|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3612/QĐ-UBND 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Hà Nội
Số hiệu:
|
3612/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3612/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 7
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại
vụ Hà Nội tại Tờ trình số 790/TTr-NV ngày 30/5/2019;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại
vụ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ
trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CVP, PCVP L.T.Lực, KSTTHC,
TKBT, HCTQ TKBT;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- TTTHCB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Lưu: VT, SNgV, KSTTHC (Quyên).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC 1
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3612/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
STT
|
TÊN
QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
KÝ
HIỆU
|
1
|
Xin phép tổ chức Hội nghị, hội thảo
quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
QT-01
|
2
|
Cấp mới, gia hạn, bổ sung sửa đổi
Giấy phép của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài
|
QT-02
|
3
|
Đặt địa điểm Văn phòng Dự án, Văn
phòng đại diện tại Hà Nội (áp dụng cho các Tổ chức phi chính phủ nước ngoài)
|
QT-03
|
4
|
Tiếp nhận tình nguyện viên nước
ngoài
|
QT-04
|
5
|
Xuất cảnh để thực hiện công tác của
cán bộ, công chức, viên chức thuộc các đơn vị của Hà Nội
|
QT-05
|
6
|
Cho phép sử dụng thẻ đi lại của
doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
QT-06
|
7
|
Xuất cảnh để giải quyết việc riêng
(thăm thân, chữa bệnh, du lịch...) của cán bộ, công chức, viên chức thuộc các
đơn vị của Hà Nội
|
QT-07
|
8
|
Nhập cảnh cho người nước ngoài vào
làm việc tại Hà Nội
|
QT-08
|
9
|
Gia hạn thị thực, lưu trú cho người
nước ngoài vào làm việc với các tổ chức, doanh nghiệp của Hà Nội
|
QT-09
|
PHỤ LỤC 2
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NGOẠI VỤ
1. Quy trình Xin
phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội (QT-01)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc xin
phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
2
|
Phạm
vi
Áp dụng đối với đối tượng là các cơ
quan, tổ chức, doanh nghiệp thuộc tất cả các loại hình
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam có nhu cầu xin phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội. Cán bộ, công chức thuộc
phòng chuyên môn của Sở Ngoại vụ khi tham gia thực hiện các thủ tục thuộc phạm
vi áp dụng của quy trình.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Quyết định số
76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý
hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
- Thông tư 05/2017/TT-BNG ngày
17/10/2017 của Bộ Ngoại giao Hướng dẫn nghi lễ đối ngoại và đón tiếp khách nước
ngoài thăm địa phương;
- Quyết định 23/2018/QĐ-UBND ngày
01/10/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế về công tác lễ
tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại của Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND
ngày 20/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy chế quản lý, tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Công văn xin phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế
|
X
|
|
|
Nội dung: những nội dung sẽ được
trình bày trong hội nghị, hội thảo quốc tế và các tài liệu dự kiến sẽ phát tại
hội nghị, hội thảo quốc tế. Tài liệu tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng
Việt và đóng dấu xác nhận của đơn vị
|
|
X
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
là doanh nghiệp
|
|
X
|
|
Giấy phép hoạt động của tổ chức nước
ngoài do cơ quan có thẩm quyền của
Việt Nam cấp (nếu có)
|
|
X
|
|
Đối với các cơ quan, đơn vị nhà nước
trực thuộc các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã phải có công văn
thống nhất của cơ quan chủ quản
|
|
X
|
|
Đối với các quỹ, hội đoàn thể thuộc
Thành phố phải có công văn thống nhất của Sở, ngành theo lĩnh vực chuyên
ngành hoặc UBND quận, huyện, thị xã theo phân cấp quản lý
|
|
X
|
|
Đối với hội thảo về tư vấn du học
ngoài, ngoài các giấy tờ quy định tại các điểm a,b,c kể trên, cần có: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học tự túc; văn
bản ký kết về hợp tác du học, đào tạo giữa đơn vị tổ chức (tư vấn) với phía đối
tác nước ngoài; Thư từ giao dịch chứng nhận đại diện phía nước ngoài tham dự
hội thảo
|
|
X
|
|
Đối với hội nghị hội thảo về giới
thiệu thuốc cần có Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc của Sở Y tế
Hà Nội
|
|
X
|
|
Riêng đối với các hội nghị, hội thảo
quốc tế về hoạt động bán hàng đa cấp tổ chức ngoài các địa điểm là trụ sở
chính, chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
cần có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày12/3/2018 về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp.
Các giấy tờ nộp
là bản sao đã được chứng thực bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc bản sao
(khi nộp mang theo bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối
chiếu).
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Đối với thẩm quyền do Chủ tịch
UBND Thành phố cho phép: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần lấy ý kiến của cơ quan chuyên môn là 12 ngày làm
việc.
- Đối với thẩm quyền do Giám đốc Sở
Ngoại vụ cho phép: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần lấy ý kiến của cơ quan chuyên môn là 10 ngày
làm việc
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Ngoại vụ
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1. Đối với trường hợp thuộc thẩm
quyền do Chủ tịch UBND Thành phố cho phép
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn trả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Lễ tân
|
½ ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng
Lễ tân
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trường hợp cần xin ý kiến các cơ
quan liên quan, Phòng chuyên môn gửi văn bản đề nghị các đơn vị chức năng có
liên quan cho ý kiến (chuyển B6).
- Trường hợp không cần xin ý kiến
các cơ quan liên quan (chuyển B8).
|
Phòng
Lễ tân/ Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ;
Thông báo về việc hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết; Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan
|
B6
|
Các cơ quan chuyên môn có ý kiến trả
lời
|
Các
cơ quan liên quan
|
05
ngày
|
Văn bản các cơ quan liên quan
|
B7
|
Phòng chuyên môn tổng hợp ý kiến
các cơ quan chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng
Lễ tân
|
½
ngày
|
Hồ sơ trình
|
B8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B9
|
UBND thành phố xem xét, phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
03
ngày
|
Văn bản trả lời của UBND Thành phố
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
01
ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Công văn cho phép
|
B12
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
Ngoại vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại Sở).
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
2. Đối với trường hợp thuộc thẩm
quyền do Giám đốc Sở Ngoại vụ cho phép:
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân, tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận
và trả kết quả.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Lễ tân
|
½
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng
Lễ tân
|
½
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trường hợp cần xin ý kiến các cơ
quan liên quan, Phòng chuyên môn gửi văn bản đề nghị các đơn vị chức năng có
liên quan cho ý kiến (chuyển B6).
- Trường hợp không cần xin ý kiến
các cơ quan liên quan (chuyển B8).
|
Phòng
Lễ tân/Lãnh đạo Sở
|
½
ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan
|
B6
|
Các có quan chuyên môn có ý kiến trả
lời
|
Các
cơ quan liên quan
|
05
ngày
|
Văn bản các cơ quan liên quan
|
B7
|
Phòng chuyên môn tổng hợp ý kiến
các cơ quan chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng
Lễ tân
|
01
ngày
|
Văn bản trả lời Sở Ngoại vụ
|
B8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Văn bản trả lời
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01
ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ
hành chính
|
Công văn cho phép
|
B11
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
Ngoại vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc (tại Sở).
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu Công
văn xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Hà Nội
2. Mẫu Báo cáo
về việc tổ chức hội nghị, hội thảo
3. Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
6. Mẫu Công văn cho phép
7. Mẫu Sổ theo
dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình Cấp mới,
gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy phép của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài (QT-02)
1
|
Mục
đích
Quy định thời gian, nội dung, trách
nhiệm xây dựng, kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện thủ tục cấp mới, gia hạn,
bổ sung sửa đổi Giấy phép của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với đối tượng là các tổ
chức, hiệp hội doanh nghiệp hoạt động hợp pháp tại Việt Nam có nhu cầu cấp mới, gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy phép hoạt động. Cán bộ,
công chức thuộc phòng chuyên môn của Sở Ngoại vụ khi tham gia thực hiện các
thủ tục thuộc phạm vi áp dụng của quy trình
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày
22 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ ban hành quy chế thành lập Hiệp hội doanh
nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư liên tịch số
02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015 của Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Cấp mới Giấy phép của Hiệp hội
doanh nghiệp nước ngoài
|
|
- Đơn xin thành lập (01 bản tiếng
Việt và 01 bản tiếng nước ngoài thông dụng);
|
X
|
|
|
- Điều lệ hoạt động của Hiệp hội;
|
|
X
|
|
- Văn bản giới thiệu của Phòng
thương mại và công nghiệp Việt Nam;
|
|
X
|
|
- Hồ sơ về trụ sở làm việc của Hiệp
hội;
|
|
X
|
|
- Lý lịch của Ban lãnh đạo của Hiệp
hội;
|
|
X
|
|
- Danh sách các đại diện doanh nghiệp
tham gia Hiệp hội;
|
|
X
|
|
Gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy
phép của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài
(Nộp 03 tháng trước khi giấy phép hết hạn)
|
|
- Đơn xin gia hạn, bổ sung sửa đổi
Giấy phép hoạt động (01 bản tiếng Việt và 01 bản tiếng
nước ngoài thông dụng);
|
X
|
|
|
- Bản sao Giấy phép hoạt động và
các quyết định gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy phép hoạt động đã có;
|
|
X
|
|
- Hồ sơ thông tin về nội dung cần
gia hạn, bổ sung sửa đổi;
|
|
X
|
|
- Báo cáo hoạt động và Kế hoạch hoạt
động dự kiến sẽ triển khai;
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
06 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong trường hợp quá ngày do
bổ sung thông tin, hồ sơ, thời gian giải quyết hồ sơ sẽ được kéo dài thêm và
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
3.5
|
Nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Ngoại vụ
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn trả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Hợp tác quốc tế
|
½
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng
Hợp tác quốc tế
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và gửi
công văn xin ý kiến các cơ quan chuyên môn
|
Phòng
Hợp tác quốc tế/ Lãnh đạo Sở
|
03
ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan
|
B6
|
Các cơ quan chuyên môn có ý kiến trả
lời
|
Các
cơ quan liên quan
|
06
ngày
|
Văn bản các cơ quan liên quan
|
B7
|
Phòng chuyên môn tổng hợp ý kiến
các cơ quan chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng
Lễ tân
|
03
ngày
|
Hồ sơ trình
|
B8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B9
|
UBND thành phố xem xét, phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Văn bản trả lời của UBND Thành phố
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
01
ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Công văn cho phép
|
B12
|
Thống kê và theo dõi Chuyện viên Sở
Ngoại vụ cỏ trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc (tại Sở).
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết , quả thực hiện
TTHC.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu Công
văn xin phép cấp mới, gia hạn, bổ sung, sửa đổi Giấy phép hoạt động
2. Mẫu Báo cáo
về việc cấp mới, gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy phép hoạt
động
3. Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
6. Mẫu Công
văn cho phép
7. Mẫu Sổ theo
dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình Đặt địa
điểm Văn phòng Dự án, Văn phòng đại diện tại Hà Nội (áp dụng cho các Tổ chức
phi chính phủ nước ngoài) (QT-03)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự tiếp nhận, thẩm định
hồ sơ và chấp thuận việc đặt địa điểm Văn phòng, Dự án, Văn phòng Đại diện tại
Hà Nội (áp dụng cho các tổ chức phi chính phủ nước ngoài) đảm bảo đúng quy định.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với đối tượng là các tổ
chức phi chính phủ nước ngoài có nhu cầu đặt địa điểm văn phòng dự án, văn
phòng đại diện tại Hà Nội. Cán bộ, công chức thuộc phòng
chuyên môn của Sở Ngoại vụ khi tham gia thực hiện các thủ tục thuộc phạm vi
áp dụng của quy trình
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định 12/2012/NĐ-CP ngày
01/3/2012 của Chính phủ về việc đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức
phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 05/2012/TT-BNG ngày 12/11/2012
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2012/NĐ-CP;
- Quyết định 06/2014/QĐ-UBND ngày
06/02/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quản lý hoạt động của
các tổ chức PCP nước ngoài trên địa bàn TP Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn xin đặt văn phòng Đại diện/văn
phòng Dự án tại Hà Nội của Tổ chức PCPNN
|
X
|
|
|
Bản sao Giấy Đăng ký lập văn phòng
Đại diện/văn phòng Dự án của Tổ chức PCPNN do Bộ Ngoại giao cấp
|
|
X
|
|
Bản sao hợp đồng thuê trụ sở của Tổ
chức PCPNN
|
|
X
|
|
Sơ yếu lý lịch và thông tin cơ bản
của Trưởng Đại diện Tổ chức PCPNN
|
X
|
|
|
Thông báo hoạt động, Báo cáo hoạt động
và Kế hoạch hoạt động của Tổ chức PCPNN dự kiến sẽ triển khai
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
05 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết:
22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Ngoại vụ
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn trả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Hợp tác quốc tế
|
½ ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½
ngày
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng
Hợp tác quốc tế
|
½
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý,
thẩm định hồ sơ và gửi công văn xin ý kiến các cơ quan chuyên môn
|
Phòng
Hợp tác quốc tế/ Lãnh đạo Sở
|
05
ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan
|
B6
|
Các cơ quan chuyên môn có ý kiến trả lời
|
Các
cơ quan liên quan
|
06
ngày
|
Văn bản các cơ
quan liên quan
|
B7
|
Phòng chuyên môn tổng hợp ý kiến các cơ quan chuyên môn, trình Lãnh
đạo Sở
|
Phòng
Hợp tác quốc tế
|
03
ngày
|
Hồ sơ trình
|
B8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B9
|
UBND thành phố xem xét, phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Văn bản trả lời
của UBND Thành phố
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
01
ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Công văn cho phép
|
B12
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở Ngoại vụ có trách
nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc (tại Sở).
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu Công
văn xin phép đặt địa điểm Văn phòng, Dự án, Văn phòng Đại diện tại Hà Nội
2. Mẫu Báo cáo về việc đặt địa điểm
Văn phòng, Dự án, Văn phòng Đại diện tại Hà Nội
3. Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
6. Mẫu Công
văn cho phép
7. Mẫu Sổ theo
dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình Tiếp
nhận tình nguyện viên nước ngoài (QT-04)
1
|
Mục đích
Quy định trách
nhiệm và phương pháp tiếp nhận tình nguyện viên nước ngoài
hoạt động tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội theo đúng thẩm quyền
và quy định
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với đối tượng là các cơ
quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội tiếp nhận tình nguyện viên nước ngoài
ngoài hoặc các chương trình/dự án đã được phê duyệt. Cán
bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn của Sở Ngoại vụ khi tham gia thực hiện
các thủ tục thuộc phạm vi áp dụng của quy trình.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi
chính phủ nước ngoài.
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 06/02/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế
quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
-Thông tư liên tịch số
02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015 của Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Đơn xin tiếp nhận Tình nguyện viên
(TNV)
|
X
|
|
|
Bản sao có chứng thực giấy phép của
Tổ chức cung cấp TNV
|
|
X
|
|
Văn bản cam kết
của Tổ chức cung cấp tình nguyện viên
|
X
|
|
|
Trích ngang của chuyên gia, tình
nguyện viên
|
X
|
|
|
Biên bản ghi nhớ/Thỏa thuận hợp tác
giữa Tổ chức cung cấp TNV và đơn vị tiếp nhận TNV. Chương trình/Nội dung hoạt
động của TNV
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
04 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết:
22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Ngoại vụ
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn trả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Hợp tác quốc tế
|
½ ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng
Hợp tác quốc tế
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và gửi
công văn xin ý kiến các cơ quan chuyên môn
|
Phòng
Hợp tác quốc tế/ Lãnh đạo Sở
|
05
ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan
|
B6
|
Các cơ quan chuyên môn có ý kiến trả
lời
|
Các
cơ quan liên quan
|
06
ngày
|
Văn bản các cơ quan liên quan
|
B7
|
Phòng chuyên môn tổng hợp ý kiến
các cơ quan chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng
Hợp tác quốc tế
|
03
ngày
|
Hồ sơ trình
|
B8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
½ ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B9
|
UBND thành phố xem xét, phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Quyết định của UBND Thành phố
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
01
ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định của UBND Thành phố
|
B12
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
Ngoại vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc (tại Sở).
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu Công
văn xin tiếp nhận tình nguyện viên nước ngoài
2. Mẫu Báo cáo
về việc xin tiếp nhận tình nguyện viên nước ngoài
3. Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
6. Mẫu Quyết định
7. Mẫu Sổ theo
dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ
thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy trình Xuất
cảnh để thực hiện công tác của cán bộ, công chức, viên chức thuộc các đơn vị của
Hà Nội (QT-05)
1
|
Mục đích
Quy định chi tiết trình tự thủ tục xuất cảnh để thực hiện công tác nước ngoài của cán bộ,
công chức, viên chức thuộc các đơn vị của Hà Nội, đảm bảo
thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với đối tượng là cán bộ,
công chức, viên chức đang làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà
Nội xuất cảnh để thực hiện công tác nước ngoài. Cán bộ, công chức thuộc phòng
chuyên môn của Sở Ngoại vụ khi tham gia thực hiện các thủ tục thuộc phạm vi
áp dụng của quy trình.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
136/2007/NĐ-CP.
- Quyết định 58/2012/QĐ-TTg ngày
24/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ
về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công
hàm đề nghị cấp thị thực.
- Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND
ngày 20/9/2018 của UBND Thành phố quy định về quản lý và sử dụng hệ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ đối với các cơ quan, đơn vị và cán bộ, CC, VC, quản lý
thành phố Hà Nội.
- Quyết định 1542-QĐ/TU ngày
07/12/2016 của Thành ủy Hà Nội về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất
các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
Chính
|
Bản
sao
|
|
Công văn cử cán bộ, công chức, viên
chức của Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể, Quận, Huyện, Thị xã
thuộc Thành phố Hà Nội đi công tác nước ngoài
|
X
|
|
|
Thư mời của tổ
chức hoặc đối tác nước ngoài (bản dịch có đóng dấu xác
nhận của cơ quan, đơn vị)
|
|
X
|
|
Thông báo của Ban Tổ chức Thành ủy (đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý)
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết:
06 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Ngoại vụ
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sa và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn trả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
½ ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng
Lãnh sự- NVNONN
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng
Lãnh sự- NVNONN/ Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
½ ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
UBND thành phố xem xét, phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
03
ngày
|
Quyết định của UBND Thành phố
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
½ ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định của UBND Thành phố
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
Ngoại vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc (tại Sở).
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu Công
văn xin xuất cảnh thực hiện công tác nước ngoài
2. Mẫu Báo cáo
về việc xin xuất cảnh thực hiện công tác nước ngoài
3. Mẫu Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
6. Mẫu Quyết định
7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý
công việc
8. Mẫu Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy trình Cho
phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)(QT-06)
1
|
Mục đích
Quy trình này quy định quy trình quản
lý, xét duyệt và cho phép sử dụng đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các cơ quan, doanh
nghiệp và cá nhân thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố
Hà Nội có nhu cầu sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC). Cán bộ,
công chức thuộc phòng chuyên môn của Sở Ngoại vụ khi
tham gia thực hiện các thủ tục thuộc phạm vi áp dụng của quy trình.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Căn cứ Quyết định số
45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC);
- Căn cứ Quyết định số
54/2015/QĐ-TTg ngày 29/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế về việc cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng
Chính phủ;
- Căn cứ Thông
tư 28/2016/TT-BCA ngày 05/7/2016 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện quy chế về
việc cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 25/7/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế xét cho
phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (Thẻ ABTC) thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND Thành phố.
- Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND
ngày 11/07/2018 của UBND Thành phố Hà Nội V/v sửa đổi một
số điều của Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND Thành phố.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đối với cán bộ, công chức,
viên chức Nhà nước
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị của sở, ban, ngành,
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, do người đứng đầu đơn vị ký tên và đóng
dấu (theo mẫu của Sở Ngoại vụ);
2. Bản sao Quyết định cử cán bộ đi
công tác nước ngoài của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội để tham dự
các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động khác của APEC;
3. Bản sao hộ chiếu
|
X
|
X
X
|
|
2. Hồ sơ đối với doanh nhân
|
|
|
|
1. Bản chính văn bản xin phép sử dụng
thẻ ABTC, do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký đề nghị và chịu
trách nhiệm về nhân sự (theo mẫu của Sở Ngoại vụ);
|
X
|
|
2. Bản sao có chứng thực giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và giấy chứng nhận đầu tư (nếu có) do cơ quan có thẩm
quyền cấp;
|
X
|
|
3. Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu, xác nhận nộp thuế hoặc biên lai nộp thuế
trong 12 tháng tính đến thời điểm xin phép sử dụng thẻ ABTC (thuế môn bài,
thuế thu nhập doanh nghiệp và các loại thuế khác);
|
|
X
|
4. Bản sao công chứng hoặc bản sao có
chứng thực hợp đồng kinh tế (hoặc tài liệu tương tự) doanh nghiệp ký kết với
đối tác nước ngoài hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham gia chương trình thẻ đi
lại của doanh nhân APEC có thời hạn không quá 02 năm tính đến thời điểm xin
phép sử dụng thẻ ABTC (kèm theo các văn bản thể hiện hợp đồng, tài liệu ký kết,
hợp tác đã hoặc đang được thực hiện). Nếu các văn bản bằng tiếng nước ngoài
phải có bản dịch sang tiếng Việt và chứng thực;
|
|
X
|
6. Bản sao có chứng thực hộ chiếu;
|
|
X
|
7. Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định bổ nhiệm chức vụ của doanh nhân đã
có thời hạn bổ nhiệm ít nhất 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ;
|
|
X
|
8. Bản sao có chứng thực văn bản
xác nhận doanh nhân đã nộp bảo hiểm xã hội bắt buộc tại doanh
nghiệp đề nghị cấp thẻ trong thời gian ít nhất 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ
(trừ những trường hợp không còn trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
hoặc đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định)
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết:
- Hồ sơ đối với cán bộ, công chức,
viên chức Nhà nước: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Hồ sơ đối với doanh nhân: 22 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Ngoại vụ
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
1. Đối với cán bộ, công chức,
viên chức Nhà nước
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn trả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Lãnh sự- NVNONN
|
½
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng
Lãnh sự - NVNONN
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng
Lãnh sự- NVNONN/ Lãnh đạo Sở
|
04
ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
UBND thành phố xem xét, phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
05
ngày
|
Công văn của UBND Thành phố
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
½
ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Công văn của UBND Thành phố
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Ngoại vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc (tại Sở).
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
2. Đối với doanh nhân thuộc các doanh nghiệp do thành phố Hà Nội quản lý
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
½
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng
Lãnh sự - NVNONN
|
½
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và dự
thảo công văn gửi Công an TP trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng
Lãnh sự- NVNONN/ Lãnh đạo Sở
|
07
ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt công
văn gửi Công an TP
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Phòng chuyên môn tổng hợp văn bản
trả lời của Công an TP và trình Lãnh đạo Sở ký công văn gửi UBND Thành
phố
|
Phòng
Lãnh sự- NVNONN/ Lãnh đạo Sở
|
06
ngày
|
|
B8
|
UBND Thành phố xem xét, phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
07
ngày
|
Công văn của UBND Thành phố
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
½
ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Công văn của UBND Thành phố
|
B11
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Ngoại vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc (tại Sở).
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu Công văn xin phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
2. Mẫu Báo
cáo về việc sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
3. Mẫu Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
6. Mẫu Công văn cho phép
7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý
công việc
8. Mẫu Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Quy trình Xuất
cảnh để giải quyết việc riêng (thăm thân, chữa bệnh, du lịch...) của cán bộ,
công chức, viên chức thuộc các đơn vị của Hà Nội (QT-07)
1
|
Mục đích
Quy định việc tiếp nhận, xử lý thủ
tục xuất cảnh để giải quyết việc riêng (thăm thân, du lịch, chữa bệnh ...) của
cán bộ, công chức, viên chức thuộc các cơ quan, đơn vị của thành phố Hà Nội,
đảm bảo đúng thẩm quyền và quy định.
|
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các cán bộ, công chức,
viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố Hà Nội xuất cảnh để giải quyết
việc riêng (thăm thân, du lịch, chữa bệnh ...). Cán bộ, công chức thuộc phòng
chuyên môn của Sở Ngoại vụ khi tham gia thực hiện các thủ tục thuộc phạm vi
áp dụng của quy trình.
|
|
3
|
Nội dung quy trình
|
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP, ngày
17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
136/2007/NĐ-CP.
- Quyết định 1542-QĐ/TU ngày
07/12/2016 của Thành ủy Hà Nội về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất
các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội.
- Quyết định 14/2017/QĐ-UBND ngày
13/4/2017 của UBND Thành phố ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017
của UBND Thành phố ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán
bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc UBND
thành phố Hà Nội.
|
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
|
Công văn cho phép cán bộ, công chức, viên chức của Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể, Quận, Huyện, Thị
xã thuộc Thành phố Hà Nội đi nước ngoài về việc riêng
|
X
|
|
|
|
Đơn xin nghỉ phép
của cá nhân (ghi rõ lý do xin nghỉ)
|
|
X
|
|
|
Thông báo của Ban Tổ chức Thành ủy (đối với trường hợp thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý)
|
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng
hồ sơ
|
|
|
01 bộ hồ sơ
|
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết 06
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Ngoại vụ
|
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
|
Không
|
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Lãnh sự- NVNONN
|
½
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
B3
|
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
B4
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Phòng
Lãnh sự - NVNONN
|
½
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
B5
|
Xem
xét xử lý, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng
Lãnh sự-NVNONN/ Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
B6
|
Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
|
B7
|
UBND
thành phố xem xét, phê duyệt
|
UBND
Thành phố
|
03
ngày
|
Công văn của UBND Thành phố
|
|
B8
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
1/2
ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
|
B9
|
Trả
kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Công văn của UBND Thành phố
|
|
B10
|
Thống
kê và theo dõi Chuyên viên Sở Ngoại vụ có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc (tại Sở).
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
|
4
|
Biểu
mẫu
|
|
|
1. Mẫu Công văn xin xuất cảnh giải
quyết việc riêng tại nước ngoài
2. Mẫu Báo cáo
về việc xin xuất giải quyết việc riêng tại nước ngoài
3. Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
6. Mẫu Công
văn cho phép
7. Mẫu Sổ theo
dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Quy trình Nhập
cảnh cho người nước ngoài vào làm việc tại Hà Nội(QT-08)
1
|
Mục đích
Quy định chi tiết trình tự thủ tục nhập cảnh cho người nước ngoài vào làm việc với các cơ
quan, đơn vị của Thành phố đúng quy định.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị
thuộc thành phố Hà Nội làm thủ tục nhập cảnh cho người nước ngoài vào làm việc.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn của Sở Ngoại vụ khi tham gia thực hiện
các thủ tục thuộc phạm vi áp dụng của quy trình.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh,
cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014;
- Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015 của Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Công văn đề nghị (theo Mẫu số 02 do
Sở Ngoại vụ cung cấp)
|
X
|
|
|
Bản sao có chứng thực Quyết định
thành lập của đơn vị (nếu có)
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết:
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn trả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
½ ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Phiếu kiểm, soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng
Lãnh sự - NVNONN
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng
Lãnh sự- NVNONN/ Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ;
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết; Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
½ ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Công văn của
UBND Thành phố
|
B9
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
Ngoại vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc (tại Sở).
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu Công
văn xin phép cho người nước ngoài nhập cảnh vào làm việc
2. Mẫu Báo cáo
về việc người nước ngoài nhập cảnh vào làm việc
3. Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
6. Mẫu Công
văn cho phép
7. Mẫu Sổ theo
dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Quy trình Gia hạn
thị thực, lưu trú cho người nước ngoài vào làm việc với các tổ chức, doanh nghiệp
của Hà Nội (QT-09)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết thủ tục gia hạn thị thực, lưu trú cho người nước ngoài vào làm việc
với các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội, đảm bảo đúng thẩm quyền và
quy định.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị
thuộc thành phố Hà Nội làm thủ tục gia hạn thị thực, lưu trú cho người nước
ngoài vào làm việc. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn của Sở Ngoại vụ
khi tham gia thực hiện các thủ tục thuộc phạm vi áp dụng của quy trình.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Căn cứ Luật nhập cảnh, xuất cảnh,
quá cảnh, cư trú của người, nước ngoài tại Việt Nam 2014;
- Thông tư liên tịch số
02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015 của Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Đơn đề nghị (theo mẫu của Cục Quản
lý XNC - Bộ Công an do Sở Ngoại vụ Hà Nội cung cấp)
|
X
|
|
|
Bản sao có chứng thực Quyết định thành lập đơn vị (nếu có)
|
|
X
|
|
Báo cáo của đơn vị tình hình hoạt động
của người nước ngoài trong thời gian làm việc tại Hà Nội (theo mẫu)
|
X
|
|
|
Bản sao có chứng thực hợp đồng kinh
tế, hợp đồng thương mại của người lao động nước ngoài ký với các cơ quan, tổ
chức của Hà Nội. Đối với những trường hợp vào làm việc theo dự án ODA phải có
xác nhận của cơ quan chủ quản
|
|
X
|
|
Bản sao có chứng thực Giấy phép lao
động do Sở Lao động thương binh và xã hội Hà Nội cấp (hoặc
công văn miễn giấy phép lao động của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội
đối với các trường hợp được miễn giấy phép lao động theo quy định)
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết:
04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Ngoại vụ
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn trả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Lãnh sự- NVNONN
|
1/2
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng
Lãnh sự- NVNONN
|
1/2
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở ký bảo lãnh
|
Phòng
Lãnh sự- NVNONN/ Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ;
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết; Vần bản xin ý kiến các cơ quan liên quan
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
1/2
ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Công văn của UBND Thành phố
|
B9
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
Ngoại vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc (tại Sở).
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu Đơn đề
nghị
2. Mẫu Báo cáo
về việc người nước ngoài gia hạn visa, tạm trú
3. Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
6. Mẫu Công
văn cho phép
7. Mẫu Sổ theo
dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ
thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3612/QĐ-UBND ngày 08/07/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội
2.414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|