ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
363/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 06 tháng 3 năm 2020.
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Triển khai thực hiện Kế hoạch
số 107/KH-UBND ngày 14/8/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 và làm cơ sở triển khai thực hiện những
năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Công văn số 261/UBND-CCHC ngày
14/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc rà soát, cung cấp danh mục
thủ tục hành chính liên quan đến Doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 26/TTr-SVHTTDL ngày 25/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Phương án đơn giản hoá đối với 15 thủ tục hành chính để triển khai thực
hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau, như sau:
1. Lĩnh vực Văn hoá cơ sở
1.1.
Thủ tục: Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo,
băng-rôn/Mã thủ tục: 1.004650.000.00.00.H12
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), để thực hiện.
1.2. Thủ tục: Thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo/Mã thủ tục: 1.004645.000.00.00.H12
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo. Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn 07 ngày (Quyết
định số 1249/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 đã cắt giảm 08/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm
53,33%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ
07 ngày xuống còn 05 ngày (nâng tỷ lệ cắt giảm lên 66,67%), để thực hiện.
2. Lĩnh vực Thể dục thể thao
2.1.
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf/Mã thủ tục: 1.000936.000.00.00.H12
2.2. Thủ
tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Lặn biển thể thao giải trí/Mã thủ tục: 1.005357.000.00.00.H12
2.3. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu/Mã thủ tục: 1.005162.000.00.00.H12
2.4.
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bắn súng thể thao/Mã thủ tục: 1.001801.000.00.00.H12
2.5. Thủ
tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Đấu kiếm thể thao/Mã thủ tục: 1.001056.000.00.00.H12
2.6. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao/Mã thủ
tục: 1.001517.000.00.00.H12
2.7.
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng ném/Mã thủ tục: 1.001500.000.00.00.H12
2.8. Thủ
tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Mô tô nước trên biển/Mã thủ tục: 1.001213.000.00.00.H12
2.9.
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Patin/Mã thủ tục: 1.000485.000.00.00.H12
2.10. Thủ
tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Dù lượn và Diều bay/Mã thủ tục: 1.000830.000.00.00.H12
2.11. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao/Mã thủ
tục: 1.000814.000.00.00.H12
2.12. Thủ
tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Vũ đạo thể thao giải trí/Mã thủ tục: 1.000594.000.00.00.H12
2.13. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng/Mã thủ tục: 2.002188.000.00.00.H12
Thời hạn giải quyết theo quy định của
văn bản quy phạm pháp luật là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết trong thời hạn
05 ngày làm việc (Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 đã cắt giảm 02/07
ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%). Nay, tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của
thủ tục hành chính từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (nâng tỷ lệ
cắt giảm lên 42,86%), để thực hiện.
3. Lý do đơn giản hoá (Điều 1 Quyết
định này)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính nhằm hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian,
giảm chi phí tuân thủ quy định về thủ tục hành chính trong quá trình thực hiện;
đồng thời, nâng cao trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh. Rút ngắn thời gian
chờ đợi, giảm thiểu phiền hà, phục vụ tốt hơn nhu cầu chính đáng của người dân
và doanh nghiệp.
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
- Tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục
hành chính theo đúng thời hạn đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1, Quyết
định này.
- Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và
Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung, hoàn chỉnh đầy
đủ quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với 15 thủ tục hành chính đã
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày
18/7/2017, Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 25/6/2019; phê duyệt tại Quyết định
số 612/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 và Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định; hoàn
thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực
thi hành.
2. Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh cập
nhật, điều chỉnh thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công quốc gia) để thực hiện thống nhất,
đồng bộ và niêm yết công khai theo đúng quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|