|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3807/QĐ-UBND 2017 danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Vũng Tàu
Số hiệu:
|
3807/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3807/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 2898/TTr-STP ngày 22 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một
phần năm 2017 (Kèm theo danh mục).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/c);
- TTr TU, TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, PCNC
NC4-01/2018 (STP)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ CÔNG BỐ NĂM 2017
Số thứ tự
|
Loại văn bản
|
Số
Ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Năm
|
Trích
yếu
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Lý
do hết Hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
1
|
Nghị
quyết
|
13/2007/NQ-HĐND
|
2/8/2007
|
2007
|
Ban hành chế độ công tác phí, chế độ
chi tiêu hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
|
19/12/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
59/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Ban hành Quy định chế độ công tác phí trong
nước, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
2
|
Nghị
quyết
|
28/2007/NQ-HĐND
|
2/8/2007
|
2007
|
Ban hành chế độ phụ cấp thu hút đặc
thù cho cán bộ, công chức, chiến sỹ làm công tác phòng, chống tệ nạn ma túy,
mại dâm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
23/07/2017
|
BỊ thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND
ngày 13/07/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Quy định mức trợ
cấp đặc thù áp dụng đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại
Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy tỉnh và mức hỗ trợ
cho công chức, người lao động, cán bộ, chiến sỹ làm công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm trên địa bàn tỉnh
|
3
|
Nghị
quyết
|
35/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
2007
|
Về sửa đổi, bổ sung chế độ công tác
phí trong nước, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
19/12/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
59/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Ban hành Quy định chế độ công tác phí trong
nước, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
4
|
Nghị
quyết
|
03/2008/NQ-HĐND
|
23/07/2008
|
2008
|
Về việc phê chuẩn mức chi cụ thể
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
23/07/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
24/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Ban hành định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-
Vũng Tàu
|
5
|
Nghị
quyết
|
17/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
2009
|
Về việc phê chuẩn một số chính sách
khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề,
y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
23/07/2017
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội
hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế,
văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
6
|
Nghị
quyết
|
18/2010/NQ-HĐND
|
15/12/2010
|
2010
|
Ban hành chế độ công tác phí trong nước,
chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
19/12/2017
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
59/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước,
chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
7
|
Nghị
quyết
|
26/2011/NQ-HĐND
|
22/7/2011
|
2011
|
Về việc quy định mức thu lệ phí về
đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
23/07/2017
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
8
|
Nghị
quyết
|
10/2012/NQ-HĐND
|
19/7/2012
|
2012
|
Về Phê chuẩn mức giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
19/12/2017
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
49/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa -Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và
nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
|
9
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
|
17/7/2014
|
2012
|
Phê chuẩn danh mục giá bổ sung một
số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
|
19/12/2017
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
49/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa -Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và
nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
|
10
|
Nghị
quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
|
13/12/2013
|
2013
|
Về việc Quy định mức trích kinh phí
từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh bà Rịa - Vũng Tàu
|
19/12/2017
|
Bi thay thế bởi Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND
ngày 09/12/2017 Quy định mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
11
|
Nghị
quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
|
17/7/2014
|
2014
|
Phê duyệt mức chi đặc thù (bồi dưỡng)
cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
19/12/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa- Vũng Tàu liên quan đến mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền
viên, diễn viên quần chúng và chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ
thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
12
|
Nghị
quyết
|
18/2014/NQ-HĐND
|
17/7/2014
|
2014
|
Phê duyệt chế độ bồi dưỡng đối với
lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
19/12/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND
ngày 09/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng
Tàu liên quan đến mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn
viên quần chúng và chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn
viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
13
|
Nghị
quyết
|
23/2014/NQ-HĐND
|
17/07/2014
|
2014
|
Về việc tổ chức thu phí sử dụng đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
23/07/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
12/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-
Vũng Tàu
|
14
|
Nghị
quyết
|
42/2015/NQ-HĐND
|
11/12/2015
|
2015
|
Về tạm dừng thực hiện Nghị quyết số
23/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ
chức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
|
23/07/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
12/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-
Vũng Tàu
|
15
|
Nghị
quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
|
4/8/2016
|
2016
|
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
23/07/2017
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
11/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
16
|
Nghị
quyết
|
49/2016/NQ-HĐND
|
4/8/2016
|
2016
|
Quy định về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
23/07/2017
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
19/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Quy định mức học phí từ năm học 2017-2018 đến
năm học 2020-2021 tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
bổ sung đối tượng miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập của tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
17
|
Nghị
quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
|
13/07/2017
|
2017
|
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển
kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh 06 tháng cuối năm 2017 của tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
31/12/2017
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
|
1
|
Quyết
định
|
2821/2006/QĐ-UBND
|
20/09/2006
|
2006
|
Về việc ban hành Bảng giá nhà xây dựng
mới và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ cho việc tính lệ phí trước
bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2/10/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
2
|
Quyết
định
|
2009/2006/QĐ-UBND
|
10/7/2006
|
2006
|
Về việc Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Ban chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
10/7/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2017/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 về việc Bãi bỏ Quyết định số 2009/2006/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
ban hành Quy chế và hoạt động của Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn
thực phẩm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
3
|
Quyết
định
|
2718/2006/QĐ-UBND
|
22/09/2006
|
2006
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý các chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ của tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
15/03/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
4
|
Quyết
định
|
2719/2006/QĐ-UBND
|
12/9/2006
|
2006
|
Về việc ban hành 'Quy định về việc xác định các đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản
xuất thử nghiệm của tỉnh'
|
15/03/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
5
|
Quyết
định
|
2720/2006/QĐ-UBND
|
12/9/2006
|
2006
|
Về việc ban hành "Quy định về
phương thức làm việc của hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn xác định các đề
tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh"
|
15/03/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
6
|
Quyết
định
|
2721/2006/QĐ-UBND
|
12/9/2006
|
2006
|
Về việc ban hành "Quy định về việc
tuyển chọn, xét duyệt tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và
công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh";
|
15/03/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
7
|
Quyết
định
|
2722/2006/QĐ-UBND
|
12/9/2006
|
2006
|
Về việc ban
hành "Quy định về phương thức làm việc của hội đồng khoa học và công nghệ
tư vấn tuyển chọn, xét duyệt tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa
học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh".
|
15/03/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
8
|
Quyết
định
|
08/2007/QĐ-UBND
|
19/01/2007
|
2007
|
Về việc ban hành biểu mức thu lệ
phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1/1/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
34/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao,
lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
9
|
Quyết
định
|
27/2007/QĐ-UBND
|
20/04/2007
|
2007
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
5/10/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
26/2017/QĐ-UBND ngày 22/09/2017 Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách
nhiệm quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
10
|
Quyết
định
|
74/2007/QĐ-UBND
|
21/09/2007
|
2007
|
Về việc phụ cấp thu hút đặc thù cho
cán bộ, công chức, chiến sỹ là công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm
|
3/1/2018
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
11
|
Quyết
định
|
92/2007/QĐ-UBND
|
3/12/2007
|
2007
|
Ban hành Quy chế quản lý các khu xử
lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
5/10/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 22/09/2017 Ban hành Quy chế quản lý các khu xử lý chất thải
tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
12
|
Quyết
định
|
13/2008/QĐ-UBND
|
20/03/2008
|
2008
|
Về việc miễn thu lệ phí một số việc
đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1/1/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
13
|
Quyết
định
|
45/2008/QĐ-UBND
|
31/07/2008
|
2008
|
Ban hành định mức xây dựng và phân
bổ dự toán kinh phí các đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách
thực hiện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
20/06/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
13/2017/QĐ-UBND ngày 08/06/2017 Ban hành Định mức xây dựng, phân bổ dự toán
và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
14
|
Quyết
định
|
01/2010/QĐ-UBND
|
22/01/2010
|
2010
|
Phê duyệt "Đề án chuyển dịch lao
động nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm
2020" tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
30/10/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 Bãi bỏ Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày
22/01/2010 của UBND tỉnh BRVT phê duyệt đề án chuyển dịch lao động nông nghiệp
nông thôn 2010-2015
|
15
|
Quyết
định
|
48/2010/QĐ-UBND
|
19/10/2010
|
2010
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
1/1/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2017
|
16
|
Quyết
định
|
58/2010/QĐ-UBND
|
27/12/2010
|
2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi, tỷ lệ phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015
|
1/1/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
17
|
Quyết
định
|
38/2011/QĐ-UBND
|
18/08/2011
|
2011
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng Quỹ quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
20/07/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 10/07/2017 v/v Bãi bỏ Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày
18 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng-an ninh ở xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
18
|
Quyết
định
|
46/2011/QĐ-UBND
|
23/08/2011
|
2011
|
Ban hành quy định mức thu phí giữ
xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
26/06/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
14/2017/QĐ-UBND ngày 15/06/2017 Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
19
|
Quyết
định
|
66/2011/QĐ-UBND
|
21/10/2011
|
2011
|
Ban hành Bộ đơn giá lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
14/12/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
37/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
20
|
Quyết
định
|
67/2011/QĐ-UBND
|
27/10/2011
|
2011
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa V (nhiệm kỳ 2011-2016)
|
10/10/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
27/2017/QĐ-UBND ngày 27/09/2017 Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2016-2021
|
21
|
Quyết
định
|
75/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
2011
|
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách
hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
7/12/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 Bãi bỏ các Quyết định quy định về cơ chế,
chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh của UBND tỉnh BRVT
|
22
|
Quyết
định
|
04/2012/QĐ-UBND
|
17/01/2012
|
2012
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015
|
1/1/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
23
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
|
31/07/2012
|
2012
|
Điều chỉnh định mức phân bổ chi quản
lý hành chính
|
1/1/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
24
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND
|
6/12/2013
|
2013
|
Về việc Quy định thẩm quyền quản lý
Nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
17/4/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 07/04/2017 Phân cấp, ủy quyền một số nội dung về quản lý chất lượng công
trình xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
25
|
Quyết
định
|
10/2013/QĐ-UBND
|
04/02/2013
|
2013
|
Điều chỉnh định mức phân bổ chi quản
lý hành chính và sự nghiệp năm 2013
|
1/1/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
26
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
|
18/02/2013
|
2013
|
Quy định việc thu và mức thu lệ phí
hộ tịch áp dụng đối với việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước
ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1/1/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
34/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản
sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
27
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
|
24/06/2013
|
2013
|
Ban hành Quy chế Giải thưởng
"Ngọn Hải đăng" tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
24/08/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 14/08/2017 Ban hành Quy chế Giải thưởng "Ngọn Hải
đăng" tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
28
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
|
26/07/2013
|
2013
|
Ban hành Quy định thẩm quyền quản
lý Nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
25/12/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
39/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ban hành Quy định phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
29
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
|
11/9/2013
|
2013
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 Quy
định kèm theo Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành quy định về cơ chế, chính sách hỗ
trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
7/12/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 Bãi bỏ các Quyết định quy định về cơ chế,
chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh của UBND tỉnh BRVT
|
30
|
Quyết
định
|
59/2014/QĐ-UBND
|
28/11/2014
|
2014
|
Về việc quy định diện tích tối thiểu
sau khi tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2/10/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND
ngày 15/09/2017 Quy định về tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
31
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
|
8/4/2014
|
2014
|
Quy định về các khu vực và dự án có
ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
24/10/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 Quy định các khu vực và dự án có ý nghĩa quan
trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
32
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
|
9/5/2014
|
2014
|
Ban hành quy định việc bán nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
01/11/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND
ngày 19/10/2017 V/v bãi bỏ QĐ số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh
ban hành quy định việc bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê
trên địa bàn tỉnh BRVT
|
33
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
|
3/7/2014
|
2014
|
Về việc làm việc vào buổi sáng ngày
thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính tại tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
20/02/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
03/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày
thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
34
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
|
19/08/2014
|
2014
|
Ban hành quy định mức thu phí, tỷ lệ
phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí
sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
01/11/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 Bãi bỏ các QĐ của UBND tỉnh BRVT liên quan đến
phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
35
|
Quyết
định
|
58/2014/QĐ-UBND
|
28/11/2014
|
2014
|
Về việc quy định chế độ phụ cấp cho
viên chức tại Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
3/1/2018
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
36
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
|
6/8/2015
|
2015
|
Ban hành quy chế phối hợp trong việc
lập hồ sơ và quản lý người nghiện ma túy không cú nơi cư trú ổn định tại
Trung tâm tiếp nhận trong thời gian Tòa án nhân dân xem xét, quyết định đưa
vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
16/06/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 06/06/2017 Bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 06
tháng 08 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy chế
phối hợp trong việc lập hồ sơ và quản lý người nghiện ma túy không có nơi cư
trú ổn định tại Trung tâm tiếp nhận trong thời gian Tòa án nhân dân xem xét,
quyết định đưa vào Cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
37
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
|
3/3/2015
|
2015
|
Ban hành Quy định về công tác quản
lý giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
5/12/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
38
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND
|
6/7/2015
|
2015
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm
vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn và thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
13/04/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 03/04/2017 v/v Bãi bỏ Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày
06 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
39
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
|
24/06/2014
|
2015
|
ban hành quy định quản lý sử dụng nhà
ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
01/11/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
32/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 V/v ban hành các tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước trên địa bàn tỉnh BRVT
|
40
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
|
7/8/2015
|
2015
|
Ban hành Quy định về Quy trình luân
chuyển hồ sơ khi xác định giá đất cụ thể để xác định nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất và để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
1/9/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 21/08/2017 Ban hành quy trình xác định giá đất cụ thể để
tính thu tiền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận (công nhận) quyền sử dụng đất
phi nông nghiệp, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền thuê đất và bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
41
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
|
10/6/2016
|
2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung thẩm quyền
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công thương tại
Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
25/12/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
39/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ban hành Quy định phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
42
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
|
14/3/2016
|
2016
|
Tạm dừng thực hiện Quyết định số
37/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu Ban hành Quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu
phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp
dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
01/11/2017
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 Bãi bỏ các QĐ của UBND tỉnh BRVT liên quan đến
phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
43
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-UBND
|
13/06/2008
|
2008
|
Ban hành Quy định về lập, quản lý, sử
dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
15/12/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách
khác
|
44
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
2/2/2009
|
2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6
năm 2008 về lập, quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương tại tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
15/12/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND
ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
|
45
|
Quyết
định
|
54/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
2013
|
Về việc Quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho
vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài
|
15/12/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách
khác
|
46
|
Quyết
định
|
55/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
2013
|
Về việc quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho
vay đối với hộ nghèo theo chuẩn của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
15/12/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách
khác
|
47
|
Quyết
định
|
56/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
2013
|
Về việc quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu để cho vay giải quyết việc làm
|
15/12/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách
khác
|
48
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
|
19/01/2017
|
2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định
số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu về việc quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua
Chi nhánh Ngân hàng chính xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo theo chuẩn
của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
15/12/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối
tượng chính sách khác
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ CÔNG BỐ NĂM 2017
Số
thứ tự
|
Loại
văn bản
|
Số
Ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Năm
|
Trích
yếu
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết Hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
1
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND
|
22/7/2011
|
2011
|
Quy định chức danh, số lượng, một số
chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, ấp, khu phố
|
19/12/2017
|
Bãi
bỏ Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết
54/2017/NQ-HĐND Bãi bỏ Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7
năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về quy định chức danh,
số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã và thôn, ấp, khu phố
|
2
|
Nghị quyết
|
32/2014/NQ-HĐND
|
18/12/2014
|
2014
|
Về việc thông qua Bảng giá các loại
đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
19/12/2017
|
Khoản
1 Điều 4 tại quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND
|
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết
37/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
32/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
3
|
Nghị
quyết
|
48/2016/NQ-HĐND
|
4/8/2016
|
2016
|
Thông qua Đề án phát triển kinh tế -
xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016 - 2020) trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
19/12/2017
|
Bãi
bỏ điểm a, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND và điểm a, khoản 4,
Mục II của Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số
giai đoạn II (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND
|
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết
số 42/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 1, Điều 1
Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số
giai đoạn II (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4
|
Nghị
quyết
|
59/2016/NQ-HĐND
|
9/12/2016
|
2016
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác
và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
|
19/12/2017
|
Điểm
a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND
|
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết
số 36/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số
59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
5
|
Nghị quyết
|
62/2016/NQ-HĐND
|
9/12/2016
|
2016
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
19/12/2017
|
Điểm
a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND.
|
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết
số 36/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số
59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
6
|
Nghị
quyết
|
81/2016/NQ-HĐND
|
9/12/2016
|
2016
|
Quy định một số cơ chế, định mức chi
cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu nhiệm kỳ 2016- 2021
|
19/12/2017
|
Điều
1; mục 7.1, khoản 7 Điều 3; điểm b khoản 4 Điều 5; Điều 7 của Nghị quyết số
81/2016/NQ- HĐND
|
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết
số 41/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số
chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn
tỉnh, Nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết 81/2016/HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
|
1
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
|
5/1/2017
|
2017
|
Ban hành quy định việc cưỡng chế
thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, Quyết định công nhận hòa giải
thành trong tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
31/07/2017
|
Điểm
a, b khoản 6 Điều 4; khoản 1,3 Điều 5; điểm a khoản 2 Điều
11; khoản 4 Điều 17; khoản 2 Điều 5 của Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND
|
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định
18/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc cưỡng chế thi
hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải
thành trong tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
2
|
Quyết
định
|
83/2009/QĐ-UBND
|
18/12/2009
|
2009
|
Ban hành quy định một số chính sách
khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
03/07/2017
|
Điều
4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 83/2009/QĐ-UBND
|
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định
số 15/2017/QĐ-UBND ngày 23/06/2017 Ban hành Quy định chế độ miễn,
giảm tiền thuê đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy
nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
3
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
|
25/7/2013
|
2013
|
Về việc quy định mức trợ cấp, mức hỗ
trợ cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội, Nhà xã hội tại
huyện Đất Đỏ và Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề.
|
19/12/2017
|
Bãi
bỏ Điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết
44/2017/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ tiền ăn của học viên cai nghiện ma túy tại
Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
|
25/08/2015
|
2015
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
22/11/2017
|
Điều
6; Điều 7; điểm c khoản 1, điểm đ khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 10; điểm a khoản
1 Điều 11; khoản 2 Điều 13; khoản 4 Điều 14; khoản 1 Điều 18 của Quy định về
trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo
Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015
|
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định
34/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng
8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
5
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
1/1/2018
|
Bãi bỏ
quy định định mức chi hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân tại gạch đầu
dòng thứ 3, Điểm c, Khoản 3, Điều 21 Chương III quy định định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 ban hành kèm theo Quyết định
số 35/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-
Vũng Tàu
|
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết
35/2017/NQ-HĐND Quy định định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra
nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Ban
thanh tra nhân dân các khu dân cư thuộc huyện Côn Đảo
|
Quyết định 3807/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3807/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
1.016
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|