VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
1. Bố trí cán bộ, công chức, viên chức làm việc
tại Trung tâm đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định pháp luật hiện hành. Ngoài ra, Cục
thuế tỉnh đề xuất danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan thuế liên quan đến việc thực hiện thủ tục hành chính của danh mục kèm
theo Quyết định này tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Trung tâm hành
chính công của tỉnh.
2. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan
tổ chức tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng giao tiếp với tổ chức, cá nhân
cho toàn thể cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc tại Trung tâm.
3. Thông tin, tuyên truyền về hoạt động giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đang áp dụng
tại Trung tâm để tổ chức, cá nhân biết.
4. Trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung
Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông tại Trung tâm.
5. Xây dựng quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông tại Trung tâm. Phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên kiểm
tra việc giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm.
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG
TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3641/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1.
|
Thủ tục Bổ
nhiệm công chứng viên
|
2.
|
Bổ nhiệm lại
công chứng viên
|
3.
|
Miễn nhiệm
công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
4.
|
Miễn nhiệm công
chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
|
5.
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng
|
6.
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
7.
|
Thay đổi nơi
tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
8.
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
9.
|
Tạm ngừng tập sự
hành nghề công chứng
|
10.
|
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
11.
|
Đăng ký tập
sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
12.
|
Từ chối hướng
dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
13.
|
Thay đổi
công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
14.
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
15.
|
Đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
16.
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
17.
|
Cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
18.
|
Xóa đăng ký
hành nghề công chứng
|
19.
|
Thành lập
Văn phòng công chứng
|
20.
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng
|
21.
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
22.
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
23.
|
Thu hồi Quyết định
cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
24.
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
25.
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
26.
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
27.
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
28.
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
29.
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
30.
|
Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
31.
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
32.
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1.
|
Hợp nhất
công ty luật
|
2.
|
Sáp nhập
công ty luật
|
3.
|
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
4.
|
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
5.
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
6.
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
7.
|
Thành lập
văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
8.
|
Chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
9.
|
Chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
10.
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
11.
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
12.
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
13.
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
14.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
15.
|
Đăng ký hoạt
động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
16.
|
Chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư
tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
17.
|
Chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư
bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của
công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
18.
|
Chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng
văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
chết
|
19.
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
20.
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
III. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật.
|
2.
|
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
3.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh.
|
4.
|
Chấm dứt hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ
chức chủ quản
|
5.
|
Chấm dứt hoạt
động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
|
6.
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
7.
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên
pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
8.
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình
thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời
hạn
|
9.
|
Cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
10.
|
Thu hồi thẻ
tư vấn viên pháp luật
|
11.
|
Cấp lại thẻ
tư vấn viên pháp luật
|
IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1.
|
Thủ tục đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
2.
|
Thủ tục thay
đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
3.
|
Thủ tục thu
hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
4.
|
Thủ tục Công
nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
5.
|
Thủ tục Cấp
lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
6.
|
Thủ tục thu
hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
7.
|
Thủ tục yêu
cầu trợ giúp pháp lý
|
8.
|
Thủ tục thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
9.
|
Thủ tục khiếu
nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp
lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
10.
|
Thủ tục đề nghị
thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
V. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
|
1.
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài thương mại
|
2.
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
3.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
4.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5.
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
6.
|
Chấm dứt hoạt
động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
7.
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
8.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
9.
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10.
|
Thông báo về
việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
11.
|
Thông báo
thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
12.
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13.
|
Thông báo
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
14.
|
Thông báo
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15.
|
Thông báo về
việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước
ngoài
|
16.
|
Thông báo về
việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
17.
|
Thông báo về
việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
|
18.
|
Thủ tục
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
19.
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
1.
|
Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
2.
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng giám định tư pháp
|
3.
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định
tư pháp
|
4.
|
Thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
5.
|
Chuyển đổi
loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
6.
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
7.
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm
dứt hoạt động
|
8.
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm
dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
9.
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
10.
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
11.
|
Thủ tục đăng
ký danh sách đấu giá viên
|
VII. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1.
|
Thủ tục cấp
Thẻ đấu giá viên
|
2.
|
Thủ tục cấp
lại Thẻ đấu giá viên
|
3.
|
Thủ tục thu
hồi Thẻ đấu giá viên
|
4.
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu
giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
5.
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu
giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh
doanh các ngành nghề khác
|
6.
|
Thủ tục Phê
duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực
tuyến
|
7.
|
Thủ tục thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
8.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
9.
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
1.
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
2.
|
Chấm dứt hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
3.
|
Thông báo việc
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
4.
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
5.
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6.
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
7.
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8.
|
Tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
9.
|
Tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
10.
|
Gia hạn việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
11.
|
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
12.
|
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
IX. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1.
|
Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục trở
lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
3.
|
Thủ tục thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
4.
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
IX. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1.
|
Thủ tục cấp bản
sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
X. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1.
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
2.
|
Giải quyết
việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
3.
|
Thủ tục Xác
nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em
của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
XI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1.
|
Thủ tục cấp phiếu
lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam
|
2.
|
Thủ tục cấp
phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
3.
|
Thủ tục cấp
phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
XII. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN
LÝ HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Thủ tục giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản
lý hành chính
|
2.
|
Thủ tục chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
3.
|
Thủ tục trả
lại tài sản
|
4.
|
Thủ tục chi trả
tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
5.
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
6.
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
XIII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT
|
1.
|
Thủ tục công
nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)
|
2.
|
Thủ tục miễn
nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh)
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
4.
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
5.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
6.
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
8.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
9.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
10.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
11.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
12.
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
13.
|
Chia doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
14.
|
Tách doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
15.
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
16.
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
17.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần
|
18.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
19.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
20.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
21.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
22.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
23.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
24.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
25.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
26.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
27.
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
28.
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
29.
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
30.
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
31.
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên
|
32.
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp
tác xã
|
4.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
5.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
6.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
7.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị mất)
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
15.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
16.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
19.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
11.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
16.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
23.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
26.
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
27.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
28.
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh)
|
29.
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG
THÔN
|
1.
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
V. ĐẤU THẦU
|
1.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
2.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
3.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư
|
4.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
5.
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
6.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
7.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
8.
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A,
B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập
|
9.
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu
tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
10.
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của
Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
11.
|
Công bố dự án
|
12.
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án
đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
13.
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu
tư
|
14.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
15.
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
16.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi
|
17.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu
|
18.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà
thầu
|
19.
|
Lựa chọn sơ bộ dự án PPP
|
20.
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,
B, C do UBND cấp tỉnh lập
|
21.
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu
tư
|
22.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
1.
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
2.
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ
phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
3.
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
4.
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
5.
|
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các
chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
6.
|
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản
viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
7.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ
|
8.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ
|
9.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ
|
10.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của cơ quan chủ quản
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan
chủ quản
|
12.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan
chủ quản
|
13.
|
Xác nhận chuyên gia
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I.
Lĩnh vỰc ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư không thông qua đấu
giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức
|
2.
|
Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo
|
3.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
4.
|
Thủ tục chuyển từ thuê đất trả tiền thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng
khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa mục đích
|
6.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của tổ chức, cơ sở
tôn giáo
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu theo kết quả hòa giải thành đối với tranh
chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi
hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành
|
8.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất; đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với tổ chức
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước
tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
|
10.
|
Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất đối với tổ chức
|
11.
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
12.
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
13.
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất khi giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai đối với tổ chức
|
14.
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn đối với tổ chức
|
15.
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi
công ty
|
16.
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay
đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); đăng ký
biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
|
17.
|
Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với
tổ chức
|
18.
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức
|
19.
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
20.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với tổ chức
|
21.
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
22.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ
sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
23.
|
Thủ tục tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo
|
II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1.
|
Thủ
tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác
khoáng sản.
|
2.
|
Thủ
tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền
khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
|
3.
|
Thủ
tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
4.
|
Thủ
tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực
thăm dò khoáng sản.
|
5.
|
Thủ
tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
6.
|
Thủ
tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
7.
|
Thủ
tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
8.
|
Thủ
tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
9.
|
Thủ
tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản.
|
10.
|
Thủ
tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
11.
|
Thủ
tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
12.
|
Thủ
tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
13.
|
Thủ
tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
14.
|
Thủ
tục thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
15.
|
Trình
tự nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định
đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
16.
|
Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
|
17.
|
Thủ tục đăng ký thu hồi khoáng sản
|
18.
|
Thủ tục gia hạn đăng ký thu hồi khoáng sản
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Thủ
tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
2.
|
Thủ
tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức.
|
3.
|
Thủ
tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
4.
|
Thủ
tục chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để.
|
5.
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu.
|
6.
|
Thủ tục
cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại (CTNH).
|
7.
|
Thủ tục xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
8.
|
Thủ
tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
|
9.
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
10.
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
2.
|
Thủ tục gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
4.
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 km; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
|
6.
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
|
8.
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác.
|
9.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
10.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước.
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ.
|
12.
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
13.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
I. Lĩnh vỰc HẠ tẦng kỸ thuẬt
|
1.
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô
thị (trừ loại đặc biệt).
|
2.
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước
vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt).
|
3.
|
Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải
rắn cấp vùng tỉnh.
|
II. Lĩnh
vỰc Quy hoẠch xây dỰng
|
1.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
(nhiệm vụ điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang
|
2.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép quy
hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang
|
III. Lĩnh
vỰc xây dỰng
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
trên 7 tầng.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo
tuyến trong đô thị.
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn
giáo.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng
đài, tranh hoành tráng.
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng
cáo.
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo
giai đoạn (Đối với công trình không theo tuyến).
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo
giai đoạn (Đối với công trình theo tuyến trong đô thị).
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo
công trình.
|
11.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với
công trình).
|
12.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với
nhà ở riêng lẻ trên 07 tầng).
|
13.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng.
|
14.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo).
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình.
|
18.
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
19.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự
án PPP.
|
20.
|
Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
21.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử
dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách.
|
22.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng
chiều cao không quá 75 m; công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến
cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, cấp
III sử dụng vốn khác được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
|
23.
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng.
|
24.
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.
|
25.
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định
tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động.
|
26.
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
27.
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng
|
28.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn
ngân sách nhà nước.
|
29.
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công đối với công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, vốn khác
|
30.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán xây dựng công trình điều chỉnh.
|
31.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của tỉnh.
|
32.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài) thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của tỉnh.
|
33.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựngđối với nhà thầu nước ngoài nhận thầu các gói thầu thuộc dự án
nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu
tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
34.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng
hạng II, hạng III.
|
35.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy
hoạch xây dựng hạng II, hạng III
|
36.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm
tra thiết kế xây dựng hạng II, hạng III.
|
37.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi
côngxây dựng hạng II, hạng III.
|
38.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây
dựng hạng II, hạng III.
|
39.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng
hạng II, hạng III.
|
40.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III.
|
41.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Quản ý dự án hạng
II, hạng III
|
42.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ bị rách, nát hoặc
thất lạc chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
43.
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III.
|
44.
|
Thủ tục cấp mới 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng của tổ chức hạng II, hạng III.
|
45.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ rách, nát hoặc bị
thất lạc 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
46.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều
chỉnh, bổ sung nội dung 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ
chức hạng II, hạng III.
|
47.
|
Thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng trong nước.
|
IV. Lĩnh
vỰc phát triỂn đô thỊ
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
3.
|
Thủ tục lấy ý kiến về Quy hoạch
kiến trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di
tích cấp tỉnh.
|
V. Lĩnh
vỰc kinh doanh bẤt đỘng sẢn
|
1.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản.
|
2.
|
Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, rách, nát.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do chứng chỉ hết hạng.
|
4.
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở.
|
VI. LĨnh
vỰc NhÀ Ở
|
1.
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
2.
|
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của
Nghị định 99/2015/NĐ-CP.
|
3.
|
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9
của Nghị định 99/2015/NĐ-CP.
|
4.
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định
tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
5.
|
Thủ tục thẩm định giá bán, cho thuê,
cho thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
6.
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
7.
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
8.
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước.
|
9.
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước.
|
10.
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác.
|
2.
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
3.
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác.
|
4.
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn
đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác.
|
5.
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác.
|
6.
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ.
|
7.
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ,
tỉnh lộ.
|
8.
|
Thủ tục cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh.
|
9.
|
Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời
có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác.
|
10.
|
Thủ tục chấp thuận sử dụng đất
đường bộ vào các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội)
|
II. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
GIAO THÔNG
|
1.
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây
dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
2.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần
lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
3.
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây
dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
4.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần
lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
III. LĨNH VỰC CẤP PHÉP LƯU
HÀNH ĐẶC BIỆT
|
1.
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe
bánh xích tự hành trên đường bộ
|
2.
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
|
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THAM GIA GIAO THÔNG
|
1.
|
Thủ tục đăng ký xe
máy chuyên dùng lần đầu
|
2.
|
Thủ tục đăng ký xe
máy chuyên dùng có thời hạn
|
3.
|
Thủ tục đổi đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
4.
|
Thủ tục cấp
lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
7.
|
Thủ tục di
chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố)
|
8.
|
Thủ tục đăng ký sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến
|
9.
|
Thủ tục di chuyển
đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay
đổi chủ sở hữu)
|
10.
|
Thủ tục đăng ký lại xe máy
chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu)
|
11.
|
Thủ tục xóa
sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
12.
|
Thủ tục xử lý
xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
13.
|
Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng
mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển.
|
V. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN
GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
Thủ tục thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
2.
|
Thủ tục nghiệm
thu, cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới cải tạo
|
3.
|
Thủ tục nghiệm
thu, cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới cải tạo cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật cùng cơ sở cải tạo
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo còn
hiệu lực bị mất
|
5.
|
Thủ tục kiểm
định phương tiện cơ giới đường bộ
|
VI. LĨNH VỰC CẤP
CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG
|
1.
|
Thủ tục cấp Chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng
|
2.
|
Thủ tục đổi,
cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng
|
VII. LĨNH
VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP
LÁI XE
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép xe tập lái
|
4.
|
Thủ tục cấp
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
5.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng
đào tạo
|
6.
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
7.
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
8.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại,
số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
|
9.
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận
|
10.
|
Thủ tục lập
lại hồ sơ gốc lái xe
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép lái xe quốc tế (IDP)
|
12.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
13.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
14.
|
Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
15.
|
Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
|
16.
|
Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp
|
17.
|
Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
18.
|
Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài
lái xe vào Việt Nam
|
VIII. LĨNH VỰC VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
Thủ tục công
bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác
|
2.
|
Thủ tục công
bố lại bến xe khách
|
3.
|
Thủ tục công
bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
4.
|
Thủ tục thông
báo các dịch vụ đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho
hàng và cứu hộ vận tải đường bộ
|
5.
|
Thủ tục cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
6.
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay
đổi nội dung
|
7.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng
|
8.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị mất
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
10.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung
|
11.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn
|
12.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng
|
13.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải hành khách xe buýt bị mất
|
14.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi
|
15.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung
|
16.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn
|
17.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải hành khách xe Taxi bị hư hỏng
|
18.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi bị mất)
|
19.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
|
20.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung
|
21.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn
|
22.
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư hỏng
|
23.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị mất
|
24.
|
Thủ tục cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng
xe ô tô
|
25.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch
do thay đổi nội dung
|
26.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch
hết hạn
|
27.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch
bị hư hỏng
|
28.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch
bị mất
|
29.
|
Thủ tục đăng
ký khai thác tuyến cố định liên tỉnh
|
30.
|
Thủ tục đăng
ký khai thác tuyến cố định nội tỉnh
|
31.
|
Thủ tục
thông báo thay xe khai thác trên tuyến
|
32.
|
Thủ tục thông báo ngừng khai
thác tuyến
|
33.
|
Thủ tục thông
báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến
|
34.
|
Thủ tục đăng
ký màu sơn đặc trưng xe buýt
|
35.
|
Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe
buýt
|
36.
|
Thủ tục đăng
ký biểu trưng (logo) xe taxi
|
37.
|
Thủ tục cấp mới,
cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực
|
38.
|
Thủ tục cấp
lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
39.
|
Thủ tục cấp
phù hiệu vận tải
|
40.
|
Thủ tục cấp
phù hiệu xe nội bộ
|
41.
|
Thủ tục cấp phù
hiệu xe trung chuyển
|
IX. LĨNH VỰC VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM - CAMPUCHIA
|
1.
|
Thủ tục cấp
phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia
|
2.
|
Thủ tục Gia
hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia
|
X. LĨNH VỰC VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM - LÀO
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương
mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp,
hợp tác xã trên lãnh thổ Lào
|
3.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
liên vận Lào - Việt lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
XI. LĨNH VỰC VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA - LÀO
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách
cố định
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại
|
3.
|
Thủ tục Gia
hạn Giấy phép liên vận CLV lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia.
|
4.
|
Thủ tục đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam
– Lào – Campuchia.
|
I. LĨNH VỰC
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
|
1.
|
Thủ tục công
bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
2.
|
Thủ tục công
bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
3.
|
Thủ tục cho
ý kiến xây dựng công trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm, âu tàu
|
4.
|
Thủ tục cho
ý kiến xây dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu
|
5.
|
Thủ tục cho
ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không
|
6.
|
Thủ tục cho
ý kiến xây dựng công trình ngầm dưới đáy luồng
|
7.
|
Thủ tục cho
ý kiến xây dựng công trình bến phà
|
8.
|
Thủ tục cho ý
kiến xây dựng công trình cảng cá, cảng làm nhiệm vụ bảo đảm an ninh, quốc
phòng
|
9.
|
Thủ tục cho
ý kiến xây dựng công trình kè, công trình chỉnh trị
|
10.
|
Thủ tục cho
ý kiến khai thác tài nguyên
|
11.
|
Thủ tục chấp
thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công
công trình trên đường thủy nội địa
|
12.
|
Thủ tục công
bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương
và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
13.
|
Thủ tục công
bố hạn chế giao thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
14.
|
Thủ tục công
bố hạn chế giao thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương
|
II. LĨNH
VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
1.
|
Thủ tục đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
2.
|
Thủ tục đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày 01/01/2005)
|
3.
|
Thủ tục đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày
01/01/2005)
|
4.
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
5.
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật
|
6.
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện do thay đổi tên
|
7.
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
8.
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
9.
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
10.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng
|
11.
|
Thủ tục xóa
đăng ký phương tiện
|
III. LĨNH VỰC
THI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỂN
VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
1.
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
2.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
3.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng
chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ
sở dạy nghề
|
4.
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp
vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
5.
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa loại 4
|
6.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 bị mất, bị hỏng hoặc
thay đổi địa chỉ
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG
BỐ CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1.
|
Thủ tục thẩm
định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
2.
|
Thủ tục chấp
thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài
|
3.
|
Thủ tục thẩm
định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
|
4.
|
Thủ tục thẩm
định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
|
5.
|
Thủ tục thẩm
định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng
|
6.
|
Thủ tục công bố hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
7.
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài
|
8.
|
Thủ tục công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng
hoặc nâng cấp năng lực thông qua
|
V. LĨNH VỰC
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA
|
1.
|
Thủ tục chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
2.
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại
phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
|
VI. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG
BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
|
1.
|
Thủ tục chấp
thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông
|
2.
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông
mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
3.
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại
phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông
qua
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông
|
5.
|
Thủ tục phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở hành
khách và xe ô tô
|
VII. LĨNH
VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1.
|
Thủ tục chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường
thủy nội địa
|
2.
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa
siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa
|
4.
|
Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam-Campuchia
|
5.
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa
vận chuyển khách du lịch
|
6.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy nội
địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương.
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương.
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp đến 35kV tại địa phương.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp
điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
6.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư
xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn
khác và vốn PPP (thuộc nhóm B,C).
|
7.
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật sử
dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C).
|
8.
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và
dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà
nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường
và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh
tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C).
|
9.
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đối với
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110 KV không phân biệt
nguồn vốn và cấp điện áp 35KV sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
10.
|
Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực.
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực
(trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)
|
II. LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
1.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xâydựng mới hoặc mở rộng công trình kho xăng dầu
có dung tích kho trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3.
|
2.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầutư xâydựng mới hoặc mở rộng công trình kho LPG có
dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
3.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầutư xâydựng mới hoặc mở rộng công trình kho LNG có
dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
III. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng LPG.
|
2.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).
|
4.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG.
|
6.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
7.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).
|
8.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG.
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai.
|
10.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai.
|
11.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai.
|
12.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai.
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
14.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.
|
15.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
16.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
17.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
18.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
19.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào
phương tiện vận tải.
|
20.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào
phương tiện vận tải.
|
21.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào
phương tiện vận tải.
|
22.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
23.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
24.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
25.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
26.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
27.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
28.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
29.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
30.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
31.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
32.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
33.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
34.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
35.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
36.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
37.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
38.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
39.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác).
|
40.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
41.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu.
|
42.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
43.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình
thức khác).
|
44.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
45.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu.
|
46.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
47.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức
khác).
|
48.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
49.
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá.
|
50.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá.
|
51.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
52.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát, hoặc bị cháy).
|
53.
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu.
|
54.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
55.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
56.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát, hoặc bị cháy).
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
|
2.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời
hạn hiệu lực)
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu huỷ
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá.
|
6.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
7.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực).
|
8.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá.
|
10.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
12.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát, hoặc bị cháy).
|
V. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện.
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm do Sở Công Thương thực
hiện.
|
3.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện (trường hợp Giấy Chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
4.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
6.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
7.
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương.
|
8.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp đăng ký lại nội dung quảng
cáo thực phẩm).
|
9.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng).
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
1.
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bán hàng
đa cấp
|
2.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông báo hoạt động
bán hàng đa cấp.
|
3.
|
Thủ tục xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
4.
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
VII. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI.
|
1.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam.
|
2.
|
Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
3.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký thực hiện chương
trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.
|
4.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.
|
5.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
6.
|
Thủ tục đình chỉ việc thực hiện chương trình
khuyến mãi
|
7.
|
Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày
hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ
triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam).
|
VIII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp
Giấy phép bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ).
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài).
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương đến 01 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác).
|
5.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
6.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
7.
|
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
8.
|
Thủ tục thông báo dự kiến chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại
điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
9.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35
Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
10.
|
Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới thuộc tỉnh An Giang
|
IX. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
1.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội
thảo phân bón vô cơ
|
2.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội
thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
3.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ
|
4.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ
chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
5.
|
Thủ tục xác nhận khai báo
hóa chất sản xuất
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
9.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung
diấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
10.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
11.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
12.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy).
|
13.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy).
|
14.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy).
|
15.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực
thi hành).
|
16.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực
thi hành).
|
17.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng
nhận hết hiệu lực thi hành).
|
18.
|
Thủ tục Xác nhận biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
X. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ
CÔNG NGHIỆP
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp trong các hoạt động thi công công trình
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản
quy mô công nghiệp
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp đối với các họat động khai thác tận thu khoáng sản
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
5.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
6.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
XI. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
1.
|
Thủ tục xác nhận bản cam kết
của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
XII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
THƯƠNG MẠI
|
1.
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp quy).
|
2.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh).
|
3.
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo giống
vật nuôi.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo
thuốc thú y, vật tư thú y phục vụ cho chăn nuôi.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa
chất chuyên dùng trong chăn nuôi).
|
6.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật
tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi).
|
7.
|
Thủ tục
cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi
dùng cho vật nuôi là gia súc, gia cầm)
|
8.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
(kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn
nuôi)
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia súc.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm.
|
3.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kinh doanh thuốc Thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y.
|
4.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.
|
5.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về Thú y.
|
6.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật.
|
7.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề thú y.
|
8.
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y.
|
9.
|
Thủ tục kiểm
tra, chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu).
|
10.
|
Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại).
|
11.
|
Thủ tục Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối
với cửa hàng,
đại lý.
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh.
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại).
|
14.
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
|
15.
|
Thủ tục đăng
ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý.
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước đối với thủy sản giống.
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước đối với sản phẩm thủy
sản.
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật vận chuyển trong tỉnh.
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch sản phẩm động vật tại các lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung các huyện,
thị xã, thành phố.
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh.
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1.
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức.
|
2.
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ
chức.
|
3.
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
4.
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
5.
|
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập.
|
6.
|
Thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ
rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự
nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý).
|
7.
|
Thủ tục công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp (Gồm: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
8.
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc
lô cây con.
|
9.
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc
lô giống.
|
10.
|
Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối với
khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
11.
|
Thủ tục khai thác, tận thu các
loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại
lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
12.
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng
tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là
tổ chức thuộc tỉnh.
|
13.
|
Thủ tục khai thác tận dụng trên
diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục
đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức.
|
14.
|
Thủ tục khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa
học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng trồng
bằng vốn ngân sách).
|
15.
|
Thủ tục khai thác tận dụng gỗ
cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ,
cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn
viện trợ không hoàn lại).
|
16.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp,
đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
17.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi Gấu.
|
2.
|
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển Gấu.
|
5.
|
Thủ tục cấp đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam,
không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES.
|
6.
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước.
|
7.
|
Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm
lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản
nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ.
|
8.
|
Thủ tục thu hái cây thuốc nam.
|
9.
|
Thủ tục về chuyển khoán rừng
phòng hộ.
|
V.
TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu
cơ và phân bón khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp
quy).
|
2.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu
cơ và phân bón khác (đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh).
|
3.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây
trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương).
|
4.
|
Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng
nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động thuộc
trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
|
5.
|
Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ định
tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên
phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)..
|
6.
|
Thủ tục miễn giám sát đối với tổ
chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký
hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
|
7.
|
Thủ tục công nhận cây đầu dòng
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
8.
|
Thủ tục công nhận vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
9.
|
Thủ tục cấp lại công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
10.
|
Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng
nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh.
|
11.
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo giống
vật nuôi, giống cây trồng.
|
12.
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo phân
bón hữu cơ và phân bón khác.
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật.
|
14.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện
tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các
sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa
phương.
|
15.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
16.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè).
|
18.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng
nhận sắp hết hạn.
|
19.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng
nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
20.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác
thủy sản.
|
2.
|
Thủ tục gia hạn khai thác
thủy sản.
|
3.
|
Thủ tục đổi, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản.
|
4.
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đã qua
sử dụng.
|
5.
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng mới.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký tàu cá không thời
hạn.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký tàu cá tạm thời
(Tàu nhập khẩu).
|
8.
|
Thủ tục xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác.
|
9.
|
Thủ tục chứng nhận thủy sản khai
thác.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký bè cá.
|
11.
|
Thủ tục đăng ký tàu cá tạm thời.
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê mua tàu.
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đóng mới.
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán.
|
15.
|
Thủ tục đăng ký tàu cá đối với
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
16.
|
Thủ tục đăng ký thuyền viên và cấp
sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.
|
17.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá.
|
18.
|
Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.
|
19.
|
Thủ tục cấp đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không
quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy sinh kể cả Ếch,
Nhái và Ba ba).
|
20.
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu
|
21.
|
Thủ tục cấp mã số nhận diện cơ sở
nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
22.
|
Thủ tục Cấp lại mã số nhận diện
cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm
|
23.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện An toàn Thực phẩm (đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong
lĩnh vực thủy sản)
|
24.
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện An toàn Thực phẩm (đối với các cơ
sở sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực thủy sản)
|
25.
|
Thủ tục cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
(thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là động vật thủy sản)
|
26.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
27.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
(kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1.
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.
|
2.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy
chứng nhận sắp hết hạn.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP.
|
4.
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
5.
|
Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lần đầu và áp dụng đối
với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở đã được
xác nhận nhưng bị hủy bỏ.
|
6.
|
Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lại và
áp dụng đối với cơ sở đã được xác nhận nội dung quảng
cáo sản phẩm thực phẩm nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc giấy xác
nhận hết thời hạn hiệu lực
|
7.
|
Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung đăng ký quảng
cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng
|
VIII. LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Thủ tục giải quyết chính sách hỗ
trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai
|
2.
|
Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây
dựng cánh đồng lớn
|
3.
|
Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ
sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1.
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm
từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
2.
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình
tai nạn lao động
|
3.
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5.
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ
sinh lao động
|
6.
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
7.
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
8.
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản
lý
|
2.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản
lý
|
3.
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
4.
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ
sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
5.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm bảo trợ xã hội
|
6.
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào Trung tâm bảo trợ xã hội
|
7.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào Trung tâm bảo trợ xã hội
|
8.
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
9.
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
2.
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
3.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
4.
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
|
5.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi với
thân nhân liệt sĩ
|
6.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
7.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
8.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
9.
|
Giám định vết thương còn sót
|
10.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
11.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
14.
|
Giải quyết
chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
15.
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
16.
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong
hồ sơ người có công
|
17.
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
18.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
19.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20.
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
21.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
22.
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người
có công và thân nhân
|
23.
|
Giới thiệu người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả
năng lao động
|
24.
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
25.
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
26.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
27.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
28.
|
Đính chính thông tin trên bia mộ
liệt sĩ
|
29.
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
30.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
31.
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
32.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
1.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
2.
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
3.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4.
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
5.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
6.
|
Đưa người nghiện ma túy tự
nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục
– Lao động xã hội
|
7.
|
Chế độ thăm gặp thân nhân đối
với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
8.
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học
viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
1.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90
ngày
|
2.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
VI. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
2.
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
3.
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4.
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
5.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
6.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
7.
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
8.
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
9.
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc
làm hằng tháng
|
10.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
13.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
14.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
15.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
16.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
17.
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
18.
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
VII. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
1.
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
2.
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
3.
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
|
1.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
2.
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
3.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
IX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
1.
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
2.
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
3.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông
|
2.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với trường trung học phổ thông
|
3.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
4.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông
|
5.
|
Thành lập trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
6.
|
Cho phép trường trung cấp chuyên
nghiệp hoạt động
|
7.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
cấp chuyên nghiệp
|
8.
|
Giải thể trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
9.
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
10.
|
Sáp nhập, giải thể Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
11.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
12.
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ -
tin học
|
13.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
14.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
15.
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
16.
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
17.
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung
cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
18.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
19.
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
20.
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn Quốc gia
|
21.
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
22.
|
Công nhận trường phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
23.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
24.
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
25.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
26.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với trường trung học phổ thông chuyên
|
27.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường tiểu học
|
28.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung
học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội
trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông
dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường
chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
33.
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học
sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
34.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
35.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
36.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
37.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
38.
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học
sinh, sinh viên
|
39.
|
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên
|
40.
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập
|
41.
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
42.
|
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
43.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN
SINH
|
1.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
2.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
3.
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
1.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
2.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
3.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
IV. LĨNH VỰC DẠY THÊM HỌC
THÊM
|
1.
|
Dạy thêm học thêm cấp THPT (hoặc
có cấp cao nhất là THPT) ngoài nhà trường
|
2.
|
Dạy thêm học thêm cấp THPT trong
nhà trường
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN), văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN.
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn đầu tư của nước ngoài.
|
3.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp thay
đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận.
|
4.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức
khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).
|
5.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất
Giấy chứng nhận.
|
6.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp Giấy
chứng nhận bị rách nát.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
8.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
9.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
10.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
13.
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi,
cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
14.
|
Thủ tục thẩm định công nghệ
dự án đầu tư
|
II. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
1.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán
y tế
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
3.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
4.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
6.
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
7.
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang y tế).
|
III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
1.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
3.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
5.
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
6.
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc
gia.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối
với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
8.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.
|
9.
|
Thủ tục điều chỉnh
nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng .
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
11.
|
Thủ tục kiểm định phương tiện đo tại Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng.
|
12.
|
Thủ tục kiểm định phương tiện
đo (cột đo nhiên liệu, cân ô tô đến 120 tấn, bể trụ nằm ngang, xitec ô tô,
cân thông dụng đến 10 tấn, Taxi met) tại tổ chức, cá nhân kinh doanh.
|
IV. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
1.
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
1.
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
2.
|
Thủ tục thành lập hội
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
4.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
5.
|
Thủ tục đổi tên hội
|
6.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
7.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
|
8.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
10.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
11.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
12.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
13.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
14.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi
bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
16.
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
17.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
1.
|
Thủ tục thẩm định việc thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
3.
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
1.
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
2.
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
3.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
IV. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
|
1.
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
V. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
1.
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
2.
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
3.
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức
|
4.
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
5.
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp
đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng.
|
6.
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã
thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
VI. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC
|
1.
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với
viên chức
|
2.
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
3.
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
4.
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
VII. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
1.
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc
giả tại phòng đọc
|
2.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
3.
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu
trữ
|
VIII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín
ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
2.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức
có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi
hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4.
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với
trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
5.
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức
tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương Quản lý nhà nước về tôn giáo
|
7.
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các
tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị
xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
8.
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
9.
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong
phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
10.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc
trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số
92/2012/NĐ- CP
|
11.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
12.
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương
trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
13.
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định
số 92/2012/NĐ-CP
|
14.
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của
tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP.
|
15.
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn
ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
16.
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
17.
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người
nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG
|
1.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
5.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề.
|
6.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
7.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
8.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối
ngoại
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ (2 lĩnh vực, 3 thủ tục)
|
I. Lĩnh vực Công tác lãnh sự
|
1.
|
Thủ tục xin phép xuất cảnh.
|
2.
|
Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài.
|
II. Lĩnh vực Lễ tân nhà nước
|
1.
|
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC (ABTC).
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
I. Lĩnh vực
Nghệ thuật biểu diễn
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
2.
|
Thủ tục Cấp
giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước
ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
3.
|
Thủ tục
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
4.
|
Thủ tục
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại
trụ sở của tổ chức, cá nhân nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
5.
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú
du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát.
|
6.
|
Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
cho các tổ chức thuộc địa phương
|
7.
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
8.
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho
các tổ chức thuộc địa phương.
|
9.
|
Thủ tục Cấp nhãn
kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương.
|
II. Lĩnh
vực Điện ảnh
|
1.
|
Thủ tục Cấp
giấy phép phổ biến phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương.
|
2.
|
Thủ tục Cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối
với phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu.
|
III. Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm
|
1.
|
Thủ tục Cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
|
2.
|
Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm.
|
3.
|
Thủ tục Tiếp
nhận hồ sơ đăng ký tổ chức
thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
|
4.
|
Thủ tục Tiếp
nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên
hoan.
|
5.
|
Thủ tục Tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật.
|
6.
|
Thủ tục Cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật tại địa phương.
|
7.
|
Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra
nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam.
|
8.
|
Thủ tục Cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ.
|
9.
|
Thủ tục Cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc.
|
10.
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng.
|
IV. Lĩnh
vực Quyền tác giả, quyền liên quan đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
2.
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả.
|
3.
|
Thủ tục cấp
lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
4.
|
Thủ tục cấp
lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
V. Lĩnh vực
xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
1.
|
Thủ tục cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2.
|
Thủ tục giám
định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức
ở địa phương.
|
VI. Lĩnh
vực Quảng cáo
|
1.
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo.
|
2.
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng rôn quảng cáo
|
3.
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
4.
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam.
|
5.
|
Thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
6.
|
Thủ tục
cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam.
|
VII. Lĩnh vực văn
hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động
|
1.
|
Thủ tục
cấp giấy phép tổ chức Lễ hội.
|
2.
|
Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh vũ trường đối
với nhà văn hoá, trung tâm văn hoá, khách sạn (đạt từ 01 sao trở lên).
|
VIII. Lĩnh vực Di
sản văn hóa
|
1.
|
Thủ tục thành lập bảo
tàng cấp tỉnh.
|
2.
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Thủ tục thành lập Bảo tàng tư nhân).
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật
thể ở địa phương.
|
4.
|
Thủ tục Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân.
|
5.
|
Thủ tục Xếp
hạng di tích cấp tỉnh.
|
6.
|
Thủ tục Cấp
phép khai quật khảo cổ khẩn cấp.
|
7.
|
Thủ tục Phê
duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc
biệt.
|
8.
|
Thủ tục Phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích cấp tỉnh.
|
9.
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
10.
|
Thủ tục Xếp
hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố.
|
11.
|
Thủ tục Xếp
hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố.
|
12.
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia.
|
13.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
14.
|
Thủ tục Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
15.
|
Thủ tục Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
16.
|
Thủ tục Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật.
|
17.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
tu bổ di tích cấp tỉnh.
|
18.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
tu bổ di tích cấp quốc gia,
quốc gia đặc biệt.
|
IX. Lĩnh vực Thư viện
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thư viện.
|
2.
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên.
|
X. Thể dục, thể thao cho mọi
người
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động thể dục thể hình.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động thể dục thẩm mỹ.
|
3.
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao.
|
4.
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí.
|
5.
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt.
|
6.
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn.
|
7.
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động Billards và Snooker.
|
8.
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môtô nước trên biển
|
10.
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo.
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động quyền anh.
|
12.
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Võ Vovinam.
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá.
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo.
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Lân Sư Rồng.
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bóng bàn.
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông.
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động patin.
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.
|
20.
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao.
|
21.
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp.
|
22.
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao
|
23.
|
Thủ tục cấp
Quyết định công nhận ban vận động thành lập hiệp hội thể thao ở địa phương
|
24.
|
Thủ tục cho phép thành lập các đơn vị sự nghiệp
thể thao (Trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt
động thể thao).
|
25.
|
Thủ tục cấp phép đăng cai Tổ chức
giải thi đấu thể thao thành tích cao.
|
XI. Lĩnh
vực kinh doanh du lịch
|
1.
|
Thủ tục thẩm
định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam.
|
2.
|
Thủ tục thẩm
định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài.
|
3.
|
Thủ tục thẩm
định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách
du lịch ra nước ngoài.
|
4.
|
Thủ tục xếp
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn.
|
5.
|
Thủ tục
thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn.
|
6.
|
Thủ tục xếp
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du
lịch khác.
|
7.
|
Thủ tục
thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh
lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê,
cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
8.
|
Thủ tục xếp
hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn
|
9.
|
Thủ tục thẩm định lại
cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn.
|
10.
|
Thủ tục xếp hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.
|
11.
|
Thủ tục thẩm định lại
cơ sở lưu trú du lịch hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam.
|
13.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
14.
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam trong các trường hợp.
a) Thay đổi tên gọi
hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một
nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác;
c) Thay đổi nội dung
hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài.
d) Thay đổi địa điểm
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành
lập.
|
15.
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách
nát hoặc bị tiêu huỷ.
|
16.
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam.
|
XII. Lĩnh vực Hướng dẫn du lịch
|
1.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc
tế.
|
2.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
3.
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
4.
|
Thủ tục cấp lại thẻ
hướng
dẫn viên du lịch.
|
5.
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
XIII. Lĩnh vực vận chuyển khách du lịch
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy
xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch.
|
XIV.
Lĩnh vực khu du lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch, đô thị du lịch
|
1.
|
Thủ tục
xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch.
|
2.
|
Thủ tục
xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
I. Lĩnh vực Quản lý công
sản
|
1.
|
Thủ tục điều chuyển tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
2.
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3.
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4.
|
Thủ tục xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
5.
|
Thủ tục báo cáo kê khai
TSNN tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được
giao, quản lý sử dụng TSNN
|
6.
|
Thủ tục xử lý tài sản của
các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc đối với các dự án
địa phương quản lý thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
7.
|
Thủ tục quản lý, sử dụng
hóa đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi
chung là hóa đơn)
|
II. Lĩnh vực Đầu tư
|
1.
|
Thủ tục thẩm
định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc
nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
III. Lĩnh vực Tài chính
doanh nghiệp
|
1.
|
Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù
miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
2.
|
Thủ tục thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
IV. Lĩnh vực Quản lý
ngân sách nhà nước
|
1.
|
Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng
ngân sách Nhà nước
|
2.
|
Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
3.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị
khác có quan hệ với ngân sách)
|
4.
|
Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
5.
|
Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai
đoạn thực hiện dự án
|
6.
|
Đăng ký chuyển
giai đoạn dự án đầu tư
|
7.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).
|
V. Lĩnh vực Thanh toán hỗ
trợ doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1.
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước
của hộ gia đình, cá nhân
|
2.
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ đào tại nguồn nhân lực
|
3.
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ phát triển thị trường
|
4.
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
5.
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng
mục xây dựng cơ bản
|
6.
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ
chi phí vận chuyển
|
VI. Lĩnh vực hành chính
về cơ chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ
sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị
|
1.
|
Thủ tục xác định giá bán
tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của
đơn vị phải thực hiện di dời
|
2.
|
Thủ tục xác định giá đất
tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị
trí cũ
|
VII. Lĩnh vực Quản lý
ngân sách Nhà nước
|
1.
|
Thủ tục hoàn trả các khoản
đã nộp Ngân sách nhà nước khi có Quyết định của cấp có thẩm quyền
|
2.
|
Thủ tục chi trả nợ dân theo
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3.
|
Thủ tục cấp vốn bổ sung cho
doanh nghiệp nhà nước
|
VIII. Lĩnh vực Tài chính
doanh nghiệp
|
1.
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp
100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
2.
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp
100% vốn nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3.
|
Thủ tục thẩm định mua bán
tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp
|
4.
|
Thủ tục thẩm định thanh
toán khối lượng dịch vụ công ích
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch
vụ, sản phẩm công ích
|
6.
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại
công ty nhà nước
|
IX. Lĩnh vực Quản lý
công sản
|
1.
|
Thủ tục xác định các khoản
được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người
sử dụng đất
|
X. Lĩnh vực Giá
|
1.
|
Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch
vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
2.
|
Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời
gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)
|
3.
|
Thủ tục kê khai giá
|
4.
|
Thủ tục thẩm định phương án giá
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
XI. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
1.
|
Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức,
công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
|
2.
|
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của
tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
I. Lĩnh vực báo chí
|
1.
|
Thủ tục Cấp phép đăng tin, bài,
phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài).
|
2.
|
Thủ tục Cấp phép phát hành thông
cáo báo chí.
|
3.
|
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
|
4.
|
Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép trưng bày
tủ thông tin trước trụ sở.
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản
tin (trong nước).
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất
kênh chương trình quảng bá.
|
8.
|
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
xuất bản bản tin (trong nước)
|
9.
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
10.
|
Thủ tục Cấp phép đăng tin, bài, phát biểu trên
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
11.
|
Thủ tục Cấp phép phát hành thông cáo báo chí (nước
ngoài)
|
II. Lĩnh vực Xuất bản
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh,
văn phòng đại diện đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa
phương.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa
phương.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triễn lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa
phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức
của trung ương tại địa phương.
|
6.
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
7.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động In
|
8.
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
9.
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
10.
|
Thủ tục Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
11.
|
Thủ tục Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
12.
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
13.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
|
14.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
III. Lĩnh vực Bưu chính và
chuyển phát.
|
1.
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
2.
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
4.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) khi hết hạn
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
6.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
7.
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
8.
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
IV. Lĩnh vực Phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử.
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép trang tin điện tử tổng hợp.
|
2.
|
Thủ tục Cấp phép sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3.
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
4.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
5.
|
Thủ tục Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
6.
|
Thủ tục Sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
7.
|
Thủ tục Cấp phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH
|
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN
|
1.
|
Thủ tục tiếp công dân
|
2.
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
II. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
1.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với
đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh
|
2.
|
Thủ tục giải quyết tố cáo đối với đơn tố cáo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
|
1.
|
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
|
2.
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
3.
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
4.
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
5.
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
|
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh.
|
1.
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
2.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
|
4.
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề.
|
5.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình.
|
6.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
|
7.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
8.
|
Thủ tục cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa.
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng.
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp.
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Nhà hộ sinh.
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang.
|
21.
|
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm.
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá.
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân
|
24.
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp.
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
26.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
27.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
28.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
29.
|
Thủ tục thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
30.
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự.
|
31.
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn.
|
32.
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện việc khám sức khỏe.
|
33.
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ
sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
34.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền.
|
35.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT.
|
36.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT.
|
37.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT.
|
38.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT.
|
39.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
là lương y.
|
40.
|
Thủ tục cho phép tổ chức các
đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo.
|
41.
|
Thủ tục ấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân
hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
42.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.
|
43.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
44.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh.
|
45.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại
nhà.
|
46.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
47.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
48.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
49.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh.
|
50.
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
51.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh , phòng
X-Quang.
|
52.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm.
|
53.
|
Thủ tụ cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
54.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
55.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
56.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc
hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
57.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn.
|
58.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
59.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
60.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
61.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
62.
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
|
63.
|
Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.
|
64.
|
Thủ tục thông báo đủ điều kiện
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage).
|
II. Lĩnh vực Dược phẩm
|
1.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công
dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược.
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng.
|
3.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược.
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược.
|
5.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
6.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
8.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
10.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
12.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
14.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc.
|
15.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận.
|
III. Lĩnh vực Mỹ phẩm.
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
2.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm do mất hoặc hỏng.
|
3.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc
thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không
thay đổi).
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm.
|
5.
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam.
|
IV. Lĩnh vực giám định y
khoa.
|
1.
|
Thủ tục giám định đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.
|
2.
|
Thủ tục giám định y khoa đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
4.
|
Thủ tục giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc.
|
5.
|
Thủ tục giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
6.
|
Thủ tục giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
7.
|
Thủ tục giám định để thực hiện
chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc
người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động
đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng;
giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã
nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp.
|
8.
|
Thủ tục giám định tai nạn lao động
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
9.
|
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
10.
|
Thủ tục giám định tổng hợp đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
11.
|
Thủ tục giám định thương tật lần
đầu tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
12.
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.
|
13.
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương.
|
14.
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót.
|
15.
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát.
|
V. Lĩnh vực an toàn vệ
sinh thực phẩm.
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).
|
4.
|
Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ,
vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
6.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai;
dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y
tế.
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
8.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm,
phụ gia thực phẩm.
|
VI. Lĩnh vực y tế dự
phòng.
|
1.
|
Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh
tàu thuyền.
|
2.
|
Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền.
|
3.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.
|
4.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra y tế
hàng hóa, tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh.
|
5.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế
hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu.
|
6.
|
Thủ tục chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.
|
7.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế
thi thể, hài cốt, tro cốt.
|
8.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế
mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
9.
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
10.
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng.
|
11.
|
Thủ tục xác định trường hợp được
bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
|
12.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ
điều kiện.
|
VII. Lĩnh vực trang thiết bị
và công trình y tế
|
1.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
2.
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
3.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
1.
|
Thủ tục cấp
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư: (áp dụng cho nhà đầu
tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2.
|
Thủ tục điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của
nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
3.
|
Thủ tục điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án
đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của
dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự
án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều
kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)).
|
4.
|
Thủ tục thay
đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
5.
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh
tế: (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
6.
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
7.
|
Thủ tục nộp,
cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8.
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được
cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động
theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
9.
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
10.
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu
đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp
thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu
tư
|
11.
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu
đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp
điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu,
quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các
nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự
án đầu tư (nếu có)
|
12.
|
Thủ tục giãn
tiến độ đầu tư
|
13.
|
Thủ tục
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
14.
|
Thủ tục chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án đầu
tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu
|
2.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
3.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
4.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN
CÔNG
|
1.
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký hệ thống thang lương, bảng
lương
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào làm việc tại Việt
Nam theo hình thức hợp đồng lao động.
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào Việt Nam làm việc tại theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế,
thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể
thao, giáo dục, y tế.
|
6.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ trực
tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thỏa thuận chủ trương xây dựng Trung tâm sát hạch lái
xe loại 1, loại 2
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục chấp thuận xây dựng mới Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
III. LĨNH VỰC CÔNG
TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận vị trí và thiết kế đoạn đường dẫn vào cửa hàng
bán lẻ xăng dầu qua phần đất hành lang an toàn đường bộ (đường tỉnh, huyện,
đô thị).
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi đất dành cho đường bộ (đường tỉnh) đang khai thác.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất
dành cho đường bộ (đường tỉnh) đang khai thác.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định an toàn
giao thông công trình đường bộ xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định an toàn
giao thông công trình đường bộ đang khai thác
|
IV. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố mở mới luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương hoặc
nâng cấp, cải tạo.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố luồng, tuyến đường thủy nội địa
địa phương công bố lại hoặc không có dự án đầu tư.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố luồng, tuyến đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
V. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xin phép xuất cảnh.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài.
|
VI. LĨNH VỰC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC (ABTC).
|
VII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BỘ MÁY - CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức xã
thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thi nâng ngạch công chức từ ngạch
nhân viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương; nhân viên, cán sự lên ngạch
chuyên viên hoặc tương đương
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thi tuyển công chức
|
VIII. LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ,
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định Thủ tục cho phép thành lập Hội quần
chúng
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định Thủ tục cho phép giải thể Hội quần chúng
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định Thủ tục cho phép tách Hội quần chúng
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục cho phép chia Hội quần chúng
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục cho phép sáp nhập Hội quần chúng
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục cho phép hợp nhất Hội quần chúng
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục cho phép đổi tên Hội quần chúng
|
IX. LĨNH VỰC THI
ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, Cờ
Thi đua, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, khen thưởng thành tích
thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu “Anh hùng
Lao động”, tặng thưởng Huân chương các loại.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ công nhận danh hiệu “Chiến
sĩ thi đua toàn quốc”, tặng Bằng khen.
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Cờ thi đua.
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng
phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước
ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài.
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng
phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước
ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài.
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục khen thưởng quá trình cống hiến.
|
9.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục hiệp y khen thưởng.
|
10.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục xác nhận khen thưởng, trích sao quyết định, sao chụp
hồ sơ khen thưởng kháng chiến, cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất.
|
X. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi 01 huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong
tỉnh.
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà
tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xử lý vi
phạm hành chính hoặc đã bị xử lý hình sự.
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại
An Giang.
|
XI. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (đối với quyết định thu
hồi đất, quyết định bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
theo Luật đất đai hiện hành).
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần hai (đối với quyết định thu
hồi đất, quyết định bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
theo Luật đất đai hiện hành).
|
XII. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt).
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh; quy
hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt).
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh.
|
XIII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy
hoạch chung (Đối với thị trấn, đô thị loại V chưa được công nhận là thị
trấn).
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy
hoạch chung (Đối với thành phố, thị xã thuộc tỉnh).
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy
hoạch phân khu.
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy
hoạch chi tiết.
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung).
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ).
|
XIV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp phép xây dựng các công trình
Tôn giáo, tượng đài, tranh hoành tráng, di tích lịch sử - văn
hóa.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thay đổi thiết kế xây dựng công trình
Tôn giáo, tượng đài, tranh hoành tráng, di tích lịch sử - văn hóa.
|
XV. LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị mới
thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị mới
thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất dưới 200 ha.
|
XVI. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới,
dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
RỪNG VÀ LÂM NGHIỆP
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giao rừng đối với tổ chức.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thu hồi rừng của
tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển đổi mục
đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xác lập.
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cải tạo rừng (đối
với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn
vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý).
|
7.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
8.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp,
đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
XVIII. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục nhập khẩu tàu cá đã
qua sử dụng.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục nhập khẩu tàu cá
đóng mới.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký tàu cá
không thời hạn.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký tàu cá tạm
thời (tàu nhập khẩu).
|
XIX. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận, công nhận lại xã đạt
chuẩn nông thôn mới
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn nông
thôn mới
|
XX. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giao đất cho cơ sở
tôn giáo
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển từ thuê đất
trả tiền thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với
tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
XXI. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa
thăm dò khoáng sản.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
6.
|
Thủ tục thẩm
tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt trữ
lượng khoáng sản.
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản.
|
9.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
10.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
11.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
12.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản.
|
13.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản.
|
14.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa
mỏ khoáng sản.
|
15.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định trình tự nghiệm thu kết quả thực hiện đề
án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
16.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
17.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký thu hồi khoáng sản
|
18.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn đăng ký thu hồi khoáng sản
|
XXII. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xác nhận kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định và phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
XXIII. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp
giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
XXIV. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN
LÃM
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy
phép đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh
nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
XXV. LĨNH VỰC QUẢNG
CÁO
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
XXVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA
QUẦN CHÚNG, VĂN HÓA DÂN TỘC VÀ TUYÊN TRUYỀN CỔ ĐỘNG
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép tổ chức
Lễ hội
|
XXVII. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập bảo tàng cấp tỉnh.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập bảo tàng ngoài công lập.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xếp hạng di tích cấp
tỉnh.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt dự án bảo
quản, tu bổ và phục hồi di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt thuộc
nhóm B và C theo quy định của pháp luật.
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích cấp tỉnh.
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xếp hạng bảo tàng
hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố.
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Xếp hạng bảo tàng
hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố.
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
9.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật.
|
XXVIII. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO CHO MỌI
NGƯỜI
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục
thẩm mỹ.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay có động cơ
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môtô nước trên biển
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động quần vợt
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
9.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards và Snooker
|
10.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
11.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quyền anh
|
12.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn Võ cổ truyền
|
13.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động môn Võ Vovinam
|
14.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Quyết định công nhận ban vận
động thành lập hiệp hội thể thao ở địa phương
|
15.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Lân Sư Rồng
|
16.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Judo
|
17.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng đá
|
18.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng bàn
|
19.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Cầu lông
|
20.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Patin
|
21.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
22.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao
|
23.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
24.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao
|
25.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục
cấp Quyết định công nhận ban vận động thành lập hiệp hội thể thao ở địa
phương
|
26.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cho
phép thành lập các đơn vị sự nghiệp thể thao (trung tâm đào tạo, huấn luyện vận
động viên, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao)
|
27.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp
phép đăng cai Tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao
|
XXIX. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH VỀ
CƠ CHẾ TÀI CHÍNH PHỤC VỤ DI DỜI CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CƠ SỞ
PHẢI DI DỜI THEO QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
|
1.
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất,
giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời.
|
2.
|
Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng
đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của
doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ.
|
XXX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
thành công ty cổ phần.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm
quyền của doanh nghiệp.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ
công ích.
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công
ích.
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
XXXI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định phương án giá.
|
XXXII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ
THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập trường trung học phổ thông, trung học tư thục.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thành lập Trung tâm Tin học, ngoại ngữ.
|
5.
|
Thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thủ tục thủ tục xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục sáp nhập Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông.
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục đình chỉ hoạt động trường trung học (công lập, tư thục).
|
9.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục giải thể trường trung học phổ thông.
|
10.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
11.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh (huyện).
|
XXXIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội (Công lập).
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục Giải thể Trung tâm Bảo trợ xã hội (Công lập).
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài
công lập
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế
hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội
|
XXXIV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
XXXV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
XXXVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
XXXVII. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp nghề (công lập)
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp nghề (ngoài công lập)
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập trung tâm dạy nghề (công lập)
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục thành lập trung tâm dạy nghề (ngoài công lập)
|
XXXVIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo Điều 32
Luật Đầu tư và 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh Quyết định thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo Điều 40 Luật Đầu
tư và Điều 34, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh Quyết định thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư (theo Điều 45 Luật Đầu tư và Khoản 3 Điều
37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
|
XXXIX. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1.
|
Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa
chọn nhà thầu. Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước có tổng mức đầu tư trên 07 tỷ đồng.
|
XL. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ
|
XLI. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc.
|
XLII. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập Văn phòng
công chứng
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng
|
XLIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
XLIV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh thủ tục thủ tục bổ nhiệm trợ giúp viên pháp lý
|
XLV. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm
kỳ mới của Đoàn luật sư
|
XLVI. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin
nhập quốc tịch Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin
trở lại quốc tịch Việt Nam
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin
thôi quốc tịch Việt Nam
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh thủ tục kiến nghị hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt
Nam
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh thủ tục kiến nghị Tước quốc tịch Việt Nam
|
XLVII. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|