|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3765/QĐ-UBND 2018 Chương trình làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
3765/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3765/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy chế làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Chương trình làm việc năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
01/01/2019./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT, TV UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các tổ chức CT-XH;
- VP.TU, các Ban Tỉnh ủy;
- VPĐĐBQH, VPHĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành (60);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố TDM;
- LĐVP;TH, DT, CB, T.Học, QT, HCTC, KSTTHC, Website, CV các phòng NC, KTTH,
KTN, KGVX;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3765/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018)
Quí
|
Tháng
|
Chủ trì
|
|
Nội dung thông
qua
|
Đơn vị chuẩn bị
|
Quí
I
|
Tháng 1
|
UBND tỉnh
|
1
|
Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND
tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1 năm 2019.
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
|
UBND tỉnh
|
2
|
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng
mạng Truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bình Dương (thay
thế Quyết định 03/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 của UBND tỉnh).
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
UBND tỉnh
|
3
|
Quy định thời gian hoạt động của
các đại lý Internet, điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử; thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn,
cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương (thay thế Quyết định
31/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh).
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
Tháng 2
|
UBND tỉnh
|
1
|
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND
tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2 năm 2019.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
CT - PCT
|
2
|
Báo cáo một số tình hình trước,
trong và sau Tết Nguyên đán Kỷ Hợi 2019 (thông qua Thường trực Tỉnh ủy vào
tháng 02/2019).
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Tháng 3
|
UBND tỉnh
|
1
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh Quý I và nhiệm vụ trọng tâm Quý II
năm 2019.
|
VP.UBND
tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê
|
|
|
UBND tỉnh
|
2
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức máy
móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công
lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương (thông qua Thường trực HĐND tỉnh vào
tháng 4/2019).
|
Sở
Tài chính
|
|
|
UBND tỉnh
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
11/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình
giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
|
UBND tỉnh
|
4
|
Quy định quản lý nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
UBND
tỉnh
|
5
|
Quy chế tổ chức hoạt động của Trung
tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng cấp xã.
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
CT-PCT
|
6
|
Quy định mức chi nhiệm vụ bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quí II
|
Tháng
4
|
UBND
tỉnh
|
1
|
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND
tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4 năm 2019.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
UBND
tỉnh
|
2
|
Quy định về mức hỗ trợ khoán bảo vệ
rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg, ngày
14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
UBND
tỉnh
|
3
|
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
Tháng
5
|
UBND
tỉnh
|
1
|
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND
tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5 năm 2019.
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
|
UBND
tỉnh
|
2
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
diện tích đất chuyên dùng (thông qua Thường trực HĐND tỉnh vào tháng
6/2019).
|
Sở
Tài chính
|
|
|
UBND
tỉnh
|
3
|
Đề án điều tra, đánh giá thực hạng hoạt
động và đề xuất các cơ chế, chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp nằm ngoài khu
công nghiệp, cụm công nghiệp ở địa bàn phía Nam chuyển đổi công năng, di dời
vào các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tỉnh Bình Dương (thông qua BTV
vào tháng 6/2019 và HĐND vào tháng 7/2019).
|
Sở
Công Thương
|
|
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Thay thế Quyết định số
07/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh về tổ chức hoạt động của ấp, khu
phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
UBND
tỉnh
|
5
|
Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ
họp giữa năm 2019 (đề nghị xây dựng Nghị quyết QPPL):
|
|
|
|
|
|
(1) Điều chỉnh Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020.
|
Sở
Tài chính
|
|
|
|
|
(2) Quy định phân cấp thẩm quyền
quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và thẩm quyền phê duyệt phương án xử
lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
|
Sở
Tài chính
|
|
|
|
|
(3) Quy định mức chi cụ thể tiếp
khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Dương và chi tiếp
khách trong nước (thay thế Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010).
|
Sở
Tài chính
|
|
|
|
|
(4) Chính sách hỗ trợ các doanh
nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp ở địa bàn phía Nam chuyển đổi
công năng, di dời vào các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
(5) Quy định mức chi hỗ trợ cho các
hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
(6) Quy định quản lý và sử dụng
kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
|
|
|
|
(7) Chế độ hỗ trợ cho nhân viên thú
y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
|
|
(8) Phương án về giá sản phẩm dịch
vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
|
|
(9) Chính sách hỗ trợ tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
|
|
(10) Chính sách hỗ trợ di dời các
cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
(11) Bãi bỏ, hợp nhất, điều chỉnh,
bổ sung một số chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức, nhân viên và
học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
(12) Chính sách, chế độ hỗ trợ cán
bộ, công chức, viên chức Ngành Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
(13) Quy định các khoản đóng góp và
chế độ miễn, giảm cho người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng; chế
độ chi hỗ trợ người theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện tại cộng đồng.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
|
|
|
(14) Thay thế Nghị quyết số
60/2011/NQ-HĐND8 của HĐND tỉnh về ban hành chế độ hỗ trợ cộng tác viên làm công
tác bảo vệ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu ấp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
|
|
|
(15) Quy định quản lý và sử dụng
kinh phí chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
|
|
|
(16) Quy định chế độ chính sách của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương.
|
Sở VH-TT&DL
|
|
|
|
|
(17) Thay thế Nghị quyết số
07/2009/NQ-HĐND ngày 07/4/2009 ngày 07/4/2009 của HĐND tỉnh về việc quy định chế
độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu
giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
(18) Quy định về chính sách đào tạo,
bồi dưỡng, thu hút và hỗ trợ nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình
Dương.
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
|
|
(19) Bãi bỏ Nghị quyết
40/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 về việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối
với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách
đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở Nội
vụ
|
|
Tháng
6
|
UBND
tỉnh
|
1
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm
2019.
|
VP.UBND
tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê
|
|
|
UBND
tỉnh
|
2
|
Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều
hành của UBND tỉnh 6 tháng đầu năm 2019.
|
VP.UBND
tỉnh Sở, ngành liên quan
|
|
|
UBND
tỉnh
|
3
|
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đổi
mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ
họp giữa năm 2019
|
Đơn
vị được phân công
|
|
|
|
|
a) Các dự thảo Tờ trình và
Nghị quyết QPPL: 20 nội dung.
|
|
|
|
|
|
(1) 19 nội dung xin đề xuất xây dựng
nghị quyết trong tháng 5/2019.
|
|
|
|
|
|
(2) Hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
b) Các dự thảo Tờ trình và
Nghị quyết cá biệt: 08 nội dung.
|
|
|
|
|
|
(1) Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 2) (Thông qua BTV tháng 6/2019).
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
(2) Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công
tỉnh Bình Dương năm 2019.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
(3) Định giá rừng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
|
|
(4) Điều chỉnh, bổ sung Danh mục
các dự án công trình phải thu hồi đất thực hiện trong năm 2019 các huyện, thị,
thành phố, trong đó có các dự án sử dụng đất lúa.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
(5) Quyết định giao 01 quỹ đầu tư
nhà nước đầu tư cho khởi nghiệp sáng tạo.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
(6) Quyết định phê duyệt Đề án hỗ
trợ khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
(7) Đề án thành lập 4 phường: Hội
Nghĩa, Vĩnh Tân, Phú Chánh, Tân Vĩnh Hiệp thuộc thị xã Tân Uyên
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
(8) Đề án thành lập thành phố Thuận
An và thành phố Dĩ An.
|
Sở Nội vụ
|
Quý III
|
Tháng
7
|
UBND
tỉnh
|
1
|
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND
tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7 năm 2019.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
UBND
tỉnh
|
2
|
Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí
khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
Công Thương
|
|
|
UBND
tỉnh
|
3
|
Quy định định mức xây dựng, phân bổ
dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Sửa đổi chế độ hỗ trợ sinh viên y
dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng tỉnh Bình Dương.
|
Sở
Y tế
|
|
|
CT -
PCT
|
5
|
Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 cấp huyện.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
CT -
PCT
|
6
|
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
làm việc với UBND các huyện, thị xã, thành phố về tình hình kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm 2019.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Tháng
8
|
UBND
tỉnh
|
1
|
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh
và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8 năm 2019.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
UBND
tỉnh
|
2
|
Định mức kinh tế kỹ thuật về Khuyến
nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
UBND
tỉnh
|
3
|
Điều chỉnh Quy định Bảo vệ môi trường
tỉnh Bình Dương.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
CT -
PCT
|
4
|
Báo cáo tình hình chuẩn bị năm học
2019-2020.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Tháng
9
|
UBND
tỉnh
|
1
|
Báo cáo tình hình kinh tế xã hội, quốc
phòng - an ninh 9 tháng và nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng còn lại năm 2019.
|
VP.UBND
tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê
|
|
|
UBND
tỉnh
|
2
|
Thay thế Quyết định số
27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 và QĐ số 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND
tỉnh về Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương
thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban
thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
UBND
tỉnh
|
3
|
Nghiệm thu Dự án “Hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới
hành chính”.
|
Sở Nội
vụ
|
Quý IV
|
Tháng
10
|
UBND
tỉnh
|
1
|
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh
và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10 năm 2019.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
UBND
tỉnh
|
2
|
Quy hoạch chi tiết Bến xe Bình Dương mới.
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
|
UBND
tỉnh
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND
ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về ban hành quy trình giải quyết tố cáo trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ
họp cuối năm 2019 (đề nghị xây dựng Nghị quyết QPPL):
|
|
|
|
|
|
(1) Chính sách hỗ trợ liên kết sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
|
|
(2) Phương án giá sản phẩm dịch vụ
thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
|
|
(3) Bảng giá các loại đất 05 năm
(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
(4) Thay thế Nghị quyết số
22/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 của HĐND tỉnh về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ,
viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai
nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
|
|
|
(5) Chế độ, chính sách đối với cán
bộ, chiến sĩ Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
(6) Chế độ phụ cấp và hỗ trợ cho
công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các
cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
UBND
tỉnh
|
4
|
02 nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ
họp cuối năm 2019 (Nghị quyết cá biệt) (thông qua BTV vào tháng 10/2019):
|
|
|
|
|
|
(1) Đề án sắp xếp các đơn vị hành
chính cấp huyện và cấp xã từ nay đến năm 2021.
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
|
|
(2) Quy hoạch các đơn vị hành chính
trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2030.
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
CT -
PCT
|
5
|
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
làm việc với UBND các huyện, thị xã, thành phố về tình hình kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm 2019.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Tháng
11
|
UBND
tỉnh
|
1
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ năm 2020.
|
VP.UBND
tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê
|
|
|
UBND
tỉnh
|
2
|
Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều
hành của UBND tỉnh năm 2019.
|
VP.UBND
tỉnh Sở, ngành liên quan
|
|
|
UBND
tỉnh
|
3
|
Chương trình làm việc năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Báo cáo Kế hoạch tài chính - ngân
sách nhà nước 03 năm 2020-2022.
|
Sở
Tài chính
|
|
|
UBND
tỉnh
|
5
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp
huyện.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
UBND
tỉnh
|
6
|
Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ
họp cuối năm 2019:
|
|
|
|
|
|
a) Các dự thảo Tờ trình và
Nghị quyết QPPL: 06 nội dung xin đề
xuất xây dựng nghị quyết trong tháng 10/2019.
b) Các dự thảo Tờ trình và
Nghị quyết cá biệt: 07 nội dung.
|
|
|
|
|
|
(1) Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2020.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
(2) Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 (vòng 1) (thông qua BTV vào tháng 11/2019).
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
(3) Kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh
Bình Dương năm 2020.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
(4) Tổng quyết toán thu, chi ngân
sách năm 2018.
|
Sở
Tài chính
|
|
|
|
|
(5) Dự toán thu ngân sách nhà nước;
thu, chi và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2020.
|
Sở
Tài chính
|
|
|
|
|
(6) Danh mục các dự án công trình
phải thu hồi đất thực hiện trong năm 2020 các huyện, thị, thành phố, trong đó
có các dự án sử dụng đất lúa.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
(7) Kế hoạch biên chế hành chính, Kế
hoạch biên chế sự nghiệp văn hóa thông tin - thể dục thể thao và sự nghiệp
khác năm 2020.
|
Sở Nội
vụ
|
|
Tháng
12
|
UBND
tỉnh
|
1
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) để áp dụng
trong năm 2020 (thông qua Thường trực HĐND tỉnh vào tháng 12/2019).
|
Sở
Tài chính
|
|
|
UBND
tỉnh
|
2
|
Kế hoạch điều hòa đầu tư công năm
2019.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
UBND
tỉnh
|
3
|
Đề án Nâng cao tỷ trọng nội địa hóa
và hàm lượng công nghệ, tri thức trong các sản phẩm xuất khẩu chủ lực và dịch
vụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2025.
|
Sở
Công Thương
|
|
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Đề án phát triển cụm công nghiệp hỗ
trợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2025, định hướng năm 2030.
|
Sở
Công Thương
|
|
|
UBND
tỉnh
|
5
|
Đề án định hướng ngành nghề, dự án
kêu gọi thu hút đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Sở
Công Thương
|
|
|
UBND
tỉnh
|
6
|
Tiêu chuẩn công chức, viên chức thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh và phê duyệt
danh sách công chức, viên chức thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp tỉnh.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
UBND
tỉnh
|
7
|
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp
trong thực hiện một cửa, một cửa liên thông.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
UBND
tỉnh
|
8
|
Đề án thực hiện bố trí nhân viên
bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
UBND
tỉnh
|
9
|
Đề án xây dựng đội tình nguyện viên
thực hiện hướng dẫn, hỗ trợ TTHC Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC
các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Quyết định 3765/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình làm việc năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3765/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về Chương trình làm việc năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
754
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|