STT
|
Số hồ sơ TTHC (1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, thay thế (2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế tỉnh
|
|
|
1
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức sản
xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực
thuộc).
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
2
|
|
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất
kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: trường hợp thành lập thêm
đơn vị trực thuộc.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
3
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực
thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
4
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu,
nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp ký hợp đồng thầu với chủ đầu tư đăng ký nộp
thuế với cơ quan Thuế.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
5
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với bên Việt Nam nộp thuế thay
cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
6
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu,
nhà đầu tư (bao gồm cả phần lãi được chia) tham gia hợp đồng dầu khí.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
7
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân
thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
8
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại
diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại
Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng)
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
9
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức
được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của
pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị
không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
10
|
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá
nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
11
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất,
rách, nát giấy chứng nhận đăng ký thuế.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
12
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế trong trường hợp đổi
tên cơ sở kinh doanh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
13
|
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa
điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
14
|
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa
điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đi.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
15
|
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa
điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đến.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
16
|
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp thông báo
thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
17
|
|
Cấp lại thẻ mã số thuế cá nhân.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
18
|
|
Cấp lại thông báo mã số thuế.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
19
|
|
Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế giá trị gia
tăng (GTGT).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
20
|
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
21
|
|
Gia hạn nộp thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
22
|
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp
khó khăn do thiên tai, hoả hoạn.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
23
|
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp
khó khăn do bị tai nạn.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
24
|
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc
bệnh hiểm nghèo.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
25
|
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê
mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho
người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy
định của pháp luật không có khả năng nộp thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
26
|
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với các tổ chức khai thác
tài nguyên theo quy định tại Điều 9, Luật Thuế tài nguyên.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
27
|
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
28
|
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
29
|
|
Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA (hoàn trước kiểm tra
sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
30
|
|
Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA (kiểm tra trước, hoàn
thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
31
|
|
Hoàn thuế GTGT đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ
chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của
nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế GTGT ở Việt Nam để viện trợ không
hoàn lại, viện trợ nhân đạo (hoàn thuế trước, kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
32
|
|
Hoàn thuế GTGT đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ
chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của
nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế GTGT ở Việt Nam để viện trợ không
hoàn lại, viện trợ nhân đạo (kiểm tra trước, hoàn thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
33
|
|
Hoàn thuế GTGT đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn
trừ ngoại giao (kiểm tra trước, hoàn thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
34
|
|
Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện
quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn
thuế trước, kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
35
|
|
Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền
công; thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
36
|
|
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
37
|
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập,
hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động
(hoàn thuế trước, kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
38
|
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập,
hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động
(kiểm tra trước, hoàn thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
39
|
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận
tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại
trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh
nghiệp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
40
|
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (hoàn thuế trước, kiểm tra
sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
41
|
|
Thủ tục hoàn các loại thuế, phí khác (kiểm tra trước, hoàn
thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
42
|
|
Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
|
Thông tư số 119/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
43
|
|
Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
44
|
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT.
|
Thông tư số 119/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
45
|
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
|
Thông tư số 119/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
46
|
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp
đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
47
|
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
48
|
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
49
|
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên
doanh thu.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
50
|
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển
nhượng vốn.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
51
|
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
52
|
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
53
|
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
54
|
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên
nhiên).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
55
|
|
Khai thuế bảo vệ môi trường (BVMT) đối với tổ chức, cá
nhân khai thác khoáng sản.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
56
|
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá
nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
57
|
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá
nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ
chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng
thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân
không cư trú; tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận
chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
58
|
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp
bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với
doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công
ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền
tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế
thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa
cấp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
59
|
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với công ty xổ số
kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số
ký hợp đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
60
|
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá
nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
61
|
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá
nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển
nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng
của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không
cư trú; tổ chức nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
62
|
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp
bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với
doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công
ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền
tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế
thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa
cấp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
63
|
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với công ty xổ
số kiến thiết trả thu nhập đối với đại lý xổ số ký hợp đồng trực tiếp với Công
ty xổ số kiến thiết
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
64
|
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương,
tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
65
|
|
Khai miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân
là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
66
|
|
Khai miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân
là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với
thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập
của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người
nghiên cứu.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
67
|
|
Khai miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động
viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn
văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
68
|
|
Khai thuế môn bài.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
69
|
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai
thác khoáng sản.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
70
|
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
71
|
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách Nhà nước.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
72
|
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách Nhà nước.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
73
|
|
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước
ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính
trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
74
|
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ
lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập
khác.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
75
|
|
Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước
ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên tỷ lệ %
tính trên doanh thu.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
76
|
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà
thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN
trên tỷ lệ % tính trên doanh thu.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
77
|
|
Khai thuế giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy
điện không thuộc EVN.
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
78
|
|
Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện
có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế
|
1
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với Người nộp thuế là hợp tác xã,
tổ hợp tác (trừ các đơn vị trực thuộc).
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
2
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia
đình, cá nhân kinh doanh.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
3
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân
thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN).
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
4
|
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức
được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của
pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị
không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
5
|
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá
nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công; cá nhân, nhóm cá nhân có thu nhập
từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai và theo phương pháp khoán.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
6
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất,
rách, nát giấy chứng nhận đăng ký thuế.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
7
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế trong trường hợp đổi
tên cơ sở kinh doanh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
8
|
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa
điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
9
|
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa
điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đi.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
10
|
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa
điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đến.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
11
|
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp thông báo
thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
12
|
|
Cấp lại thẻ mã số thuế cá nhân.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
13
|
|
Cấp lại thông báo mã số thuế.
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
14
|
|
Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế giá trị gia
tăng (GTGT).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
15
|
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
16
|
|
Gia hạn nộp thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
17
|
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp
khó khăn do thiên tai, hoả hoạn.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
18
|
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp
khó khăn do bị tai nạn.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
19
|
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc
bệnh hiểm nghèo.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
20
|
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê
mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho
người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy
định của pháp luật không có khả năng nộp thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
21
|
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân
khai thác tài nguyên theo quy định tại điều 9, Luật Thuế tài nguyên.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
22
|
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
23
|
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
24
|
|
Miễn, giảm thuế đối với hộ nộp thuế khoán có tạm nghỉ kinh
doanh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
25
|
|
Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện
quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn
trước, kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
26
|
|
Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh; cá
nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công trực tiếp quyết toán thuế với cơ
quan Thuế (trường hợp hoàn trước, kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
27
|
|
Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có yêu
cầu quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước, kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
28
|
|
Hồ sơ hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp
nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt
hoạt động (hoàn thuế trước, kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
29
|
|
Hồ sơ hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp
nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt
hoạt động (kiểm tra trước, hoàn thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
30
|
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận
tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại
trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh
nghiệp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
31
|
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (hoàn thuế trước, kiểm tra
sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
32
|
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (kiểm tra trước, hoàn thuế
sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
33
|
|
Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
34
|
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
35
|
|
Khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) tính theo phương pháp
trực tiếp trên GTGT.
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
36
|
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp
đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
37
|
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển
nhượng bất động sản.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
38
|
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
39
|
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên
doanh thu.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
40
|
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển
nhượng vốn.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
41
|
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
42
|
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
43
|
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
44
|
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên
nhiên).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
45
|
|
Khai thuế bảo vệ môi trường (BVMT) đối với tổ chức, hộ gia
đình cá nhân khai thác khoáng sản.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
46
|
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá
nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
47
|
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá
nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ
chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng
thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân
không cư trú; tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận
chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
48
|
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp
bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với
doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công
ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền
tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế
thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa
cấp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
49
|
|
Khai quyết toán thuế TNCN của tổ chức trả thu nhập đối với
thu nhập từ tiền lương, tiền công không phân biệt có phát sinh khấu trừ thuế
hay không phát sinh khấu trừ thuế (trừ trường hợp không phát sinh trả thu
nhập).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
50
|
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá
nhân trả thu nhập đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng
khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân
cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ
chức nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
51
|
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp
bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với
doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công
ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền
tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế
thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa
cấp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
52
|
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chỉ
có thu nhập từ kinh doanh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
53
|
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân
kinh doanh nộp thuế theo kê khai.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
54
|
|
Khai quyết toán thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ
tiền lương, tiền công; thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa
cấp khai quyết toán trực tiếp với cơ quan Thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
55
|
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ
chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là
bất động sản.
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Tài chính.
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
56
|
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu
nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
57
|
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có
thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
58
|
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ
nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
59
|
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ
chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; cá nhân
nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương
lai tại Việt Nam.
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
60
|
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ đầu tư vốn
trong trường hợp cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi
chuyển nhượng.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
61
|
|
Khai thuế môn bài.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
62
|
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình,
cá nhân trong trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của
năm.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
63
|
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình,
cá nhân trong trường hợp khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
64
|
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
65
|
|
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
66
|
|
Khai tiền sử dụng đất.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
67
|
|
Khai lệ phí trước bạ nhà đất.
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
68
|
|
Khai lệ phí trước bạ thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải
thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
69
|
|
Khai lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định
của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải
thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
70
|
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai
thác khoáng sản.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
71
|
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng
sản nộp phí thay người khai thác.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
72
|
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá
nhân khai thác khoáng sản
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
73
|
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách Nhà nước.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
74
|
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách Nhà nước.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
75
|
|
Khai thuế đối với hộ nộp thuế khoán.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
76
|
|
Khai thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có tài sản cho
thuê.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|