|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3698/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3698/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 13
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2022 Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số
3224/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An; số
3354/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ
An.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại tờ trình số 4354/TTr-SNN ngày 01 tháng
11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải
quyết thủ tục hành chính (viết tắt: TTHC) lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:
- 12 quy trình của 9 TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- 1 quy trình của 1 TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ,
quy trình điện tử tại các TTHC có số thứ tự: các số 2, 3, 4, 15, 16 mục III
(lĩnh vực thủy sản), phần A (TTHC cấp tỉnh) thuộc Quyết định số 3058/QĐ-UBND
ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử trong giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ,
quy trình điện tử tại các TTHC có số thứ tự: số 1 mục III (lĩnh vực thủy sản);
các số 1, 2 mục VI (lĩnh vực quản lý xây dựng công trình) phần A (TTHC cấp tỉnh)
và số 1 mục I (lĩnh vực quản lý xây dựng công trình) phần B (TTHC cấp huyện)
thuộc Quyết định số 3094/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An
về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC
lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
Điều 3. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Cổng thông tin điện
tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Nghệ An theo quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh.
- Lưu: VT, KSTT( TP,Th).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3698/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
THỦY SẢN
1. Thủ tục
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
a. Đối với trường hợp cấp mới
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ
An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ
An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Khai thác và
Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản để xử lý hồ sơ đồng thời
chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Thủy sản.
|
2 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Khai thác và
Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Công chức, viên chức được
phân công xử lý - phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
- Chi cục Thủy sản
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu dự thảo kết quả
TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
22 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Khai thác và
Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt
kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo Chi cục.
|
6 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển kết quả cho phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức được
phân công xử lý - Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
- Chi cục Thủy sản
|
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
gửi kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Nhận kết quả (điện tử) do
phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản chuyển đến.
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
|
44 giờ (5,5 ngày)
|
b. Đối với trường hợp cấp lại
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ
An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ
An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Khai thác và
Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản để xử lý hồ sơ đồng thời
chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Thủy sản.
|
2 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Khai thác và
Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức, viên chức phòng
Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
- Chi cục Thủy sản
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu dự thảo kết quả
TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
8 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Khai thác và
Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt
kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo Chi cục.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển kết quả phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức phòng
Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
- Chi cục Thủy sản
|
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, gửi kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Nhận kết quả (điện tử) do
phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản chuyển đến.
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
|
24 giờ (3 ngày làm việc)
|
2. Thủ tục
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ
đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Khai
thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản để xử lý hồ sơ đồng
thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Thủy sản.
|
2 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Khai thác và
Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức, viên chức phòng
Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu dự thảo kết quả
TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
4 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Khai thác và
Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt
kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Chi cục.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển kết quả phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức phòng
Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, gửi kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
2 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Nhận kết quả (điện tử) do
phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản chuyển đến.
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
|
16 giờ (2 ngày làm việc)
|
3. Thủ tục
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm
vi 06 hải lý)
a. Đối với trường hợp cấp mới
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ
An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ
An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nuôi trồng
thủy sản - Chi cục Thủy sản để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi
cục Thủy sản.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nuôi trồng thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức, viên chức phòng
Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu xin ý kiến các sở,
ngành liên quan.
- Tham mưu dự thảo kết quả
TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
304 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Nuôi trồng thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt
kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo Chi cục.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển kết quả cho phòng Nuôi trồng thủy sản.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức được
phân công xử lý phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
gửi kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Nhận kết quả (điện tử) do
phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản chuyển đến.
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
360 giờ (45 ngày làm việc)
|
b. Đối với trường hợp cấp lại
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ
đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nuôi trồng
thủy sản - Chi cục Thủy sản để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi
cục Thủy sản.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nuôi trồng thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công ông chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức, viên chức phòng
Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu dự thảo kết quả
TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
80 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Nuôi trồng thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt
kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo Chi cục.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển kết quả cho phòng Nuôi trồng thủy sản.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức được
phân công xử lý phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
gửi kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Nhận kết quả (điện tử) do
phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản chuyển đến.
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
120 giờ (15 ngày làm việc)
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
1. Thủ tục
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ
An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ
An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức cán
bộ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ
sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công công chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức được phân công xử
lý - Phòng Tổ chức cán bộ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
- Tham mưu thành lập Hội đồng
thẩm định gồm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan thường trực,
các sở, ngành là thành viên gồm: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và đầu
tư, Tài chính, Lao động thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ,Nội vụ.
- Tổ chức thẩm định, báo cáo
kết quả thẩm định, lập dự thảo hồ sơ để trình UBND tỉnh và tham mưu văn bản
thẩm định gửi công ty nông lâm nghiệp
|
112 giờ làm việc
(dừng hồ sơ để công ty nông, lâm nghiệp bổ sung hoàn thiện hồ sơ)
|
|
Bước 4
|
Công ty nông, lâm nghiệp
|
Sau khi nhận được văn bản thẩm
định, Công ty nông, lâm nghiệp có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình
theo nội dung văn bản thẩm định gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(qua Trung tâm Phục vụ hành chính công)
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức được phân công xử
lý - Phòng Tổ chức cán bộ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu tổ chức việc tổng hợp
kết quả thẩm định, nội dung Đề án của các công ty nông, lâm nghiệp để lập Phương
án gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định
|
32 giờ làm việc (dừng hồ sơ để
Bộ Nông nghiệp và PTNT thẩm định phương án)
|
Bước 6
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp - Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ và giải quyết hồ sơ:
+ Nếu chưa đạt có văn bản yêu
cầu bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ Phương án đầy đủ,
đúng quy định Vụ Quản lý doanh nghiệp trình Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định,
lập biên bản trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành văn bản thẩm
định gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nghệ An đề nghị thẩm định để
hoàn thiện hồ sơ
|
- 8 giờ làm việc đối với hồ
sơ chưa đạt và yêu cầu bổ sung hồ sơ.
- 160 giờ đối với trường hợp
hồ sơ đầy đủ đúng quy định
|
Bước 7
|
Công chức được phân công xử
lý - Phòng Tổ chức cán bộ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhận văn bản thẩm định của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hoàn thiện hồ sơ theo đúng nội dung văn
bản thẩm định tham mưu dự thảo trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
48 giờ làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(dừng hồ sơ để Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt)
|
- Sau khi nhận được văn bản
Thủ tướng phê duyệt, tham mưu dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Đề án
- Chuyển dự thảo kết quả TTHC
cho lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
trên dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo sở ký tờ trình
phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo Sở
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách xử lý
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
TTHC
- Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
20 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét hồ sơ và ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
- Thẩm định Đề án: Hai mươi (20)
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;
- Thẩm định Phương án: không
quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định;
- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê
duyệt Phương án: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phê duyệt Đề án: trong thời
hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt
Phương án của Thủ tướng Chính phủ.
|
III. LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ
An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ
An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Kế hoạch
nghiệp vụ - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ
sơ giấy về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng.
|
4 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch nghiệp
vụ - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
8 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Công chức, viên chức phòng Kế
hoạch nghiệp vụ - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ.
- Thành lập Hội đồng thẩm định,
báo cáo kết quả thẩm định qua Hội đồng quản lý quỹ
- Tham mưu dự thảo kết quả
TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
216 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch nghiệp
vụ - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Quỹ xem xét trình
phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo Quỹ
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
- Thẩm định xem xét trình
lãnh đạo Sở phê duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn
phòng kiểm tra thể thức
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chánh Văn phòng sở
|
Kiểm tra thể thức ký xác nhận
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở xem xét
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách xử lý
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
|
Bước 9
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
TTHC
- Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
20 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét hồ sơ và ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân được hỗ trợ biết để triển khai thực hiện.
|
4 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại
các bước
|
320 giờ (40 ngày làm việc)
|
IV. LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
a. Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ
An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ
An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kỹ
thuật và khoa học công nghệ
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
4 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kỹ thuật
và khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công Công chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức phòng Quản lý kỹ
thuật và khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ.
- Thành lập Hội đồng thẩm định,
tiến hành thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định.
- Tham mưu dự thảo kết quả
TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
156 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kỹ thuật
và khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo sở ký trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo sở
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ký phê duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách xử lý
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
TTHC
- Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
20 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét hồ sơ và ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ làm việc
|
|
Bước 9
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân được hỗ trợ biết để triển khai thực hiện.
|
4 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại
các bước
|
240 giờ (30 ngày làm việc)
|
b. Trường hợp phải bổ sung,
sửa đổi hồ sơ
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ
An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ
An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kỹ
thuật và khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý
hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4 giờ làm việc
|
Toàn tình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kỹ thuật
và khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công Công chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
8 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Công chức phòng Quản lý kỹ
thuật và khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ.
- Thành lập Hội đồng thẩm định
- Tham mưu văn bản gửi đơn vị
tiến hành khắc phục
|
40 giờ làm việc
|
- Cơ sở khắc phục nếu chưa đủ
điều kiện
|
240 giờ làm việc
|
- Tiến hành thẩm định và Báo
cáo kết quả thẩm định
- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC
trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
- Tham mưu dự thảo kết quả
TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
156 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kỹ thuật
và khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo sở ký trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo sở
|
16 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ký phê duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách xử lý
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
TTHC
- Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
20 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét hồ sơ và ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An.
|
4 giờ làm việc
|
Bước
10
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân được hỗ trợ biết để triển khai thực hiện.
|
4 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại
các bước
|
520 giờ (65 ngày làm việc)
|
V. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ
An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ
An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý xây
dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ đồng
thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Quản lý xây dựng
công trình
|
Nhận hồ sơ xem và chuyển cho
Phó phòng, chuyên viên thụ lý thẩm định hồ sơ (chuyển điện tử và văn bản giấy
(nếu có).
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phó Phòng Quản lý xây dựng
công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Rà soát sơ bộ hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên thụ lý thẩm định hồ sơ.
|
8 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Phó phòng, chuyên viên được
phân công xử lý - Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm
định hồ sơ.
- Gửi văn bản yêu cầu bổ sung
hồ sơ (nếu có).
- Tham mưu tổ chức thẩm định
- Dự thảo thông báo kết quả
thẩm định, phí thẩm định trình lãnh Lãnh đạo phòng xem xét.
- Chuyển hồ sơ cho Phó phòng.
|
- 152 giờ làm việc đối (19
ngày) đối với các dự án nhóm B
- 72 giờ làm việc đối với dự
án nhóm C (9 ngày)
(dừng hồ sơ thẩm định và
thông báo kịp thời các lỗi sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ
trong vòng 20 ngày (160 giờ))
|
Bước 5
|
Phó Phòng Quản lý xây dựng
công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Rà soát, kiểm tra dự thảo kết
quả.
- Chuyển hồ sơ cho Trưởng
phòng.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Quản lý xây dựng
công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Rà soát, kiểm tra dự thảo kết
quả.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ra quyết định phê duyệt kết
quả TTHC, chuyển kết quả cho phòng Quản lý xây dựng công trình.
|
8 giờ làm việc
|
|
Bước 8
|
Phó phòng, chuyên viên được
phân công xử lý - Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Lưu trữ hồ sơ, gửi kết quả cho
Công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Nhận kết quả từ phòng QLXD
Công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại
các bước
|
- 200 giờ (25 ngày làm việc)
đối với dự án nhóm B
- 120 giờ (15 ngày làm việc)
đối với dự án nhóm C.
|
2. Thủ tục
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ
đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý
xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ đồng
thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Quản lý xây dựng
công trình
|
Nhận hồ sơ xem và chuyển cho
Phó phòng, chuyên viên thụ lý thẩm định hồ sơ (chuyển điện tử và văn bản giấy
(nếu có).
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phó Phòng Quản lý xây dựng công
trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Rà soát sơ bộ hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên thụ lý thẩm định hồ sơ.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phó phòng, chuyên viên được
phân công xử lý - Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm
định hồ sơ.
- Gửi Văn bản yêu cầu bổ sung
hồ sơ (nếu có).
- Tham mưu tổ chức thẩm định
- Dự thảo thông báo kết quả
thẩm định, phí thẩm định trình lãnh Lãnh đạo phòng xem xét.
- Chuyển hồ sơ cho Phó phòng.
|
- 188 giờ làm việc đối (23,5
ngày)với các công trình cấp II,III.
- 108 giờ làm việc đối với
công trình còn lại (13,5 ngày)
|
Bước 5
|
Phó Phòng Quản lý xây dựng
công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Rà soát, kiểm tra dự thảo kết
quả.
- Chuyển hồ sơ cho Trưởng
phòng.
|
4 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Quản lý xây dựng
công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Rà soát, kiểm tra dự thảo kết
quả.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ra quyết định phê duyệt kết
quả TTHC, chuyển kết quả cho phòng Quản lý xây dựng công trình.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Phó phòng, chuyên viên được
phân công xử lý - Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Lưu trữ hồ sơ, gửi kết quả
cho Công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Nhận kết quả từ phòng QLXD Công
trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
- 240 giờ (30 ngày làm việc)
đối với công trình cấp II, III
- 160 giờ (20ngày làm việc)
đối với công trình còn lại.
|
VI. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về
xây dựng tại địa phương
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ
đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý
xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ đồng
thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng Quản lý xây dựng
công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhận Hồ sơ xem và chuyển cho Phó
phòng, chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phó Phòng Phòng Quản lý xây dựng
công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Rà soát sơ bộ Hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên thụ lý.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phó phòng, chuyên viên được phân
công xử lý - Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Nhận hồ sơ và xem xét hồ
sơ.
- Tham mưu thông báo kế hoạch
kiểm tra.
- Thực hiện kiểm tra.
- Tham mưu ra thông báo kết
quả kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng.
|
112 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Phó Phòng Quản lý xây dựng
công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Rà soát, kiểm tra dự thảo kết
quả.
- Chuyển hồ sơ cho Trưởng
phòng.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng Phòng Quản lý xây dựng
công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Rà soát, kiểm tra dự thảo kết
quả.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Ra quyết định phê duyệt kết
quả TTHC.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Phó phòng, chuyên viên được
phân công xử lý - Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Lưu trữ hồ sơ, gửi kết quả
cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
- Nhận kết quả từ phòng Quản
lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
|
- 160 giờ làm việc (20
ngày)
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã/phường/thị trấn
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND xã/phường/thị trấn trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ
đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND xã/phường/thị trấn tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến công
chức nông nghiệp để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về công chức nông
nghiệp xã/phường/thị trấn.
|
2 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Công chức nông nghiệp xã/phường/thị
trấn
|
- Nhận Hồ sơ (điện tử) xem
xét và thụ lý thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu, trình lãnh đạo UBND
xã/ phường/ thị trấn xác nhận hợp đồng
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã/phường/thị
trấn
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
8 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã/phường/thị trấn
|
- Xác nhận lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
|
24 giờ (3 ngày làm việc).
|
Quyết định 3698/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3698/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
757
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|