|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
374/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Đào Mỹ
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 374/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 27
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức
lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ
quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch
công chức;
Căn cứ Thông tư số
05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi
trường;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP
ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công
chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số: 106/NQ-UBND
ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 86/TTr-SNV ngày 07/3/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr-STNMT ngày 29/02/2024 (gửi kèm theo Đề án vị
trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ngày
29/02/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí
việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú
Yên, như sau:
I. Tổng số vị trí việc làm đề
nghị phê duyệt: 54 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh đạo
quản lý: 12 vị trí;
2. Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên ngành: 16 vị trí;
3. Vị trí việc làm chuyên
môn dùng chung: 23 vị trí;
4. Vị trí việc làm hỗ trợ
phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm
theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch chuyên
viên chính và tương đương: 12/32 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý,
đạt tỷ lệ 37,5%.
2. Công chức giữ ngạch chuyên
viên và tương đương trở xuống: 20/32 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý, đạt tỷ lệ 62,5%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm
theo)
Điều 2. UBND tỉnh giao Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên:
1. Căn cứ vị trí việc làm
để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của
các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà
soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên
chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND
tỉnh (qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị trí
việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công
chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị
trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh (qua
Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức
của vị trí việc làm khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 05/6/2017
của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên và Quyết định số
1796/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc điều chỉnh Quyết
định số 1117/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án vị
trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 374/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
|
|
54
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý
|
12
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
4
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
1
|
|
6
|
Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
1
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
9
|
Phó Chánh thanh tra Sở
|
|
1
|
|
10
|
Phó Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
1
|
|
11
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc
Chi cục
|
|
1
|
|
12
|
Phó trưởng phòng chuyên môn thuộc
Chi cục
|
|
1
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
16
|
|
1
|
Chuyên viên chính về khoáng sản
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3
|
Chuyên viên chính về đo đạc và
bản đồ
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý đất đai
|
Chuyên viên
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên chính về môi trường
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên về khí tượng thủy
văn
|
Chuyên viên
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên chính quản lý tổng
hợp về biển đảo
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên quản lý tổng hợp về
biển đảo
|
Chuyên viên
|
1
|
|
14
|
Chuyên viên chính về tài nguyên
nước
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
15
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
1
|
|
16
|
Chuyên viên về viễn thám
|
Chuyên viên
|
1
|
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn
dùng chung
|
23
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
3
|
Thanh tra viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
4
|
Thanh tra viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
5
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ
máy
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân
lực
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên về thi đua khen thưởng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
14
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
1
|
|
15
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
1
|
|
16
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
17
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
18
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư
|
Chuyên viên
|
1
|
|
19
|
Chuyên viên chính về tài chính
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
20
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
1
|
|
21
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán
|
1
|
|
22
|
Kế toán viên
|
Kế toán
|
1
|
|
23
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
1
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ
phục vụ
|
|
3
|
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
1
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
1
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
1
|
|
PHỤ LỤC 2
CƠ
CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 374 /QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế bố trí
|
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%)
|
Ghi chú
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
Chuyên viên và tương đương trở xuống
|
|
TỔNG
|
|
60
|
|
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý
|
|
28
|
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
4
|
|
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
2
|
|
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
2
|
|
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
2
|
|
|
|
9
|
Phó Chánh thanh tra Sở
|
|
1
|
|
|
|
10
|
Phó Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
2
|
|
|
|
11
|
Trưởng phòng chuyên môn trực thuộc
Chi cục
|
|
5
|
|
|
|
12
|
Phó trưởng phòng chuyên môn trực
thuộc Chi cục
|
|
5
|
|
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
17
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về khoáng sản
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
2
|
Chuyên viên khoáng sản
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
3
|
Chuyên viên chính đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
4
|
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên chính
|
2
|
6,25
|
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý đất đai
|
Chuyên viên
|
3
|
|
9,38
|
|
7
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
8
|
Chuyên viên chính về môi trường
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
9
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
10
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
11
|
Chuyên viên về khí tượng thủy
văn
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
12
|
Chuyên viên chính quản lý tổng
hợp về biển đảo
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
13
|
Chuyên viên quản lý tổng hợp về
biển đảo
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
14
|
Chuyên viên chính về tài nguyên
nước
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
15
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
16
|
Chuyên viên về viễn thám
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn
dùng chung
|
|
15
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác thanh
tra
|
Thanh tra viên
|
2
|
|
6,25
|
|
3
|
Thanh tra viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
4
|
Thanh tra viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
5
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ
máy
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
7
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân
lực
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
9
|
Chuyên viên về thi đua khen thưởng
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
10
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
11
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
12
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
13
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
14
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
15
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
16
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
3,12
|
|
17
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
18
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
19
|
Chuyên viên chính về tài chính
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
20
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
21
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
22
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3
|
|
9,38
|
|
23
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
60
|
37,5
|
62,5
|
|
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 374/QĐ-UBND ngày 27/03/2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
20
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|