STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao
từ sổ gốc
|
2
|
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
4
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được)
|
5
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
6
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
7
|
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
8
|
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
9
|
Thủ tục cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
10
|
Thủ tục chứng thực
hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
12
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
II. Lĩnh vực Nội vụ
|
1
|
Thủ tục Thẩm định việc
thành lập tổ chức sự nghiệp công lập
|
2
|
Thủ tục Thẩm định việc tổ
chức lại tổ chức sự nghiệp công lập
|
3
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp
công lập
|
4
|
Thủ tục
thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
5
|
Thủ tục
chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt
ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện.
|
6
|
Thủ tục
đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành
phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
7
|
Thủ tục
đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi
hoạt động trong một huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
8
|
Thủ tục
đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
9
|
Thủ tục
chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham
gia của tín đồ trong huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
10
|
Thủ tục
chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
11
|
Thủ tục
chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia
của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
12
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức
sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
|
13
|
Thủ tục
Tặng giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện
nhiệm vụ chính trị
|
14
|
Thủ tục
Tặng giấy khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối
ngoại
|
15
|
Thủ tục
Tặng thưởng giấy khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về thành tích
thi đua theo đợt, theo chuyên đề
|
16
|
Thủ tục
Xác nhận, cấp đối hiện vật khen thưởng thuộc thuẩm quyền cấp huyện.
|
17
|
Tặng thưởng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyên về thành tích đột xuất.
|
18
|
Thủ tục
Tặng thưởng danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở
|
19
|
Thủ tục
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa
|
20
|
Thủ tục
Tặng thưởng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến
|
III.
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
Thủ tục Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học
|
2
|
Thủ tục Chuyển
trường trung học cơ sở ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Thủ tục Chuyển
trường trung học cơ sở trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
Thủ tục Cấp phép
hoạt động đối với trường trung học cơ sở
|
5
|
Thủ tục Giải thể
trường trung học cơ sở
|
6
|
Thủ tục Cấp phép
hoạt động đối với trường tiểu học
|
7
|
Thủ tục Giải thể
trường tiểu học
|
8
|
Thủ tục Cấp phép
hoạt động đối với trường mầm non
|
9
|
Thủ tục Giải thể
trường mầm non
|
10
|
Thủ tục Thành lập
trung tâm học tập cộng đồng
|
11
|
Thủ tục Cấp Bằng
tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
12
|
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ cấp trung học cơ
|
13
|
Thủ tục Thành lập
Trường trung học cơ sở
|
14
|
Thủ tục Sáp nhập,
chia tách Trường trung học cơ sở
|
15
|
Thủ tục Thành lập
trường tiểu học
|
16
|
Thủ tục Sáp nhập,
chia tách trường tiểu học
|
17
|
Thủ tục Thành lập
trường mầm non
|
18
|
Thủ tục Sáp nhập,
chia tách trường mầm non
|
19
|
Thủ tục Giải thể
trung tâm học tập cộng đồng
|
20
|
Thủ tục Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục
phổ thông - Đối với Phòng GD&ĐT
|
21
|
Thủ tục Tiếp nhận
học sinh người nước ngoài ở cấp Trung học cơ sở
|
22
|
Thủ tục Tiếp nhận
học sinh Việt Nam về nước ở cấp Trung học cơ sở
|
23
|
Thủ tục Cấp, gia
hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường
|
24
|
Thủ tục Thành lập
trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập
|
25
|
Thủ tục Cấp phép
hoạt động trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập
|
26
|
Thủ tục Sáp nhập,
chia tách trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập
|
27
|
Thủ tục Cấp bản sao
bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở từ sổ gốc
|
28
|
Thủ tục Chuyển đổi
cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập hoặc công
lập
|
29
|
Thủ tục Công nhận
xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
30
|
Thủ tục Công nhận
trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
31
|
Thủ tục Quy trình
đánh gia xếp loại “ cộng đồng học tập” cấp xã
|
32
|
Thủ tục Công nhận
phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
33
|
Thủ tục Xét cấp hỗ
trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
IV. Lĩnh vực xây
dựng
|
1
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng nhà ở riêng lẻ;
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng đối với công trình không theo tuyến
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng đối với công trình theo tuyến
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng công trình di tích lịch sử - văn hóa; tượng đài; tranh hoành tráng
|
6
|
Thủ tục Cấp phép xây dựng
công trình quảng cáo
|
7
|
Thủ tục Cáp phép xây dựng
công trình sửa chữa, cải tạo
|
8
|
Thủ tục Cấp phép di dời
công trình
|
9
|
Thủ tục Cấp phép xây dựng
công trình tín ngưỡng
|
10
|
Thủ tục Cấp phép xây dựng
có thời hạn
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng cho dự án
|
12
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy
phép xây dựng
|
13
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
xây dựng
|
14
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
xây dựng
|
15
|
Thủ tục Thẩm định đồ án quy
hoạch
|
16
|
Thủ tục Lấy ý kiến thống
nhất về đồ án quy hoạch
|
17
|
Thủ tục Thẩm định điều
chỉnh quy hoạch
|
18
|
Thủ tục Thẩm định kinh phí
lập quy hoạch
|
19
|
Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ
quy hoạch
|
20
|
Thủ tục Thủ tục duyệt bản
vẽ mặt bằng vị trí công trình
|
21
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ cấp
giấy phép quy hoạch
|
V. Lĩnh
vực giao thông vận tải
|
1
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy
nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy
nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
4
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
5
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
6
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
7
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
8
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
9
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
VI. Lĩnh vực dân tộc
|
1
|
Công nhận người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
VII. Lĩnh vực Lao động thương binh
xã hội
|
1
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
|
2
|
Thủ tục Hoãn hoặc miễn chấp hành quyết định
đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội.
|
3
|
Thủ tục Tạm đình chỉ thi hành quyết định
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội.
|
4
|
Thủ tục Hoãn hoặc miễn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai
nghiện.
|
5
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ.
|
6
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu và hỗ trợ thăm
viếng mộ liệt sỹ.
|
7
|
Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội.
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng.
|
9
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh.
|
10
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh.
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng).
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ
bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà
không còn người thân thích chăm sóc.
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội.
|
14
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại
tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người
lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
15
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.
|
16
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với
người khuyết tật.
|
17
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
19
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được
hưởng trợ cấp xã hội.
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật.
|
VIII. Lĩnh vực Công thương
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2
|
Thủ tục Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
5
|
Thủ tục Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
6
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy
phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
8
|
Thủ tục Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc
lá
|
9
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
IX. Lĩnh vực văn
hóa, thể dục thể thao
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
2
|
Thủ tục Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
3
|
Thủ tục Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn
hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
4
|
Thủ tục Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và
tương đương
|
5
|
Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
6
|
Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
7
|
Thủ tục Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
8
|
Thủ tục Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
10
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
11
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
14
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X. Lĩnh vực Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại.
|
2
|
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại.
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại.
|
4
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình.
|
5
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình.
|
6
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
của chủ rừng là hộ gia đình.
|
7
|
Thủ tục Đăng ký khai thác tận dụng trên
diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục
đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình.
|
8
|
Thủ tục Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối
với rừng tự nhiên).
|
9
|
Thủ tục Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây
đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành
nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng băng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
10
|
Thủ tục Phê duyệt phương án khai thác của
chủ rừng là hộ gia đình.
|
11
|
Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng dân cư
thôn.
|
12
|
Thủ tục Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân.
|
13
|
Thủ tục Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối
với hộ gia đình.
|
14
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ
gia đình (hỗ trợ trước ).
|
XI. Lĩnh vực Tài chính
|
1
|
Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử
dụng vốn nhà nước
|
2
|
Thủ tục Đăng ký giá
|
3
|
Thủ tục Kê khai giá
|
XII. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
1
|
Thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện.
|
2
|
Thủ tục thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam.
|
3
|
Thủ tục thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối
với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
4
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân.
|
5
|
Thủ tục thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư.
|
6
|
Thủ tục
giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân
cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất.
|
7
|
Thủ tục
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
8
|
Thủ tục
đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
10
|
Thủ tục đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất.
|
11
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy
chứng nhận.
|
12
|
Thủ tục đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
13
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
14
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định.
|
15
|
tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn Thủ liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng.
|
16
|
Thủ tục bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm.
|
17
|
Thủ
tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
18
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử
lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm
người sử dụng đất.
|
19
|
Thủ tục
đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông
tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
20
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất.
|
21
|
Thủ
tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề.
|
22
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
23
|
Thủ tục xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu.
|
24
|
Thủ tục tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
25
|
Thủ tục cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
|
26
|
Thủ tục
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
27
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận do bị mất.
|
28
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp.
|
29
|
Thủ tục thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
30
|
Thủ tục Xác nhận
đăng ký đề
án bảo vệ môi trường đơn giản
|
31
|
Thủ tục Xác nhận
đăng ký bản
kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
XIII. Lĩnh vực tiếp công dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Thủ
tục Tiếp công dân của
cấp
huyện
|
2
|
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp huyện
|
3
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
4
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
5
|
Thủ tục
Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|