|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 17
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Trưởng ban
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum tại Tờ trình số 05/TTr-BQLKKT ngày 10
tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với 23
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh Kon Tum (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Căn cứ Danh mục thành phần hồ
sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh Kon Tum chịu trách nhiệm:
1. Phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh làm cơ sở cho công chức, viên
chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp thực hiện phân loại thành
phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát,
theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục thành phần
hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý. Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh
Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức,
viên chức, nhân viên thực hiện số hóa, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo
quy định tại Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp
thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
4. Thực hiện tái sử dụng
thông tin, dữ liệu trong công tác giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện; thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP UBND tỉnh (đ/b);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (t/h);
- Viễn thông Kon Tum (p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON
TUM
(Kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Kon Tum)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư Việt Nam
|
1
|
1.009742.000.00.00.H34
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
- Tài liệu về tư cách pháp lý
của nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính). (Mã
TPHS: 000.00.00.G05-KQ2665)
- Tài liệu chứng minh năng lực
tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2669)
- Hợp đồng BCC đối với dự án
đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ0975)
- Tài liệu khác liên quan đến
dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của
pháp luật (nếu có). (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2745)
|
2
|
1.009748.000.00.00.H34
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
- Tài liệu về tư cách pháp lý
của nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính). (Mã
TPHS: 000.00.00.G05- KQ2665)
- Tài liệu chứng minh năng lực
tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2669)
- Hợp đồng BCC đối với dự án
đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ0975)
- Tài liệu khác liên quan đến
dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của
pháp luật (nếu có). (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2745)
|
3
|
1.009755.000.00.00.H34
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Số 228/QĐ-UBND ngày 21/3/2022
|
- Tài liệu về tư cách pháp lý
của nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính). (Mã
TPHS: 000.00.00.G05-KQ2665)
- Tài liệu chứng minh năng lực
tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2669)
- Hợp đồng BCC đối với dự án
đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ0975)
- Tài liệu khác liên quan đến
dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của
pháp luật (nếu có). (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2745)
|
4
|
1.009756.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
- Tài liệu về tư cách pháp lý
của nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính). (Mã
TPHS: 000.00.00.G05-KQ2665)
- Tài liệu chứng minh năng lực
tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2669)
- Hợp đồng BCC đối với dự án
đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ0975)
- Tài liệu khác liên quan đến
dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của
pháp luật (nếu có). (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2745)
|
5
|
1.009757.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Giải trình hoặc cung cấp tài
liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c,
d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có). (Mã TPHS: 000.00.00.G05-
KQ3221)
|
6
|
1.009759.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Giải trình hoặc cung cấp tài
liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c,
d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có). (Mã TPHS:
000.00.00.G05- KQ2785)
|
7
|
1.009760.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
* Trường hợp 1:
- Tài liệu liên quan đến việc
thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2857)
* Trường hợp 2:
- Giải trình hoặc cung cấp
tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm
b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có). (Mã TPHS:
000.00.00.G05- KQ2785)
|
8
|
1.009762.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Số 228/QĐ-UBND ngày 21/3/2022
|
Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên
tắc về việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư (Mã TPHS:
000.00.00.G05- KQ2758)
|
9
|
1.009763.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Số 228/QĐ-UBND ngày 21/3/2022
|
- Hợp đồng cho vay hoặc hợp đồng
cấp tín dụng hoặc hợp đồng mua bán nợ (nếu có) (Mã TPHS:
000.00.00.G05-KQ2874)
- Hợp đồng chuyển nhượng dự
án đầu tư giữa bên nhận bảo đảm và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng (Mã TPHS:
000.00.00.G05- KQ2765)
- Hợp đồng hoặc văn bản xác
nhận giao dịch bảo đảm (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2767)
- Văn bản xác nhận của bên nhận
bảo đảm về tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm (Mã TPHS:
000.00.00.G05-KQ2772)
- Văn bản xác nhận
trúng đấu giá trong trường hợp bên nhận bảo đảm, cơ quan thi hành án dân sự
bán đấu giá tài sản (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2768)
|
10
|
1.009764.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
Số 228/QĐ-UBND ngày 21/3/2022
|
- Tài liệu về tư cách pháp lý
của nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính). (Mã
TPHS: 000.00.00.G05- KQ2665)
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có) (Mã
TPHS: 000.00.00.G05- KQ2778)
- Bản sao Quyết định chấp thuận
nhà đầu tư (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2779)
- Giải trình hoặc cung cấp
tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm
b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có) (Mã TPHS:
000.00.00.G05- KQ2785)
|
11
|
1.009765.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Giải trình hoặc cung cấp tài
liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c,
d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có). (Mã TPHS:
000.00.00.G05- KQ2785)
|
12
|
1.009766.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Số 228/QĐ-UBND ngày 21/3/2022
|
Thỏa thuận của các cổ đông,
thành viên về việc sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn thành lập doanh nghiệp hoặc góp thêm vốn điều lệ của
doanh nghiệp đang hoạt động (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2790)
|
13
|
1.009767.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Số 228/QĐ-UBND ngày 21/3/2022
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh
dự án đầu tư (Mã TPHS 000.00.00.G05-KQ3218)
- Báo cáo tình hình thực hiện
dự án đầu tư đến thời điểm hợp tác kinh doanh (Mã TPHS:
000.00.00.G05-KQ3068)
- Bản sao hợp đồng hợp tác
kinh doanh (Mã TPHS: 000.00.00.G05- KQ3069)
- Bản sao tài liệu về tư cách
pháp lý của các bên tham gia hợp tác kinh doanh (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ3070)
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp
thuận nhà đầu tư (nếu có) của nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh (Mã TPHS:
000.00.00.G05-KQ3071 )
|
14
|
1.009768.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
- Bản án, quyết định có hiệu
lực pháp luật của tòa án, trọng tài (Mã
TPHS: 000.00.00.G05-KQ2805)
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận
nhà đầu tư (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2806)
|
15
|
1.009769.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Bản án, quyết định có hiệu lực
pháp luật của tòa án, trọng tài (Mã
TPHS:
000.00.00.G05-KQ1050)
|
16
|
1.009770.000.00.00.H34
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Số 291/QĐ-UBND ngày 08/6/2021
|
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính) (Mã TPHS:
000.00.00.G05-KQ3096)
- Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ3086)
- Quyết định chấp thuận nhà đầu
tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2811)
- Tài liệu chứng minh năng lực
tài chính của nhà đầu tư gồm một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02
năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết
hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của
nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư (Mã
TPHS: 000.00.00.G05-KQ2669)
|
17
|
1.009771.000.00.00.H34
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
- Văn bản thông báo ngừng hoạt
động của dự án đầu tư (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2928)
|
18
|
1.009772.000.00.00.H34
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
- Văn bản thông báo chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư (Mã TPHS: G05-KQ006800)
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (nếu có) (Mã TPHS: G05- KQ006802)
- Tài liệu ghi nhận việc chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư (Mã TPHS: G05-KQ006803)
|
19
|
1.009773.000.00.00.H34
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Số 291/QĐ-UBND ngày 08/6/2021
|
- Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ1082)
- Bản sao Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ1083)
|
20
|
1.009774.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Số 291/QĐ-UBND ngày 08/6/2021
|
- Văn bản đề nghị cấp lại hoặc
hiệu đính (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2946)
|
21
|
1.009775.000.00.00.H34
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
- Văn bản thỏa thuận nguyên tắc
về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và
tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp hoặc giữa nhà đầu tư nước ngoài với cổ đông hoặc thành viên của tổ chức
kinh tế đó (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2950)
|
22
|
1.009776.000.00.00.H34
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Số 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
- Quyết định của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành (Mã
TPHS: 000.00.00.G05- KQ1069)
|
23
|
1.009777.000.00.00.H34
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Số 291/QĐ-UBND ngày 08/6/2021
|
- Quyết định chấm dứt hoạt động
của văn phòng điều hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt hoạt động
trước thời hạn (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ1069)
- Danh sách chủ nợ và số nợ
đã thanh toán (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ1074).
- Danh sách người lao động,
quyền và lợi ích của người lao động đã được giải quyết (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2965)
- Xác nhận của cơ quan thuế về
việc đã hoàn thành nghĩa vụ về thuế (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ2966)
- Xác nhận của cơ quan bảo hiểm
xã hội về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội (Mã TPHS:
000.00.00.G05-KQ2966)
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành (Mã TPHS: 000.00.00.G05-KQ1079)
- Bản sao hợp đồng BCC (Mã
TPHS: 000.00.00.G05-KQ1071)
|
Tổng số: Danh mục có 23
TTHC, gồm 60 thành phần hồ sơ phải số hóa.
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|