Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 377/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính văn hóa thể thao Lâm Đồng
Số hiệu:
|
377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 377/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 28
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
135/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về Phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp
huyện và cấp xã: Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 02/7/2020; Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 07/01/2021; Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (26 THỦ TỤC)
1. Cấp giấy
phép phân loại phim:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, UBND tỉnh 5,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 04 ngày, UBND tỉnh 2,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm
quyền của Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 04 ngày, UBND tỉnh 2,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn
quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, UBND tỉnh 5,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, UBND tỉnh 5,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 04 ngày, UBND tỉnh 2,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 06 ngày, UBND tỉnh 03
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 06 ngày, UBND tỉnh 03
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
đăng ký tổ chức Lễ hội cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 12 ngày, UBND tỉnh 7,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
11,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
10. Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày; UBND tỉnh 5,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
11. Thông
báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày; UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
12. Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành
ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức,
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày; UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
13. Thông
báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày; UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
14. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, UBND tỉnh 10 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
15. Cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,25 ngày, Sở VHTTDL 1,5 ngày, UBND tỉnh
1,25 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,25 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,25 ngày làm việc
|
16. Thủ tục
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, UBND tỉnh 10
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
17. Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 14 ngày, UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
18. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, UBND tỉnh 5,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
19. Cấp Giấy
Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, UBND tỉnh 10
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
20. Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 14 ngày, UBND tỉnh 5,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
21. Thủ tục
cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, UBND tỉnh 5,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
22. Thủ tục
Đăng cai giải đấu, trận đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc Liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, UBND tỉnh 04
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, UBND tỉnh 04
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
24. Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, UBND tỉnh 04
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
25. Thủ tục
Công nhận điểm du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, Văn phòng UBND tỉnh 05
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
26 . Thủ tục
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
60 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 44 ngày, UBND tỉnh 15
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
43 ngày làm việc
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
07 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn Phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(90 thủ tục)
1. Thủ tục
cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- 6,5 ngày làm việc;
- 19,5 ngày làm việc đối với
trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6. Cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
7. Cấp lại
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
8. Cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
9. Cấp lại
Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
10.
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
11. Thủ
tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
12. Thủ
tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
13. Thủ
tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm
quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc đối với văn hóa phẩm là phim
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- 1,5 ngày làm việc;
- 2,5 ngày làm việc đối với
văn hóa phẩm là phim.
|
14. Thủ
tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá
nhân, tổ chức tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc, 15 ngày làm việc trong trường hợp đặc biệt
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- 9,5 ngày làm việc;
- 14,5 ngày làm việc đối với
trường hợp đặc biệt.
|
15. Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
16. Thủ
tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9,5 ngày làm việc
|
17. Thủ
tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
18. Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
19. Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành
phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
4,5 ngày làm việc
|
20. Thủ
tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
11,5 ngày làm việc
|
21. Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14 ngày làm việc
|
22. Thủ
tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19 ngày làm việc
|
23. Thủ tục
xác nhận đủ điều kiện được cấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14 ngày làm việc
|
24. Thủ
tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29 ngày làm việc
|
25. Thủ
tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản
lý di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
40 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39 ngày
|
26. Thủ
tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
40 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39 ngày
|
27. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14 ngày làm việc
|
28. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
29. Thủ tục
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
30. Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
31. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14 ngày làm việc
|
32. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- 4,5 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc CCHN bị hỏng
- 14,5 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
|
33. Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
34. Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
35. Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
36. Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
37. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
38. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
39. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
40. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
41. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
42. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
43. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu
lông
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
44. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
45. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Karate
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
46. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
47. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billards & Snooker
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
48. Thủ tục
cấp Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng bàn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
49. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù
lượn và Diều bay
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
50. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Khiêu vũ thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
51. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể
dục thẩm mỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
52. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
53. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể
dục thể hình và Fitness
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
54. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân
Sư Rồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
55. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo
thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
56. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền
anh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
57. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
58. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
đá
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
59. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần
vợt
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
60. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Patin
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
61. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn
súng thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
62. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
ném
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
63. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Wushu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
64. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo
núi thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
65. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
rổ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
66. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu
kiếm thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
67. Thủ tục
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7.5 ngày làm việc
|
68. Thủ tục
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
69. Thủ tục
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
70. Thủ tục
cấp thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
71. Thủ tục
thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp giải thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
72. Thủ tục
thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
73. Thủ tục
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 07 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- 6,5 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt
Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên;
- 12,5 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết
của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không
thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên.
|
74. Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ
sở của văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
75. Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
76. Thủ tục
điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 05 ngày làm việc trong trường
hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn
phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng
lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường
hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng
đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng
lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- 4,5 ngày làm việc trong trường
hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến
Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên;
- 12,5 ngày làm việc trong
trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến
Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
77. Thủ tục
gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
78. Thủ tục
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
79. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
08 ngày làm việc
|
B3
|
In thẻ
|
Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch
|
06 ngày làm việc
|
80. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
08 ngày làm việc
|
B3
|
In thẻ
|
Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch
|
06 ngày làm việc
|
81. Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05 ngày làm việc
|
B3
|
In thẻ
|
Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch
|
04 làm việc
|
82. Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05 ngày làm việc
|
B3
|
In thẻ
|
Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch
|
04 làm việc
|
83. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
09 ngày làm việc
|
84. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa
và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
09 ngày làm việc
|
85. Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24 ngày làm việc
|
86. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch:
20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19 ngày làm việc
|
87. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19 ngày làm việc
|
88. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14.5 ngày làm việc
|
89. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14.5 ngày làm việc
|
90. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14,5 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH PHÂN CẤP VỀ CHO CẤP HUYỆN
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng bá trên bảng quảng cáo, băng-rôn (chỉ tiếp nhận sản phẩm
băng rôn) (Thực hiện theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của
UBND tỉnh Lâm Đồng).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng VHTT cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký tờ trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Chuyên viên UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng VHTT cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
III. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN (15 thủ
tục)
1. Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng
ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
06 ngày
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký tờ trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
05 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển kết quả về
Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B9
|
Thống kê và theo dõi các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày
|
2. Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng
ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
04 ngày
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước
khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
03 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
1,5 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày
|
B9
|
Thống kê và theo dõi các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày
|
3. Thủ tục
cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà
nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường hợp
đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước
khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
giấy phép
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa
- Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân, thu lệ phí theo
quy định.
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B9
|
Thống kê và theo dõi các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do
cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường hợp
đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước
khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký giấy phép
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu và chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hoá, Thông tin
|
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B9
|
Thống kê và theo dõi các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin phối
hợp với với Phòng Nội vụ huyện, thành phố trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra
Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu lãnh
đạo huyện xem xét
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định hành
chính và Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin phối
hợp với Phòng Nội vụ trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và
cấp Giấy công nhận.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu lãnh
đạo huyện xem xét
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét ký Quyết định hành
chính và Giấy khen
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành Chuyển hồ
sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin và Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
7. Thông
báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng
ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
04 ngày
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước
khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
03 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B9
|
Thống kê và theo dõi các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
8. Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở
giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng
ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
04 ngày
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước
khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
03 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn
bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và chuyển Bộ phận Một cửa trả kết quả
cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B9
|
Thống kê và theo dõi các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày
|
9. Thông
báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng
ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
04 ngày
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước
khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
03 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
B9
|
Thống kê và theo dõi các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày
|
10. Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý)
hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
12 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước
khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
05 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
06 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B10
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
11. Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng
ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
5,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước
khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Thống kê và theo dõi các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
12. Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng
ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
08 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký tờ trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
04 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển kết quả về
Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B9
|
Thống kê và theo dõi các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
13. Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý)
hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
12 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước
khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
05 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
06 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B10
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
14. Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng
ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
5,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước
khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Thống kê và theo dõi các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
15. Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng
ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
08 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký tờ trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
04 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển kết quả về
Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
IV. THỦ TỤC
CẤP XÃ (07 thủ tục)
1. Thủ tục
thông báo tổ chức Lễ hội cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy
ban cấp xã xem xét
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
06 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết
quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ
tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
2,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký quyết định
công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết
quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ
tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
2,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký quyết định
công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết
quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
02 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy
ban cấp xã
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
06 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
05 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
01 ngày
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết
quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
01 ngày
|
5. Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
02 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy
ban cấp xã
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
06 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
05 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
01 ngày
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết
quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
01 ngày
|
6. Thông
báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
02 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy
ban cấp xã
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
06 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
05 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
01 ngày
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết
quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
7. Thủ tục
công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy
ban cấp xã
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
04 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết
quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 377/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Lâm Đồng
1.055
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|