|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 08
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Thông tư của Văn phòng chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực
đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại
Tờ trình số 4315/TTr-SGTVT ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Danh mục 15 thủ tục hành chính; 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính, trong đó: 08 thủ tục hành chính mới ban hành, 05 thủ tục hành chính
thay thế, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ; 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm công khai nội
dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông
vận tải trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công
bố tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính để áp dụng
thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; THAY THẾ; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hưng Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Một phần
|
Toàn trình
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe
máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh
- Nộp hồ sơ: Cơ sở đăng kiểm;
- Nhận kết quả: Cơ sở đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
|
X
|
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn
kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn
máy), xe máy chuyên dùng
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ sở đăng kiếm trên địa bàn tỉnh
- Nộp hồ sơ: Cơ sở đăng kiểm;
- Nhận kết quả: Cơ sở đăng kiểm
|
- Giá dịch vụ in lại giấy chứng nhận: 23.000 đồng
/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới.
|
X
|
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất,
hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ
lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo
có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và
kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
Cơ sở đăng kiếm trên địa bàn tỉnh
- Nộp hồ sơ: Cơ sở đăng kiểm;
- Nhận kết quả: Cơ sở đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu
hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
X
|
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
|
4
|
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận
đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong ngày
khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
Cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh
- Nộp hồ sơ: Cơ sở đăng kiểm;
- Nhận kết quả: Cơ sở đăng kiểm
|
- Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
|
5
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông
vận tải.
- Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
Không có
|
X
|
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi
thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải
thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông
vận tải.
- Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
Không có
|
x
|
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
|
7
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới (1.001322)
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông
vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
Không có
|
X
|
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới (1.001296)
|
- Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông
tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền
kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định
còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ
giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định;
thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi
loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông
vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
Không có
|
X
|
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm tiếp
nhận
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
Ghi chú
|
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
Cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh
- Nộp hồ sơ: Cơ sở đăng kiểm;
- Nhận kết quả: Cơ sở đăng kiểm
|
Thông tư số
47/2024/TT- BGTVT
|
QĐ 2939/QĐ- UBND ngày 18/12/2020
|
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
QĐ 2939/QĐ- UBND ngày 18/12/2020
|
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
QĐ 2101/QĐ 03/10/2024
|
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
Cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh
- Nộp hồ sơ: Cơ sở đăng kiểm;
- Nhận kết quả: Cơ sở đăng kiểm
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
|
QĐ 2939/QĐ- UBND ngày 18/12/2020
|
|
1.012323
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
1.001001
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
1.005107
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|