TT
|
Nội dung
|
Thời hạn
hoàn thành
|
I
|
XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL, TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT
|
|
1
|
Tổng Cục Lâm nghiệp
|
|
1.1
|
Đánh giá, rà soát, sửa đổi bổ sung Quy chế quản lý giống
cây trồng lâm nghiệp thành Thông tư quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
|
12/2014
|
1.2
|
Rà soát lại
Quy phạm kỹ thuật xây dựng vườn giống, rừng giống (TCN 15 – 93); Quy phạm kỹ thuật
xây dựng rừng giống chuyển hóa (TCN 16 – 93) thành 06 tiêu chuẩn quốc gia để
phục vụ công tác quản lý giống:
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật chọn lọc
cây trội trong lâm nghiệp;
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật khảo
nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp;
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng
vườn cây đầu dòng;
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng
rừng giống chuyển hóa;
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng
rừng giống;
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng
vườn giống.
|
12/2014
|
1.3
|
Rà soát, sửa
đổi bổ sung và ban hành Tiêu chuẩn công nhận giống cây
trồng lâm nghiệp
|
Quý IV/2014
|
1.4
|
Xây dựng
quy chuẩn kỹ thuật
|
|
1.4.1
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống Keo tai tượng
|
Quý IV/2014
|
1.4.2
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống Keo lá tràm
|
Quý IV/2014
|
1.4.3
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống Keo lá liềm
|
Quý IV/2014
|
1.4.4
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống Bạch đàn camal
|
Quý IV/2014
|
1.4.5
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống Bạch đàn urô
|
Quý IV/2014
|
1.4.6
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống Bạch đàn tê rê
|
Quý IV/2014
|
1.4.7
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống Bạch đàn pellitta
|
Quý IV/2014
|
1.4.8
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống Thông caribaea
|
Quý IV/2014
|
1.4.9
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống Tràm lá dài (tràm Úc)
|
Quý IV/2014
|
1.5
|
Xây dựng
tiêu chuẩn quốc gia[1]
|
Quý IV/2014
|
1.5.1
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Keo lai - Yêu cầu
kỹ thuật
|
Quý IV/2014
|
1.5.2
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Keo lá tràm - Yêu
cầu kỹ thuạt
|
Quý IV/2014
|
1.5.3
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Keo tai tượng -
Yêu cầu kỹ thuật
|
Quý IV/2014
|
1.5.4
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Keo lá liềm - Yêu
cầu kỹ thuật
|
Quý IV/2014
|
1.5.5
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Bạch đàn lai -
Yêu cầu kỹ thuật
|
Quý IV/2014
|
1.5.6
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Bạch đàn ur ô -
Yêu cầu kỹ thuật
|
Quý IV/2014
|
1.5.7
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Bạch đàn camal -
Yêu cầu kỹ thuật
|
Quý IV/2014
|
1.5.8
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Thông nhựa - Yêu
cầu kỹ thuật
|
Quý IV/2014
|
1.5.9
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Thông đuôi ngựa -
Yêu cầu kỹ thuật
|
Quý IV/2014
|
1.5.10
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Thông caribaea -
Yêu cầu kỹ thuật
|
Quý IV/2014
|
1.5.11
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Tràm Úc - Yêu cầu
kỹ thuật
|
Quý IV/2014
|
1.5.12
|
Giống cây trồng lâm nghiệp - Tràm ta - Yêu cầu
kỹ thuật
|
Quý IV/2014
|
2
|
Cục Bảo vệ Thực vật
|
|
2.1
|
Nghị định quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
10/2014
|
2.2
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung
Nghị định số 114/2013/NĐ-CP ngày 3/10/2013 về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật và Nghị định số
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính
về quản lý, phát triển, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
12/2014
|
2.3
|
Thông tư về quản lý thuốc bảo
vệ thực vật
|
9/2014
|
2.4
|
Thông tư liên tịch với Bộ
Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật
sau sử dụng
|
12/2014
|
2.5
|
Qui chuẩn khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu
lực phòng trừ Rệp hại cây họ thập tự.
|
Quý IV/2014
|
2.6
|
Qui chuẩn khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu
lực phòng trừ Rầy lưng trắng hại ngô.
|
Quý IV/2014
|
2.7
|
Qui chuẩn khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ Sâu đục quả hại cây nhãn, vải
|
Quý IV/2014
|
2.8
|
Qui chuẩn khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ Nhện đỏ hại cây xoài.
|
Quý IV/2014
|
2.9
|
Qui chuẩn khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bệnh Thối nhũn hại hành
|
Quý IV/2014
|
2.10
|
Qui chuẩn khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bệnh Giả sương mai hại dưa hấu
|
Quý IV/2014
|
2.11
|
Xây dựng
tiêu chuẩn quốc gia
|
|
2.11.1
|
Thuốc BVTV chứa hoạt chất Bensulfuron Methyl –
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Quý IV/2014
|
2.11.2
|
Thuốc BVTV chứa hoạt chất Lufenuron – Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
|
Quý IV/2014
|
2.11.3
|
Thuốc BVTV chứa hoạt chất Quinclorax
|
Quý IV/2014
|
2.11.4
|
Thuốc BVTV chứa hoạt chất Metsulfuron-Methyl
|
Quý IV/2014
|
2.11.5
|
Thuốc BVTV chứa hoạt chất fenitrothion
|
Quý IV/2014
|
2.11.6
|
Thuốc BVTV chứa hoạt chất fenthion
|
Quý IV/2014
|
2.11.7
|
Thuốc BVTV chứa hoạt chất fenvalerate
|
Quý IV/2014
|
3
|
Cục Thú y
|
|
3.1
|
Hoàn thiện Dự
thảo Luật Thú y
|
12/2014
|
3.2
|
Hoàn thiện và
trình Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành các QCVN
|
Quý III/2014
|
3.2.1
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nhập, xuất tại cửa kho và bảo quản hàng dự trữ quốc gia thuốc
thú y
|
Quý IV/2014
|
3.2.2
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về giám sát điều tra ổ dịch và ứng phó dịch bệnh thủy sản.
|
Quý IV/2014
|
3.2.3
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về tiếp nhận, xử lý và trả lời kết quả chẩn đoán xét nghiệm.
|
Quý IV/2014
|
3.2.4
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về lưu giữ mẫu chẩn đoán xét nghiệm.
|
Quý IV/2014
|
3.2.5
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với động vật đưa
vào giết mổ.
|
Quý IV/2014
|
3.2.6
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y (soát
xét)
|
Quý IV/2014
|
3.3
|
Xây dựng
Thông tư kiểm tra chất lượng thuốc thú y phù hợp với Luật chất lượng hàng
hóa, thay thế Quyết định 72/2007/QĐ-BNN và các văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết
định 72.
|
12/2014
|
3.4
|
Xây dựng
Thông tư thay thế Quyết định 71/2007/QĐ-BNN, quy định cụ thể điều kiện và
trình tự, thủ tục công nhận cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y và Quyết
định số 18/2002/QĐ-BTS ngày 3/6/2002 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản quy định về việc
ban hành Quy chế khảo nghiệm giống thủy sản, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế
phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản.
|
12/2014
|
3.5
|
Tiêu chuẩn quốc gia-TCVN
|
|
3.5.1
|
Bệnh động vật
- Quy trình chẩn đoán bệnh Tụ huyết trùng gia cầm.
|
Quý IV/2014
|
3.5.2
|
Bệnh động vật
- Quy trình chẩn đoán bệnh sữa trên tôm hùm.
|
Quý IV/2014
|
3.5.3.
|
Bệnh động vật
- Quy trình chẩn đoán bệnh gan thận mủ trên cá tra.
|
Quý IV/2014
|
3.5.4
|
Bệnh động vật
- Quy trình chẩn đoán bệnh Vi bào tử (Enterocytozoon spp) trên tôm
|
Quý IV/2014
|
3.5.5
|
Bệnh động vật
- Quy trình chẩn đoán bệnh Lê dạng trùng trên gia súc
|
Quý IV/2014
|
3.5.6
|
Bệnh động vật
- Quy trình chẩn đoán bệnh Biên trùng trên gia súc
|
Quý IV/2014
|
3.5.7
|
Bệnh động vật
- Quy trình chẩn đoán bệnh Theleria trên gia súc
|
Quý IV/2014
|
3.5.8
|
Bệnh động vật
- Quy trình chẩn đoán bệnh Marek trên gia cầm bằng phương pháp đại thể và vi
thể
|
Quý IV/2014
|
3.5.9
|
Bệnh động vật
- Quy trình chẩn đoán bệnh Leuco trên gia cầm bằng phương pháp đại thể và vi
thể
|
Quý IV/2014
|
3.5.10
|
Bệnh động vật
- Quy trình chẩn đoán bệnh viêm đường hô hấp mạn tính ở gà
|
Quý IV/2014
|
3.5.11
|
Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn mô tả chuẩn
hóa về phép thử chất ức chế vi khuẩn: Milk and milk products – Guidelines
for a standardized description of microbial inhibitor tests
|
Quý IV/2014
|
3.5.12
|
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phản ứng chuỗi polymeraza (PCR) để phát hiện sinh vật gây bệnh từ thực
phẩm – Thử nghiệm hiệu quả đối với chu kỳ nhiệt: Microbiology of food and
animal feeding stuffs – Polymerase chain reaction (PCR) for the detection of
food-borne pathogens – Performance testing for thermal cyclers
|
Quý IV/2014
|
3.5.13
|
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phản ứng chuỗi polymeraza (PCR) để phát hiện và định lượng sinh vật
gây bệnh từ thực phẩm – Các đặc tính thể hiện: Microbiology of food and
animal feeding stuffs – Polymerase chain reaction (PCR) for the detection and
quantification of food-borne pathogens – Performance characteristics
|
Quý IV/2014
|
3.5.14
|
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phản ứng chuỗi polymeraza (PCR) thời gian thực để phát hiện sinh vật
gây bệnh từ thực phẩm – Định nghĩa và các yêu cầu chung: Microbiology of
food and animal feeding stuffs – Real-time polymerase chain reaction (PCR)
for the detection of food-borne pathogens – General requirements and
definitions
|
Quý IV/2014
|
4
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
4.1
|
TCVN - Thức ăn viên công nghiệp dùng cho thuỷ
sản nước ngọt: cá rô phi, cá tra, cá diêu hồng.
|
6/2014
|
4.2
|
TCVN - Thức ăn viên công nghiệp dùng cho thuỷ
sản nước mặn, lợ: cá giò, cá vược.
|
6/2014
|
4.3
|
TCVN - Cá Song, cá Giò - cá bố mẹ, cá huơng,
cá giống, cá thuơng phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
|
6/2014
|
4.4
|
TCVN - Cá Chim Vây Vàng - cá bố mẹ, cá hương,
cá giống, cá thuơng phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
|
6/2014
|
4.5
|
TCVN - Ba Ba - Bố mẹ, giống - Yêu cầu kỹ thuật
|
6/2014
|
4.6
|
TCVN - Cá Chim trắng - cá bố mẹ, cá hương, cá
giống, cá thuơng phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
|
6/2014
|
4.7
|
QCVN - Cơ sở nuôi cá tra – Điều kiện đảm bảo vệ
sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
|
6/2014
|
4.8
|
QCVN - Cơ sở nuôi tôm sú – Điều kiện đảm bảo vệ
sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
|
6/2014
|
4.9
|
QCVN - Cơ sở nuôi tôm thẻ chân trắng – Điều kiện
đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
|
6/2014
|
4.10
|
TCVN - Rong biển – rong câu chỉ vàng – yêu cầu
kỹ thuật
|
6/2014
|
4.11
|
TCVN - Ốc hương (giống) – Yêu cầu kỹ thuật
|
6/2014
|
4.12
|
TCVN - Ốc hương bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật
|
6/2014
|
4.13
|
TCVN - Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm Càng
Xanh
|
6/2014
|
4.14
|
TCVN - Thức ăn hỗn hợp dạng viên tôm chân trắng
|
6/2014
|
4.15
|
QCVN - Tôm biển – tôm he chân trắng bố mẹ -
yêu cầu chất lượng
|
06/2014
|
4.16
|
TCVN - Phương pháp lấy mẫu sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường NTTS
|
06/2014
|
4.17
|
TCVN - Tôm thẻ chân trắng – Tôm giống PL 12
– Yêu cầu kỹ thuật
|
06/2014
|
4.18
|
TCVN - Cá mặn lợ - Cá bố mẹ,
cá hương, cá giống – Yêu cầu kỹ thuật; Phần 3: Cá Vược
|
12/2014
|
4.19
|
TCVN - Cá nước lạnh – Cá Tầm,
cá Hồi - Trứng thụ tinh, cá bột, cá hương, cá giống – Yêu cầu kỹ thuật
|
12/2014
|
4.20
|
TCVN - Cua giống – Yêu cầu kỹ thuật
|
12/2014
|
4.21
|
TCVN - Giống nhuyễn thể hai mảnh vỏ (Tu hài, hầu,
ngao) – Yêu cầu kỹ thuật
|
12/2014
|
4.22
|
QCVN – Cơ sở nuôi cá lồng, bè nước ngọt –
Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
06/2014
|
4.23
|
QCVN - Phương pháp khảo nghiệm giống thủy sản
|
06/2014
|
4.24
|
QCVN - Phương pháp khảo nghiệm thức ăn thủy sản
|
06/2014
|
4.25
|
QCVN - Phương pháp khảo nghiệm sản phẩm xử lý
cải tạo môi trường NTTS
|
06/2014
|
4.26
|
QCVN – Cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường nuôi thủy sản - điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường
|
06/2014
|
4.27
|
TCVN - Artemia – Yêu cầu
kỹ thuật
|
03/2014 đến 6/2015
|
4.28
|
QCVN: Cơ sở sản xuất giống thủy sản nước
ngọt – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo
vệ môi trường; Phần 1: Cá tra
|
03/2014 đến 6/2015
|
4.29
|
QCVN: Cơ sở sản xuất giống thủy sản nước
ngọt – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo
vệ môi trường; Phần 2: Cá rô phi
|
03/2014 đến 6/2015
|
4.30
|
QCVN: Cơ sở sản xuất giống thủy sản mặn,
lợ – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo
vệ môi trường; Phần 1: Tôm sú, tôm thẻ chân trắng
|
03/2014 đến 6/2015
|
4.31
|
QCVN – Cơ sở sản xuất giống nhuyễn thể - Điều
kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi
trường; Phần 1: Nhuyễn thể hai mảnh vỏ (ngao, nghêu, tu hài, hầu
thái bình dương); Phần 2: Ốc hương
|
03/2014 đến 6/2015
|
4.32
|
QCVN – Cơ sở nuôi cá rô phi–
Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi
trường
|
03/2014 đến 6/2015
|
4.33
|
QCVN – Vùng nuôi tôm
hùm – Điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
|
6/2014
|
4.34
|
QCVN - Chất xử lý, cải tạo môi trường dùng
trong nuôi trồng thủy sản - Hàm lượng cho phép
Phần 1: Khoáng chất xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong nuôi trồng thủy sản
Phần 2: Hóa chất khử trùng,
diệt khuẩn dụng cụ và trong môi trường nuôi.
|
03/2014 đến 6/2015
|
4.35
|
QCVN- Chế phẩm sinh học xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản có - Hàm lượng cho
phép
Phần 1: Có thành phần là
vi sinh vật, enzyme dạng lỏng (gồm cả dạng mềm, gel).
Phần 2: Có thành phần là
vi sinh vật, enzyme dạng khô (bột, viên).
Phần 3: Có thành phần là
Saponin.
|
03/2014 đến 6/2015
|
4.36
|
ĐMKTKT trong khảo nghiệm,
vật tư đầu vào trong nuôi trồng thủy sản
Phần 1: Giống thủy sản.
Phần 2: Thức ăn thủy sản.
Phần 3: Chất xử lý cải tạo môi trường, chế
phẩm sinh học.
|
03/2014 đến 6/2015
|
4.37
|
QCVN - Cơ sở kinh doanh,
hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản – Điều kiện đảm bảo
vệ sinh thú ý và bảo vệ môi trường
|
6/2014
|
4.38
|
Phối hợp với Vụ Pháp chế, Bộ
NN&PTNT xây dựng Thông tư về khảo nghiệm, đăng ký lưu hành vật tư nông
nghiệp
|
6/2014
|
4.39
|
Rà soát, sửa
đổi bổ sung Quyết định số 1503 /QĐ-BNN-TCTS ngày 5 tháng 7 năm 2011 về việc
ban hành Quy phạm thực hành Nuôi trồng thuỷ sản tốt tại Việt Nam (VietGAP)
|
12/2014
|
4.40
|
Thông tư quy định quy trình tuần
tra, kiểm tra, thanh tra, xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khai
thác và nuôi trồng thuỷ sản
|
12/2014
|
4.41
|
Thông tư quy định về đăng ký diện
tích sản lượng và cấp mã số cơ sở nuôi các tra thương phẩm
|
12/2014
|
5
|
Cục Chế biến Nông Lâm Thủy sản và Nghề muối
|
|
5.1
|
Xây dựng Thông tư hướng dẫn
kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu thay thế Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT và
Thông tư số 68/2011/TT-BNNPTNT.
|
9/2014
|
5.2
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công
và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
5/2014
|
5.3
|
Bổ sung, hoàn thiện biểu mẫu Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT
về kiểm tra, đánh giá điều kiện đảm bảo ATTP các cơ sở chế biến nông sản
|
Quý I/2014
|
5.4
|
Xây dựng Đề án sản xuất, tiêu thụ rau an toàn
|
1/2014
|
5.5
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
5.5.1
|
Quy phạm thực hành để ngăn ngừa
và giảm thiểu sự nhiễm Ochratoxin A trong các loại hạt từ cây
|
Quý IV/2014
|
5.5.2
|
Đu đủ quả tươi
|
Quý IV/2014
|
5.5.3
|
Bơ quả tươi
|
Quý IV/2014
|
5.5.4
|
Chanh quả tươi
|
Quý IV/2014
|
5.5.5
|
Nho khô
|
Quý IV/2014
|
5.5.6
|
Muối
(natri clorua) – Xác định hàm lượng arsen – Phương pháp đo quang dùng bạc
diethyldithiocarbamat
|
Quý IV/2014
|
5.5.7
|
Muối
(natri clorua) – Xác định hàm lượng thuỷ ngân tổng số – Phương pháp đo phổ hấp
thụ nguyên tử hơi lạnh
|
Quý IV/2014
|
5.5.8
|
Muối
(natri clorua) – Xác định hàm lượng chì tổng số – Phương pháp đo phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa
|
Quý IV/2014
|
5.5.9
|
Muối
(natri clorua) – Xác định hàm lượng cadimi – Phương pháp đo phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa
|
Quý IV/2014
|
5.5.10
|
Muối (natri clorua) – Xác định
các anion – Phương pháp sắc ký ion hiệu năng cao
|
Quý IV/2014
|
5.5.11
|
Sầu riêng quả
|
Quý IV/2014
|
5.5.12
|
Dừa tươi quả
|
Quý IV/2014
|
5.5.13
|
Dưa hấu quả tươi
|
Quý IV/2014
|
5.5.14
|
Ổi quả tươi
|
Quý IV/2014
|
5.5.15
|
Nho tươi
|
Quý IV/2014
|
5.5.16
|
Bưởi quả tươi
|
Quý IV/2014
|
5.5.17
|
Cá ngừ đại dương ướp lạnh –
Yêu cầu chất lượng
|
Quý IV/2014
|
5.5.18
|
Muối Natri clorua – Xác định
hàm lượng Canxi và magie bằng phương pháp đo phổ hấp phụ nguyên tử ngọn lửa
|
Quý IV/2014
|
5.5.19
|
Muối Natri clorua – Xác định
hàm lượng florua bằng phương pháp điện thế
|
Quý IV/2014
|
5.5.20
|
Muối Natri clorua – Xác định
hàm lượng nitrit
|
Quý IV/2014
|
5.5.21
|
Muối Natri clorua – Xác định
hàm lượng Brom và Iod tổng số
|
Quý IV/2014
|
5.5.22
|
Xây dựng Quy phạm thực hành
sản xuất nước mắm cho Codex
|
Quý IV/2014
|
5.5.23
|
Quy phạm thực hành vệ sinh
đối với rau quả tươi
|
Quý IV/2014
|
5.5.24
|
Quy phạm thực hành vệ sinh
đối với gia vị và rau thơm sấy khô
|
Quý IV/2014
|
5.5.25
|
Cà phê hòa tan – Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử
|
Quý IV/2014
|
5.5.26
|
Quy phạm thực hành bảo quản,
vận chuyển thủy sản sống
|
Quý IV/2014
|
5.5.27
|
Thủy sản khô – Yêu cầu chất
lượng
|
Quý IV/2014
|
5.6
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
|
|
5.6.1
|
QCVN: Cơ sở chế biến cà phê bột, cà phê hòa tan – Điều kiện đảm bảo an
toàn thực phẩm
|
Quý II/2014
|
5.6.2
|
QCVN: Cơ sở chế biến hạt
tiêu – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
|
Quý II/2014
|
5.6.3
|
QCVN: Cơ sở chế biến nông sản
quy mô hộ gia đình – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
|
Quý IV/2014
|
5.6.4
|
QCVN: Cơ sở chế biến muối – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
|
Quý IV/2014
|
5.6.5
|
QCVN: Quy chuẩn quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai
|
Quý IV/2014
|
6
|
Cục Trồng trọt
|
|
6.1
|
Thông tư hướng
dẫn Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón
|
4/2014
|
6.2
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/1/2011của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận và công bố chất
lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
10/2014
|
6.3
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng
trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt
|
11/2014
|
6.4
|
Thông tư
thay thế Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 về công nhận giống cây
trồng mới
|
văn bản hợp nhất do Vụ Pháp chế chủ trì
|
6.5
|
Thông tư bổ
sung Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
văn bản hợp nhất do Vụ Pháp chế chủ trì
|
6.6
|
Hoàn thiện trình Bộ ban hành Thông tư Quy định về công nhận
cho áp dụng các tiêu chuẩn thực
hành nông nghiệp tốt khác và tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ khác trong sản xuất
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
6/2014
|
6.7
|
Xây dựng
26 TC, QCKT mới về giống cây trồng, phân bón, đất, vi sinh vật
|
Quý IV/2014
|
7
|
Cục Chăn nuôi
|
|
7.1
|
Thông tư sửa đổi bổ sung Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT
|
Quý II/2014
|
7.2
|
Nghị định sửa đổi bổ sung Nghị định số 08/2010/NĐ-CP
về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
Quý II/2014
|
7.3
|
Thông tư về quản lý môi trường trong chăn nuôi
|
Quý II/2014
|
7.4
|
Thông tư về quản lý sử dụng kháng sinh hóa dược
trong thức ăn chăn nuôi
|
Quý IV/2014
|
7.5
|
Hoàn thiện ban hành 38 Tiêu chuẩn, Quy chuẩn
được phê duyệt trước năm 2014
|
Quý II/2014
|
7.6
|
Hoàn thiện dự thảo 35 Tiêu chuẩn, Quy chuẩn đề
xuất xây dựng trong năm 2014
|
Quý IV/2014
|
7.7
|
Danh mục TĂCN được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Quý II/2014
|
8
|
Cục Quản lý Chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản
|
|
8.1
|
Thông tư thay thế Quyết định
130/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 ban hành Quy chế kiểm soát dư lượng các chất
độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
10/2014
|
8.2
|
Thông tư thay thế Quyết định
131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 ban hành Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh
vùng thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
12/2014
|
8.3
|
Thông tư thay thế Thông tư
số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất
kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
3/2014
|
8.4
|
Thông tư thay thế Thông tư
13/2011/TT-BNNPTNT và Thông tư số 05/2013/TT-BNNPTNT về việc hướng dẫn kiểm
tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
8/2014
|
8.5
|
Xây dựng quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia thay thế 02 QCVN 01-02:2009; QCVN 02-02:2009 về cơ sở chế biến dầu cá và cơ sở SXKD thủy sản nhỏ
lẻ
|
Quý IV/2014
|
8.6
|
Xây dựng tiêu
chuẩn quốc gia: Xác định nhóm beta Agonist bằng sắc ký lỏng khối phổ
|
Quý IV/2014
|
8.7
|
Xây dựng tiêu
chuẩn quốc gia: Xác định nhóm Cúc bằng sắc ký khí khối phổ
|
Quý IV/2014
|
8.8
|
QCVN - Thực
hành sản xuất tốt GMP-Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản
xuất nông sản thực phẩm
|
Quý IV/2014
|
8.9
|
TCVN: tiêu
chí lựa chọn và điều kiện thực hiện chuỗi cung cấp thực phẩm nông lâm thủy sản
an toàn
|
Quý IV/2014
|
8.10
|
TCVN: Xác định
hàm lượng Trifluralin trong thủy sản bằng GC-MS
|
Quý IV/2014
|
8.11
|
TCVN: Xác định
hàm lượng Ethoxyquin trong thủy sản bàng LC-MS/MS
|
Quý IV/2014
|
8.12
|
TCVN: Xác định
hàm lượng Quinolones trong thủy sản bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng
cao (LC/MS/MS)
|
Quý IV/2014
|
8.13
|
TCVN: Tôm sú,
tôm thẻ chân trắng- yêu cầu về chất lượng, an toàn thực phẩm
|
Quý IV/2014
|
8.14
|
TCVN: Cá tra
– yêu cầu về chất lượng, an toàn thực phẩm
|
Quý IV/2014
|
8.15
|
Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia: Xác định đ hàm
lượng nhiều kim loại trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước bằng thiết bị
ICP-MS
|
Quý IV/2014
|
8.16
|
Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia: Xác định hàm lượng
polyphosphas trong thực phẩm bằng sắc ký ion IC
|
Quý IV/2014
|
8.17
|
Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia: Xác định hoạt độ
phóng xạ gamma trong mẫu thực phẩm bằng phổ kế gamma đầu dò HPGe
|
Quý IV/2014
|
II
|
CÔNG TÁC THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN
|
|
1
|
Tổng Cục Lâm nghiệp
|
|
1.1
|
Rà soát, cập
nhật thông tin trang Web “Giống cây trồng lâm nghiệp”. Thông qua trang Web để cung cấp thông tin cho các nhóm đối tượng tham gia trong mạng lưới
giống.
|
Quý III/2014
|
1.2
|
Xây dựng 2.000 ha mô hình thâm canh rừng
trồng bằng các giống bạch đàn lai, Keo tai tượng và Keo lai mới được công nhận thông qua các dự án khuyến lâm tại các vùng sinh thái làm cơ sở
cho các đơn vị sử dụng giống có điều kiện tham quan, học hỏi
|
Quý IV/2014-2015
|
1.3
|
Xây dựng
và ban hành “Sổ tay giới thiệu các nguồn giống được công nhận” để cung cấp
thông tin cho người sử dụng giống
|
Quý IV/2014
|
2
|
Cục Bảo vệ Thực vật
|
|
2.1
|
Phổ biến,
tuyên truyền, tập huấn Luật BV&KDTV, Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
Quý I, II, III,
IV
|
2.2
|
Hội nghị tập
huấn Nghị định xử phạt VPHC trong lĩnh vực giống cây trồng,
BV&KDTV
|
Quý III
|
2.3
|
Hội nghị, hội thảo Thông tư
quy định về quản lý thuốc BVTV; Thông tư quy định về chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh thuốc BVTV, Thông tư về mã số HS
|
Quý III, IV
|
2.4
|
Tập huấn các Tiêu chuẩn,
qui chuẩn kỹ thuật về lấy mẫu, kiểm tra, giám sát các chỉ tiêu ATTP có nguồn
gốc thực vật trong xuất, nhập khẩu và lưu thông trong nước
|
Quý II, III
|
3
|
Cục Thú y
|
|
3.1
|
Phối hợp với
Dự án LIFSAP tổ chức 03 lớp tập huấn về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về
vệ sinh an toàn thực phẩm cho cán bộ Chi cục Thú y 12 tỉnh tham gia dự án và
các đơn vị đầu mối thuộc Cục Thú y
|
Quý
II/2014
|
3.2
|
Tăng cường
công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thuốc thú y và người nuôi
|
Thường xuyên
|
4
|
Tổng Cục Thủy sản
|
|
4.1
|
Hoàn thiện phần mềm quản lý
doanh nghiệp, quản lý thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường.
|
Quý
III và IV
|
4.2
|
Tổ chức các Hội nghị - Hội thảo
về công tác quản lý thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường, nuôi
trồng thủy sản.
|
Quý
II và III
|
4.3
|
Tổ chức các Hội nghị - Hội thảo
về công tác quản lý giống thủy sản
|
Quý
I đến III
|
4.4
|
Hướng dẫn công tác quản lý giống
thủy sản cho cán bộ quản lý địa phương
|
Quý
I- III
|
4.5
|
Hướng dẫn kiểm tra, gián sát điều
kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản cho cơ quan quản lý địa phương theo Thông tư
44/2010/TT-BNNPTNT và 45/2010/TT-BNNPTNT
|
Quý
II- III
|
4.6
|
Xây dựng quy trình nuôi tôm kiểm
soát tốt dịch bệnh, an toàn thực phẩm
|
Quý IV
|
4.7
|
Hội thảo bàn giải pháp nâng cao
chất lượng kiểm tra giám sát điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản đảm bảo ATTP
|
Quý
III-IV
|
5
|
Cục Trồng trọt
|
|
5.1
|
Tổ chức 5
lớp tập huấn phổ biến các văn bản QPPL, TCVN, QCVN lĩnh vực trồng trọt cho
các đối tượng liên quan; 8 lớp bồi dưỡng về quản lý chất lượng vật tư nông
nghiệp, chất lượng, ATTP cho cán bộ, công chức của Cục và các Sở NN & PTNT…
|
Quý III, IV
|
5.2
|
Phát hành 04
số Bản tin VietGAP trồng trọt, đăng tải các văn bản pháp luật, tiêu chuẩn,
quy chuẩn, các mô hình tiên tiến về quản lý vật tư nông
nghiệp, chất lượng, an toàn thực phẩm, gửi mỗi Sở NN&PTNT từ 30-50 bản/tỉnh
|
mỗi quý/số
|
5.3
|
Đăng tải các
thông tin về hoạt động sản xuất an toàn lĩnh vực trồng trọt, cấp Giấy chứng
nhận VietGAP trực tuyến trên trang web: WWW.vietgap.gov.vn
|
Thường
xuyên khi có kết quả
|
6
|
Cục Chăn nuôi
|
|
6.1
|
Tổ chức 02-04
khóa tập huấn để phổ biến một số văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành liên
quan đến quản lý chất lượng và VSATTP (Nghị định 119/2013/NĐ-CP, Thông tư sửa
đổi bổ sung Thông tư 66/2011; Nghị định sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2010/NĐ-CP;
một số Quy chuẩn kỹ thuật)
|
Quý III/2014
|
6.2
|
Phối hợp với
báo Nông nghiệp Việt Nam xây dựng chuyên mục VietGAP chất
lượng và an toàn thực phẩm trong chăn nuôi
|
Hàng tháng
|
7
|
Cục Quản lý Chất lượng NLTS
|
|
7.1
|
Thông tin kịp
thời kết quả điều tra, xác định nguyên nhân, xử lý các sự cố ATTP đến các
phương tiện thông tin đại chúng và cơ quan thẩm quyền nước XK các trường hợp
phát hiện vi phạm ATTP.
|
Thường
xuyên khi phát hiện
|
7.2
|
Phối hợp với
Văn phòng Bộ triển khai chương trình tuyên truyền, phổ biến về quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm năm 2014 trên VTV, VTC, VOV,
các báo (Nông nghiệp, Nông thôn ngày nay), website của NAFIQAD.
|
Hàng quý
|
8
|
Văn phòng Bộ
|
|
8.1
|
Giải đáp về một
số quy định của Bộ và thị trường nhập khẩu trên VTV, VTC, VOV, các báo (Nông
nghiệp, Nông thôn ngày nay), website của NAFIQAD.
|
Hàng quý
|
8.2
|
Giới thiệu
chuỗi/ mô hình sản xuất sản phẩm an toàn, mạng lưới tiêu thụ sản phẩm (tập
trung vào các sản phẩm có nguy cơ cao) trên VTV, VTC, VOV, các báo (Nông nghiệp,
Nông thôn ngày nay), website của Bộ, NAFIQAD.
|
Hàng quý
|
8.3
|
Hướng dẫn lựa
chọn thực phẩm an toàn trên VTV, VTC, VOV, các báo (Nông nghiệp, Nông thôn
ngày nay), website của Bộ, NAFIQAD.
|
Hàng quý
|
9
|
Cục Chế
biến Nông Lâm Thủy sản và Nghề muối
|
|
|
Tổ chức hội thảo tuyên truyền,
phổ biến chính sách pháp luật về ATTP trong lĩnh vực chế biến nông lâm sản thực
phẩm
|
Quý IV/2014
|
III
|
THANH, KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
|
|
1
|
Tổng Cục Lâm nghiệp
|
|
1.1
|
Xây dựng
chỉ thị của Bộ trưởng về sử dụng giống và quản lý chất lượng giống cây trồng
lâm nghiệp.
|
Quý I/2014
|
1.2
|
Văn bản của
Tổng cục Lâm nghiệp chỉ đạo các địa phương quyết liệt triển khai Quy chế quản
lý giống cây trồng lâm nghiệp và Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT về việc kiểm
tra, đánh giá, phân loại các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp
chính tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp và định kỳ báo
cáo theo quy định: 2 văn bản theo kế hoạch và các văn bản phát sinh theo yêu
cầu
|
Quý II và Quý IV/2014
|
1.3
|
Thanh tra
công tác quản lý giống cây trồng lâm nghiệp tại tỉnh Yên Bái theo Chương
trình của Tổng cục đã phê duyệt
|
Quý III/2014
|
1.4
|
Kiểm tra
thực hiện quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp và tổ chức đánh giá, kiểm
tra kết quả thực hiện Thông tư 14 tại các tỉnh: miền núi phía Bắc (Tuyên
Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Phú Thọ, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Bắc Giang),
vùng Bắc Trung Bộ (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa
Thiên Huế) và vùng duyên hải Nam Trung Bộ (Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định,
Phú Yên, Bình Thuận).
|
Quý II, Quý IV/2014
|
2
|
Cục Bảo vệ Thực vật
|
|
2.1
|
Thanh tra, kiểm tra việc chấp
hành các quy định của pháp luật BV&KDTV trong sản xuất thuốc BVTV, lấy mẫu
thuốc BVTV để kiểm tra chất lượng, Đánh giá, phân loại các doanh nghiệp theo
quy định của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT tại 20 doanh nghiệp sản xuất, thuốc
(lấy 3-5 mẫu thuốc/DN)
|
Quý II, III, IV
|
2.2
|
Thanh tra, kiểm tra việc cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV, việc triển khai thực hiện Luật
xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực BV&KDTV tại 10 Chi cục BVTV tỉnh,
thành phố trực thuộc TW
|
Quý I, II, III,
IV
|
2.3
|
Thanh tra,
kiểm tra việc thực hiện các quy định về
xử phạt vi phạm hành chính tại 03 Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng
|
Quý III, IV
|
2.4
|
Thanh tra
việc chấp hàng các qui định, qui trình về khảo nghiệm thuốc
BVTV của một số đơn vị khảo nghiệm thuốc BVTV tại 02 Đơn vị khảo nghiệm thuốc
BVTV
|
Quý II, III
|
2.5
|
Nghiên cứu triển khai thực
chất Thông tư số 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/1/2013 quy định phân tích nguy cơ
và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
và muối; đề xuất chọn một sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm để triển khai phân tích
nguy cơ theo chuỗi, xác định sản phẩm trọng yếu, khâu trọng yếu, nước nhập khẩu
trọng yếu tập trung kiểm soát ATTP
|
Quý II/2014
|
3
|
Cục Thú y
|
|
3.1
|
Theo dõi, xử
lý kịp thời sự cố về an toàn thực phẩm
|
Thường xuyên
|
3.2
|
Thực hiện các
nhiệm vụ trọng tâm khác trong lĩnh vực được giao theo yêu cầu của Ban chỉ đạo
liên ngành Trung ương về vệ sinh an toàn thực phẩm và Bộ Nông nghiệp &
PTNT
|
Thường xuyên
|
3.3
|
Tiếp tục kiểm
tra đánh giá phân loại cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm, cơ sở sản xuất, kinh
doanh thuốc thú y theo quy định tại Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT; Thông tư số
51/ 2009/TT-BNNPTNT và hướng dẫn kiểm tra, chứng nhận GMP theo quy định Thông
tư số 07/2012/TT-BNNPTNT
|
Hàng tháng
|
3.4
|
Tăng cường chỉ
đạo và kiểm tra, giám sát chất lượng thuốc thú y lưu thông trên thị trường
|
Hàng tháng
|
3.5
|
Triển khai
Chương trình giám sát ô nhiễm vi sinh vật và chất độc hại trong thịt
gia súc, gia cầm; Chương trình giám sát an toàn thực phẩm mật ong; Chương trình giám sát chất lượng, ATTP thuỷ sản nhập khẩu
|
Hàng tháng
|
3.6
|
Kiểm tra,
giám sát chất lượng thuốc thú y tại các cơ sở sản xuất
kinh doanh thuốc thú y
|
Hàng tháng
|
3.7
|
Kiểm tra điều
kiện đảm bảo ATTP tại các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm; cơ sở sơ chế, kinh
doanh sản phẩm động vật tại một số tỉnh thành phố phía Bắc và phía Nam
|
Quý IV-2014
|
3.8
|
Thực hiện
phân tích nguy cơ theo chuỗi thịt lợn để kiểm soát ATTP
|
Quý IV-2014
|
3.9
|
Tập huấn về
Quản lý chất lượng, ATTP trong sơ chế, chế biến các sản phẩm thịt; tập huấn lấy mẫu phục vụ công tác thanh, kiểm tra ATVSTP. Phối hợp với
một số địa phương như Vĩnh Phúc, Hà Nam, Thái Bình xây dựng các mô hình mẫu về
Nông thôn mới trong đó có kiểm soát chất lượng thịt, các sản phẩm thịt đảm bảo
ATTP theo chuỗi.
|
Quý IV-2014
|
3.10
|
Nghiên cứu triển khai thực
chất Thông tư số 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/1/2013 quy định phân tích nguy cơ
và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
và muối; đề xuất chọn một sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm để triển khai phân tích
nguy cơ theo chuỗi, xác định sản phẩm trọng yếu, khâu trọng yếu, nước nhập khẩu
trọng yếu tập trung kiểm soát ATTP
|
Quý II-2014
|
4
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
4.1
|
Thanh tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh thức ăn, chất bổ sung thức ăn
|
Quý
II
|
4.2
|
Thanh tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh chế phẩm sinh học, chất xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy
sản
|
Quý
III và IV
|
4.3
|
Kiểm tra quản lý sản xuất, kinh
doanh thức ăn, chất bổ sung thức ăn thủy sản
|
Quý
II, III, IV
|
4.4
|
Kiểm tra quản lý sản xuất, kinh
doanh chế phẩm sinh học, chất xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy
sản
|
Quý
I, II, III, IV
|
4.5
|
Thanh tra, kiểm tra công tác quản lý giống thủy
sản tại địa phương theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT, tập trung vào 2 đối
tượng chính là cá tra và tôm nước lợ
|
Quý
I, II, III, IV
|
4.6
|
Kiểm tra giám sát điều kiện cơ sở nuôi trồng
thủy sản theo Thông tư số 14
|
Quý
II và Quý III
|
4.7
|
Kiểm tra giám sát hoạt động của một số Tổ chức
chứng nhận VietGAP trong nuôi trồng thuỷ sản đã được Tổng cục Thuỷ sản chỉ định
và đã tổ chức hoạt động đánh giá, cấp chứng nhận VietGAP
|
Quý
II, III và IV
|
5
|
Cục Chế biến Nông Lâm Thủy sản và Nghề muối
|
|
5.1
|
Kiểm tra, giám sát điều kiện đảm
bảo chất lượng, VSATTP các cơ sở chế biến nông lâm sản thực phẩm
|
Quý IV/2014
|
5.2
|
Kiểm tra, giám sát chất lượng muối
đảm bảo an toàn thực phẩm năm 2014
|
Quý IV/2014
|
6
|
Cục Trồng trọt
|
|
6.1
|
Tổ chức
kiểm tra điều kiện sản xuất, kinh doanh phân bón hữu cơ, phân bón khác thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ theo Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT
|
quý II, III, IV
|
6.2
|
Tập trung
thanh tra, kiểm tra gắn với tổ chức lại hệ thống cung ứng giống để tạo chuyển
biến trong quản lý giống cây công nghiệp, cây ăn quả dài ngày, trước hết là
giống cà phê, giống điều cho tái canh, giống cây ăn quả chủ lực
|
quý II, III, IV
|
6.3
|
Kiểm tra,
thanh tra điều kiện bảo đảm ATTP trong sản xuất rau, quả thuộc phạm vi được Bộ
giao theo Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
|
quý III, IV
|
6.4
|
Kiểm tra
chất lượng giống, phân bón trên thị trường, xử lý nghiêm, công khai các đơn vị
vi phạm trên phương tiện thông tin đại chúng và Website của Cục Trồng trọt
|
quý II, III, IV
|
7
|
Cục Chăn nuôi
|
|
7.1
|
Kiểm tra,
giám sát thực hiện Thông tư 14 về sản xuất kinh doanh TACN
|
Quý IV/2014
|
7.2
|
Hoàn thiện biểu mẫu phân loại
các cơ sở chăn nuôi trang trại theo TT 14
|
Quý II/2014
|
7.3
|
Thanh, kiểm tra các phòng thử nghiệm về thức
ăn chăn nuôi khu vực các tỉnh phía Bắc và phía Nam
|
Quý III/2014
|
7.4
|
Thanh, kiểm tra các đơn vị
được chỉ định kiểm tra chất lượng TACN nhập khẩu
|
Quý III/2014
|
7.5
|
Thanh, kiểm tra chất lượng con giống, TACN và
môi trường chăn nuôi trong sản xuất
|
Hàng tháng
|
7.6
|
Xây dựng Dự án “Nâng cao
năng lực kiểm soát chất cấm sử dụng trong chăn nuôi”
|
Quý II/2014
|
8
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
|
|
8.1
|
Tổng hợp ý kiến
đề xuất của các Cục chuyên ngành để trình Bộ ban hành Thông
tư sửa đổi các biểu mẫu kiểm tra, đánh giá các cơ sở sản xuất, kinh doanh VTNN
và sản phẩm nông lâm thủy sản còn bất cập theo Thông tư
14/2011/TT-BNNPTNT.
|
3/2014
|
8.2
|
Hướng dẫn địa
phương triển khai kế hoạch hoạt động quản lý chất lượng VTNN, ATTP năm 2014.
|
2/2014
|
8.3
|
Nghiên cứu triển khai thực
chất Thông tư số 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/1/2013 quy định phân tích nguy cơ
và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
và muối; đề xuất chọn một sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm để triển khai phân tích
nguy cơ theo chuỗi, xác định sản phẩm trọng yếu, khâu trọng yếu, nước nhập khẩu
trọng yếu tập trung kiểm soát ATTP
|
Quý II/2014
|
8.4
|
Duy trì lấy mẫu
giám sát theo kế hoạch kết hợp với thông tin vi phạm ATTP từ các nguồn khác
nhau làm cơ sở đánh giá nguy cơ, xác định sản phẩm nguy cơ cao, công đoạn
nguy cơ cao, địa bàn nguy cơ cao và tổ chức thanh tra, điều tra nguyên nhân, xử lý vi phạm (kể cả thu
hồi sản phẩm không an toàn)
|
Hàng tháng
|
8.5
|
Nghiên cứu, đề
xuất qui định thí điểm việc công khai kết quả xếp loại A, B, C tại cơ sở sản
xuất, kinh doanh và thí điểm cấp giấy chứng nhận sản phẩm được sản xuất, kinh
doanh theo chuỗi cung cấp thực phẩm an toàn.
|
Quý I/2014
|
8.7
|
Thanh tra đột
xuất các cơ sở loại C, có dấu hiệu vi phạm quy định về ATTP
|
Quý 1 - 4/2014
|
8.8
|
Thanh, kiểm
tra việc chấp hành các chính sách pháp luật về ATTP của 13 doanh nghiệp
tại 9 tỉnh/thành phố
|
Quý 2-4/2014
|
8.9
|
Thanh, kiểm tra việc chấp
hành các chính sách pháp luật về ATTP tại các Chi cục Quản lý CL NLTS và các
đơn vị trực thuộc Cục
|
Quý 2-4/2014
|
8.10
|
Kiểm tra liên
ngành Tháng hành động về VSATTP (4-5/2014), Tết Trung
thu, Tết Dương lịch 2015
|
Tháng 4,5/2014
và 10,12/2014
|
8.11
|
Công bố công
khai kết quả kiểm tra xếp loại, các trường hợp vi phạm trên các phương tiện
thông tin đại chúng
|
Hàng
tháng và các trường hợp vi phạm.
|
IV
|
KIỆN TOÀN BỘ MÁY QUẢN LÝ
|
|
1
|
Tổng Cục Lâm nghiệp
|
|
5.1
|
Đề xuất, trình Bộ trưởng bổ sung và phân cấp nhiệm vụ quản lý, kiểm
tra giám sát công tác giống cây trồng lâm nghiệp cho lực lượng kiểm lâm vùng
tại các Quyết định số: 537/QĐ-KL-VP, Số: 538/QĐ-KL-VP, Số: 539/QĐ-KL-VP
ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Cục Kiểm lâm về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của kiểm lâm vùng I, vùng II và vùng III.
|
Quý III/2014
|
5.2.
|
Đề xuất,
trình Bộ trưởng bổ sung nhiệm vụ quản lý, kiểm tra giám sát chất lượng giống
cây trồng lâm nghiệp đối với kiểm lâm địa bàn tại Quyết định số 83/2007/QĐ-BNN
ngày 4 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về nhiệm
vụ công chức kiểm lâm đại bàn cấp xã.
|
Quý III/2014
|
2
|
Cục Bảo Vệ Thực Vật
|
|
2.1
|
Phát huy hiệu quả Dự án
tăng cường năng lực kiểm tra ATTP (03 cửa khẩu phía Bắc)
|
Quí I, II
|
2.2
|
Đầu tư trang thiết bị kiểm tra ATTP có nguồn gốc
thực vật
|
Quí II, III
|
2.3
|
Bổ sung các dụng cụ, vật tư lấy mẫu kiểm tra
ATTP và thiết bị phân tích nhanh các chỉ tiêu ATTP
|
Quí II, III
|
3
|
Cục Chế biến Nông Lâm Thủy sản và Nghề muối
|
|
|
Đào tạo tập huấn nâng cao nghiệp vụ cho cán bộ
làm công tác quản lý an toàn thực phẩm
|
Quý IV/2014
|
4
|
Cục Trồng trọt
|
|
4.1
|
Tiếp tục
tổ chức đào tạo, cấp Giấy chứng chỉ đào tạo, cấp mã số người lấy mẫu, người
kiểm
|
Hàng quý
|
4.2
|
Chỉ định,
giám sát hoạt động của các PTN, TCCN, kiên quyết dừng hoạt động của các PTN,
TCCN không đáp ứng điều kiện, nâng cao chất lượng của các PTN, TCCN
|
Hàng quý
|
4.3
|
Đẩy mạnh
áp dụng GAP trong sản xuất
- Trình Bộ
hướng dẫn rõ hơn về 02 cấp độ áp dụng VietGAP: mức tối thiểu (cấp độ 1) bắt
buộc áp dụng là quy chuẩn kỹ thuật về điều kiện đảm bảo ATTP (hiện nay còn gọi
là theo hướng VietGAP) nhằm tới thị trường trong nước và mức cao hơn (cấp độ
2) khuyến khích áp dụng là VietGAP, các GAP khác, tiêu chuẩn hữu cơ; chỉnh sửa
VietGAP hài hòa với GAP Hoa Kỳ để hướng tới các thị trường nhập khẩu nông sản
chính.
- Trình Bộ
bổ sung, hoàn thiện Ban chỉ đạo áp dụng VietGAP lĩnh vực Trồng trọt;
- Chỉ đạo
đẩy mạnh áp dụng GAP trong sản xuất trồng trọt, đặc biệt trên rau, quả, chè,
cà phê, tiêu.
|
2014
|
4.4
|
Đào tạo người
lấy mẫu đất, nước, rau, quả tươi; nghiệp vụ đánh giá VietGAP cho các chuyên
gia đánh giá của các tổ chức chứng nhận VietGAP
|
Quý II, III
|
5
|
Cục Chăn nuôi
|
|
5.1
|
Chuẩn hóa quy chế kiểm tra
xác nhận chất lượng TACN nhập khẩu của các đơn vị được chỉ định
|
Quý II/2014
|
5.2
|
Tổ chức chương trình thử
nghiệm chéo, thử nghiệm thành thạo cho các phòng thử nghiệm được chỉ định thử
nghiệm lĩnh vực TACN và môi trường chăn nuôi
|
Quý III/2014
|
6
|
Cục Quản lý Chất lượng NLTS
|
|
6.1
|
Đề xuất Bộ
ban hành Quyết định thay thế Quyết định 29/2008/QĐ-BNN quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản.
|
01/2014-3/2014
|
6.2
|
Chủ trì, rà
soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung nội dung phân cấp giữa trung ương và địa
phương để triển khai hiệu lực, hiệu quả các nhiệm vụ được giao theo các
nguyên tắc chỉ đạo tại công văn số 6248/TB-BNN-VP ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng
Nông nghiệp và PTNT.
|
10/2014-12/2014
|
6.3
|
Phối hợp với Trường Cán bộ
quản lý Nông nghiệp và PTNT I, II chủ trì tổ chức các lớp đào tạo tập trung tại
Trường và các tỉnh:
|
|
6.3.1
|
Đào tạo cập nhật, nâng cao
cho đội ngũ Tiểu giảng viên
|
T5-6/2014
|
6.3.2
|
Đào tạo cán bộ chuyên trách
quản lý chất lượng, ATTP nông sản, thủy sản
|
T7-9/2014
|
6.3.3
|
Đào tạo cho đội ngũ công chức,
viên chức chuyên trách kiểm nghiệm chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản
|
T10-11/2014
|
6.4
|
Tiếp tục tuyển
dụng bổ sung cán bộ đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới, trên cơ sở biên chế được Bộ
giao năm 2014
|
01/2014-12/2014
|
6.5
|
Xây dựng và
triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo bồi dưỡng lý luận chính trị, kiến thức
về quản lý nhà nước,...
|
01/2014-12/2014
|
6.6
|
Tổ chức và
tham gia các chương trình liên phòng quốc tế và trong nước. Tổ chức/tham gia
các khóa đào tạo cho cán bộ thuộc hệ thống Cục liên quan đến ISO 17025
|
01/2014-12/2014
|
6.7
|
Tổ chức đánh giá định kỳ 11
phòng thử nghiệm chất lượng NLTS đã được chỉ định
|
Quý I-4/2014
|
6.8
|
Tổ chức đánh giá lần đầu 05
PTN theo qui định của Thông tư liên tịch số 20
|
Quý I-4/2014
|
6.9
|
Xây dựng phòng KNKC của
ngành, quốc gia
|
|
a
|
Hoàn thiện thủ tục trình phê
duyệt Dự án đầu tư trang thiết bị kiểm nghiệm từ nguồn vốn ODA không hoàn lại
của Chính phủ Nhật Bản (theo lịch trình của JICA)
|
2014
|
b
|
Hoàn thiện các thủ tục pháp
lý liên quan đến việc khởi công xây dựng phòng KNKC cho trung tâm
|
T9/2014
|
c
|
Tổ chức
thi công xây dựng công trình
|
T9/2014-T12/2015
|
7
|
Vụ TCCB
|
|
7.1
|
Trình Bộ
trưởng ban hành các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức biên chế của các đơn vị trực thuộc Bộ phù hợp với Nghị định số
"199".
|
Quý II/2014
|
7.2
|
Ban hành Thông tư liên tịch thay thế Thông tư số "61" quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức biên chế của các cơ quan chuyên
môn cấp tỉnh, huyện và nhiệm vụ quản lý của UBND cấp xã về nông nghiệp và
PTNT.
|
Quý II/2014
|
7.3
|
Hướng dẫn các địa phương triển
khai Thông tư liên tịch thay thế Thông tư số "61".
|
Quý III/2014
|