|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3704/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3704/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 04 tháng 11
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày
29 tháng 8 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị
bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Thực hiện
Văn bản số 17470/QLD-PCTTr ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Cục quản lý dược Bộ Y tế về việc hướng dẫn thu phí đối với một số thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh
Lào Cai tại Tờ trình số 222/TTr-SYT ngày 28 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 06 thủ tục hành chính (TTHC
số thứ tự 04, 05, 06, 14, 15, 16 lĩnh vực dược phẩm) được công bố tại Quyết định
số 751/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai về việc công bố Danh mục 41 thủ tục hành chính
lĩnh vực dược-mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định nky./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Y tế ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VTT, KSTT3,4.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
DANH MỤC
06 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3704/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện
hoặc nộp trực tiếp
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa
nhà số 1, đường Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
2
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh
Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa
nhà số 1, đường Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở
bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000
VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
3
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh
mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa
nhà số 1, đường Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000
VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện
hoặc nộp trực tiếp
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh
Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa
nhà số 1, đường Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
5
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện
hoặc nộp trực tiếp
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa
nhà số 1, đường Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000
VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường Chiềng
On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Ghi chú: Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lý
do bãi bỏ
|
1
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
Quy định mức phí thẩm định theo văn
bản số 17470/QLD-PCTTr ngày 14/10/2019 của Cục quản lý dược
Bộ Y tế về việc hướng dẫn thu phí
đối với một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
2
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
3
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
5
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất.
|
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3704/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1.571
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|