|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3759/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Môi trường Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
3759/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3759/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
14 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 922/TTr-STNMT ngày 04 tháng 11 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết 07 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số
940/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 và Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 16
tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này
thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần
mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, P.HC-TC;
- Lưu: VT, K4, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3759/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
STT 1, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
(1.010733.000.00.00.H08)
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
29,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
10 ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập hội đồng thẩm định hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá
nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ hoặc chưa được tham vấn
thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định theo
quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước): 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định (Tiếp tục chuyển qua bước 2.6) hoặc
chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để tổ chức/ cá nhân
vì hồ sơ chưa đạt yêu cầu: 0,5 ngày.
2.6. Các thành viên Hội đồng
thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài
nguyên và Môi trường: 10 ngày.
2.7. Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 6,5 ngày
2.7.1. Chuyên viên giải quyết:
05 ngày.
2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày.
2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày.
Ghi chú: Trong
thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định,
chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông qua
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính)
|
20 ngày
|
14,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 12 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 01 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (việc giải
quyết quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày.
Ghi chú: trường
hợp quay lại Bước 3.1, tổ chức/ cá nhân phải tiếp tục hoàn thiện và gửi cơ
quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề
nghị phê duyệt kết quả thẩm định trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ
ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định lần đầu (không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính).
|
|
05 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2
|
STT 2, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
1.010735.000.00.00.H08
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
29,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
10 ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập hội đồng thẩm định hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá
nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định (Tiếp tục chuyển qua Bước 2.6)
hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ
chức/ cá nhân vì hồ sơ chưa đạt yêu cầu: 0,5 ngày
2.6. Các thành viên Hội đồng
thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài
nguyên và Môi trường: 10 ngày.
2.7. Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể:
2.7.1. Chuyên viên giải quyết:
05 ngày.
2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày.
2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày.
Ghi chú: Trong
thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định,
tổ chức/ cá nhân phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông
qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại khoản 5, Điều
36, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ (không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính)
|
15 ngày
|
9,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 7 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 01 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (Chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (việc giải
quyết quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày.
Ghi chú: trường
hợp quay lại Bước 3.1, tổ chức/ cá nhân phải tiếp tục hoàn thiện và gửi cơ
quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề
nghị phê duyệt kết quả thẩm định trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ
ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định lần đầu (không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính).
|
05 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
3
|
STT 3, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
Cấp giấy
phép môi trường (cấp Tỉnh)
1.010727.000.00.00.H08
|
Đối với việc giải quyết
ngoài các trường hợp sau: (30 ngày)
1. Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
2. Dự án đầu tư, cơ sở
đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
19,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra; công khai nội dung
báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước,
bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 0,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra
(chuyển qua Bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh cho tổ chức/cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày
2.6. Các thành viên Hội đồng
thẩm định/ Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra nhận xét hồ sơ, tiến hành họp/kiểm tra
thực tế và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày.
2.7. Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể:
2.7.1. Chuyên viên giải quyết:
3,5 ngày.
2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày.
2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước
3.1): 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
05 ngày
|
Bước 4.Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đối với việc giải quyết
trong các trường hợp sau: (15 ngày)
1. Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
2. Dự án đầu tư, cơ sở
đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập Tổ thẩm định; công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp
hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 0,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến các thành viên Tổ thẩm định (Chuyển qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ
sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức/cá nhân vì hồ sơ
không đạt yêu cầu: 0,5 ngày
2.6. Các thành viên Tổ thẩm định
nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và
Môi trường: 03 ngày.
2.7. Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể:
2.7.1. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày.
2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ đầu tư: 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
2,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước
3.1): 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
02 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4
|
STT 4, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
1.010728.000.00.00.H08
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
07 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
05 ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 3) hoặc chuyển trả hồ sơ
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức/cá nhân vì hồ sơ không
đạt yêu cầu: 0,5 ngày
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
5
|
STT 5, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường (cấp Tỉnh)
1.010729.000.00.00.H08
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
05 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt văn bản: 0,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến chủ dự án: 0,5 ngày
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước
3.1): 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
6
|
STT 6, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
1.010730.000.00.00.H08
|
Đối với Cấp lại Giấy phép
môi trường trong các trường hợp sau: (30 ngày)
1. Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển
khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
2. Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước
thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi
nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo
vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy
phép môi trường.
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
19,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra; công khai nội dung
báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước,
bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra (Chuyển
qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để tổ chức/cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày.
2.6. Các thành viên Hội đồng
thẩm định/ Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra nhận xét hồ sơ, tiến hành họp/kiểm tra
thực tế và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày.
2.7. Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể:
2.7.1. Chuyên viên giải quyết:
3,5 ngày.
2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày.
2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước
3.1): 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
05 ngày
|
Bước 4.Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đối với Cấp lại Giấy phép
môi trường trong các trường hợp sau: 20 ngày
1. Giấy phép đã cấp hết hạn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
2. Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư
các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành,nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành,
nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý
để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
|
20 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra; công khai nội dung
báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước,
bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra (Chuyển
qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh cho tổ chức/cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày.
2.6. Các thành viên Hội đồng
thẩm định/ Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra nhận xét hồ sơ, tiến hành họp/kiểm tra
thực tế và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày.
2.7. Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể:
2.7.1. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày.
2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày.
2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước
3.1): 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
05 ngày
|
Bước 4.Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đối với Cấp lại Giấy phép
môi trường trong các trường hợp sau: 15 ngày
1. Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
2. Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập Tổ thẩm định; công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến các thành viên Tổ thẩm định (Chuyển qua bước 2.6) hoặc chuyển
trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức/cá nhân vì hồ
sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày.
2.6. Các thành viên Tổ thẩm định
nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và
Môi trường: 03 ngày.
2.7. Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể:
2.7.1. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày.
2.7.4. Văn thư . vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
2,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước
3.1): 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức/ cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
02 ngày
|
Bước 4.Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
7
|
STT1, Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 16/9/2020.
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
1.008675.000.00.00.H08
|
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ
của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
- Thời hạn thẩm định, ban
hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 3686/QĐ-UBND ngày 09/11/2022
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Kiểm soát
ô nhiễm thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày làm việc.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày làm việc
2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc.
2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc.
2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển
bước tiếp theo.
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Kiểm
soát ô nhiễm giải quyết: 03 ngày làm việc.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày làm việc
3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc.
3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày làm việc.
3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết
quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày làm việc.
3.6. Các thành viên Hội đồng
thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài
nguyên và Môi trường: 05 ngày làm việc.
3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể:
3.7.1. Chuyên viên Phòng Kiểm
soát ô nhiễm giải quyết: 04 ngày làm việc.
3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày làm việc
3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc.
3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày làm việc.
3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày làm việc.
(Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, thời gian này không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính.)
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên Phòng Kiểm
soát ô nhiễm thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải
quyết: 04 ngày làm việc.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày làm việc
4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 01 ngày làm việc.
4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt: 01 ngày làm việc.
4.5. Văn thư vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Chủ dự án hoặc chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
làm việc.
(Ghi chú: Trường hợp hồ
sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung, vì chủ dự án chưa hoàn thiện sửa đổi theo ý
kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi
trường, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính.)
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng số: 07 TTHC
|
|
|
|
|
Quyết định 3759/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3759/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
1.294
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|