STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
I
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
1.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác.
|
2.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác.
|
3.
|
Cấp giấy phép liên vận quốc tế Việt
- Lào đối với phương tiện thương mại.
|
4.
|
Cấp giấy phép liên vận quốc
tế Việt - Lào đối với
phương tiện phi thương mại.
|
5.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
|
6.
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện phi thương mại.
|
7.
|
Gia hạn Giấy phép liên
vận đối với xe Campuchia khi lưu
trú tại Việt Nam.
|
8.
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại.
|
9.
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại.
|
10.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận CLV cho
phương tiện của Lào và Campuchia.
|
11.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
12.
|
Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định.
|
13.
|
Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe buýt.
|
14.
|
Cấp giấy phép đăng ký kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe taxi.
|
15.
|
Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe hợp đồng và xe du lịch đối với doanh nghiệp,
hợp tác xã.
|
16.
|
Cấp giấy phép đăng ký kinh
doanh vận tải hành khách
bằng xe hợp đồng và
xe du lịch đối với hộ kinh doanh.
|
17.
|
Cấp giấy phép đăng ký kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng Công-ten-nơ.
|
18.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (Mở tuyến mới).
|
19.
|
Công bố đưa vào khai thác tuyến vận
tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định.
|
20.
|
Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương
án khai thác đang thực hiện trên tuyến.
|
21.
|
Thủ tục xác nhận về tình trạng của
xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải.
|
22.
|
Cấp mới (cấp lại) phù hiệu, biển hiệu
cho xe ô tô.
|
23.
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
|
24.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác.
|
25.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác.
|
26.
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi
công nút giao đấu nối vào quốc lộ đối với nút giao đấu
nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống.
|
27.
|
Thỏa thuận thời gian
thi công, biện pháp tổ chức đảm bảo an toàn giao thông, khi thi công xây dựng
công trình đường bộ, trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác.
|
28.
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ đối với nút giao đấu
nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống.
|
29.
|
Chấp thuận đấu nối tạm thời vào quốc
lộ đang khai
thác.
|
30.
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối tạm thời vào Quốc lộ.
|
31.
|
Gia bạn chấp thuận thiết kế và phương án
tổ chức thi công nút
giao đấu nối tạm thời vào quốc lộ.
|
32.
|
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu
nối tạm thời vào quốc lộ.
|
33.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
|
34.
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác.
|
35.
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình đường bộ
trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai
thác.
|
36.
|
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ.
|
37.
|
Gia hạn giấy phép thi
công công trình trên đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.
|
38.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
hoạt động trên mạng lưới đường bộ trong phạm vi địa phương quản lý.
|
39.
|
Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
II
|
Lĩnh vực: Đường thủy
nội địa
|
40.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương.
|
41.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương.
|
42.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương.
|
43.
|
Thủ tục cho ý kiến thỏa thuận bằng
văn bản đối với
công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa
phương.
|
44.
|
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo
an toàn giao thông đối với các
công trình thi công trên đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I
|
Lĩnh vực: Đường thủy
nội địa
|
1.
|
Cấp đổi Bằng, Chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
2.
|
Cấp lại Bằng, Chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
C
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
I
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
1.
|
Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối với
phương tiện có kinh doanh vận tải.
(Số seri trên CSDLQG: T-THA 030907-
TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết
hiệu lực thi hành theo quy
định tại Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 11/5/2011 của Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định
thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường
bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
2.
|
Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối với
phương tiện vận tải phi thương mại (không kinh doanh vận tải) đối với xe cá
nhân.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030909-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày
11/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp
định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
3.
|
Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối với
phương tiện vận tải phi thương mại (không kinh doanh vận tải) đối với xe
công vụ.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030912-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày
11/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp
định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
4.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
khách bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký thay xe vào tuyến).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030922-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
5.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
khách bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký bổ sung xe vào tuyến).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030925-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày
06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý
hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ.
|
6.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách
bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký lần đầu vào tuyến).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030929-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
7.
|
Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô
theo tuyến.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030930-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ
theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013
của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt
động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
8.
|
Cấp phù hiệu (xe vận chuyển khách Du
Lịch).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030917-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
9.
|
Cấp phù hiệu (xe chạy hợp đồng).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030913-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
10.
|
Đổi phù hiệu (xe chạy hợp đồng).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030931-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/10/2013.
|
11.
|
Cấp phù hiệu (xe taxi).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030914-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
12.
|
Đổi phù hiệu (xe taxi).
(Số seri trên
CSDLQG: T-THA-030933-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
13.
|
Đổi phù hiệu (chuyến xe chất lượng
cao, xe chạy tuyến cố định).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030935-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
14.
|
Ngừng khai thác tuyến vận tải khách
bằng ô tô theo tuyến cố định.
(Số seri trên CSDLQG: T-THA-030936-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị
bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày
06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản
lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
15.
|
Cấp sổ nhật trình chạy xe cho xe vận
tải khách theo tuyến cố định.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030920-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
16.
|
Đổi sổ nhật trình chạy xe
cho xe vận chuyển khách theo tuyến cố định.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030934-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi
bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày
06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản
lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường
bộ.
|
17.
|
Cấp giấy gia hạn giấy phép thi công
công trình nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu giao thông đường bộ.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030949-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
18.
|
Cấp giấy phép cho xe vào đường hạn
chế tải trọng.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030907-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
19.
|
Cấp giấy phép lắp đặt các tấm
Pa nô, biển quảng
cáo và biển chỉ dẫn trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
(đối với đường bộ địa phương và các tuyến quốc lộ được giao nhiệm vụ quản
lý).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030957-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
20.
|
Cấp giấy phép thi công các công
trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ
(đối với đường bộ địa phương và các tuyến quốc lộ được giao nhiệm vụ quản
lý).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030959-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày
15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
21.
|
Cấp giấy phép thi công công trình
giao thông.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030960-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành
theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011
của Bộ GTVT về hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
22.
|
Cấp Giấy phép thi công khoan,
đào lòng, lề đường
(Quốc lộ).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030962-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày
15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
23.
|
Cấp giấy phép thi công khoan, đào
lòng, lề đường (Đường tỉnh).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030963-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết
hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
24.
|
Cấp giấy phép thi công đảm bảo an
toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu công nghiệp,
khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch vụ vào Quốc lộ.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-031239-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
25.
|
Cấp giấy phép thi công đào đường lắp
đặt và sửa chữa ống nước.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-031243-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày
15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ.
|
26.
|
Cấp giấy phép thi công đặt ống bơm
cát qua đường.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-031246-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày
15/8/2011 của
Bộ GTVT về hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
27.
|
Cấp giấy phép thi công đấu nối
đường dẫn của cửa hàng xăng dầu vào Quốc lộ.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-031247-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày
15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
28.
|
Giấy phép thi công đấu nối đường dẫn
của cửa hàng xăng dầu vào Tỉnh lộ.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-031252-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày
15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
29.
|
Cấp giấy phép thi công đấu nối đường
giao thông công cộng của địa phương vào Quốc lộ hoặc nâng cấp, mở rộng quy mô
đấu nối đường.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030955-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày
15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
30.
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng đường
nhánh nối với đường tỉnh.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-031263-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày
15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
31.
|
Cấp Văn bản thỏa
thuận vị trí xây dựng đối với các công trình có sử dụng đến phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
(Số seri trên
CSDLQG: T-THA-031282-TT).
Lý
do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ.
|
32.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích
tự hành trên
đường bộ.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030953-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 26 Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày
11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của
đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên
đường bộ; vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ
khi tham gia giao thông trên đường bộ.
|
33.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải,
quá khổ, trên đường bộ.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-030955-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 26 Thông tư số
07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng,
khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe
bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp
hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường
bộ.
|
34.
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-031267-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 26 Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày
11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của
đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên
đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi
tham gia giao thông trên đường bộ.
|
35.
|
Đăng kiểm xe cơ giới để cấp giấy chứng
nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT và BVMT) phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-031304-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày
27/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
36.
|
Đăng kiểm xe cơ giới để cấp Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT và BVMT) xe cơ giới cải tạo theo thiết
kế mẫu
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-031287-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ
theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày
27/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
37.
|
Chuyển vùng hoặc sang
tên chuyển chủ phương tiện cơ giới đường bộ.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-031317-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị
bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 Thông tư số
56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
38.
|
Di chuyển quản lý giấy phép lái xe
(Di chuyển đi).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-167981-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi
hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 64 Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày
07/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
39.
|
Di chuyển quản lý giấy phép lái
xe (Di chuyển đến).
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-027530-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực
thi hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 64 Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
II
|
Lĩnh vực: Đường thủy
nội địa
|
40.
|
Cấp đổi Bằng thuyền trưởng,
máy trưởng, người
lái phương tiện thủy nội địa và các chức danh thuyền viên.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-028121-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại: Khoản 3, 5, 6 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT
ngày 30/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên
quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên
phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT
ngày 18/9/2008 của Bộ Giao thông vận tải.
|
41.
|
Cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy trưởng,
người lái phương tiện thủy nội địa và các chức danh thuyền viên.
(Số seri trên CSDLQG: T-THA-028581-TT).
Lý do công bố bãi bỏ: Bị sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại: Khoản
3, 5, 6 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy
chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên
phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT
ngày 18/9/2008 của Bộ Giao thông vận tải.
|