ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 3647/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại
vụ tại Văn bản số 603/SNgV-VP ngày 09/9/2015 (kèm theo ý kiến kiểm soát chất
lượng của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1457/STP-KSTT ngày 04/9/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Ngoại vụ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các
ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Đ/c Bí thư, các Đ/c Phó Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC1
- Gửi:
+ Bản giấy: TW, TU, HĐND tỉnh,
Các Sở: Ngoại vụ, Tư pháp (20b).
+ Điện tử: TP còn lại.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiện
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI
VỤ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày
18/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NGOẠI VỤ HÀ TĨNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ
|
|
1
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa
lãnh sự
|
1-3
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ
1. Chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hóa lãnh sự
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Cán bộ, công chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh (số 13, đường
Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). Cán bộ tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Viết giấy
biên nhận hồ sơ và phiếu hẹn trả kết quả.
- Bước 2.
Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại - Sở Ngoại vụ chuyển hồ sơ đề nghị
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự đến Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
- Bước 3. Sau khi có kết quả của Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao, Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh tiến hành trả kết quả theo
phiếu hẹn và lưu bản sao kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
- Qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ khai chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hóa lãnh sự (theo mẫu LS/HPH-2012/TK);
- Xuất trình bản chính giấy tờ tùy
thân đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
- 01 bản chụp giấy tờ tùy thân đối
với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện;
- Giấy tờ, tài liệu đề nghị được
chứng nhận lãnh sự, kèm theo 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này để lưu tại Bộ
Ngoại giao/Giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa
lãnh sự, đã được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác
được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
- Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài
liệu: Thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trong đó, Sở Ngoại vụ chuyển
hồ sơ và nhận kết quả từ Bộ Ngoại giao trong thời hạn 02 ngày làm việc; Bộ Ngoại giao tiến hành chứng nhận lãnh sự/hợp
pháp hóa lãnh sự trong thời hạn 01 ngày làm việc).
- Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài
liệu trở lên: Thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong
đó, Sở Ngoại vụ chuyển hồ sơ và nhận kết quả từ Bộ Ngoại
giao trong thời hạn 02 ngày làm việc; Bộ Ngoại giao tiến hành chứng nhận lãnh
sự/hợp pháp hóa lãnh sự trong thời hạn 04 ngày làm việc).
Trong trường hợp cần xác minh, xác
thực, thời gian giải quyết không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trong đó, Sở Ngoại vụ chuyển hồ sơ và nhận kết quả
từ Bộ Ngoại giao trong thời hạn 02 ngày làm việc; Bộ Ngoại giao tiến hành xác
minh, xác thực và xử lý hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm
việc).
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự.
1.8. Lệ phí (nếu
có): 30.000 đồng/01 con dấu;
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có.
- Tờ khai chứng nhận lãnh sự theo mẫu
LS/HPH-2012/TK, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của
Bộ Ngoại giao.
- Tờ khai chứng
nhận lãnh sự có thể khai trực tuyến tại địa chỉ: https://hopphaphoa.lanhsuvietnam.gov.vn/Legalization/Legalized-Introduction.aspx.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày
26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự; Thông
tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05/7/2011 và
Thông tư số 01/2013/TT-BTC ngày 02/1/2013 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2012/TT-BNG
ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng
nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
Mẫu LS/HPH-2012/TK
Form LS/HPH-2012/TK
TỜ KHAI CHỨNG NHẬN/ HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ
Application for consular authentication
1. Họ và tên người nộp hồ
sơ:.............................................................................................
Full name of the applicant
2. Số CMND/Hộ chiếu/Giấy
tờ thay thế hộ chiếu:
Ngày cấp:....................................
ID/Passport/Travel Document No.:
Date of issue (dd/mm/yyyy)
3. Địa chỉ liên
lạc:...............................................................................................................
Contact address
Số điện thoại:
……………………
Thư điện tử: ..............................................
Telephone
No.
Email address
4. Giấy tờ cần chứng nhận/hợp pháp
hóa lãnh sự:
Document(s) requiring consular
authentication
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tổng
cộng: ……..văn bản
Total: ……document(s)
5. Trong trường hợp giấy tờ không đủ
điều kiện để được chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự theo quy
định pháp luật, tôi đề nghị chứng nhận giấy tờ đã được xuất
trình tại Bộ Ngoại giao (Đánh dấu X
vào ô vuông nếu đồng ý)
If the document(s) fail(s) to meet conditions for consular
authentication under the law, I apply for
certification that
the document(s) has/have been seen at the Vietnam’s Ministry of
Foreign Affairs
(Mark X in the box if you agree)
6. Giấy tờ trên sẽ sử dụng tại
nước:....................................................................................
Country where the document(s) has/have to be used
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của hồ sơ này.
I hereby certify that, to the best of my
knowledge and belief,
the statements provided here are true and correct. I am fully liable for
the authenticity of
this dossier.
Ghi chú: dành cho cơ quan tiếp nhận
hồ sơ
For authorized officers only
…………………………………………………..
…………………………………………………..
|
……….,
ngày tháng…năm…
Place and date (dd/mm/yyyy)
Người nộp hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ tên)
Applicant’s signature and full name
|