STT
|
LĨNH
VỰC/ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (64 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
2.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
8.
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
9.
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
10.
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh
|
11.
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
12.
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
13.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp.
|
14.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
15.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
16.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
17.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
18.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.
|
19.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
20.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
21.
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
22.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (cấp tỉnh)
|
23.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (cấp
tỉnh)
|
24.
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
25.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
26.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (cấp tỉnh)
|
27.
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (cấp
tỉnh)
|
28.
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
29.
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
30.
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
31.
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
|
32.
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước
|
33.
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
34.
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
35.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
36.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
37.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
38.
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
39.
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
40.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
41.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
42.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
43.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
44.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
45.
|
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
46.
|
Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
47.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
48.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
49.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
50.
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
51.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
52.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
53.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
54.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
55.
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
56.
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển,
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
57.
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
58.
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
59.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
60.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
61.
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
62.
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
63.
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
64.
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
II
|
LĨNH VỰC XÂY
DỰNG (55 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
2.
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
3.
|
Thủ tục cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
|
4.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
5.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
6.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
7.
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
8.
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
9.
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
11.
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
12.
|
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 10 của Nghị định
59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP , khoản
4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
|
13.
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
14.
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản
1 Điều 24, điểm b khoản 1 Điều 25, điểm b
khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định
số42/2017/NĐ-CP; khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
15.
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
16.
|
Thủ tục Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
17.
|
Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
18.
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
19.
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
20.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
21.
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
22.
|
Thủ tục Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
23.
|
Thủ tục Cấp nâng hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
24.
|
Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
25.
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
26.
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
27.
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
28.
|
Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
29.
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
30.
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
31.
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
32.
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
33.
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
34.
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước
các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng
và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
35.
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản
5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
36.
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
37.
|
Thủ tục Lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
38.
|
Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê
mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
39.
|
Thủ tục Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
40.
|
Thủ tục Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
41.
|
Thủ tục Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
42.
|
Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
43.
|
Thủ tục Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
44.
|
Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
45.
|
Thủ tục Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
46.
|
Thủ tục Công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư
|
47.
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư.
|
48.
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản.
|
49.
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
50.
|
Thủ tục Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
51.
|
Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với
các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo
tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
52.
|
Thủ tục Điều chỉnh đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
53.
|
Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với
các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội
đô lịch sử của đô thị đặc biệt
|
54.
|
Thủ tục Lấy ý kiến của các sở: Quy
hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo
tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
55.
|
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
III.
|
LĨNH VỰC Y
TẾ (145 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
4.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
11.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
13.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
20.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
22.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
24.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
27.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
28.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
29.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
31.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
32.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
33.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh
|
34.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
35.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
36.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
37.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
38.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
39.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
41.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
42.
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
43.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
44.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sơ Y tế
|
45.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
47.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
48.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
49.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
50.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
51.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
52.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc bị hư hỏng
|
53.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
54.
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
55.
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
56.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
57.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
58.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
59.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
60.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
61.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
62.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11 Điều 28 của
Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
63.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
64.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
65.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
66.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
68.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
69.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
70.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
71.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
72.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
73.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
74.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
75.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
76.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
77.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
78.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
79.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
80.
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
81.
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
82.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
83.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
84.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
85.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
86.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
87.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
88.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
89.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
90.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
91.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
92.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
93.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
94.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
95.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
96.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
97.
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
98.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
99.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
100.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
101.
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
102.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
103.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
104.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
105.
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
106.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
107.
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
108.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
109.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
110.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
111.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
112.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
113.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
114.
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
115.
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thực hiện
|
116.
|
Khám giám định đối với trường hợp đã
được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thực hiện.
|
117.
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ
sung vết thương do Trung Giám định Y khoa Thực hiện
|
118.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương còn sót do Trung tâm Giám định Y khoa Thực hiện
|
119.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương tái phát do Trung tâm Giám định Y khoa thực hiện
|
120.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận
về mức độ khuyết tật.
|
121.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
122.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
123.
|
Khám giám định đối với trường hợp
Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
124.
|
Khám giám định đối với trường hợp đại
diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức
độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác.
|
125.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
Giám định Y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
126.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng
ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
127.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
128.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
129.
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động
|
130.
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
131.
|
Khám giám định để hưởng chế độ hưu
trí đối với người lao động
|
132.
|
Khám giám định để hưởng chế độ tử
tuất
|
133.
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ
người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
134.
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
135.
|
Khám giám định lại đối với trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động.
|
136.
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
137.
|
Khám giám định tổng hợp
|
138.
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
139.
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
140.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
141.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
142.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
143.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
144.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
145.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
IV
|
LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (100 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
2.
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
4.
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
6.
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
7.
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
8.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
9.
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III).
|
10.
|
Thủ tục Thông báo về việc chuyển địa
điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho
thuê lại lao động
|
11.
|
Thủ tục Báo cáo tình hình hoạt động
cho thuê lại lao động
|
12.
|
Thủ tục Báo cáo về việc thay đổi
người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
13.
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
14.
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn
để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch
COVID-19
|
15.
|
Thủ tục Thông báo việc tổ chức làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
16.
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa
|
17.
|
Thủ tục Thông báo về việc tuyển dụng
lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
18.
|
Thủ tục khai báo thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
20.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
22.
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
23.
|
Khai báo tai nạn lao động
|
24.
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
25.
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan
đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài
|
26.
|
Báo cáo tai nạn lao động của người
sử dụng lao động
|
27.
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất
an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
28.
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động của người sử dụng lao động
|
29.
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
30.
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
31.
|
Kiểm định các máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
32.
|
Thủ tục đăng ký Hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
33.
|
Thủ tục đăng ký Hợp đồng cá nhân
|
34.
|
Thủ tục đề nghị tất toán tài khoản
ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới
90 ngày
|
35.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
36.
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
37.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
38.
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
39.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
40.
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
41.
|
Thủ tục thành lập Trung tâm dịch vụ
việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định thành lập
|
42.
|
Thủ tục tổ chức lại, giải thể Trung
tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định
|
43.
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng
kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
44.
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp
đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
45.
|
Hỗ trợ người lao động không có giao
kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
46.
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động Dịch
vụ Việc làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.
|
47.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
Dịch vụ Việc làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.
|
48.
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
Dịch vụ Việc làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.
|
49.
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
50.
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
51.
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
52.
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
53.
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
54.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
55.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
56.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
57.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
58.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
59.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
60.
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
61.
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính
của trường trung cấp).
|
62.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
63.
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
64.
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
65.
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
66.
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
67.
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
68.
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
69.
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
70.
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
71.
|
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
72.
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
73.
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
74.
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
75.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh
|
76.
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
77.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục
|
78.
|
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh
|
79.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
80.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
81.
|
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
82.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
83.
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
84.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy
|
85.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma tuý
|
86.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
cai nghiện ma tuý
|
87.
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
88.
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
89.
|
Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
90.
|
Thủ tục gia hạn quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
91.
|
Thủ tục Giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
92.
|
Thủ tục Giám định vết thương còn
sót
|
93.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
94.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
95.
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần
|
96.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận người
hưởng chính sách thương binh và trợ cấp thương tật (gọi chung là thương binh)
|
97.
|
Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công.
|
98.
|
Thủ tục Đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ.
|
99.
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
100.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
V
|
LĨNH VỰC TƯ
PHÁP (135 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài.
|
2.
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
3.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
4.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
5.
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
6.
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
7.
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
8.
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
9.
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
10.
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
11.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
12.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
13.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
14.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
15.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
16.
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
17.
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
18.
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
19.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
20.
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
21.
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
22.
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
23.
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý
(Trường hợp thẩm quyền giải quyết
của Giám đốc Sở Tư pháp)
|
24.
|
Cấp Thẻ đấu
giá viên
|
25.
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
26.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
27.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
28.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
29.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
30.
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
31.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá tài sản
|
32.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
33.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
34.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
35.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
36.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
37.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
38.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
39.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
40.
|
Hợp nhất công ty luật
|
41.
|
Sáp nhập công ty luật
|
42.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật
|
43.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
44.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
45.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
46.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
47.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
48.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
49.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
50.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
51.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
52.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
53.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
54.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
55.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
56.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
57.
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
58.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
59.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
60.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
61.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
62.
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
63.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
64.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
65.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
66.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
67.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
68.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
69.
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
70.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
71.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
72.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
73.
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
74.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
75.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
76.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
77.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
78.
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
79.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
80.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
81.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
82.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
83.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động
|
84.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
85.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
86.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
87.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
|
88.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
89.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
90.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công
ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
91.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
92.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
93.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
94.
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
95.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa
giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động của Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
96.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
97.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
98.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi
nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
99.
|
Tự chấm dứt hoạt động của Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
100.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi thay đổi địa chỉ trụ từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
101.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
102.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phong đại diện của Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quy định
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
103.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
104.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
105.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài; Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
106.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
107.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
108.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Tổ chức trọng tại
nước ngoài tại Việt Nam
|
109.
|
Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát
lại
|
110.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
111.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
112.
|
Thành lập văn phòng Thừa phát lại
|
113.
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
114.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại
|
115.
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
116.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa
phát lại
|
117.
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
118.
|
Hợp nhất, sát nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
119.
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
120.
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
121.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển đổi của Văn phòng Thừa phát lại
|
122.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
123.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
124.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
125.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
126.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
127.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
|
128.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
129.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài
sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
130.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
131.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
132.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
133.
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
134.
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp
được miễn nhiệm)
|
135.
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
VI
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (77 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
2.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
3.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
4.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
5.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
6.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường
|
7.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
8.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
9.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
10.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
11.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
12.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
13.
|
Thủ tục cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
14.
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
15.
|
Thủ tục giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
16.
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
17.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
18.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
19.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
20.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
21.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
22.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
23.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
24.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
25.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
26.
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
27.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
28.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
29.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
30.
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
31.
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
|
32.
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục,
thể thao thuộc trường trung học phổ thông
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
34.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
35.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
36.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
37.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
38.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
39.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
40.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
41.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
42.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
43.
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
44.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
45.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
46.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
47.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
48.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
49.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
50.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
51.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
52.
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
53.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
54.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
55.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
56.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
57.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
58.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
59.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
60.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài
|
61.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
62.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
63.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
64.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
65.
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
66.
|
Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại giáo dục trở lại
|
67.
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
68.
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
69.
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
70.
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
71.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
72.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
73.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
74.
|
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính
quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ
chính quy
|
75.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
76.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
77.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
VII
|
LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (42 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Cấp giấy phép Bưu chính
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
3.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5.
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
9.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
11.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
12.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
13.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
14.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
15.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
16.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
17.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
18.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
19.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên
|
20.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
21.
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
22.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
23.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
24.
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
|
25.
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
26.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
27.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
28.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
29.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
30.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
31.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
32.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
33.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
34.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
35.
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
36.
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
37.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
38.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
39.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
40.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
41.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
42.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
VIII
|
LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ (07 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi
lại của Doanh nhân APEC (ABTC)
|
2.
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
3.
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
4.
|
Thủ tục Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
|
5.
|
Thủ tục Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
6.
|
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước
|
7.
|
Thủ tục xuất trình giấy tờ, tài liệu
tại các cơ quan ở trong nước
|
XIX
|
LĨNH VỰC NỘI
VỤ (81 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Thủ tục Thẩm định thành lập mới đơn
vị sự nghiệp công lập
|
2.
|
Thủ tục Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
3.
|
Thủ tục Thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
4.
|
Thủ tục Công nhận Ban Vận động
thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành
Nội vụ
|
5.
|
Thủ tục Cho phép thành lập Hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
6.
|
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
7.
|
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
8.
|
Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, huyện
|
9.
|
Thủ tục Tự giải thể đối với hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
10.
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong tỉnh, huyện
|
11.
|
Thủ tục Đặt văn phòng đại diện hội
có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh
|
12.
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ
có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
|
13.
|
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp
tài sản để thành lập)
|
14.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã (đối với
quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
|
15.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với
quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
|
16.
|
Thủ tục Cho phép quỹ có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài
góp tài sản để thành lập) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
17.
|
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân,
tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).
|
18.
|
Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài
góp tài sản để thành lập).
|
19.
|
Thủ tục Quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản
để thành lập) tự giải thể
|
20.
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
21.
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
22.
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
23.
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
24.
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
25.
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
26.
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
27.
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
28.
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
29.
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới,
thôn tổ dân phố
|
30.
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
31.
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
32.
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
33.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
34.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
35.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
36.
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao
động xuất sắc”
|
37.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
38.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
39.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đột xuất
|
40.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
cho gia đình
|
41.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đối ngoại
|
42.
|
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu
“Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên
|
43.
|
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu
“Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên
|
44.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
45.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
46.
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
47.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
48.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
49.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
50.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
51.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
52.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
53.
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
54.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
55.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
56.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
57.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
58.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
59.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60.
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
61.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
62.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
63.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
64.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
65.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
66.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
67.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
68.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
69.
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
70.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
71.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
72.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
73.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
74.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
75.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
76.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
77.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
78.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
79.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
80.
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh
vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
81.
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc
|
X
|
LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH (25 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
2.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
3.
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
4.
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham
gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư
|
5.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản nhà nước
|
6.
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công theo quy
định điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công
|
7.
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
8.
|
Quyết định bán tài sản công
|
9.
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
10.
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
11.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
12.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
13.
|
Mua quyển hoán đơn
|
14.
|
Mua hóa đơn lẻ
|
15.
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển
giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
16.
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
17.
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
18.
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
19.
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
20.
|
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
21.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
22.
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
cấp tỉnh
|
23.
|
Thủ tục đăng ký mã sổ đơn vị có quan
hệ ngân sách
|
24.
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phần
công ích giống nông nghiệp thủy sản
|
25.
|
Kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải
|
XI
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (79 Thủ tục hành chính)
|
1.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
2.
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
3.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
4.
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
5.
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
6.
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt
|
7.
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
8.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
9.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
10.
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
12.
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
13.
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
14.
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
15.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
16.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
17.
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
18.
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
19.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
20.
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
21.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
22.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
23.
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
24.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
25.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
26.
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
27.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
28.
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
29.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày
Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
30.
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
31.
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
32.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
33.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
34.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
35.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
36.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
37.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
38.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
39.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
40.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
41.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
42.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với
tổ chức sử dụng đất)
|
43.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với tổ chức sử
dụng đất)
|
44.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
45.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
46.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
48.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
49.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
50.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
51.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã
được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
52.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận (đối với tổ chức sử dụng đất)
|
53.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
54.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
55.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
56.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (đối với tổ chức sử dụng đất)
|
57.
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với
tổ chức sử dụng đất)
|
58.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
59.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
60.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
61.
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
62.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
63.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
64.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;
gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/
ngày đêm
|
65.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác
|
66.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
67.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
68.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
69.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
70.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
71.
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
72.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
73.
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
74.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi
|
75.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
76.
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
77.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
78.
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
79.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II
|
XII
|
LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG (117 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
2.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
3.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
4.
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
5.
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất thẻ
hoặc bị hỏng thẻ
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
7.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
9.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
11.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
13.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
14.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
15.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
16.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
17.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
18.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
19.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
20.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
21.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
22.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
23.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
24.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
25.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
26.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
27.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
28.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
29.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
30.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
31.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
32.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
33.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
34.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
35.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường, vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
36.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
37.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
38.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
39.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
40.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
41.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
42.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
43.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
44.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
45.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
46.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
47.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
48.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
49.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
50.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
51.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
52.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
53.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
54.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
55.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
56.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
57.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
58.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
59.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
60.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
61.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
62.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
63.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
64.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
65.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
66.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
67.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
68.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
69.
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
70.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
71.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
72.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
73.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
74.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất
sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu
tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
75.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
76.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
77.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
78.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
79.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
80.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
81.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
82.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
83.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
84.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
85.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
86.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
87.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
88.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
89.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
90.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
91.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
92.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
93.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
94.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
95.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
96.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
97.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
98.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
99.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
100.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
101.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
102.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
103.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
104.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
105.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
106.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
107.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
108.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
109.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
110.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
111.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
112.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
113.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
114.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
115.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
116.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
117.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
XIII
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (84 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
2.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
5.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
7.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
8.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
9.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
10.
|
Công nhận làng nghề
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
12.
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
13.
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
14.
|
Kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
15.
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
16.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
17.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
18.
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
19.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
20.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
21.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
22.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
23.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
|
24.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
|
25.
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
27.
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch
sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
28.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
30.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
31.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
32.
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
33.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
34.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
36.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
37.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
40.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
41.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
42.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
43.
|
Cấp đối giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
44.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
45.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
46.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
47.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
48.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
49.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
50.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
51.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
52.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
53.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
54.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
55.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
56.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
57.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
58.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
59.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
60.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
61.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
62.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
63.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
64.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
65.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
66.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
67.
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
68.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).
|
69.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
|
70.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
71.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực)
|
72.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
73.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc khai thác từ tự nhiên
|
74.
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
75.
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
76.
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
77.
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
78.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
79.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
80.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
81.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
82.
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh
|
83.
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
84.
|
Điều chỉnh văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
XIV
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (128 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
2.
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
6.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
7.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
8.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
10.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
11.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
12.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
14.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
|
16.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
17.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở
Văn hóa và Thể thao)
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
24.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
25.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
26.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
|
27.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
28.
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
29.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
30.
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
31.
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
32.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
33.
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
34.
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
35.
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
36.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
37.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
38.
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
39.
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
40.
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
41.
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
42.
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
43.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
44.
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
45.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
46.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
47.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
48.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
49.
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
50.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
51.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
52.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp
|
53.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
54.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
55.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
57.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
58.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
59.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
60.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
61.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
62.
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
63.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
64.
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
65.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
66.
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
67.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
68.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
69.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
70.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
71.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
72.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
73.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
74.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
75.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
76.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
77.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
78.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
79.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
80.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
81.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
82.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Điều bay
|
83.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
thể thao
|
84.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
85.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
86.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
87.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
88.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
89.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
90.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
91.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
92.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
93.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
94.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
95.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
96.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
97.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
98.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
99.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
100.
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp
tỉnh
|
101.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
102.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
103.
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
104.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
105.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
106.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
107.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
108.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
109.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
110.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
111.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
112.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
113.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
114.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
115.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
116.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
117.
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
118.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
119.
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
120.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
121.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
122.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
123.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
124.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
125.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
126.
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
127.
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
128.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
XV
|
LĨNH VỰC SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (117 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung
đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
25.
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
38.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
39.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
45.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
46.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
48.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
50.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
52.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
53.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
54.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
55.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
56.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
58.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
59.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
60.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
61.
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
62.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
63.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
64.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
65.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
66.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
67.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
68.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
69.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
70.
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
71.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
72.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
73.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
74.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
75.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
76.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
77.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
78.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
79.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất
|
80.
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
81.
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(Đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
82.
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
83.
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
84.
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
85.
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
86.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
87.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
88.
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
89.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
90.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
91.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
92.
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
|
93.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
94.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
95.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
96.
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
97.
|
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
98.
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
99.
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
100.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
101.
|
Thủ tục thành lập Văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
102.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
103.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
104.
|
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
105.
|
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
106.
|
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
107.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
108.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
109.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
110.
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
111.
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân tỉnh làm cơ
quan chủ quản
|
112.
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
113.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
114.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại
|
115.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
116.
|
Xác nhận chuyên gia
|
117.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
XVI
|
LĨNH VỰC SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI (112 thủ tục hành chính)
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác.
|
2.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ
đang khai thác
|
3.
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
4.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
5.
|
Gia hạn Chấp thuận chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
6.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
7.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
8.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
9.
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
10.
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
11.
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
12.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
13.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
14.
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
15.
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
16.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
17.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
18.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công
an cấp
|
19.
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
20.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
22.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
23.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
24.
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
25.
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
26.
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
27.
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
28.
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
29.
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
30.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
31.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
32.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
33.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
34.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
35.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
36.
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
37.
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc
vào khai thác
|
38.
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao
thông trên đường cao tốc
|
39.
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
40.
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
41.
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác
bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô
tô
|
42.
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
43.
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
44.
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
45.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
46.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
47.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
48.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
49.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
50.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
51.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
52.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
53.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
54.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
55.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
56.
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
57.
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
ở khác tình; thành phố Trung ương
|
58.
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
59.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
60.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
61.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồ, bị tước quyền sử dụng
|
62.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
63.
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc xe sơ mi rơ moóc, xe ô tô
tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
64.
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc xe sơ mi rơ moóc, xe
ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
65.
|
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường đang
khai thác.
|
66.
|
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường
đang khai thác.
|
67.
|
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy
phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm
vi đất dành cho đường đang khai thác.
|
68.
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh
|
69.
|
Cấp giấy phép thi công nút giao đường
nhánh đấu nối vào đường tỉnh
|
70.
|
Đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh
đang khai thác.
|
71.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
72.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
73.
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
74.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
75.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
76.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
77.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
78.
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an
toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
79.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
80.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
81.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa
địa phương
|
82.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
83.
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
84.
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
85.
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
86.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
87.
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa
hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
88.
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
89.
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết ke
|
90.
|
Đăng ký phương tiện làn đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
91.
|
Đăng ký lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
92.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
93.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
94.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
95.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
96.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
97.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
98.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
99.
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
100.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
101.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
102.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
103.
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
104.
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
105.
|
Bãi bỏ đường ngang
|
106.
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
107.
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
108.
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến
đường sắt
|
109.
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường
sắt
|
110.
|
Gia hạn Giấy phép kết nối, bãi bỏ kết
nối các tuyến đường sắt
|
111.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường
ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với
đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
112.
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|