STT
|
Lĩnh vực
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
|
1
|
Xây dựng
(8
thủ tục)
|
1. Cấp phép xây dựng Công trình không theo tuyến
|
|
2. Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị
|
|
3. Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
4. Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
+ Đối với công trình xây dựng
|
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
5. Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
6. Cấp lại giấy phép xây dựng tạm công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị.
|
|
7. Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị.
|
|
+ Đối với công trình xây dựng
|
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
8. Cấp phép xây dựng sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị.
|
|
+ Đối với công trình xây dựng
|
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
2
|
Tài chính - Kế hoạch
(9
thủ tục)
|
1. Đăng ký và
cấp giấy chứng nhận kinh doanh của Hợp tác xã.
|
|
2. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ cá thể
|
|
3. Đăng ký
thay đổi, bổ sung kinh doanh của hộ cá thể
|
|
4. Đăng ký
thay đổi, bổ sung kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
5. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể
|
|
6. Thẩm định,
phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
7. Thẩm định,
Phê duyệt dự án đầu tư
|
|
8. Thẩm định,
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
9. Thẩm định,
phê duyệt điều chỉnh dự án/báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
3
|
Lĩnh
vực hành chính Tư pháp
(11
thủ tục)
|
1. Cấp Bản sao Giấy khai sinh từ sổ
gốc
|
|
2. Cấp lại Bản chính Giấy khai
sinh
|
|
3. Chứng thực bản sao từ bản chính
|
|
4. Chứng thực chữ ký
|
|
5. Chứng thực
chữ ký người dịch từ tiếng nước
ngoài sang tiếng việt và ngược lại
|
|
6. Chứng thực
bản sao giấy khai sinh từ bản chính
|
|
7. Thay đổi, cải
chính hộ tịch xác định lại dân tộc, giới tính, bổ sung hộ tịch (từ 14 tuổi
trở lên); thay đổi cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày,
tháng, năm sinh; thay đổi, xác định lại dân tộc; thay đổi, xác định lại giới
tính.
|
|
8. Thay đổi, cải
chính họ, tên, chữ đệm
|
|
9. Thay đổi, cải chính ngày, tháng, năm sinh
|
|
10. Thay đổi, xác định lại dân tộc
|
|
11. Thay đổi, xác định lại giới tính
|
|
4
|
Tài nguyên và Môi trường
(24
thủ tục)
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1. Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (lần đầu) cho Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, đang sử dụng đất.
|
|
3. Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
|
4. Cho thuê quyền sử dụng đất.
|
|
5. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá
nhân.
|
|
6. Chuyển đổi QSDĐ Nông nghiệp của Hộ gia đình, cá nhân theo chủ
trương chung về “dồn điền, đổi thửa”.
|
|
7. Chuyển mục đích sử dụng đất trường hợp không phải xin phép.
|
|
8. Chuyển mục đích sử dụng đất trường hợp phải xin phép.
|
|
9. Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, thay đổi diện tích,
thay đổi về quyền và nghĩa vụ tài chính.
|
|
10. Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và Tài sản gắn liền với
đất.
|
|
11. Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân.
|
|
12. Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn
không thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
13. Giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp
sản xuất nông nghiệp.
|
|
14. Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất
rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nông nghiệp khác.
|
|
15. Tách thửa, hợp thửa đất
đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
|
16. Tặng, cho quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
|
17. Xoá đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất.
|
|
18. Xoá đăng ký thế chấp
bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
Môi trường
|
|
19. Xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường bổ
sung.
|
|
20. Xác nhận Bản cam kết
bảo vệ môi trường.
|
|
21. Xác nhận đề án bảo vệ môi trường (đối với các
cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có tính chất và quy mô tương ứng với
đối tượng phải lập cam kết bảo vệ môi trường).
|
|
22. Xác nhận việc hoàn thành các biện pháp Bảo vệ
môi trường theo đề án bảo vệ môi trường đã được xác nhận.
|
|
23. Xác nhận hoàn thành cải tạo và phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
|
24. Xác nhận phương án cải tạo và phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
|
5
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
(52
thủ tục)
|
Lĩnh vực
người có công
|
|
1. Xác nhận
hồ sơ cấp Giấy CN bị thương đối với thương binh người hưởng chính sách như
thương binh
|
|
2. Xác nhận
hồ sơ cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất
|
|
3. Xác nhận
hồ sơ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
|
4. Xác nhận cấp lại Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ
|
|
5. Xác nhận
cấp Phiếu trợ cấp thương tật
|
|
6. Xác nhận
cấp Phiếu trợ cấp cho thân nhân liệt sĩ
|
|
7. Xác nhận
cấp Sổ cho người có công cách mạng nhận cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ
chỉnh hình
|
|
8. Xác nhận
cấp Sổ hưởng chế độ trợ cấp đối với gia đình liệt sỹ
|
|
9. Xác nhận
cấp Sổ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục, đào tạo
|
|
10. Xác nhận
hồ sơ hưởng chế độ đối với người có công nuôi liệt sỹ
|
|
11. Xác nhận
hồ sơ Di chuyển và tiếp nhận hồ sơ của người có công chuyển đi, chuyển đến
trong và ngoài tỉnh
|
|
12. Xác nhận
hồ sơ Giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình
và phục hồi chức năng
|
|
13. Xác nhận
hồ sơ Giải quyết chế độ cho thanh niên xung phong
|
|
14. Xác nhận
hồ sơ Giải quyết chế độ điều dưỡng người có công với cách mạng
|
|
15. Xác nhận
hồ sơ Giải quyết chế độ đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt tù đày chết và
người hoạt động KCGPDT trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
|
16. Xác nhận
hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với người HĐCM, hoạt động kháng chiến
bị địch bắt tù đày
|
|
17. Xác
nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp đối với thương binh và người hưởng chính sách
như TB
|
|
18. Xác nhận
hồ sơ hưởng lại chế độ ưu đãi (Đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã
chấp hành xong hình phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi)
|
|
19. Xác nhận
hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí
|
|
20. Xác nhận
Hồ sơ hưởng chế độ tuất từ trần.
|
|
21. Xác nhận
hồ sơ hưởng chế độ Người có công giúp đỡ cách mạng.
|
|
22. Xác nhận
hồ sơ hưởng chế độ bệnh binh
|
|
23. Xác nhận
hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người tham gia hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hoá học.
|
|
24. Xác nhận
hồ sơ hưởng trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc
|
|
25. Xác nhận
hồ sơ trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng chết
trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
|
|
26. Xác
nhận hồ sơ hưởng trợ cấp một lần theo chế độ B-C-K
|
|
27. Xác nhận
hồ sơ hưởng trợ cấp tuất đối với (vợ hoặc chồng) liệt sỹ tái giá
|
|
28. Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với anh hùng LLVT, Anh hùng lao động
|
|
29. Hỗ trợ
kinh phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có công
|
|
30. Hỗ trợ
thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sỹ và di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
|
31. Hỗ trợ
tiền quy tập và xây vỏ mộ liệt sỹ do gia đình quản lý
|
|
32. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt nam anh hùng
|
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
|
|
33. Xác nhận hồ sơ đối tượng tâm thần vào Trung tâm điều trị và nuôi
dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần
|
|
34. Xác nhận hồ sơ các cháu mồ côi vào nuôi dưỡng tại Trung tâm nuôi
dưỡng trẻ mồ côi
|
|
35. Xác nhận hồ sơ đối tượng tâm thần vào điều
trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần theo hình thức tự
nguyện
|
|
36. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện
|
|
37. Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi
|
|
38. Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao
tuổi
|
|
39. Thủ tục quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người
cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
|
40. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp
huyện
|
|
41. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện,
tỉnh khác
|
|
42. Thủ tục trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo
trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
|
43. Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng
|
|
44. Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ
xã hội cấp huyện quản lý
|
|
45. Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật
|
|
46. Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật
đặc biệt nặng
|
|
47. Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm
sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
48. Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang
thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội
|
|
49. Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng
|
|
50. Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc đối với người khuyết tật
|
|
51. Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật
|
|
52. Thủ tục tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào cơ sở bảo trợ xã
hội
|
|
6
|
Nội vụ
(42
thủ tục)
|
1. Thủ tục
thành lập, sáp nhập, giải thể các tổ chức hội, tổ chức Phi Chính phủ
|
|
2. Thành lập
sáp nhập, giải thể quỹ
|
|
3. Quyết định
cho cán bộ, công chức, viên chức nghỉ hưu thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện
|
|
4. Thành lập,
tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của UBND huyện, Chủ
tịch UBND huyện.
|
|
5. Kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo quản lý thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND huyện
|
|
6. Thành lập,
sáp nhập, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND
huyện, Chủ tịch UBND huyện.
|
|
7. Điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức lãnh
đạo quản lý
|
|
8. Tuyển dụng công chức cấp xã
|
|
9. Giải quyết chế độ nâng lương đối với cán bộ, công chức cấp huyện,
xã
|
|
10. Phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND xã
|
|
11. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/NĐ-CP
|
|
12. Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ tỉnh ngoài, huyện ngoài
đến
|
|
13. Điều động cán bộ, công chức, viên chức ra ngoài tỉnh, ngoài huyện
|
|
14. Tuyển
dụng viên chức
|
|
15. Giải quyết các hình thức khen đột xuất
|
|
16. Thủ tục cấp đổi bằng khen do hư hỏng
|
|
17. Đề nghị khen (Bằng khen của tỉnh, Thủ tướng Chính phủ; cờ thi đua
của tỉnh, Chính phủ; Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Huân Chương lao động hạng
nhất, nhì, ba.), danh hiệu tập thể lao động xuất sắc, đơn vị quyết thắng
|
|
18. Đề nghị giải quyết khiếu nại, tố cáo về việc
khen thưởng thành tích KT-XH
|
|
19. Đề nghị Hồ sơ khen thưởng thực hiện
KT-XH, cờ thi đua Chính phủ, chiến sỹ thi đua toàn quốc, Huân chương lao động
hạng nhất, nhì, ba, bằng khen Thủ tướng Chính phủ)
|
|
20. Đề nghị khen thưởng cho những cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài
|
|
21. Đề nghị Khen thưởng kinh tế xã hội
|
|
22. Đề nghị khen thưởng thành tích đột
xuất gương người tốt, việc tốt
|
|
23. Đề nghị khen thưởng thành tích kháng chiến
|
|
24. Đề nghị khen thưởng thành tích theo phong trào chuyên đề
|
|
25. Khen thưởng thường xuyên
|
|
26. Tiếp nhận các hình thức khen thưởng bậc cao các hạng
|
|
27. Tiếp nhận đăng ký thi đua hàng năm
|
|
28. Xác nhận, cấp đổi huân huy chương bị thất
lạc, hư hỏng
|
|
29. Đề nghị khen thưởng thành tích tham gia kháng
chiến (của cán bộ thoát ly và cán bộ, nhân viên ở xã, phường)
|
|
30. Đề nghị phong tặng (truy tặng) anh hùng cho cá nhân và tập thể
|
|
31. Đề nghị tặng thưởng cho tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc
trong thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
32. Đề nghị
khen thưởng thành tích tham gia kháng chiến
|
|
33. Xác nhận thành tích kháng chiến
|
|
34. Cấp đăng ký cho hội, đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
35. Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể
khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
36. Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức
sắc, nhà tu hành
|
|
37. Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
38. Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có
sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
39. Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo
cơ sở
|
|
40. Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự
tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
|
41. Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức
sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
42. Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi
một huyện
|
|
7
|
Công Thương
(6
thủ tục)
|
1. Cấp giấy
phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
|
2. Cấp lại
giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
|
3. Cấp giấy
phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá.
|
|
4. Cấp lại,
sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm
thuốc lá do hết hạn, bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức
khác.
|
|
5. Cấp phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
6. Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
8
|
Giao thông vận tải
(01 Thủ tục)
|
1. Cấp giấy
phép sử dụng hè phố cho việc tập kết vật liệu xây dựng
|
|
9
|
Văn hóa
(5
Thủ tục)
|
1. Biên bản
thẩm định phòng hát
|
|
2. Biên bản
thẩm định vũ trường
|
|
3. Cấp giấy phép kinh doanh băng đĩa nhạc, phim
|
|
4. Công nhận Làng, bản văn hóa
|
|
5. Công nhận Tổ dân phố Văn hóa
|
|
10
|
Nông nghiệp và PTNT
(8
Thủ tục)
|
1. Thẩm định
hồ sơ dự án phát triển sản xuất trên địa bàn huyện,
thành phố.
|
|
2. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (ĐV -
SPĐV) vận chuyển
|
|
3. Cấp phép khai thác gỗ: Gia dụng, tận thu, tận dụng, khai thác lâm
sản ngoài gỗ.
|
|
4. Xác nhận hồ sơ xin cấp Giấy chứng chỉ công nhận rừng giống
|
|
5. Xác nhận hồ sơ xin cấp Giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội (cây mẹ)
|
|
6. Giao rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
thôn, bản trong xã.
|
|
7. Di dân ở nơi đi, nơi ở mới
|
|
8. Di dân ở nơi đến
|
|
11
|
Giáo dục và Đào tạo
(32
Thủ tục)
|
1. Thành lập trường Mầm non
|
|
2. Cho phép hoạt động giáo dục trường Mầm non
|
|
3. Sáp nhập, chia tách trường Mầm non
|
|
4. Đình chỉ hoạt động trường Mầm non
|
|
5. Giải thể trường Mầm non
|
|
6. Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
7. Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
8. Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
9. Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
10. Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
11. Thành lập trường Tiểu học
|
|
12. Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học
|
|
13. Cho phép hoạt động giáo dục trường Tiểu học
|
|
14. Giải thể trường Tiểu học
|
|
15. Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Tiểu học
|
|
16. Thành lập trường Trung học cơ sở
|
|
17. Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở
|
|
18. Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở
|
|
19. Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở
|
|
20. Giải thể trường Trung học cơ sở
|
|
21. Chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường Trung học cơ sở
|
|
22. Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước học tại các trường Trung học cơ sở
|
|
23. Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên trung học cơ sở, Tiểu học và Mầm
non
|
|
24. Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
25. Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
26. Đình chỉ hoạt động giáo dục Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
27. Giải thể trung Tâm giáo dục thường xuyên
|
|
28. Thủ tục xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
29. Cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
|
30. Cấp lại, cấp đổi bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
|
31. Cấp bằng bổ túc Trung học cơ sở
|
|
32. Cấp bản sao văn bằng Chứng chỉ từ sổ gốc (bằng tốt nghiệp Trung học
cơ sở)
|
|