|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 375/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính giải quyết khiếu nại Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
375/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 21 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA
PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày
06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2915/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công
bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong
lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị và địa
phương trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 70/TTr-TTr
ngày 17 tháng 01 năm 2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Trung tâm Phục vụ
hành chính công có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập
trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Thay thế Quyết định số 327/QĐ-UBND
ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của
các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh
Thanh tra tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV:NC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên
Quy trình
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp tỉnh
|
2.002407
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 03
tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về Công bố danh mục
thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm
quyền của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh
|
2.002411
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp huyện
|
2.002408
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp huyện
|
2.002412
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp xã
|
2.002409
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh (2.002407)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 30
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó
khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối
với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo
dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Thông
báo thụ lý giải quyết.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết
đơn cho cơ quan chuyên môn có liên quan.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Giám đốc Sở và cấp tương đương
|
Giao nhiệm vụ cho các phòng, ban
chuyên môn tham mưu thủ tục xác minh nội dung đơn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn xác minh/Tổ trưởng tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định xác minh nội
dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
|
Ký, phê duyệt Quyết định xác minh;
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.
|
- 16 ngày; trường hợp phức tạp
không quá 27 ngày;
- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 27
ngày; trường hợp phức tạp không quá 42 ngày.
|
Bước
7
|
Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
03 ngày;
vụ việc phức tạp 05 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
|
Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải
quyết khiếu nại lần đầu trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
9
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
và cấp tương đương; Đoàn/Tổ xác minh
|
Tổ chức đối thoại.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
và cấp tương đương
|
Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu,
phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 đến
45 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 45 đến 60 ngày
|
2. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh (2.002411)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 45
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu
nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn
giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ
ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu,
phát hành Thông báo thụ lý giải quyết.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết đơn
cho cơ quan chuyên môn có liên quan.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Giám đốc Sở và cấp tương đương
|
Giao nhiệm vụ cho các phòng, ban
chuyên môn tham mưu thủ tục xác minh nội dung đơn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn xác minh/Tổ trưởng tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định xác minh nội
dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
|
Ký, phê duyệt Quyết định xác minh;
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.
|
- 29 ngày; trường hợp phức tạp không quá 40 ngày;
- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 40
ngày; trường hợp phức tạp không quá 50 ngày.
|
Bước
7
|
Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết
khiếu nại lần hai.
|
05
ngày; vụ việc phức tạp 07 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
|
Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải
quyết khiếu nại lần hai trình Chủ tịch UBND tỉnh và Hội đồng tư vấn tỉnh.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
9
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
và cấp tương đương; Đoàn/Tổ xác minh
|
Tổ chức đối thoại.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
và cấp tương đương
|
Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại lần hai.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu,
phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 đến
60 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 60 đến 70 ngày
|
3. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện (2.002408)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 30
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu
nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn
giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ
ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu,
phát hành Thông báo thụ lý giải quyết.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết
đơn cho phòng, ban chuyên môn có liên quan.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn
|
Giao nhiệm vụ tham mưu thủ tục xác
minh nội dung đơn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn xác minh/Tổ trưởng tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định xác minh nội
dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn
thuộc UBND huyện
|
Ký, phê duyệt Quyết định xác minh;
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.
|
- 16 ngày; trường hợp phức tạp
không quá 27 ngày;
- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 27
ngày; trường hợp phức tạp không quá 42 ngày
|
Bước
7
|
Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
03
ngày; vụ việc phức tạp 05 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn
thuộc UBND huyện
|
Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải
quyết khiếu nại lần đầu trình Chủ tịch UBND huyện.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
9
|
Chủ tịch UBND cấp huyện; Đoàn/Tổ xác minh
|
Tổ chức đối thoại.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định
giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 đến
45 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 45 đến 60 ngày
|
4. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện (2.002412)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 45
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi
lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu,
phát hành Thông báo thụ lý giải quyết.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết
đơn cho phòng, ban chuyên môn có liên quan.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn
|
Giao nhiệm vụ tham mưu thủ tục xác
minh nội dung đơn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn xác minh/Tổ trưởng tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định xác minh nội
dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn
thuộc UBND huyện
|
Ký, phê duyệt Quyết định xác minh;
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.
|
- 29 ngày; trường hợp phức tạp
không quá 40 ngày;
- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 40
ngày; trường hợp phức tạp không quá 50 ngày
|
Bước
7
|
Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết
khiếu nại lần hai.
|
05
ngày; vụ việc phức tạp 07 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn
thuộc UBND huyện
|
Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải
quyết khiếu nại lần hai trình Chủ tịch UBND huyện và Hội đồng tư vấn huyện.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
9
|
Chủ tịch UBND cấp huyện; Đoàn/Tổ xác minh
|
Tổ chức đối thoại.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại lần hai.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định
giải quyết khiếu nại lần hai.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 đến
60 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 60 đến 70 ngày
|
5. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã (2.002409)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 30
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu
nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn
giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Thông
báo thụ lý giải quyết.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết
đơn cho lãnh đạo UBND xã phụ trách.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh UBND xã phụ trách
|
Giao nhiệm vụ tham mưu thủ tục xác
minh nội dung đơn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn xác minh/Tổ trưởng tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định xác minh nội
dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký, phê duyệt Quyết định xác minh;
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.
|
- 16 ngày; trường hợp phức tạp
không quá 27 ngày;
- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 27
ngày; trường hợp phức tạp không quá 42 ngày
|
Bước
7
|
Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
03
ngày; vụ việc phức tạp 05 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND xã phụ trách
|
Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải
quyết khiếu nại lần đầu trình Chủ tịch UBND xã.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
9
|
Chủ tịch UBND cấp xã; Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tổ chức đối thoại.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định
giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 đến
45 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 45 đến 60 ngày
|
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 375/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
473
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|