BỘ KHOA HỌC
VÀ
CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3798
/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày
23 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Lĩnh vực: Hoạt động
khoa học và công nghệ)
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26
tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01
năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản
hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực: Hoạt động
khoa học và công nghệ).
Các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định
này được ban hành tại Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2011 và Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm
2014 của Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 1529/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực: Hoạt động khoa học
và công nghệ).
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Đánh giá, Thẩm định và
Giám định Công nghệ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và
Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Cục KSTTHC;
- Trung tâm Tin học (để cập nhật);
- Lưu: VT, ĐTG, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Lĩnh
vực: hoạt động khoa học và công nghệ)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3798 /QĐ-BKHCN ngày 23
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực hoạt
động
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Thủ tục hành chính
cấp trung ương
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chuyển giao
công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển
giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công
nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
II. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc
Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân (bên nhận công nghệ - trong
trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam và chuyển giao công
nghệ trong nước hoặc bên giao công nghệ - trong trường hợp chuyển giao công nghệ
từ Việt Nam ra nước ngoài) nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ.
- Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công
nghệ) tổ chức thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức, cá nhân đáp ứng các yêu cầu theo những quy định hiện
hành, Bộ Khoa học và Công nghệ có văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ.
+ Trong trường hợp không chấp thuận chuyển giao công nghệ, Bộ Khoa học
và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc gửi qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ.
+ Văn bản về tư cách pháp lý của bên đề nghị: bản sao Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc Đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép phù hợp ngành nghề được hoạt động.
+ Tài liệu giải trình về công nghệ.
+ Tài liệu giải trình về việc đáp ứng các điều kiện tiếp nhận hoặc chuyển
giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao.
+ Ý kiến của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư (nếu có sử dụng vốn
nhà nước Việt Nam).
+ Giấy uỷ quyền (trong trường hợp uỷ quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ
tục đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân tiếp nhận hoặc chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục
công nghệ hạn chế chuyển giao.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định Công
nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Bộ Khoa học và Công nghệ.
h. Lệ phí: Mức thu phí thẩm định đối với
xem xét, chấp thuận chuyển giao công nghệ (cấp phép sơ bộ) là 10.000.000 (mười
triệu) đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị chấp thuận
chuyển giao công nghệ (Mẫu kèm theo).
- Tài liệu giải trình công
nghệ (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam: Tổ chức, cá
nhân có nhu cầu tiếp nhận công nghệ phải có chức năng, nhiệm vụ liên quan trực
tiếp đến việc sử dụng công nghệ tiếp nhận; có đủ điều kiện cơ sở vật chất, nhân
lực đủ trình độ để tiếp nhận, vận hành công nghệ một cách an toàn và phải chấp
hành nghiêm chỉnh tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
- Đối với
công nghệ chuyển giao từ Việt Nam ra nước ngoài: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
chuyển giao công nghệ phải bảo đảm không gây phương hại đến lợi ích quốc gia.
l. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển
giao công nghệ ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ,
được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/
2011 và Nghị định số 120/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014;
- Thông tư số
200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
Mẫu
Đơn
đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ
(Ban
hành theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Tỉnh (thành phố),
ngày…. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP
THUẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa
học và Công nghệ
1. Bên có nhu cầu tiếp nhận
(hoặc chuyển giao) công nghệ:
Tên (tổ chức,
cá nhân):
Địa chỉ:
Tel:
;
Email:
; Fax:
Giấy chứng nhận
đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ,…) số…. ngày…. tháng…. năm…. của (tên cơ quan cấp)……
Các lĩnh vực sản
xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại
diện:
; Chức danh:
2. Bên cung cấp
công nghệ (hoặc tiếp nhận công nghệ):
Là chủ sở hữu
công nghệ (hoặc có quyền chuyển giao công nghệ):
Tên:
Địa chỉ:
Tel:
; Email:
; Fax:
Các lĩnh vực sản
xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại
diện:
; Chức danh:
3. Tên công nghệ
dự kiến tiếp nhận (hoặc chuyển giao):
4. Các văn bản
kèm theo đơn đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ:
4.1. Tài liệu
giải trình về công nghệ.
4.2. Tài liệu
giải trình về việc đáp ứng các điều kiện để tiếp nhận hoặc chuyển giao công nghệ
thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao.
4.3. Các văn bản
khác:
+ Giấy chứng nhận
đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học
và Công nghệ,….) số… ngày…. tháng… năm…. của (tên cơ quan cấp)…. □
+ Ý kiến của cơ
quan có thẩm quyền quyết định đầu tư (nếu có sử dụng vốn nhà nước Việt Nam) □
+ Giấy ủy quyền
(trong trường hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đề nghị chấp thuận
chuyển giao công nghệ) □
Chúng tôi xin
cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
|
BÊN CÓ NHU CẦU TIẾP NHẬN
HOẶC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(chữ
ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|
Mẫu
Tài liệu giải trình công nghệ
(Ban
hành theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ)
NỘI DUNG CHÍNH
CỦA TÀI LIỆU GIẢI TRÌNH CÔNG NGHỆ
1. Sự cần thiết chuyển
giao công nghệ:
Phân tích, đánh giá về thực
trạng công nghệ hiện có và nhu cầu chuyển giao công nghệ.
2. Thuyết minh về công nghệ:
a. Tên công nghệ.
b. Nguồn gốc xuất xứ công nghệ.
c. Sản phẩm do công nghệ tạo
ra.
d. Tiêu chuẩn chất lượng sản
phẩm.
đ. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
(trong nước, xuất khẩu).
e. Công nghệ đã được áp dụng
vào thực tế (hoặc chưa được áp dụng vào thực tế).
g. Nội dung chuyển giao công
nghệ:
- Bí quyết kỹ thuật.
- Tài liệu và thông tin công
nghệ.
- Đào tạo.
- Trợ giúp kỹ thuật.
- Li xăng đối tượng sở hữu
công nghiệp.
h. Sơ đồ và quy trình công
nghệ.
i. Các yêu cầu về nhân lực.
k. Các máy móc, thiết bị kèm
công nghệ.
l. Nhu cầu sử dụng nhiên,
nguyên, vật liệu đối với công nghệ chuyển giao.
m. Các cơ sở hạ tầng cần thiết
trong trường hợp tiếp nhận công nghệ.
3. Dự kiến kết quả chuyển
giao công nghệ đạt được:
|
Tỉnh (thành
phố), ngày… tháng… năm…
BÊN CÓ NHU CẦU
TIẾP NHẬN
HOẶC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(chữ ký, tên,
chức vụ người ký và đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ
thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
a.
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức,
cá nhân (bên nhận công nghệ - trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước
ngoài vào Việt Nam và chuyển giao công nghệ trong nước hoặc bên giao công nghệ
- trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài) nộp hồ sơ đề
nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ và phí thẩm định hợp đồng chuyển giao
công nghệ.
- Bộ Khoa học
và Công nghệ (Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định Công nghệ) tổ chức thẩm định
hồ sơ:
+ Nếu tổ chức,
cá nhân đáp ứng được các yêu cầu theo những quy định hiện hành, Bộ Khoa học và
Công nghệ cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ.
+ Trong trường
hợp không cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
b.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Khoa học và Công
nghệ hoặc gửi qua đường bưu điện.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành
phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị
cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ.
+ Văn bản về
tư cách pháp lý của các bên tham gia hợp đồng: bản sao Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép phù hợp ngành nghề được hoạt động; Giấy
xác nhận tư cách pháp lý đối với người đại diện, ký tên trong hợp đồng.
+ Văn bản chấp
thuận chuyển giao công nghệ của Bộ Khoa học và Công nghệ.
+ Bản
gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt
và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là
tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng
tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của
các bên, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong
các bên tham gia hợp đồng là tổ chức.
+ Dự kiến
chi phí chuyển giao công nghệ phải trả từng năm và tổng giá thanh toán trong suốt
thời hạn hợp đồng.
+ Danh mục
tài liệu công nghệ, máy móc, thiết bị, phương tiện kỹ thuật (nếu có) kèm theo hợp
đồng chuyển giao công nghệ.
+ Trong trường
hợp có sử dụng vốn nhà nước phải gửi kèm văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết
định đầu tư nhất trí với nội dung chuyển giao công nghệ và giá ước tính cho
công nghệ được chuyển giao.
+ Giấy uỷ
quyền (trong trường hợp uỷ quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đề nghị cấp
Giấy phép chuyển giao công nghệ).
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ hồ sơ, trong đó có ít nhất 01 bộ hồ sơ gốc.
d. Thời
hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
đ. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân tiếp nhận hoặc
chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao.
e. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định Công nghệ.
g. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép chuyển giao công nghệ.
h. Lệ
phí: Mức thu phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ
để cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần
nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá
10.000.000 (mười triệu) đồng và tối thiểu không dưới 3.000.000 (ba triệu) đồng.
i. Tên
mẫu đơn: Đơn đề nghị cấp Giấy phép chuyển
giao công nghệ (Mẫu kèm theo).
k. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Trong
trường hợp sử dụng vốn nhà nước để nhận chuyển giao công nghệ trong dự án đầu
tư, bên nhận công nghệ phải lập phương án nhận chuyển giao công nghệ, trong đó
nêu rõ nội dung chuyển giao công nghệ và giá ước tính của công nghệ để trình cơ
quan có thẩm quyền quyết định đầu tư. Bên nhận công nghệ phải chịu trách nhiệm
về nội dung chuyển giao công nghệ và giá thanh toán cho công nghệ được chuyển
giao theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư. Trong trường
hợp sử dụng nhiều nguồn vốn để nhận chuyển giao công nghệ, trong đó nguồn vốn
nhà nước chiếm tỷ lệ từ 51% trở lên thì cũng phải tuân theo quy định nêu trên.
- Trong
thời hạn 60 ngày, kể từ ngày ký kết hợp đồng chuyển giao công nghệ, bên nhận
công nghệ (trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam và
chuyển giao công nghệ trong nước) hoặc bên giao công nghệ (trong trường hợp
chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài) thay mặt các bên phải gửi hồ
sơ đến Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ.
- Trong thời
hạn 60 ngày, kể từ ngày có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung của Bộ Khoa học và
Công nghệ, nếu các bên tham gia hợp đồng không đáp ứng các yêu cầu sửa đổi, bổ
sung thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ không còn giá trị.
l. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ,
được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/
2011 và Nghị định số 120/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014;
- Thông
tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
Mẫu
Đơn
đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ
(Ban
hành theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Tỉnh (thành phố),
ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa
học và Công nghệ.
I. Các bên tham gia hợp đồng
chuyển giao công nghệ:
1. Bên giao công nghệ
Tên (tổ chức, cá nhân) :
Tel:
; Email:
; Fax:
Các lĩnh vực sản xuất, kinh
doanh chính:
Tên người đại diện:
; chức danh:
2. Bên nhận công nghệ:
Tên:
Địa chỉ:
Tel:
;
Email:
; Fax:
Các lĩnh vực sản
xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại
diện:
; chức danh:
II. Sản phẩm
của công nghệ được chuyển giao:
1. Tên, ký hiệu
sản phẩm:
2. Tiêu chuẩn
chất lượng (theo tiêu chuẩn cơ sở, Việt Nam, quốc tế):
3. Sản lượng:
4. Tỷ lệ xuất
khẩu:
III. Nội dung hợp đồng:
1. Quyền liên quan đến công nghệ
được chuyển giao:
+ Phạm vi lãnh thổ được chuyển
giao công nghệ:
+ Sản xuất: Độc quyền
/ Không độc quyền
+ Công nghệ: Được chuyển giao lại
/ Không được chuyển giao lại
+ Bán hàng: Độc quyền trong lãnh
thổ / Không độc quyền
trong lãnh thổ
Được xuất khẩu
/ Không được xuất khẩu
2. Nội dung chuyển giao công nghệ:
Nội dung
|
Có
|
Không
|
Ghi chú
|
+ Bí quyết công nghệ
|
|
|
|
+ Tài liệu kỹ thuật
|
|
|
|
+ Đào tạo
|
|
|
|
+ Trợ giúp kỹ thuật
|
|
|
|
+ Li xăng đối tượng sở hữu
công nghiệp (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hóa… )
|
|
|
|
3. Thời hạn hợp đồng chuyển giao công nghệ:
IV. Các văn bản kèm theo đơn đề nghị cấp Giấy
phép chuyển giao công nghệ:
- Hợp đồng bằng tiếng Việt ,
số lượng:…...
- Hợp đồng bằng tiếng nước, số lượng:……
ngoài…...
- Tài liệu giải trình công nghệ (Phụ lục 8)
- Dự kiến chi phí chuyển giao công nghệ phải trả
từng năm và tổng giá thanh toán trong suốt thời hạn hợp đồng
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư,
Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ,…) của các bên tham
gia Hợp đồng
+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại
các bên tham gia hợp đồngdiện
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền
quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có sử dụng vốn
Nhà nước)
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho
thứ ba thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ)bên
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây
là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(chữ ký, tên,
chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển
giao công nghệ trong nước
hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam.
hoặc
BÊN GIAO
(chữ ký, tên,
chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển
giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài
|
Lưu ý:
, nếu có (hoặc đúng) thì đánhĐối với ô trống
dấu X vào trong ô trống.
3. Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ
thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.
- Bộ Khoa học và Công nghệ (trực tiếp Vụ Đánh giá, Thẩm định
và Giám định Công nghệ) tổ chức xem xét hồ sơ:
+ Nếu tổ chức, cá nhân đáp ứng được các yêu cầu theo những
quy định hiện hành, Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý
do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc
qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.
+Bản gốc hoặc bản sao có
chứng thực hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài.
Trong trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt
Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của
các bên, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong
các bên tham gia hợp đồng là tổ chức.
+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc
Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ,…)
của các bên tham gia hợp đồng.
+ Giấy xác nhận tư cách pháp
lý của người đại diện các bên tham gia hợp đồng.
+ Văn bản chấp thuận của cơ
quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu
có sử dụng vốn nhà nước).
+ Giấy ủy quyền (trong trường
hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ, trong đó có ít nhất 01
bộ hồ sơ gốc.
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ đối với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
đầu tư.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.
h. Lệ phí: Đối với các Hợp đồng
chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao
công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp
đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10.000.000 (mười triệu) đồng
và tối thiểu không dưới 3.000.000 (ba triệu) đồng.
i. Tên mẫu đơn: Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển
giao công nghệ (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trong trường hợp có nhu cầu đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ, trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng chuyển giao công
nghệ, bên nhận công nghệ (trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài
vào Việt Nam) thay mặt các bên phải gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày
15/11/ 2011 và Nghị định số 120/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014;
- Thông tư số
200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
Mẫu
Đơn
đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
(Ban
hành theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Tỉnh (thành phố),
ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa
học và Công nghệ
hoặc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh (thành phố)…
I. Các bên tham gia hợp đồng
chuyển giao công nghệ:
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Tel:
; Email:
; Fax:
Các lĩnh vực sản
xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại
diện:
; Chức danh:
2. Bên nhận
công nghệ:
Tên (tổ chức,
cá nhân):
Địa chỉ:
Tel:
; Email:
; Fax:
Các lĩnh vực sản
xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại
diện:
; Chức danh:
II. Nội dung
hợp đồng chuyển giao công nghệ:
1. Sản phẩm của
công nghệ được chuyển giao
- Tên, ký hiệu
sản phẩm.
- Tiêu chuẩn chất
lượng (theo tiêu chuẩn cơ sở, Việt Nam, quốc tế…).
- Sản lượng:
- Tỷ lệ xuất khẩu
(nếu xác định được):
2. Nội dung
chuyển giao công nghệ:
Nội dung
|
Có
|
Không
|
Ghi chú
|
+ Bí
quyết công nghệ
|
□
|
□
|
|
+ Tài
liệu kỹ thuật
|
□
|
□
|
|
+ Đào
tạo
|
□
|
□
|
|
+ Trợ
giúp kỹ thuật
|
□
|
□
|
|
+ Li
xăng các đối tượng sở hữu công nghiệp (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu
hàng hóa…)
|
□
|
□
|
Số đăng ký:
|
III. Các văn bản kèm theo
Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ:
- Hợp đồng bằng tiếng Việt
□, số lượng bản:……
- Hợp đồng bằng tiếng (nước
ngoài)....
□, số lượng bản:…...
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc
Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ,….)
của các bên tham gia hợp đồng. □
+ Giấy xác nhận tư cách pháp
lý của người đại diện các bên tham gia hợp đồng. □
+ Văn bản chấp thuận của cơ
quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu
có sử dụng vốn nhà nước). □
+ Giấy ủy quyền (trong trường
hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ). □
Chúng tôi xin cam đoan những
lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(chữ ký, tên,
chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển giao
công nghệ trong nước hoặc
chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam
Hoặc
BÊN GIAO
(chữ ký, tên,
chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển
giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài
|
Lưu ý: Đối với ô trống □,
nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu X vào trong ô trống.
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ
a.
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng
chuyển giao công nghệ.
- Bộ Khoa học
và Công nghệ (Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định Công nghệ) tổ chức xem xét hồ
sơ:
+ Nếu tổ chức,
cá nhân đáp ứng được các yêu cầu theo những quy định hiện hành, Bộ Khoa học và
Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công
nghệ.
+ Trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao
công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Khoa học và
Công nghệ hoặc qua đường bưu điện.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị
đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ.
+ Bản gốc hoặc
bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển giao công nghệ bổ sung, sửa đổi bằng tiếng
Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp các bên tham gia chuyển giao công
nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ
sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết, đóng dấu
và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và
phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là tổ chức.
+ Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ và Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được cấp (nếu có).
+ Văn bản chấp
thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao
công nghệ sửa đổi, bổ sung những nội dung thuộc thẩm quyền chấp thuận của cơ
quan quyết định đầu tư (nếu có sử dụng vốn nhà nước).
+ Giấy uỷ
quyền (trong trường hợp uỷ quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ).
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ, trong đó 01 bộ hồ sơ gốc và 02 bộ sao chụp.
d. Thời
hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức,
cá nhân có nhu cầu đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ đối
với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư.
- Tổ chức,
cá nhân có nhu cầu đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ đối
với trường hợp trước đây đã được Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận
đăng ký.
e. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ.
g. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa
đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ.
h. Lệ
phí: Đối với các Hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị
đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ được
tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng sửa đổi, bổ
sung nhưng tối đa không quá 5.000.000 (năm triệu) đồng và tối thiểu không dưới
2.000.000 (hai triệu) đồng.
i. Tên
mẫu đơn: Đơn đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ
sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (Mẫu kèm theo).
k. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày
29/11/2006.
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày
15/11/ 2011 và Nghị định số 120/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014;
- Thông tư số
200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
Mẫu
Đơn
đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
(Ban
hành theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Tỉnh (thành phố),
ngày … tháng … năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa
học và Công nghệ hoặc
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh (thành phố) ………………
I. CÁC BÊN THAM GIA HỢP ĐỒNG
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức/cá nhân):
...........................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Tel:……………; Email:
……………………….........................….; Fax: ............
Các lĩnh vực sản xuất, kinh
doanh chính: ...............................................................
Tên người đại diện:
…………………………; Chức danh: .....................................
Số CMT/hộ chiếu:
...................................................................................................
2. Bên nhận công nghệ:
Tên (tổ chức/cá
nhân): ...............................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Tel:…………………;
Email: ……..................……………………….; Fax: ...........
Các lĩnh vực
sản xuất, kinh doanh chính:
..................................................................
Tên người đại
diện: …………………………; Chức danh: .......................................
Số CMT/hộ
chiếu: .....................................................................................................
II. HỢP ĐỒNG
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CẤP ĐĂNG KÝ
1. Giấy chứng
nhận đăng ký:
- Số GCN:
..............................................................................................................
- Ngày cấp:
............................................................................................................
- Nơi cấp:
...............................................................................................................
2. Tên công
nghệ:
...................................................................................................
3. Nội dung chuyển giao công
nghệ (nêu cụ thể nội dung chuyển giao: Bí quyết công nghệ, tài liệu kỹ thuật,
đào tạo, trợ giúp kỹ thuật và các đối tượng SHCN):
..................................................................................................................................
4. Sản phẩm
của công nghệ chuyển giao:
- Sản phẩm
(tên, ký mã hiệu sản phẩm): ...............................................................
- Tiêu chuẩn chất lượng sản
phẩm (tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn VN hay tiêu chuẩn cơ sở, …):
..............................................................................................................................
- Tỷ lệ xuất khẩu:
.................................................................................................
5. Dạng chuyển giao công nghệ:
- Độc quyền
□
Không độc quyền
□
- Được chuyển giao lại
□
Không được chuyển giao lại □
6. Phạm vi lãnh thổ công nghệ
được chuyển giao:
- Lãnh thổ được chuyển giao:
.....................................................................................
- Vùng, miền được chuyển giao
(miền Bắc, miền Trung, miền Nam): ......................
.....................................................................................................................................
(Ghi cụ thể địa bàn chuyển
giao)
7. Giá công nghệ chuyển giao:
- Phương thức thanh toán:
..........................................................................................
- Mức phí:
...................................................................................................................
8. Thời hạn hợp đồng chuyển
giao công nghệ: ..........................................................
9. Thời hạn hiệu lực của hợp
đồng chuyển giao công nghệ: ..................................
10. Số lần bổ sung, sửa đổi hợp
đồng chuyển giao công nghệ: ..............................
- Sửa đổi, bổ sung lần 1:
............................................................................................
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung:
....................................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ
sung: .......................................................................
- Sửa đổi, bổ sung lần 2:
............................................................................................
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ
sung: .........................................................................
- ...................................................................................................................................
III. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Nội dung sửa đổi, bổ sung (nêu
cụ thể bổ sung, sửa đổi điều khoản nào trong hợp đồng chuyển giao công nghệ):
- Nội dung sửa đổi, bổ sung
khác:
..........................................................................
- Lý do sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ: ..................................
................................................................................................................................
- Mức phí (nếu có - nêu rõ sự
thay đổi phí chuyển giao công nghệ khi có sự sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển
giao công nghệ): ........................................................
IV. CÁC VĂN BẢN KÈM THEO
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ
sung bằng tiếng Việt, số lượng bản: .......................
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ
sung bằng tiếng (nước ngoài), số lượng bản: ..........
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ và Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ đã được cấp (nếu có).
+ Văn bản chấp thuận của cơ
quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa
đổi, bổ sung những nội dung thuộc thẩm quyền chấp thuận của cơ quan quyết định
đầu tư (nếu có sử dụng vốn nhà nước).
+ Giấy ủy quyền (trong trường
hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ sửa đổi, bổ sung).
Chúng tôi xin cam đoan những
lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(Chữ ký,
tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển
giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt
Nam
|
|
Hoặc
BÊN GIAO
(Chữ ký,
tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển
giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức xem xét hồ sơ:
+ Nếu tổ chức, cá nhân đáp ứng được các yêu cầu theo những quy định hiện
hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ.
- Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển
giao công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh/thành phố hoặc gửi qua đường bưu
điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng
chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp các
bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản
hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt. Hợp đồng
phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp
lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng
là tổ chức.
+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc
Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ,
….) của các bên tham gia hợp đồng.
+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại diện các bên tham gia
trong hợp đồng.
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với
hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có sử dụng vốn nhà nước).
+ Giấy uỷ quyền (trong trường hợp uỷ quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ
tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ, trong đó có ít nhất 01 bộ hồ sơ gốc.
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ
những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ).
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.
h. Lệ phí: Đối với các Hợp đồng chuyển
giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ
được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng chuyển
giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10.000.000 (mười triệu) đồng và tối thiểu
không dưới 3.000.000 (ba triệu) đồng.
i. Tên mẫu đơn: Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trong trường hợp có nhu cầu
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ, trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày ký kết
hợp đồng chuyển giao công nghệ, bên nhận công nghệ (trong trường hợp chuyển
giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam) thay mặt các bên phải gửi hồ sơ đến
cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày
15/11/ 2011 và Nghị định số 120/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014;
- Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao
công nghệ.
Mẫu
Đơn
đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
(Ban
hành theo 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Tỉnh (thành phố),
ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa
học và Công nghệ
hoặc Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh (thành phố)…
I. Các bên tham gia hợp đồng
chuyển giao công nghệ:
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Tel:
; Email:
; Fax:
Các lĩnh vực sản
xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại
diện:
; Chức danh:
2. Bên nhận
công nghệ:
Tên (tổ chức,
cá nhân):
Địa chỉ:
Tel:
; Email:
; Fax:
Các lĩnh vực sản
xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại
diện:
; Chức danh:
II. Nội dung
hợp đồng chuyển giao công nghệ:
1. Sản phẩm của
công nghệ được chuyển giao
- Tên, ký hiệu
sản phẩm.
- Tiêu chuẩn chất
lượng (theo tiêu chuẩn cơ sở, Việt Nam, quốc tế…).
- Sản lượng:
- Tỷ lệ xuất khẩu
(nếu xác định được):
2. Nội dung
chuyển giao công nghệ:
Nội dung
|
Có
|
Không
|
Ghi chú
|
+ Bí
quyết công nghệ
|
□
|
□
|
|
+ Tài
liệu kỹ thuật
|
□
|
□
|
|
+ Đào
tạo
|
□
|
□
|
|
+ Trợ
giúp kỹ thuật
|
□
|
□
|
|
+ Li
xăng các đối tượng sở hữu công nghiệp (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu
hàng hóa…)
|
□
|
□
|
Số đăng ký:
|
III. Các văn bản kèm theo
Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ:
- Hợp đồng bằng tiếng Việt
□, số lượng bản:……
- Hợp đồng bằng tiếng (nước
ngoài)....
□, số lượng bản:…...
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc
Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ,
….) của các bên tham gia hợp đồng. □
+ Giấy xác nhận tư cách pháp
lý của người đại diện các bên tham gia hợp đồng. □
+ Văn bản chấp thuận của cơ
quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu
có sử dụng vốn nhà nước). □
+ Giấy ủy quyền (trong trường
hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ). □
Chúng tôi xin cam đoan những
lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(chữ ký, tên,
chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển
giao công nghệ trong nước hoặc
chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam
Hoặc
BÊN GIAO
(chữ ký, tên,
chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển giao
công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài
|
Lưu ý: Đối với ô trống □,
nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu X vào trong ô trống.
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức xem xét hồ sơ:
+ Nếu tổ chức, cá nhân đáp ứng được các yêu cầu theo những
quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ các
tỉnh/thành phố hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao
công nghệ.
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển
giao công nghệ bổ sung, sửa đổi bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường
hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ
cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt. Hợp đồng
phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp
lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng
là tổ chức.
+ Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ và Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
đã được cấp (nếu có).
+ Văn bản chấp
thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao
công nghệ sửa đổi, bổ sung những nội dung thuộc thẩm quyền chấp thuận của cơ
quan quyết định đầu tư (nếu có sử dụng vốn nhà nước).
+ Giấy uỷ
quyền (trong trường hợp uỷ quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ, trong đó 01 bộ hồ sơ gốc
và 02 bộ sao chụp.
d. Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng
chuyển giao công nghệ đối với những trường hợp không thuộc thẩm quyền do Bộ
Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng
chuyển giao công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển
giao công nghệ.
h. Lệ phí: Đối với các Hợp đồng chuyển giao
công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển
giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 5.000.000 (năm triệu) đồng và
tối thiểu không dưới 2.000.000 (hai triệu) đồng.
i. Tên mẫu đơn: Đơn đề nghị đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày
15/11/ 2011 và Nghị định số 120/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014;
- Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng
chuyển giao công nghệ.
Mẫu
Đơn đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
(Ban
hành theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Tỉnh (thành phố),
ngày … tháng … năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa
học và Công nghệ hoặc
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh (thành phố) ………………
I. CÁC BÊN THAM GIA HỢP ĐỒNG
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức/cá nhân):
...................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Tel:……………; Email:
……………………….........................….; Fax: .....................
Các lĩnh vực sản xuất, kinh
doanh chính:
.......................................................................
Tên người đại diện:
…………………………; Chức danh: .............................................
Số CMT/hộ chiếu:
............................................................................................................
2. Bên nhận công nghệ:
Tên (tổ chức/cá
nhân):
......................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Tel:…………………;
Email: ……..................……………………….; Fax: ..................
Các lĩnh vực
sản xuất, kinh doanh chính:
..........................................................................
Tên người đại
diện: …………………………; Chức danh: ..............................................
Số CMT/hộ
chiếu:
..............................................................................................................
II. HỢP ĐỒNG
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CẤP ĐĂNG KÝ
1. Giấy chứng
nhận đăng ký:
- Số GCN:
........................................................................................................................
- Ngày cấp:
........................................................................................................................
- Nơi cấp:
..........................................................................................................................
2. Tên công
nghệ: .............................................................................................................
3. Nội dung chuyển giao công
nghệ (nêu cụ thể nội dung chuyển giao: Bí quyết công nghệ, tài liệu kỹ thuật,
đào tạo, trợ giúp kỹ thuật và các đối tượng SHCN): ...........................................................................................................................................
4. Sản phẩm
của công nghệ chuyển giao:
- Sản phẩm
(tên, ký mã hiệu sản phẩm):
..........................................................................
- Tiêu chuẩn chất lượng sản
phẩm (tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn VN hay tiêu chuẩn cơ sở, …):
...................................................................................................................
- Tỷ lệ xuất khẩu:
..................................................................................................................
5. Dạng chuyển giao công nghệ:
- Độc quyền
□
Không độc quyền
□
- Được chuyển giao lại
□
Không được chuyển giao lại □
6. Phạm vi lãnh thổ công nghệ
được chuyển giao:
- Lãnh thổ được chuyển giao:
............................................................................................
- Vùng, miền được chuyển giao
(miền Bắc, miền Trung, miền Nam): ..............................
.............................................................................................................................................
(Ghi cụ thể địa bàn chuyển
giao)
7. Giá công nghệ chuyển giao:
- Phương thức thanh toán:
...................................................................................................
- Mức phí:
............................................................................................................................
8. Thời hạn hợp đồng chuyển
giao công nghệ:
....................................................................
9. Thời hạn hiệu lực của hợp
đồng chuyển giao công nghệ: ................................................
10. Số lần bổ sung, sửa đổi hợp
đồng chuyển giao công nghệ: ...........................................
- Sửa đổi, bổ sung lần 1:
......................................................................................................
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung:
...............................................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ
sung:
...................................................................................
- Sửa đổi, bổ sung lần 2:
.......................................................................................................
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung:
...............................................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ
sung:
..................................................................................
-
............................................................................................................................................
III. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Nội dung sửa đổi, bổ sung
(nêu cụ thể bổ sung, sửa đổi điều khoản nào trong hợp đồng chuyển giao công nghệ):
- Nội dung sửa đổi, bổ sung
khác: .......................................................................................
- Lý do sửa đổi, bổ sung hợp
đồng chuyển giao công nghệ: ................................................
...............................................................................................................................................
- Mức phí (nếu có - nêu rõ sự
thay đổi phí chuyển giao công nghệ khi có sự sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển
giao công nghệ):
..........................................................................
IV. CÁC VĂN BẢN KÈM THEO
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ
sung bằng tiếng Việt, số lượng bản: ...................................
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ
sung bằng tiếng (nước ngoài), số lượng bản: ......................
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ và Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ đã được cấp (nếu có).
+ Văn bản chấp thuận của cơ
quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa
đổi, bổ sung những nội dung thuộc thẩm quyền chấp thuận của cơ quan quyết định
đầu tư (nếu có sử dụng vốn nhà nước).
+ Giấy ủy quyền (trong trường
hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ sửa đổi, bổ sung).
Chúng tôi xin cam đoan những
lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(Chữ ký,
tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển
giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt
Nam
|
|
Hoặc
BÊN GIAO
(Chữ ký,
tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển
giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài
|