|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3770/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3770/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3770/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 28 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày
26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT ngày 22/9/2021; của UBND huyện
Nga Sơn tại Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 09/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Nga Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 15.779,97 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 7.236,08 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.139,06
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 1.404,84 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
15.779,97
|
100
|
15.779,97
|
|
15.779,97
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
9.233,72
|
58,52
|
7.236,08
|
|
7.236,08
|
45,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.896,34
|
31,03
|
3.999,54
|
|
3.999,54
|
25,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.784,98
|
23,99
|
3.041,54
|
|
3.041,54
|
19,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.667,88
|
10,57
|
840,49
|
|
840,49
|
5,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
323,15
|
2,05
|
256,95
|
|
256,95
|
1,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
333,74
|
2,11
|
343,30
|
|
343,30
|
2,18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
136,53
|
0,87
|
126,33
|
|
126,33
|
0,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
948,95
|
6,01
|
634,01
|
|
634,01
|
4,02
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
927,14
|
5,88
|
|
1.035,45
|
1.035,45
|
6,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.037,65
|
31,92
|
7.139,06
|
|
7.139,06
|
45,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
34,21
|
0,22
|
63,96
|
|
63,96
|
0,41
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,55
|
|
5,10
|
|
5,10
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
400,00
|
|
400,00
|
2,53
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
19,00
|
0,12
|
139,70
|
|
139,70
|
0,89
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2,43
|
0,02
|
57,58
|
|
57,58
|
0,36
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
26,05
|
0,17
|
134,67
|
|
134,67
|
0,85
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
25,39
|
0,16
|
25,26
|
|
25,26
|
0,16
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.944,99
|
12,33
|
2.418,06
|
|
2.418,06
|
15,32
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
1.338,89
|
8,48
|
|
1696,93
|
1.697,03
|
10,75
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
447,54
|
2,84
|
|
461,47
|
461,37
|
2,92
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
0,73
|
0,00
|
|
10,55
|
10,55
|
0,07
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0,95
|
0,01
|
|
5,98
|
5,98
|
0,04
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
31,99
|
0,20
|
|
55,50
|
55,50
|
0,35
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
8,65
|
0,05
|
|
15,44
|
15,44
|
0,10
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
64,68
|
0,41
|
|
85,45
|
85,45
|
0,54
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
40,36
|
0,26
|
|
67,57
|
67,57
|
0,43
|
2.9.9
|
Đất cơ sở khoa học
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
3,00
|
3,00
|
0,02
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
11,20
|
0,07
|
|
16,17
|
16,17
|
0,10
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
38,87
|
0,25
|
62,78
|
|
62,78
|
0,40
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
4,70
|
|
4,70
|
0,03
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,69
|
0,02
|
32,81
|
|
32,81
|
0,21
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.042,58
|
12,94
|
2.482,11
|
|
2.482,11
|
15,73
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
162,40
|
1,03
|
528,55
|
|
528,55
|
3,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,50
|
0,11
|
24,09
|
|
24,09
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,39
|
|
0,95
|
|
0,95
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
12,75
|
0,08
|
19,87
|
|
19,87
|
0,13
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
240,17
|
1,52
|
272,38
|
|
272,38
|
1,73
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
6,76
|
0,04
|
|
15,51
|
15,51
|
0,10
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
1,67
|
0,01
|
|
4,96
|
4,96
|
0,03
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
7,93
|
0,05
|
|
11,48
|
11,48
|
0,07
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
348,91
|
2,21
|
|
344,99
|
344,99
|
2,19
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
77,85
|
0,49
|
|
77,85
|
77,85
|
0,49
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
23,56
|
0,15
|
|
11,69
|
11,69
|
0,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.508,60
|
9,56
|
1.404,84
|
|
1.404,84
|
8,90
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
1.198,30
|
|
1.198,30
|
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
6.143,65
|
6.143,65
|
|
2
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
343,30
|
343,30
|
|
3
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
126,33
|
126,33
|
|
4
|
Khu vực công nghiệp, cụm công
nghiệp
|
|
|
|
580,47
|
580,47
|
|
5
|
Khu đô thị-thương mại-dịch vụ
|
|
|
|
1.506,88
|
1.506,88
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
614,90
|
614,90
|
|
7
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
6.464,44
|
6.464,44
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.009,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
893,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
740,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
685,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
62,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
10,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
310,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
47,01
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10,11
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
103,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
94 01
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Nga Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
15.779,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.895,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.389,83
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.495,07
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
293,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,86
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
339,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
204,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
159,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
111,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
12,65
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,15
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
13,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,53
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu
có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ,
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm
căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng
đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Nga Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông
nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nga Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC135.9.21)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thạch
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.009,04
|
176,11
|
45,45
|
97,15
|
58,00
|
50,91
|
32,41
|
61,34
|
72,44
|
45,14
|
66,46
|
469,41
|
53,89
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
893,36
|
148,85
|
41,41
|
77,61
|
42,87
|
21,88
|
18,42
|
29,68
|
|
23,39
|
34,22
|
|
38,98
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
740,00
|
91,26
|
41,41
|
76,00
|
0,32
|
21,04
|
16,62
|
29,38
|
|
23,39
|
30,07
|
|
31,01
|
1,2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
685,66
|
15,94
|
2,65
|
15,90
|
12,27
|
25,69
|
13,39
|
27,96
|
72,24
|
19,31
|
21,68
|
220,36
|
8,00
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
62,70
|
5,94
|
0,03
|
2,65
|
|
1,50
|
0,25
|
2,08
|
|
0,94
|
2,26
|
19,08
|
1,00
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
10,20
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
310,11
|
2,38
|
0,85
|
0,19
|
2,86
|
0,10
|
0,35
|
1,32
|
0,20
|
1,50
|
0,53
|
224,97
|
3,74
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
47,01
|
3,00
|
0,50
|
|
|
1,74
|
|
0,30
|
|
|
7,77
|
5,00
|
2,16
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10,11
|
3,18
|
|
|
0,70
|
|
0,06
|
0,71
|
0,60
|
|
0,82
|
1,59
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,11
|
3,18
|
|
|
0,70
|
|
0,06
|
0,71
|
0,60
|
|
0,82
|
1,59
|
|
Phụ biểu
số I.2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thanh
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Trường
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2009,04
|
25,46
|
40,88
|
31,72
|
40,00
|
56,70
|
112,63
|
63,52
|
24,83
|
95,38
|
96,51
|
43,37
|
149,36
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
893,36
|
13,06
|
0,90
|
22,31
|
23,34
|
33,40
|
0,30
|
21,24
|
14,84
|
69,47
|
81,49
|
32,96
|
102,75
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
740,00
|
13,06
|
0,90
|
22,31
|
23,34
|
31,35
|
0,30
|
21,24
|
14,84
|
61,28
|
81,12
|
30,98
|
78,78
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
685,66
|
7,17
|
39,05
|
7,43
|
4,89
|
5,87
|
69,16
|
32,92
|
5,94
|
12,17
|
11,36
|
1,82
|
32,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
62,70
|
3,90
|
|
0,40
|
0,41
|
|
3,50
|
|
0,37
|
9,60
|
2,26
|
4,53
|
2,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
10,20
|
|
|
|
9,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
310,11
|
1,33
|
|
0,97
|
1,71
|
0,30
|
39,58
|
2,26
|
3,67
|
4,14
|
1,00
|
4,06
|
12,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
47,01
|
|
0,93
|
0,61
|
0,25
|
17,14
|
0,09
|
7,11
|
|
|
0,40
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10,11
|
|
0,08
|
|
|
|
0,37
|
0,07
|
0,15
|
0,45
|
|
|
1,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,11
|
|
0,08
|
|
|
|
0,37
|
0,07
|
0,15
|
0,45
|
|
|
1,33
|
Phụ biểu
số II.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng
09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thạch
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
5,07
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
9,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,07
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
94,01
|
0,55
|
0,29
|
3,94
|
0,05
|
1,55
|
0,70
|
0,20
|
1,53
|
5,18
|
0,41
|
69,94
|
0,31
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
67,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,68
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
1,01
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh PNN
|
SKC
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,01
|
0,01
|
0,13
|
0,13
|
|
0,85
|
0,46
|
0,06
|
0,09
|
0,02
|
0,21
|
0,25
|
0,12
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
6,33
|
0,01
|
0,13
|
0,10
|
|
0,50
|
0,46
|
0,06
|
0,09
|
|
0,21
|
0,25
|
0,12
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
2,65
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Đất năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,14
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,88
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,36
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,44
|
|
0,06
|
0,11
|
0,05
|
0,20
|
0,12
|
0,14
|
|
0,03
|
0,11
|
1,65
|
0,08
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,66
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,50
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số II.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NGA
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thanh
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Trường
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9,76
|
|
|
|
|
|
4,56
|
|
0,04
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
9,56
|
|
|
|
|
|
4,56
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
94,01
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,61
|
0,93
|
5,18
|
|
0,08
|
0,47
|
0,69
|
0,11
|
0,39
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,50
|
|
|
|
0,35
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
67,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh PNN
|
SKC
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,01
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,26
|
0,45
|
4,78
|
|
0,02
|
0,25
|
|
0,03
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
6,33
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,26
|
0,45
|
2,50
|
|
0,02
|
0,25
|
|
0,03
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
2,65
|
|
|
|
|
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,88
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,44
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
0,06
|
0,17
|
|
0,04
|
0,34
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,20
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thạch
|
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
8.895,07
|
289,87
|
493,62
|
511,30
|
146,02
|
470,07
|
387,50
|
275,39
|
222,85
|
433,20
|
545,42
|
788,37
|
379,12
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.691,49
|
183,96
|
392,62
|
380,10
|
65,69
|
292,29
|
310,99
|
194,53
|
|
345,45
|
283,22
|
|
150,34
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.624,57
|
62,54
|
392,62
|
322,00
|
0,31
|
274,44
|
100,96
|
190,69
|
|
345,45
|
200,72
|
|
106,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.539,59
|
47,88
|
4,75
|
29,15
|
43,97
|
75,47
|
36,72
|
50,59
|
203,70
|
45,53
|
102,40
|
207,54
|
16,14
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
325,50
|
16,26
|
0,36
|
30,51
|
|
33,53
|
10,43
|
12,92
|
0,35
|
8,34
|
10,80
|
38,77
|
4,49
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
333,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278,64
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
136,53
|
|
|
28,63
|
|
20,01
|
|
|
|
|
24,59
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
940,15
|
29,19
|
20,66
|
31,79
|
19,91
|
6,13
|
16,35
|
9,00
|
13,07
|
29,95
|
44,43
|
260,42
|
128,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
928,07
|
12,58
|
75,23
|
11,12
|
16,46
|
42,64
|
13,01
|
8,35
|
5,73
|
3,93
|
79,98
|
3,00
|
79,36
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.389,83
|
416,50
|
172,68
|
313,20
|
144,98
|
314,07
|
195,11
|
156,43
|
225,71
|
293,62
|
294,19
|
359,76
|
207,82
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
34,21
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
30,57
|
|
0,46
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,55
|
2,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
72,68
|
30,24
|
|
|
8,29
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
7,97
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,76
|
1,15
|
0,37
|
0,25
|
0,12
|
|
|
|
|
0,45
|
0,55
|
|
0,10
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
73,05
|
7,89
|
|
8,90
|
0,39
|
|
|
1,27
|
2,08
|
|
9,88
|
|
5,61
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
25,26
|
|
|
19,75
|
|
|
|
|
|
5,51
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.059,65
|
137,85
|
72,75
|
81,67
|
43,77
|
82,49
|
84,04
|
56,76
|
70,51
|
84,72
|
117,87
|
172,00
|
77,14
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.436,92
|
90,66
|
51,62
|
61,58
|
26,86
|
48,48
|
66,14
|
47,82
|
55,10
|
61,90
|
86,29
|
132,10
|
55,53
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
452,89
|
18,73
|
16,55
|
13,24
|
10,72
|
27,17
|
11,60
|
4,39
|
9,10
|
16,71
|
22,51
|
34,82
|
16,58
|
|
Đất năng
lượng
|
DNL
|
4,93
|
0,50
|
0,12
|
0,07
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,12
|
0,02
|
0,09
|
0,58
|
0,04
|
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,23
|
0,02
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,02
|
0,04
|
0,04
|
0,14
|
|
0,02
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
31,48
|
5,27
|
1,07
|
2,31
|
0,93
|
1,42
|
1,16
|
0,74
|
1,26
|
1,59
|
1,89
|
0,98
|
0,68
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,65
|
2,32
|
0,23
|
0,21
|
0,33
|
0,26
|
0,24
|
0,24
|
0,33
|
0,29
|
0,40
|
0,18
|
0,22
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
66,83
|
10,62
|
1,78
|
2,80
|
1,81
|
2,36
|
2,27
|
2,32
|
2,18
|
2,64
|
3,29
|
1,88
|
1,83
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
40,96
|
5,29
|
1,12
|
1,46
|
2,02
|
2,15
|
2,09
|
1,20
|
1,25
|
1,53
|
2,56
|
1,46
|
2,24
|
|
Đất cơ sở
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,04
|
1,23
|
0,24
|
|
1,02
|
0,59
|
0,51
|
|
1,13
|
|
0,70
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
44,68
|
0,94
|
5,89
|
25,46
|
0,28
|
0,43
|
1,51
|
0,85
|
0,11
|
0,85
|
1,43
|
|
0,47
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
22,09
|
0,13
|
|
|
0,54
|
|
1,13
|
0,20
|
|
0,01
|
0,82
|
11,00
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.110,34
|
|
63,25
|
155,22
|
70,97
|
151,17
|
74,36
|
84,47
|
135,74
|
126,12
|
120,25
|
120,81
|
57,92
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
197,09
|
197,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,00
|
4,60
|
0,50
|
0,86
|
0,79
|
0,42
|
1,19
|
0,31
|
0,38
|
0,48
|
0,74
|
0,30
|
0,31
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,36
|
0,07
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
13,37
|
1,89
|
|
|
0,63
|
1,83
|
0,01
|
0,22
|
2,40
|
2,55
|
0,05
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
240,74
|
24,60
|
10,48
|
14,96
|
8,88
|
11,26
|
14,45
|
9,42
|
10,18
|
6,98
|
13,92
|
3,88
|
6,89
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,26
|
|
|
6,13
|
|
|
|
|
0,31
|
5,00
|
2,29
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,67
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
7,93
|
0,20
|
0,11
|
|
0,05
|
0,27
|
1,19
|
0,04
|
|
|
0,16
|
|
0,42
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
348,91
|
6,07
|
19,33
|
|
9,47
|
52,23
|
|
2,25
|
3,44
|
20,96
|
24,03
|
48,42
|
48,46
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
77,85
|
|
|
|
0,80
|
13,86
|
17,23
|
|
0,56
|
9,29
|
2,00
|
2,78
|
2,53
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
16,38
|
0,45
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
0,12
|
|
0,11
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
DCS
|
1.495,07
|
1,79
|
0,32
|
104,02
|
0,93
|
320,08
|
108,93
|
0,88
|
1,58
|
50,48
|
13,12
|
365,83
|
5,16
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
708,16
|
708,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thanh
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Trường
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Yên
|
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
8.895,07
|
462,19
|
177,89
|
236,45
|
430,36
|
551,16
|
295,78
|
340,04
|
215,27
|
311,20
|
399,94
|
336,46
|
195,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.691,49
|
250,80
|
6,12
|
161,97
|
303,21
|
201,37
|
1,80
|
107,11
|
143,10
|
239,23
|
284,21
|
270,17
|
123,22
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.624,57
|
250,80
|
6,12
|
77,04
|
272,63
|
118,90
|
1,80
|
107,11
|
141,28
|
131,05
|
282,84
|
162,83
|
75,89
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.539,59
|
132,00
|
135,72
|
18,53
|
10,07
|
36,69
|
93,46
|
127,61
|
35,37
|
16,19
|
23,41
|
3,56
|
43,17
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
325,50
|
35,15
|
26,49
|
1,91
|
14,25
|
10,07
|
5,74
|
|
9,84
|
11,14
|
11,12
|
29,64
|
3,39
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
333,74
|
|
|
|
|
|
55,10
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
136,53
|
|
|
|
15,43
|
47,87
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
940,15
|
4,68
|
1,10
|
4,41
|
5,67
|
35,66
|
127,35
|
29,22
|
13,03
|
40,55
|
18,40
|
26,79
|
23,61
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
928,07
|
39,56
|
8,46
|
49,64
|
81,73
|
219,50
|
12,33
|
76,10
|
13,94
|
4,09
|
62,80
|
6,30
|
2,23
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.389,83
|
280,75
|
167,41
|
116,05
|
210,03
|
192,81
|
270,83
|
242,03
|
117,08
|
160,44
|
210,61
|
138,50
|
189,22
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
34,21
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
72,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,09
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,76
|
|
0,06
|
0,06
|
0,50
|
0,53
|
|
2,00
|
0,07
|
|
|
2,00
|
0,55
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
73,05
|
|
4,64
|
1,02
|
3,21
|
|
8,49
|
1,00
|
0,17
|
10,00
|
0,91
|
0,90
|
6,69
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
25,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.059,65
|
103,45
|
51,58
|
46,94
|
94,39
|
88,73
|
122,21
|
106,15
|
57,27
|
68,33
|
80,07
|
73,82
|
85,13
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.436,92
|
62,65
|
39,99
|
33,10
|
75,45
|
65,88
|
73,44
|
31,34
|
41,78
|
53,42
|
60,55
|
47,66
|
67,58
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
452,89
|
35,37
|
6,92
|
7,11
|
12,20
|
17,25
|
43,35
|
69,66
|
9,63
|
8,96
|
9,93
|
22,25
|
8,14
|
|
Đất năng
lượng
|
DNL
|
4,93
|
0,10
|
0,08
|
0,10
|
0,15
|
0,26
|
0,22
|
0,27
|
0,16
|
0,63
|
0,93
|
0,24
|
0,10
|
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,10
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
31,48
|
1,20
|
0,47
|
1,16
|
2,42
|
0,58
|
1,06
|
0,48
|
0,89
|
0,94
|
0,92
|
0,77
|
1,29
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,65
|
0,07
|
0,27
|
0,15
|
0,58
|
0,17
|
0,46
|
0,46
|
0,29
|
0,34
|
0,17
|
0,08
|
2,36
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
66,83
|
2,78
|
2,12
|
4,15
|
2,00
|
1,26
|
2,24
|
3,54
|
3,51
|
1,66
|
2,30
|
1,84
|
3,65
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
40,96
|
1,18
|
1,70
|
1,15
|
1,57
|
3,33
|
0,73
|
0,39
|
1,01
|
1,14
|
1,55
|
0,96
|
1,88
|
|
Đất cơ sở
khoa học
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,04
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
1,24
|
3,60
|
|
0,11
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
44,68
|
|
0,41
|
1,19
|
0,33
|
2,42
|
0,11
|
|
0,31
|
|
|
0,06
|
1,63
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
22,09
|
|
|
|
|
|
7,40
|
|
|
|
0,86
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.110,34
|
165,09
|
88,91
|
60,19
|
64,05
|
61,21
|
88,15
|
108,74
|
51,95
|
60,07
|
79,47
|
44,48
|
77,75
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
197,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,00
|
0,39
|
0,42
|
0,58
|
1,16
|
0,30
|
0,54
|
0,28
|
0,43
|
0,24
|
0,47
|
0,51
|
0,80
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,36
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
13,37
|
1,64
|
0,42
|
|
|
|
0,13
|
0,50
|
0,01
|
1,05
|
|
0,04
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
240,74
|
6,21
|
7,52
|
6,05
|
18,85
|
10,84
|
5,40
|
5,40
|
6,78
|
12,11
|
8,76
|
7,45
|
9,47
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,26
|
|
0,05
|
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,87
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
7,93
|
|
0,25
|
0,02
|
0,33
|
0,26
|
|
|
0,09
|
3,49
|
0,24
|
0,29
|
0,52
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
348,91
|
3,90
|
6,63
|
|
13,46
|
18,97
|
29,90
|
15,19
|
|
1,59
|
11,74
|
7,49
|
5,38
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
77,85
|
|
|
|
11,07
|
9,55
|
|
2,77
|
|
3,56
|
|
1,46
|
0,39
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
16,38
|
|
6,52
|
|
|
|
8,50
|
|
|
|
|
|
0,04
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
DCS
|
1.495,07
|
14,76
|
1,96
|
0,61
|
50,05
|
358,15
|
81,22
|
|
0,85
|
4,67
|
6,54
|
2,33
|
0,79
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
708,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thạch
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
293,07
|
57,45
|
9,37
|
3,57
|
8,76
|
5,16
|
7,64
|
2,04
|
10,36
|
4,26
|
12,76
|
27,30
|
10,19
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
177,16
|
49,65
|
9,02
|
2,07
|
7,96
|
3,16
|
5,77
|
0,23
|
|
3,13
|
8,85
|
|
10,17
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
132,77
|
31,20
|
9,02
|
2,07
|
0,01
|
3,16
|
5,77
|
|
|
3,13
|
8,76
|
|
2,20
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
102,20
|
4,80
|
0,35
|
1,50
|
0,80
|
2,00
|
1,87
|
1,81
|
10,36
|
1,13
|
3,38
|
23,30
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
8,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
4,00
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
4,53
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
16,86
|
1,75
|
|
|
|
0,06
|
0,70
|
|
0,07
|
0,17
|
1,32
|
0,35
|
0,16
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
7,00
|
1,35
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,75
|
0,15
|
0,16
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,10
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
4,18
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
Đất năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,66
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,04
|
|
0,20
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,63
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,18
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện
Nga Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thanh
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Trường
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
293,07
|
0,10
|
10,22
|
5,10
|
0,12
|
5,69
|
27,49
|
8,95
|
5,60
|
12,77
|
26,92
|
9,12
|
22,12
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
177,16
|
|
|
4,50
|
|
3,88
|
|
3,20
|
4,00
|
10,55
|
26,30
|
7,20
|
17,52
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
132,77
|
|
|
4,50
|
|
3,88
|
|
3,20
|
4,00
|
9,86
|
26,30
|
7,20
|
8,51
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
102,20
|
0,10
|
10,22
|
0,10
|
0,12
|
1,81
|
27,49
|
3,72
|
1,49
|
1,42
|
0,52
|
|
3,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
8,79
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
0,03
|
0,70
|
|
1,80
|
0,71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
4,53
|
|
|
|
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
16,86
|
|
|
|
|
0,08
|
9,13
|
1,35
|
0,10
|
0,26
|
0,23
|
0,55
|
0,58
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
7,00
|
|
|
|
|
|
2,65
|
1,35
|
0,10
|
0,05
|
0,23
|
|
0,15
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
4,18
|
|
|
|
|
|
2,65
|
0,70
|
|
0,05
|
0,08
|
|
0,15
|
|
Đất năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,35
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,21
|
|
0,55
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,18
|
|
|
|
|
|
6,48
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thạch
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
339,35
|
58,18
|
9,61
|
11,72
|
8,76
|
2,04
|
5,16
|
7,64
|
11,59
|
4,26
|
20,08
|
27,30
|
13,78
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
204,35
|
50,15
|
9,26
|
10,22
|
7,96
|
0,23
|
3,16
|
5,77
|
|
3,13
|
9,40
|
|
13,57
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
159,91
|
31,70
|
9,26
|
10,22
|
0,01
|
|
3,16
|
5,77
|
|
3,13
|
9,26
|
|
5,60
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
111,21
|
5,03
|
0,35
|
1,50
|
0,80
|
1,81
|
2,00
|
1,87
|
11,59
|
1,13
|
3,38
|
23,30
|
0,19
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
4,00
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
12,65
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,77
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,15
|
0,97
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,15
|
0,97
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,82
|
|
|
Phụ biểu
số V.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thanh
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Trường
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
339,35
|
0,10
|
11,52
|
5,10
|
2,22
|
6,14
|
29,00
|
11,30
|
5,60
|
22,77
|
26,92
|
11,53
|
27,02
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
204,35
|
|
|
4,50
|
0,50
|
3,88
|
|
3,20
|
4,00
|
20,05
|
26,30
|
7,65
|
21,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
159,91
|
|
|
4,50
|
0,50
|
3,88
|
|
3,20
|
4,00
|
19,36
|
26,30
|
7,65
|
12,41
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
111,21
|
0,10
|
11,52
|
0,10
|
1,72
|
2,26
|
29,00
|
4,72
|
1,49
|
1,92
|
0,52
|
|
4,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,10
|
0,10
|
2,08
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,79
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
0,03
|
0,70
|
|
1,80
|
0,71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
12,65
|
|
|
|
|
|
|
2,88
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
Phụ biểu
số VI.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thạch
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
13,53
|
0,44
|
0,10
|
3,50
|
|
|
|
0,35
|
0,08
|
5,18
|
0,05
|
1,11
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh PNN
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
0,08
|
0,02
|
|
0,25
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,25
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
2,65
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Đất năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,05
|
0,50
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,50
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thanh
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Trường
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
13,53
|
|
|
|
|
|
2,68
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh PNN
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,98
|
|
|
|
|
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
2,65
|
|
|
|
|
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,76
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
1
|
Công trình, dự án quốc phòng an
ninh
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình, dự án phát triển
kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia cộng đồng
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bộ ven biển đoạn qua huyện
Nga Sơn
|
27,68
|
|
27,68
|
DGT
|
Xã
Nga Tân, Nga Thủy; Nga Tiến; Nga Bạch
|
9,00
|
|
9,00
|
DGT
|
Xã
Nga Tân
|
11,40
|
|
11,40
|
DGT
|
Xã
Nga Thủy
|
6,20
|
|
6,20
|
DGT
|
Xã
Nga Tiến
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Xã
Nga Bạch
|
2.2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Công trình dự án do HĐND tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tam Linh
|
20,17
|
11,07
|
20,17
|
SKN
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
19,51
|
6,58
|
19,51
|
SKN
|
Xã
Nga Văn
|
2
|
Cụm công nghiệp Tư Sy
|
15,00
|
|
15,00
|
SKN
|
Xã
Nga Bạch, Nga Thạch, Nga Phượng
|
6,94
|
1,35
|
6,94
|
SKN
|
Xã
Nga Bạch
|
7,97
|
|
7,97
|
SKN
|
Xã
Nga Thạch
|
0,09
|
|
0,09
|
SKN
|
Xã
Nga Phượng
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Khu công nghiệp Bỉm Sơn đến
đường bộ ven biển
|
41,72
|
|
41,72
|
DGT
|
Xã
Ba Đình; Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Yên; Nga Tân; Nga Thủy
|
|
Đường từ Khu công nghiệp Bỉm Sơn
đến đường bộ ven biển
|
3,42
|
|
3,42
|
DGT
|
Xã
Ba Đình
|
9,43
|
|
9,43
|
DGT
|
Xã
Nga Vịnh
|
2,90
|
|
2,90
|
DGT
|
Xã
Nga Văn
|
7,73
|
|
7,73
|
DGT
|
Xã
Nga Trường
|
2,50
|
|
2,50
|
DGT
|
Xã
Nga Tân
|
3,08
|
|
3,08
|
DGT
|
Xã
Nga Thủy
|
8,87
|
|
8,87
|
DGT
|
Xã
Nga Yên
|
3,79
|
|
3,79
|
DGT
|
Xã
Nga Thanh
|
2
|
Đất giao thông đông Quốc lộ 10 (Nga
Trung)
|
1,97
|
|
1,97
|
DGT
|
Xã
Nga Trung
|
3
|
Đường Từ Thức kéo dài đoạn Nga Hải
QL 10
|
1,77
|
|
1,77
|
DGT
|
Xã
Nga Hải
|
4
|
Đất giao thông khu dân cư Đường Bắc
Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Thiện)
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Xã
Nga Thiện
|
5
|
Đường giao thông nông thôn
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã
Nga Thiện
|
6
|
Đường giao thông trong khu dân cư Bắc
Hưng Long, Nga Trường đi Nga Văn
|
2,30
|
|
2,30
|
DGT
|
Xã
Nga Trường
|
7
|
Mở rộng đường đi Yên Ninh
|
0,35
|
|
0,35
|
DGT
|
Xã
Nga yên
|
8
|
Dự án kết nối hạ tầng khu dân cư bắc
trường THPT Ba Đình (Hợp đồng BT)
|
0,17
|
|
0,17
|
DGT
|
Xã
Nga Yên
|
|
Đất thủy lợi, cấp nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch nam Nga Sơn
|
1,60
|
|
1,60
|
SKC
|
Xã
Nga Thắng
|
2
|
Nâng cấp hệ thống Thủy lợi sông Lèn
|
9,53
|
|
9,53
|
DTL
|
Xã
Nga Thủy, Nga Phú, Nga Điền
|
|
Đất công trình năng lượng
|
4,20
|
|
4,20
|
|
|
1
|
Chống quá tải TBA trung gian Nga
Sơn, lộ 974TG Nga Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Nga Trung, Nga Thạch, Nga Bạch
|
2
|
Chống quá tải lưới điện huyện Nga
Sơn
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã
Nga Trường, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy
|
3
|
Xây dựng trạm 110KV chống quá tải cải
tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn
|
0,40
|
|
0,40
|
DNL
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
4
|
Xây dựng trạm 110KV chống quá tải cải
tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn
|
0,48
|
|
0,48
|
DNL
|
Xã
Nga Tân
|
5
|
Chống quá tải TBA và lưới điện hạ
áp khu vực Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Nga Trung
|
Nga
Tân
|
6
|
Xây dựng trạm điện Nga Văn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Nga Văn
|
7
|
Xây dựng 1 phần lộ 971 trung gian
Nga Sơn từ lưới 10KV lên vận hành cấp điện áp 22KV
|
0,10
|
|
0,10
|
DNL
|
Xã
Nga Vịnh, Nga Văn, Ba Đình
|
8
|
Trạm điện
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã
Nga Thạch
|
9
|
Dự án công trình năng lượng
|
0,20
|
|
0,20
|
DNL
|
Xã
Nga Thủy
|
10
|
Dự án cải tạo lưới điện chống quá tải
trên địa bàn huyện Nga Sơn
|
2,33
|
|
2,33
|
DNL
|
Xã
Nga Sơn
|
11
|
Xây dựng TBA Nga Điền 9 chống quá tải
cho TBA Nga Điền 1
|
0,0214
|
|
0,0214
|
DNL
|
Xã
Nga Điền
|
12
|
Xây dựng TBA Nga Trung 5 chống quá
tải cho TBA Nga Trung 3
|
0,0226
|
|
0,0226
|
DNL
|
Xã
Nga Trung
|
13
|
Xây dựng TBA Nga Phú 7 chống quá tải
cho TBA Nga Phú 1
|
0,0234
|
|
0,0234
|
DNL
|
Xã
Nga Phú
|
14
|
Xây dựng TBA Nga Thắng 6 chống quá
tải cho TBA Nga Thắng 2 và Nga Thắng 5
|
0,0414
|
|
0,0414
|
DNL
|
Xã
Nga Thắng
|
15
|
Xây dựng TBA Nga Nhân 9 chống quá tải
cho TBA Nga Nhân 1
|
0,0122
|
|
0,0122
|
DNL
|
Xã
Nga Nhân
|
16
|
Xây dựng TBA Nga Thái 9 chống quá tải
cho TBA Nga Thái 5
|
0,0132
|
|
0,0132
|
DNL
|
Xã
Nga Thái
|
17
|
Xây dựng TBA Nga Hải 7 chống quá tải
cho TBA Nga Hải 1
|
0,0244
|
|
0,0244
|
DNL
|
Xã
Nga Hải
|
18
|
Xây dựng ĐZ 0,4kV sau TBA Nga Tân 4
|
0,0024
|
|
0,0024
|
DNL
|
Xã
Nga Tân
|
19
|
Xây dựng TBA Ba Đình 7 chống quá tải
cho TBA Ba Đình 2
|
0,0112
|
|
0,0112
|
DNL
|
Xã
Ba Đình
|
20
|
Xây dựng TBA Nga Thành 6 chống quá
tải cho TBA Nga Thành 3
|
0,0114
|
|
0,0114
|
DNL
|
Xã
Nga Thành
|
21
|
Xây dựng TBA Nga Giáp 7 chống quá tải
cho TBA Nga Giáp 5
|
0,0204
|
|
0,0204
|
DNL
|
Xã
Nga Giáp
|
22
|
Xây dựng TBA Nga Bạch 6 chống quá tải
cho TBA Nga Bạch 1
|
0,007
|
|
0,007
|
DNL
|
Xã
Nga Bạch
|
23
|
Xây dựng TBA Nga Trường 6 chống quá
tải cho TBA Nga Trường 4
|
0,0108
|
|
0,0108
|
DNL
|
Xã
Nga Trường
|
24
|
Xây dựng TBA Trung gian chống quá tải
cho TBA Trung gian Nga Sơn
|
0,0673
|
|
0,0673
|
DNL
|
Xã
Nga Bạch
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã
Nga Trung
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
2,15
|
|
2,15
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
|
1,00
|
|
1,00
|
DGD
|
Xã
Nga Tiến
|
2
|
Trường Trung học cơ sở
|
1,00
|
|
1,00
|
DGD
|
Xã
Nga Tiến
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non xã
|
0,15
|
|
0,15
|
DGD
|
Xã
Nga Trung
|
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
1
|
Sân vận động xã
|
1,50
|
|
1,50
|
DTT
|
Xã
Nga Yên
|
|
Đất cơ sở xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Viện dưỡng lão
|
3,00
|
|
3,00
|
DXH
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
5,81
|
|
5,81
|
|
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo khu căn cứ khởi
nghĩa Ba Đình
|
4,00
|
|
4,00
|
DDT
|
Xã
Ba Đình
|
2
|
Mở rộng phủ Trèo
|
1,50
|
|
1,50
|
DDT
|
Xã
Nga An
|
3
|
Khôi phục, tôn tạo Đình Đông
|
0,31
|
|
0,31
|
DDT
|
Xã
Nga Trung
|
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
69,33
|
|
69,33
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã
Ba Đình
|
2
|
Khu dân cư B12 đi sông Ngang
|
1,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã
Nga An
|
3
|
Khu dân cư phía Tây sông Hoài
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã
Nga An
|
4
|
Khu dân cư đường Làn dài đi xóm 8
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã
Nga An
|
5
|
Khu dân cư thôn nông thôn
|
1,20
|
|
1,20
|
ONT
|
Xã
Nga Bạch
|
6
|
Đất tái định cư cho 7 hộ xóm Trèo
|
0,27
|
|
0,27
|
ONT
|
Xã
Nga Điền
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,22
|
|
0,22
|
ONT
|
Xã
Nga Giáp
|
8
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,24
|
|
0,24
|
ONT
|
Xã
Nga Giáp
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,73
|
|
0,73
|
ONT
|
Xã
Nga Giáp
|
10
|
Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự)
|
1,70
|
|
1,70
|
ONT
|
Xã
Nga Hải
|
11
|
Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự)
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã
Nga Hải
|
12
|
Khu dân cư cống Đàn
|
0,12
|
|
0,12
|
ONT
|
Xã
Nga Hải
|
13
|
Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng
ngoài
|
1,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã
Nga Hải
|
14
|
Khu dân cư Lồ Vôi
|
0,43
|
|
0,43
|
ONT
|
Xã
Nga Hải
|
15
|
Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi
QL 10
|
1,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã
Nga Hải
|
16
|
Khu dân cư Kỳ Tại
|
4,00
|
|
4,00
|
ONT
|
Xã
Nga Liên
|
17
|
Khu dân cư mới trước Thanh
|
0,56
|
|
0,56
|
ONT
|
Xã
Nga Phú
|
18
|
Khu dân cư sông Voi
|
1,30
|
|
1,30
|
ONT
|
Xã
Nga Phú
|
19
|
Khu dân cư mới Tân Thịnh (khu trước
Tình)
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã
Nga Phú
|
20
|
Khu dân cư áp sân văn hóa xã (khu
dân cư xen kẽ)
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã
Nga Phú
|
21
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,70
|
|
0,70
|
ONT
|
Xã
Nga Phú
|
22
|
Khu dân cư chợ Sy
|
0,53
|
|
0,53
|
ONT
|
Xã
Nga Phượng
|
23
|
Đất ở nông thôn
|
2,41
|
|
2,41
|
ONT
|
Xã
Nga Phượng
|
24
|
Đất ở nông thôn
|
10,61
|
|
10,61
|
ONT
|
Xã
Nga Phượng
|
25
|
Khu dân cư nông thôn
|
4,10
|
|
4,10
|
ONT
|
Xã
Nga Tân
|
26
|
Đất ở nông thôn
|
1,50
|
|
1,50
|
ONT
|
Xã
Nga Thạch
|
27
|
Khu dân cư Mỹ Hưng
|
6,43
|
|
6,43
|
ONT
|
Xã
Nga Thanh
|
28
|
Đất ở khu dân cư kênh B6 đi đường Bến
Tín cầu Vàng
|
4,00
|
|
4,00
|
ONT
|
Xã
Nga Thành
|
29
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã
Nga Thành
|
30
|
Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 1
|
0,03
|
|
0,03
|
ONT
|
Xã
Nga Thiện
|
31
|
Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 2
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Xã
Nga Thiện
|
32
|
Đấu giá đất ở thôn Ngũ Kiên
|
0,48
|
|
0,48
|
ONT
|
Xã
Nga Thiện
|
33
|
Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 3
|
0,48
|
|
0,48
|
ONT
|
Xã
Nga Thiện
|
34
|
Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 3
|
0,45
|
|
0,45
|
ONT
|
Xã
Nga Thiện
|
35
|
Khu dân cư đường Bắc Hưng Long đi động
Từ Thức đoạn Nga Thiện
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Xã
Nga Thiện
|
36
|
Đất ở nông thôn
|
0,56
|
|
0,56
|
ONT
|
Xã
Nga Thủy
|
37
|
Đất ở nông thôn
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã
Nga Thủy
|
38
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,98
|
|
0,98
|
ONT
|
Xã
Nga Trung
|
39
|
Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (Nga
Trung)
|
2,03
|
|
2,03
|
ONT
|
Xã
Nga Trung
|
40
|
Khu dân cư nông thôn xã Nga Trường
|
0,85
|
|
0,85
|
ONT
|
Xã
Nga Trường
|
41
|
Khu dân cư Bắc Hưng Long đi Từ Thức
(Nga Trường đi Nga Văn)
|
1,60
|
|
1,60
|
ONT
|
Xã
Nga Trường
|
42
|
Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn
|
3,81
|
|
3,81
|
ONT
|
Xã
Nga Văn
|
43
|
Đất ở nông thôn
|
1,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã
Nga Yên
|
44
|
Đất ở khu dân cư Bắc nhà máy nước
|
1,50
|
|
1,50
|
ONT
|
Xã
Nga Yên
|
45
|
Đất ở Khu dân cư Mỹ Hưng
|
4,61
|
|
4,61
|
ONT
|
Xã
Nga Yên
|
|
Đất khu dân cư đô thị
|
34,69
|
|
34,69
|
|
|
1
|
Đất ở khu dân cư phía Đông đường
chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ)
|
3,80
|
|
3,80
|
ODT
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
2
|
Đất ở Khu dân cư Tiểu khu Mả Bịch
|
2,50
|
|
2,50
|
ODT
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
3
|
Đất ở Khu dân cư Đồng Ngọc
|
2,50
|
|
2,50
|
ODT
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
4
|
Đất ở Khu dân cư tây hành chính
giai đoạn 3
|
4,70
|
|
4,70
|
ODT
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
5
|
Đất ở khu dân cư tiểu khu Ba Đình
|
2,50
|
|
2,50
|
ODT
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
6
|
Đất ở khu dân cư Ba Đình 1
|
0,35
|
|
0,35
|
ODT
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
7
|
Đất ở khu dân cư mới Mỹ Hưng
|
8,80
|
|
8,80
|
ODT
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
5,87
|
|
5,87
|
DHT
|
8
|
Đất ở khu dân cư Mậu Tài (Đượng
Thông)
|
3,67
|
|
3,67
|
ODT
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,15
|
|
0,62
|
|
|
1
|
Mở rộng giáo xứ Phúc Lạc
|
0,24
|
|
0,24
|
TON
|
Xã
Nga Liên
|
2
|
Mở rộng Chùa Kim Quy
|
0,91
|
0,53
|
0,38
|
TON
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
1
|
Mơ rộng nghĩa địa C5 xã Nga Tiến
|
1,20
|
|
1,20
|
NTD
|
Xã
Nga Tiến
|
2.2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
6,37
|
|
6,37
|
|
|
1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,24
|
|
0,24
|
TMD
|
Xã
Ba Đình
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Xã
Nga An
|
3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã
Nga Phú
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Nga Phượng
|
5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã
Nga Thạch
|
6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Nga Thắng
|
7
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Xã
Nga Phượng
|
8
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,08
|
|
0,08
|
TMD
|
Xã
Nga Thiện
|
9
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Xã
Nga Thiện
|
10
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD
|
Xã
Nga Tiến
|
11
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD
|
Xã
Nga Vịnh
|
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
45,40
|
|
45,40
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,73
|
|
0,73
|
SKC
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
2
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã
Nga An
|
3
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã
Nga An
|
4
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã
Nga An
|
5
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã
Nga An
|
6
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,08
|
|
0,08
|
SKC
|
Xã
Nga Liên
|
7
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,35
|
|
0,35
|
SKC
|
Xã
Nga Liên
|
8
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,30
|
|
0,30
|
SKC
|
Xã
Nga Liên
|
9
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,08
|
|
0,08
|
SKC
|
Xã
Nga Liên
|
10
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,42
|
|
0,42
|
SKC
|
Xã
Nga Liên
|
11
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã
Nga Phượng
|
12
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
6,77
|
|
6,77
|
SKC
|
Xã
Nga Phượng
|
13
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,25
|
|
0,25
|
SKC
|
Xã
Nga Thạch
|
14
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã Nga
Thạch
|
15
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,20
|
|
3,20
|
SKC
|
Xã
Nga Thạch
|
16
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,30
|
|
1,30
|
SKC
|
Xã
Nga Thanh
|
17
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã
Nga Thủy
|
18
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,51
|
|
0,51
|
SKC
|
Xã
Nga Thủy
|
19
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,19
|
|
2,19
|
SKC
|
Xã
Nga Thủy
|
20
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã
Nga Thủy
|
21
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,17
|
|
1,17
|
SKC
|
Xã
Nga Thủy
|
22
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã
Nga Tiến
|
23
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
10,00
|
|
10,00
|
SKC
|
Xã
Nga Trường
|
24
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Xã
Nga Vịnh
|
25
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã
Nga Yên
|
26
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
Xã
Nga Yên
|
27
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã
Nga Yên
|
|
Dự án khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng
|
8,50
|
|
8,50
|
|
|
1
|
Khai thác đá
|
3,50
|
|
3,50
|
SKX
|
Xã
Nga An
|
2
|
Mở rộng khai thác đá Nhân Sơn
|
5,00
|
|
5,00
|
SKX
|
Xã
Nga Phú
|
|
Chuyển mục đích sang đất nông
nghiệp khác
|
13,58
|
|
13,58
|
|
|
1
|
Trang trại tổng hợp
|
0,30
|
|
0,30
|
NKH
|
Xã
Nga Hải
|
2
|
Trang trại tổng hợp
|
0,60
|
|
0,60
|
NKH
|
Xã
Nga Hải
|
3
|
Trang trại tổng hợp
|
2,40
|
|
2,40
|
NKH
|
Xã
Nga Liên
|
4
|
Trang trại tổng hợp
|
0,70
|
|
0,70
|
NKH
|
Xã
Nga Thủy
|
5
|
Trang trại tổng hợp
|
0,98
|
|
0,98
|
NKH
|
Xã
Nga Thủy
|
6
|
Trang trại tổng hợp
|
5,00
|
|
5,00
|
NKH
|
Xã
Nga Tiến
|
7
|
Trang trại tổng hợp
|
0,40
|
|
0,40
|
NKH
|
Xã
Nga Trung
|
8
|
Trang trại tổng hợp
|
0,20
|
|
0,20
|
NKH
|
Xã
Nga Trung
|
9
|
Trang trại tổng hợp
|
3,00
|
|
3,00
|
NKH
|
Xã Nga
Tân
|
|
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây lâu năm
|
4,70
|
|
4,70
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
0,70
|
|
0,70
|
CLN
|
Xã
Nga Hải
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
4,00
|
|
4,00
|
CLN
|
Xã
Nga Văn
|
Quyết định 3770/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3770/QĐ-UBND ngày 28/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|