|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 378/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Y tế dự phòng Sở Y tế Điện Biên
Số hiệu:
|
378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 378/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 4 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
DỰ PHÒNG, DƯỢC PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng, lĩnh vực Dược phẩm,
lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế
tỉnh Điện Biên (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Các cơ sở điều trị
Methadone trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ
PHÒNG, DƯỢC PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 378 /QĐ-UBND ngày 4 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên )
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
1
|
Duyệt dự trù
và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48 tổ 25 phường Mường Thanh, TP. Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
- Thông tư
số 14/2015/TT-BYT
ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone.
|
2
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Ngay sau khi
tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc
Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh.
|
Trực tiếp tại Cơ sở điều trị Methadone
|
Không quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
- Thông tư
số 14/2015/TT-BYT
ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone.
|
3
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống
thuốc Methadone tại nhà của người bệnh.
|
Trực tiếp tại Cơ sở điều trị Methadone
|
Không quy
định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
- Thông tư số
14/2015/TT-BYT
ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone.
|
II. Lĩnh
vực Dược phẩm
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh
Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
|
2
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
10 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh
Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh
Điện Biên)
|
500.000 đồng/Hồ sơ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh
Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự đã được
kiểm tra, đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh, không
phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/cơ sở;
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở;
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/Cơ sở
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
30 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự đã
được kiểm tra, đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh,
không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/ cơ sở;
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở;
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/Cơ sở
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp mất, hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
11
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
12
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
Trường hợp không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ:
- 80 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp không có yêu
cầu khắc phục, sửa chữa.
- 95 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp có yêu cầu, khắc
phục, sửa chữa
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
- 30 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm
vi hoạt động đề nghị
- 50 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt
đối với phạm vi hoạt động đề nghị và không có yêu cầu khắc phục, sửa chữa
- 65 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt
đối với phạm vi hoạt động đề nghị có yêu cầu khắc phục, sửa chữa và
đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của luật dược và nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của chính phủ về thuốc và nguyên
liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/Hồ sơ;
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/Hồ sơ.
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
17
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh
Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên
liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
20
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Phí thẩm định
xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm: 1.800.000VNĐ/ Hồ sơ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược.
|
22
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Phí thẩm định công bố giá
thuốc để kê khai, kê khai lại 100.000VNĐ/hồ sơ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
III. Lĩnh
vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
1
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Trong thời
hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm
Lệ phí: không có
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An
toàn thực phẩm.
- Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm
Lệ phí: không có
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An
toàn thực phẩm.
- Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Đăng ký
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần/1 sản
phẩm
Lệ phí: không có
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13
ngày 21/6/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An
toàn thực phẩm.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày
06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;
- Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
T-DBI-285314-TT
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân
đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ
là các thuốc Generic
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
2
|
T-DBI-285315-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản
xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày
31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
3
|
T-DBI-285316-TT
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
4
|
T-DBI-285317-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
5
|
T-DBI-285322-TT
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối
với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
6
|
T-DBI-285323-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
(Cấp liên thông với cấp giấy GPs).
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
7
|
T-DBI-285324-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ
thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
8
|
T-DBI-285325-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán
lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
9
|
T-DBI-285326-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ
thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp
với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực).
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
10
|
T-DBI-285327-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
(Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
11
|
T-DBI-285328-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán
lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp)
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
12
|
T-DBI-285329-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược;
thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh;
thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký
kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ
sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
13
|
T-DBI-285330-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công
dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
14
|
T-DBI-285331-TT
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày
08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
15
|
T-DBI-285332-TT
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
16
|
T-DBI-285333-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
17
|
T-DBI-285334-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách
nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành
nghề dược
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
18
|
T-DBI-285335-TT
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng
ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ
sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư
22/2009/TT-BYT)
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
19
|
T-DBI-285336-TT
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng
ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp
hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư
22/2009/TT-BYT)
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
20
|
T-DBI-285337-TT
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục
thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định
tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
21
|
T-DBI-285338-TT
|
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc
theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là
thuốc gây nghiện
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
22
|
T-DBI-285339-TT
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng
tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc,
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuốc Bộ
Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên
ngành Y-dược.
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
23
|
T-DBI-285340-TT
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn
các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V -Thông tư
44/2014/TT-BYT
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
24
|
T-DBI-285838-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực
phẩm khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
25
|
T-DBI-285837-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực
phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
26
|
T-DBI-285836-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức
quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia
thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
27
|
T-DBI-285835-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực
phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên
địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
28
|
T-DBI-285834-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
29
|
T-DBI-285833-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
30
|
T-DBI-285832-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
31
|
T-DBI-285831-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
32
|
T-DBI-285826-TT
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy và giấy xác nhận
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
33
|
T-DBI-285823-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm đã có
quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy được chỉ
định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
34
|
T-DBI-285824-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
35
|
T-DBI-285825-TT
|
Cấp giấy xác nhận bản công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm
|
An toàn thực phẩm và dinh
dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng, dược phẩm, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 378/QĐ-UBND ngày 04/05/2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng, dược phẩm, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
1.966
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|