|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 378/QĐ-UBND 2020 phân loại thôn tổ dân phố của các xã phường thuộc tỉnh Lào Cai
Số hiệu:
|
378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 378/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 17 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ
LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân
phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ
hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông báo số 2269-TB/TU
ngày 10/7/2018 của Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương sáp nhập thôn, tổ
dân phố giai đoạn 2018-2020; Thông báo số 3049-TB/TU ngày 12/4/2019 của Tỉnh ủy
Lào Cai về chủ trương điều chỉnh Kế hoạch sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn
2018-2020 và sau năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sáp nhập thôn, tổ
dân phố của các xã, phường thuộc thành phố Lào Cai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 69/TTr-SNV ngày 10/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 99 thôn, tổ dân phố (25 thôn và 74 tổ
dân phố) sau khi sáp nhập thuộc Thành phố Lào Cai, như sau:
- Thôn, tổ dân phố loại I là: 07 (trong đó 01 thôn, 06 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại II: 77 (trong
đó 21 thôn, 56 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại III: 15
(trong đó 03 thôn, 12 tổ dân phố).
(Có
biểu phân loại số 01, 02 kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ;
Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên
quan; Chủ tịch UBND các xã, phường có thôn, tổ dân phố sáp nhập căn cứ Quyết định
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND
tình;
- Như Điều 3 QĐ;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Sở Nội vụ (03 bản);
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Lao động - TBXH; Giao thông Vận tải
- Xây dựng; Nông nghiệp và PTNT; Tài nguyên và Môi trường, Y tế, Giáo dục và
Đào tạo;
- Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- TT Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Lào Cai;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NC2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI THÔN MỚI
SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Lào Cai)
TT
|
Tên thôn TDP/huyện, TP
|
Tiêu chí quy mô hộ gia đình
|
Tiêu chí diện tích tự nhiên
|
Tiêu chí các yếu tố đặc thù
|
Tổng số điểm
|
Kết quả phân loại
|
Tổng số hộ (hộ)
|
Số điểm (tối đa 200 điểm)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Số điểm (tối đa 100 điểm)
|
Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa
50 điểm)
|
Yếu tố khu vực
|
Yếu tố
An ninh trật tự
|
Yếu tố hộ là người dân tộc thiểu số
|
Yếu tố hộ nghèo
|
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực
|
Số điểm
|
Thôn phức tạp AN TT
|
Số điểm
|
Số hộ (hộ)
|
Tỷ lệ %
|
Số điểm
|
Số hộ nghèo
|
Tỷ lệ %
|
Số điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 9+ 11+14+17
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13 = 12/3
|
14
|
15
|
16 = 15/3
|
17
|
18 = 4+6+7
|
19
|
I
|
Xã Đồng Tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
Tòng Mòn
|
198
|
149
|
81.5
|
100
|
10
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
30
|
15.15
|
|
|
0
|
|
259
|
Loại 1
|
2
|
Thôn
Củm Hạ 1
|
104
|
102
|
65
|
100
|
10
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
21
|
20.19
|
|
5
|
4.81
|
|
212
|
Loại 2
|
3
|
Thôn
Củm Hạ 2
|
153
|
126.5
|
571.91
|
100
|
10
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
32
|
20.92
|
|
|
0
|
|
236.5
|
Loại 2
|
II
|
Xã Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thôn
Pèng 1
|
90
|
90
|
222
|
64.4
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
78
|
86.67
|
10
|
|
0
|
|
174
|
Loại 2
|
5
|
Thôn
Pèng 2
|
90
|
90
|
232
|
66.4
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
63
|
70
|
10
|
3
|
3.33
|
|
176
|
Loại 2
|
6
|
Thôn Cáng 1
|
123
|
111.5
|
318
|
81.8
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
102
|
82.93
|
10
|
1
|
0.81
|
|
213
|
Loại 2
|
7
|
Thôn
Cáng 2
|
120
|
110
|
289
|
77.8
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
110
|
91.67
|
10
|
5
|
4.17
|
|
208
|
Loại 2
|
8
|
Thôn
Bắc Công
|
93
|
93
|
245
|
69
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
85
|
91.4
|
10
|
6
|
6.45
|
|
182
|
Loại 2
|
9
|
Thôn
Kíp Tước 2
|
102
|
101
|
258
|
71.6
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
97
|
95.1
|
10
|
2
|
1.96
|
|
192.6
|
Loại 2
|
10
|
Thôn
Nậm Rịa
|
104
|
102
|
329.00
|
82.9
|
25
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
98
|
94.23
|
10
|
37
|
35.6
|
5
|
209.9
|
Loại 2
|
III
|
Xã
Tả Phời
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thôn
Đoàn Kết
|
118
|
109
|
105
|
50
|
10
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1.69
|
|
169
|
Loại 3
|
12
|
Thôn
Hẻo Trang
|
114
|
107
|
150
|
50
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
98
|
85.96
|
10
|
2
|
1.75
|
|
177
|
Loại 2
|
13
|
Thôn
Phời 2
|
115
|
107.5
|
575
|
100
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
102
|
88.7
|
10
|
1
|
0.87
|
|
227.5
|
Loại 2
|
14
|
Thôn
Phìn Hồ
|
108
|
104
|
2.685.4
|
100
|
25
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
96
|
88.89
|
10
|
22
|
20.4
|
5
|
229
|
Loại 2
|
IV
|
Xã Cam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thôn
Sơn Lầu
|
125
|
112.5
|
249.24
|
69.8
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
76
|
60.8
|
10
|
1
|
0.8
|
|
202.3
|
Loại 2
|
16
|
Thôn
Dạ 2
|
142
|
121
|
58.985
|
50
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
86
|
60.56
|
10
|
2
|
1.41
|
|
191
|
Loại 2
|
17
|
Thôn
Thác
|
144
|
122
|
74.46
|
50
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
65
|
45.14
|
10
|
|
0
|
|
192
|
Loại 2
|
18
|
Thôn
Vạch
|
150
|
125
|
115.19
|
50
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
112
|
74.67
|
10
|
2
|
1.33
|
|
195
|
Loại 2
|
19
|
Thôn
Xi Măng
|
125
|
112.5
|
21.51
|
50
|
10
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
2
|
1.60
|
|
|
0.00
|
|
172.5
|
Loại 2
|
20
|
Thôn
Nhớn 1
|
77
|
77
|
25.75
|
50
|
10
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
41
|
53.25
|
|
1
|
1.30
|
|
137
|
Loại 3
|
21
|
Thôn
Nhớn 2
|
90
|
90
|
32.33
|
50
|
10
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
32
|
35.56
|
|
|
0.00
|
|
150
|
Loại 3
|
22
|
Thôn
Dốc Đỏ
|
107
|
103.5
|
236.06
|
67.2
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
56
|
52.34
|
10
|
1
|
0.93
|
|
190.7
|
Loại 2
|
23
|
Thôn
Dạ 1
|
108
|
104
|
322.47
|
82.25
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
72
|
66.67
|
10
|
1
|
0.93
|
|
206.3
|
Loại 2
|
24
|
Thôn
Công Trường 5
|
175
|
137.5
|
23.03
|
50
|
10
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
27
|
15.43
|
|
|
0.00
|
|
197.5
|
Loại 2
|
25
|
Thôn
Tát
|
112
|
106
|
284.72
|
76.9
|
20
|
Xã KV I
|
10
|
|
|
58
|
51.8
|
10
|
|
0.0
|
|
202.9
|
Loại 2
|
|
Tổng cộng là 25 thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 25 thôn mới của thành phố Lào Cai được phân loại
như sau: Loại I là 01, loại II là 21, loại III là 03./.
Biểu số 02
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ
MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Lào Cai)
TT
|
Tên Tổ dân phố
|
Tiêu chí quy mô hộ gia đình
|
Tiêu chí diện tích tự nhiên
|
Tiêu chí các yếu tố đặc thù
|
Tổng số điểm
|
Kết quả phân loại
|
Tổng số hộ (hộ)
|
Số điểm (tối đa 200 điểm)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Số điểm (tối đa 100 điểm)
|
Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm)
|
Yếu tố khu vực
|
Yếu tố An ninh trật tự
|
Hộ sản xuất Nông nghiệp
|
Yếu tố hộ nghèo
|
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực
|
Số điểm
|
Thôn phức tạp AN TT
|
Số điểm
|
Số hộ (hộ)
|
Tỷ lệ %
|
Số điểm
|
Số hộ nghèo
|
Tỷ lệ %
|
Số điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 9 + 11 + 14 + 17
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13 = 12/3
|
14
|
15
|
16 = 15/3
|
17
|
18 = 4+6+7
|
19
|
I
|
Phường Kim
Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ 1
|
167
|
158.5
|
13.30
|
43.3
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
211.8
|
Loại 2
|
2
|
Tổ 2
|
116
|
116
|
10.20
|
40.2
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
166.2
|
Loại 3
|
3
|
Tổ 4
|
157
|
153.5
|
9.00
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
203.5
|
Loại 2
|
4
|
Tổ 5
|
196
|
173
|
2.54
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
223
|
Loại 2
|
5
|
Tổ 9
|
156
|
153
|
3.65
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
203
|
Loại 2
|
6
|
Tổ 10
|
181
|
165.5
|
5.07
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
215.5
|
Loại 2
|
7
|
Tổ 11
|
193
|
171.5
|
3.40
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
221.5
|
Loại 2
|
8
|
Tổ 12
|
147
|
147
|
3.86
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
197
|
Loại 2
|
9
|
Tổ 13
|
175
|
162.5
|
9.00
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
212.5
|
Loại 2
|
10
|
Tổ 17
|
195
|
172.5
|
13.84
|
43.84
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
226.3
|
Loại 2
|
11
|
Tổ 18
|
138
|
138
|
13.71
|
43.71
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
191.7
|
Loại 2
|
12
|
Tổ 19
|
167
|
158.5
|
15.90
|
45.9
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
214.4
|
Loại 2
|
13
|
Tổ 25
|
157
|
153.5
|
6.10
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
203.5
|
Loại 2
|
14
|
Tổ 26
|
184
|
167
|
2.15
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
217
|
Loại 2
|
15
|
Tổ 27
|
121
|
121
|
2.50
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
171
|
Loại 2
|
16
|
Tổ 28
|
106
|
106
|
3.71
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
156
|
Loại 3
|
17
|
Tổ 29
|
117
|
117
|
3.20
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
167
|
Loại 3
|
18
|
Tổ 30
|
158
|
154
|
2.30
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
204
|
Loại 2
|
19
|
Tổ 31
|
156
|
153
|
8.20
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
203
|
Loại 2
|
20
|
Tổ 32
|
174
|
162
|
8.00
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
212
|
Loại 2
|
II
|
Phường Bắc Lệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tổ 5
|
139
|
139
|
33.10
|
63.1
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
212.1
|
Loại 2
|
22
|
Tổ 11
|
132
|
132
|
33.10
|
63.1
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
205.1
|
Loại 2
|
III
|
Phường Cốc
Lếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Tổ 1
|
142
|
142
|
7.88
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
192
|
Loại 2
|
24
|
Tổ 3
|
174
|
162
|
4.10
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
212
|
Loại 2
|
25
|
Tổ 8
|
181
|
165.5
|
8.80
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
215.5
|
Loại 2
|
26
|
Tổ 10
|
107
|
107
|
3.90
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
157
|
Loại 3
|
27
|
Tổ 17
|
168
|
159
|
5.80
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
209
|
Loại 2
|
28
|
Tổ 21
|
117
|
117
|
2.00
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
167
|
Loại 3
|
29
|
Tổ 22
|
169
|
159.5
|
2.00
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
209.5
|
Loại 2
|
30
|
Tổ 26
|
116
|
116
|
4.30
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
166
|
Loại 3
|
31
|
Tổ 30
|
122
|
122
|
5.92
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
172
|
Loại 2
|
32
|
Tổ 36
|
148
|
148
|
7.00
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
198
|
Loại 2
|
33
|
Tổ 38
|
149
|
149
|
4.80
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
199
|
Loại 2
|
IV
|
Phường Bình
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tổ 20
|
133
|
133
|
54.90
|
77.45
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
220.5
|
Loại 2
|
35
|
Tổ 23
|
169
|
159.5
|
27.28
|
57.28
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
226.8
|
Loại 2
|
36
|
Tổ 29
|
125
|
125
|
7.13
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
175
|
Loại 2
|
V
|
Phường Pom
Hán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Tổ 4
|
163
|
156.5
|
7.13
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
206.5
|
Loại 2
|
38
|
Tổ 5
|
173
|
161.5
|
2.55
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
211.5
|
Loại 2
|
39
|
Tổ 6
|
105
|
105
|
2.65
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
155
|
Loại 3
|
40
|
Tổ 7
|
187
|
168.5
|
6.70
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
218.5
|
Loại 2
|
41
|
Tổ 9
|
150
|
150
|
2.60
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
200
|
Loại 2
|
42
|
Tổ 11
|
188
|
169
|
7.30
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
219
|
Loại 2
|
43
|
Tổ 14
|
209
|
179.5
|
6.40
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
229.5
|
Loại 2
|
44
|
Tổ 15
|
109
|
109
|
18.00
|
48
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
167
|
Loại 3
|
45
|
Tổ 17
|
184
|
167
|
30.70
|
60.7
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
237.7
|
Loại 2
|
46
|
Tổ 18
|
175
|
162.5
|
42.00
|
71
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
243.5
|
Loại 2
|
VI
|
Phường Phố Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Tổ 1
|
167
|
158.5
|
4.94
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
208.5
|
Loại 2
|
48
|
Tổ 3
|
126
|
126
|
5.60
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
176
|
Loại 2
|
49
|
Tổ 5
|
127
|
127
|
5.67
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
177
|
Loại 2
|
50
|
Tổ 6
|
114
|
114
|
2.75
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
164
|
Loại 3
|
51
|
Tổ 7
|
151
|
150.5
|
4.06
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
200.5
|
Loại 2
|
52
|
Tổ 9
|
117
|
117
|
2.57
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
167
|
Loại 3
|
53
|
Tổ 10
|
108
|
108
|
2.75
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
158
|
Loại 3
|
54
|
Tổ 11
|
136
|
136
|
4.20
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
186
|
Loại 2
|
55
|
Tổ 16
|
154
|
152
|
6.50
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
202
|
Loại 2
|
VII
|
Phường Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Tổ 1
|
195
|
172.5
|
4.70
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
222.5
|
Loại 2
|
57
|
Tổ 2
|
212
|
181
|
4.24
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
231
|
Loại 2
|
58
|
Tổ 3
|
260
|
200
|
4.69
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
250
|
Loại 1
|
59
|
Tổ 4
|
196
|
173
|
3.62
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
223
|
Loại 2
|
60
|
Tổ 5
|
238
|
194
|
9.89
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
244
|
Loại 2
|
61
|
Tổ 6
|
274
|
200
|
4.21
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
250
|
Loại 1
|
62
|
Tổ 7
|
176
|
163
|
4.81
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
213
|
Loại 2
|
63
|
Tổ 8
|
203
|
176.5
|
2.24
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
226.5
|
Loại 2
|
64
|
Tổ 9
|
230
|
190
|
6.02
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
240
|
Loại 2
|
65
|
Tổ 10
|
274
|
200
|
9.60
|
40
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
250
|
Loại 1
|
66
|
Tổ 11
|
170
|
160
|
18.35
|
48.35
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
218.4
|
Loại 2
|
67
|
Tổ 12
|
175
|
162.5
|
12.26
|
42.26
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
214.8
|
Loại 2
|
68
|
Tổ 13
|
114
|
114
|
25.37
|
55.37
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
179.4
|
Loại 2
|
69
|
Tổ 14
|
96
|
96
|
27.34
|
57.34
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
163.3
|
Loại 3
|
70
|
Tổ 15
|
136
|
136
|
38.49
|
68.49
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
214.5
|
Loại 2
|
71
|
Tổ 17
|
179
|
164.5
|
97.45
|
98.73
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
273.2
|
Loại 1
|
VIII
|
Phường Thống
Nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Tổ 1
|
199
|
174.5
|
84.00
|
92
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
276.5
|
Loại 1
|
73
|
Tổ 2
|
166
|
158
|
85.00
|
92.5
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
260.5
|
Loại 1
|
74
|
Tổ 3
|
116
|
116
|
46.30
|
74.5
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
|
200.5
|
Loại 2
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 74 tổ dân phố mới của thành phố Lào Cai được
phân loại như sau: TDP loại I là 6, TDP loại II là 56, TDP loại III là 12./.
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, phường thuộc Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 378/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, phường thuộc Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
2.025
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|