|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3586/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3586/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 08 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO
CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 161/TTr-SNN
ngày 01/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ (cấp tỉnh: 05 QT; cấp huyện:
03 QT) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh tế hợp tác, nông nghiệp
và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, TCHC (Vân), KSTT3.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG
08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC KINH TẾ
HỢP TÁC, NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 3586/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
I
|
Quy trình cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
QT-01
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và
PTNT
|
|
2
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
QT-02
|
3
|
Công nhận nghề truyền thống
|
QT-03
|
4
|
Công nhận làng nghề
|
QT-04
|
5
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
QT-05
|
II
|
Quy trình cấp huyện
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
|
QT-01
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
QT-02
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và
PTNT
|
|
3
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
QT-03
|
II. NỘI
DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
*
QUY TRÌNH CẤP TỈNH
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
b. Nội dung quy trình
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT , ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định quy
trình bố trí ổn định dân cư thực hiện bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số
1776/QĐ- TTg ngày 21/11/2012 của Thủ Tướng Chính phủ.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
* Hồ sơ UBND cấp xã gửi UBND
huyện nơi đi
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định
dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Biên bản họp bình xét hộ
dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ
bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp xã.
|
x
|
|
|
* Hồ sơ UBND cấp huyện nơi đi
gửi UBND cấp tỉnh nơi đi
- Danh sách trích ngang các hộ
bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp huyện.
|
x
|
|
|
* Hồ sơ UBND cấp tỉnh nơi đi
gửi UBND cấp tỉnh nơi đến
- Quyết định di dân đến vùng
dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư
- Công văn đề nghị UBND tỉnh
nơi đến phối hợp và ra Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự
án, phương án.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: Không
quy định
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Không
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 70 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi.
- Trong vòng 30 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân nhân
dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh
nơi đi.
- Trong vòng 10 ngày làm việc,
Ủy ban nhân dân cấp cấp tỉnh nơi đi chuyển cho cơ quan quản lý chuyên ngành bố
trí dân cư cấp tỉnh kiểm tra, thực hiện. Cơ quan quản lý chuyên ngành bố trí
dân cư cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi ban hành Quyết định di
dân đến vùng dự án, phương án và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đến.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đến trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi, căn cứ vào kế hoạch bố trí, ổn định dân cư hàng
năm của tỉnh, tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định
tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 21 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
|
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 49 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi.
- Trong vòng 21 ngày kể
từ khi nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân nhân
dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh
nơi đi.
- Trong vòng 07 ngày làm
việc, Ủy ban nhân dân cấp cấp tỉnh nơi đi chuyển cho cơ quan quản lý
chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh kiểm tra, thực hiện. Cơ quan quản lý
chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi ban
hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án và gửi Quyết định đến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đến.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đến trong thời hạn 21 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đi, căn cứ vào kế hoạch bố trí, ổn định dân cư hàng năm
của tỉnh, tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp
nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn).
|
b.6
|
Lệ phí: Không quy định
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
* Quy trình giải quyết tại
UBND cấp xã nơi đi
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho công chức/viên
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức Bộ phận “Một cửa”
UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm
tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác nhận kê khai
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Dự thảo văn bản/tài liệu có
liên quan
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: UBND cấp xã ký
duyệt tờ trình
+ Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý
do và chuyển trả hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản của UBND xã gửi huyện,
hồ sơ kèm theo;
- Văn bản trả lời nêu rõ lý
do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)
|
Bước 5
|
- Phát hành văn bản
- Sắp xếp hồ sơ chuyển đến bộ
phận một cửa của cấp huyện
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ; Bộ phận văn thư; Công chức bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản giấy tờ có liên
quan
- Bộ hồ sơ chuyển đến UBND cấp
huyện
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
* Quy trình giải quyết tại
Ủy ban nhân dân huyện nơi đi (21 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức Bộ phận “Một cửa” của
cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được
giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm
tra hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho đơn vị trình
- Thực hiện thẩm định hồ sơ
- Gửi lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Văn bản, giấy tờ có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
được phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản tài liệu
có liên quan
|
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện (nếu có)
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Lãnh đạo Văn UBND cấp huyện
|
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Ký duyệt văn bản, tài liệu có
liên quan chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hoặc Văn bản trả lời nêu rõ
lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Hình thức: trực tiếp hoặc qua
phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Văn thư cơ quan
- Công chức làm việc tại bộ
phận một cửa cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ tài liệu có liên quan
- Hồ sơ chuyển Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
* Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh nơi đi: 07 ngày làm việc
|
Quy trình giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 04 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng PTNT và BTDC - Chi cục PTNT)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho đơn vị trình hồ sơ
- Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu:
+ Tiến hành thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý các cơ quan có liên
quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có)
- Dự thảo văn bản
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có);
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng kiểm duyệt hồ
sơ
+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ
sơ cho chuyên viên xử lý
+ Đồng ý: Kiểm duyệt
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản
có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài
liệu có liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng nghiệp vụ
hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc trình hồ sơ điện tử
trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT
ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
- Tiếp nhận, kiểm soát hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (03 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
-Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
-Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển Quyết định đến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến.
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần
mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho UBND cấp huyện/UBND cấp xã/ tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đến (trường hợp nơi đến là tỉnh Lào Cai) : 21 ngày làm việc
|
* Quy trình giải quyết
tại cơ quan chuyên môn (Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn): 14 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
*Tiếp nhận trực tiếp/Văn
phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng PTNT và BTDC - Chi cục PTNT)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho đơn vị gửi hồ sơ
- Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu:
+ Tiến hành thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý các cơ quan có liên
quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có)
- Dự thảo văn bản
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Văn bản, tài liệu có liên
quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng kiểm duyệt hồ
sơ
+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ
sơ cho chuyên viên xử lý
+ Đồng ý: Kiểm duyệt
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản
có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
- Công chức phân công xử lý hồ
sơ
|
02 ngày làm việc
|
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài
liệu có liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc trình hồ sơ điện tử
trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT
ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
- Tiếp nhận, kiểm soát hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
-Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
5,5 ngày làm việc
|
-Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
- Quyết định tiếp nhận bố
trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án
|
Bước 4
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển Quyết định đến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến.
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phố i hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
- Trong vòng 21 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân
nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh
nơi đi.
- Trong vòng 07 ngày làm
việc, Ủy ban nhân dân cấp cấp tỉnh nơi đi chuyển cho cơ quan quản lý
chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh kiểm tra, thực hiện. Cơ quan quản lý
chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi ban
hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án và gửi Quyết định đến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đến.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đến trong thời hạn 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi, căn cứ vào kế hoạch bố trí, ổn định dân cư
hàng năm của tỉnh, tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết
định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a. Tên quy trình: Hỗ trợ dự án liên kết
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Văn bản đề nghị của chủ dự án
|
x
|
|
Dự án liên kết (theo Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
Bản thỏa thuận cử đơn vị làm
chủ đầu tư dự án liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng
liên kết với nhau
|
x
|
|
4. Bản sao các chứng nhận về
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm,an toàn dịch bệnh và bảo vệ
môi trường hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường
|
|
x
|
5. Bản sao Hợp đồng liên kết
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Phù hợp với quy hoạch phát
triển kinh tế xã hội của địa phương.
- Hợp đồng liên kết được công
chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy chứng nhận hoặc cam kết
bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn
thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
- Liên kết đảm bảo ổn định:
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp
có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian liên kết theo dự
án liên kết tối thiểu là 05 năm;
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp
có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết theo dự án
liên kết tối thiểu là 03 năm.
- Dự án liên kết có sự hỗ trợ
của nhà nước được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 25 ngày làm việc
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành
lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết
được biết.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn).
|
b.6
|
Lệ phí: Không quy định
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
*Quy trình giải quyết tại
Sở NN và PTNT: 15 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Sở Nông
nghiệp và PTNT
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
+ Tiếp nhận hồ sơ
+ Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hợp
tác và Trang trại
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu:
Tiến hành thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ
- Gửi văn bản các cơ quan có
liên quan tham gia hội đồng thẩm định (nếu có)
- Thành lập Hội đồng và tổ chức
thẩm định hồ sơ (họp hội đồng… )
- Tổng hợp các ý kiến tham
gia của hội đồng
- Báo cáo của Hội đồng
- Đề xuất phương án giải quyết…
- Trình hồ sơ Hội đồng/Lãnh đạo
phòng chuyên môn
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục
|
- Hội đồng
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
10,5 ngày làm việc
|
Văn bản tài liệu có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt
hồ sơ
+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ
sơ cho chuyên viên xử lý
+ Đồng ý: Kiểm duyệt
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
- Lãnh đạo Chi cục PTNT
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản
có liên quan
|
Bước 6
|
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét
ký duyệt Tờ trình phê duyệt:
+ Đồng ý: Ký duyệt
+ Không đồng ý: trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài
liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá
nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bước 8
|
Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc trình hồ sơ điện tử
trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số
864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND
tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
Hồ sơ lưu theo quy định
|
*Quy trình giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
7,5 ngày làm việc
|
-Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phố i hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành
lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét phê duyệt.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình: QT-03
a. Tên quy trình: Công nhận nghề truyền thống
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
- Bản tóm tắt quá trình hình
thành, phát triển của nghề truyền thống
|
x
|
|
- Bản sao giấy chứng nhận,
huy chương đã đạt được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc
có tác phẩm đạt nghệ thuật cao được cấp tỉnh, thành phố trở lên trao tặng (nếu
có). Đối với những tổ chức, cá nhân không có điều kiện tham dự các cuộc thi,
triển lãm hoặc không có tác phẩm đạt giải thưởng thì phải có bản mô tả đặc
trưng mang bản sắc văn hóa dân tộc của nghề truyền thống
|
|
x
|
- Bản sao giấy công nhận Nghệ
nhân nghề truyền thống của cơ quan có thẩm quyền (nếu có).
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn).
|
b.6
|
Lệ phí: Không quy định
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
*Quy trình giải quyết tại
Sở NN và PTNT: 20 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Sở Nông
nghiệp và PTNT
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (phòng CĐNNNT)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
+ Tiếp nhận hồ sơ
+ Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu:
Tiến hành thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ
- Gửi văn bản các cơ quan có
liên quan tham gia hội đồng thẩm định (nếu có)
- Thành lập Hội đồng và tổ chức
thẩm định hồ sơ (họp hội đồng… )
- Tổng hợp các ý kiến tham
gia của hội đồng
- Báo cáo của Hội đồng
- Đề xuất phương án giải quyết…
- Trình hồ sơ Hội đồng/Lãnh đạo
phòng chuyên môn
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục
|
- Hội đồng
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Văn bản tài liệu có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt
hồ sơ
+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ
sơ cho chuyên viên xử lý
+ Đồng ý: Kiểm duyệt
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
- Lãnh đạo Chi cục PTNT
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản
có liên quan
|
Bước 6
|
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét
ký duyệt Tờ trình phê duyệt:
+ Đồng ý: Ký duyệt
+ Không đồng ý: trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài
liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bước 8
|
Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc trình hồ sơ điện tử
trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT
ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai.
|
01 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND
tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
Hồ sơ lưu theo quy định
|
*Quy trình giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
-Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
7,5 ngày làm việc
|
-Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phố i hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy
trình: QT-04
a. Tên quy trình: Công nhận làng nghề
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Danh sách các hộ tham gia hoạt
động ngành nghề nông thôn
|
x
|
|
Bản tóm tắt kết quả hoạt động
sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề
nông thôn trong 02 năm gần nhất
|
x
|
|
Văn bản bảo đảm các điều kiện
về bảo vệ môi trường theo quy định.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn).
|
b.6
|
Lệ phí: Không quy định
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
*Quy trình giải quyết tại
Sở NN và PTNT: 20 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Sở Nông
nghiệp và PTNT
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (phòng CĐNNNT)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
+ Tiếp nhận hồ sơ
+ Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu:
Tiến hành thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ
- Gửi văn bản các cơ quan có
liên quan tham gia hội đồng thẩm định (nếu có)
- Thành lập Hội đồng và tổ chức
thẩm định hồ sơ (họp hội đồng… )
- Tổng hợp các ý kiến tham
gia của hội đồng
- Báo cáo của Hội đồng
- Đề xuất phương án giải quyết…
- Trình hồ sơ Hội đồng/Lãnh đạo
phòng chuyên môn
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục
|
- Hội đồng
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Văn bản tài liệu có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt
hồ sơ
+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ
sơ cho chuyên viên xử lý
+ Đồng ý: Kiểm duyệt
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
- Lãnh đạo Chi cục PTNT
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản
có liên quan
|
Bước 6
|
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét
ký duyệt Tờ trình phê duyệt:
+ Đồng ý: Ký duyệt
+ Không đồng ý: trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài
liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bước 8
|
Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc trình hồ sơ điện tử
trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số
864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai.
|
01 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND
tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
Hồ sơ lưu theo quy định
|
*Quy trình giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
7,5 ngày làm việc
|
-Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phố i hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy
trình: QT-05
a. Tên quy trình: Công nhận làng nghề truyền thống.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
- Bản tóm tắt quá trình hình thành,
phát triển của nghề truyền thống.
|
x
|
|
- Bản sao giấy chứng nhận,
huy chương đã đạt được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc
có tác phẩm đạt nghệ thuật cao được cấp tỉnh, thành phố trở lên trao tặng (nếu
có). Đối với những tổ chức, cá nhân không có điều kiện tham dự các cuộc thi,
triển lãm hoặc không có tác phẩm đạt giải thưởng thì phải có bản mô tả đặc
trưng mang bản sắc văn hóa dân tộc của nghề truyền thống.
|
|
x
|
- Bản sao giấy công nhận Nghệ
nhân nghề truyền thống của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
x
|
- Danh sách các hộ tham gia
hoạt động ngành nghề nông thôn.
|
x
|
|
- Bản tóm tắt kết quả hoạt động
sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông
thôn trong 02 năm gần nhất.
|
x
|
|
- Văn bản bảo đảm các điều kiện
về bảo vệ môi trường theo quy định
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn).
|
b.6
|
Lệ phí: Không quy định
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
*Quy trình giải quyết tại
Sở NN và PTNT: 20 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Sở Nông
nghiệp và PTNT
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (phòng CĐNNNT)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
+ Tiếp nhận hồ sơ
+ Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu:
Tiến hành thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ
- Gửi văn bản các cơ quan có
liên quan tham gia hội đồng thẩm định (nếu có)
- Thành lập Hội đồng và tổ chức
thẩm định hồ sơ (họp hội đồng… )
- Tổng hợp các ý kiến tham
gia của hội đồng
- Báo cáo của Hội đồng
- Đề xuất phương án giải quyết…
- Trình hồ sơ Hội đồng/Lãnh đạo
phòng chuyên môn
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục
|
- Hội đồng
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Văn bản tài liệu có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt
hồ sơ
+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ
sơ cho chuyên viên xử lý
+ Đồng ý: Kiểm duyệt
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
- Lãnh đạo Chi cục PTNT
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản
có liên quan
|
Bước 6
|
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét
ký duyệt Tờ trình phê duyệt:
+ Đồng ý: Ký duyệt
+ Không đồng ý: trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài
liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bước 8
|
Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc trình hồ sơ điện tử
trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT
ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai.
|
01 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND
tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
Hồ sơ lưu theo quy định
|
*Quy trình giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
-Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
7,5 ngày làm việc
|
-Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
* QUY
TRÌNH CẤP HUYỆN
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
b. Nội dung quy trình
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT , ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định quy
trình bố trí ổn định dân cư thực hiện bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số
1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ Tướng Chính phủ.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
* Hồ sơ UBND cấp xã nơi đi gửi
UBND huyện nơi đi
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định
dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Biên bản họp bình xét hộ
dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ
bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp xã.
|
x
|
|
|
* Hồ sơ UBND cấp huyện nơi đi
gửi UBND cấp huyện nơi đến
- Văn bản đề nghị tiếp nhận bố
trí, ổn định dân cư của huyện nơi đi (Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn
định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT).
- Quyết định UBND huyện nơi
đi
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Không
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi.
- Trong vòng 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến vùng
dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi đến.
- Trong vòng 30 ngày làm việc
kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy ban nhân
dân cấp huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành
quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 18 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi.
- Trong vòng 21 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân
đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi đến.
- Trong vòng 21 ngày làm
việc kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét,
ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương
án.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
b.6
|
Lệ phí: Không quy định
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
* Quy trình giải quyết tại
UBND cấp xã nơi đi
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho công chức/viên
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức Bộ phận “Một cửa”
UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm
tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác nhận kê khai
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Dự thảo văn bản/tài liệu có
liên quan
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: UBND cấp xã ký
duyệt tờ trình
+ Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý
do và chuyển trả hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản của UBND xã gửi huyện,
hồ sơ kèm theo;
- Văn bản trả lời nêu rõ lý
do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)
|
Bước 5
|
- Phát hành văn bản
- Sắp xếp hồ sơ chuyển đến bộ
phận một cửa của cấp huyện
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ; Bộ phận văn thư; Công chức bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản giấy tờ có liên
quan
- Bộ hồ sơ chuyển đến UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
* Quy trình giải quyết tại
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi (21 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức Bộ phận “Một cửa” của
cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được
giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm
tra hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho đơn vị trình
- Thực hiện thẩm định hồ sơ
- Gửi lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Văn bản, giấy tờ có liên quan
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
được phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản tài liệu
có liên quan
|
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện (nếu có)
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Ký duyệt văn bản, tài liệu có
liên quan chuyển UBND cấp huyện nơi đến
- Hoặc Văn bản trả lời nêu rõ
lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ gửi UBND cấp huyện nơi đến
Hình thức: trực tiếp hoặc qua
phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho Bộ phận một cửa trả cho UBND cấp xã/ tổ chức, cá nhân có yêu cầu
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ.
- Văn thư cơ quan
- Công chức làm việc tại bộ
phận một cửa cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ tài liệu có liên quan
- Hồ sơ chuyển UBND cấp huyện
nơi đến
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết tại
cấp huyện nơi đến (đối với trường hợp nơi đến là cấp huyện của tỉnh Lào Cai)
: 21 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn.
|
- Công chức làm việc tại bộ
phận một cửa cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm
tra hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho đơn vị trình
- Thực hiện thẩm định hồ sơ
- Gửi lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Văn bản, giấy tờ có liên quan
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện (nếu có)
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
được phân công xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Ký duyệt quyết định tiếp nhận
bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.
- Hoặc Văn bản trả lời nêu rõ
lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kèm theo
văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho bộ phận một cửa cấp huyện
- Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC trả cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở
- Công chức làm việc tại bộ
phận một cửa cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
- Trong vòng 21 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân
đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi đến.
- Trong vòng 21 ngày làm
việc kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét,
ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương
án.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a. Tên quy trình: Bố trí ổn định dân cư trong huyện (Bố trí dân cư trong huyện)
b. Nội dung quy trình
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT , ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định quy
trình bố trí ổn định dân cư thực hiện bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số
1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ Tướng Chính phủ.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Đơn tự nguyện bố trí, ổn định
dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
|
x
|
|
Biên bản họp bình xét hộ dân
được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT)
|
x
|
|
Danh sách trích ngang các hộ
bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT)
|
x
|
|
Tờ trình của UBND cấp xã
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 09 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
b.6
|
Lệ phí: Không quy định
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
* Quy trình giải quyết tại
UBND cấp xã
|
Bước2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho công chức/viên
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức Bộ phận “Một cửa”
UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm
tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác nhận kê khai
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Dự thảo văn bản/tài liệu có
liên quan
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: UBND cấp xã ký
duyệt tờ trình
+ Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý
do và chuyển trả hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản của UBND xã gửi huyện,
hồ sơ kèm theo;
- Văn bản trả lời nêu rõ lý
do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)
|
Bước 5
|
- Phát hành văn bản
- Sắp xếp hồ sơ chuyển đến bộ
phận một cửa của cấp huyện
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ; Bộ phận văn thư; Công chức bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản giấy tờ có liên
quan
- Bộ hồ sơ chuyển đến
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
* Quy trình giải quyết tại
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi (21 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức Bộ phận “Một cửa” của
cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được
giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra
hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho đơn vị trình
- Thực hiện thẩm định hồ sơ
- Gửi lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Văn bản, giấy tờ có liên quan
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện (nếu có)
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
được phân công xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Ký duyệt Quyết định bố trí, ổn
định dân cư đến vùng dự án
- Hoặc Văn bản trả lời nêu rõ
lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho Bộ phận một cửa trả cho UBND cấp xã/ tổ chức, cá nhân có yêu cầu
- Hình thức: trực tiếp hoặc
qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ.
- Văn thư cơ quan
- Công chức làm việc tại bộ
phận một cửa cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ tài liệu có liên quan
- Hồ sơ chuyển UBND cấp huyện
nơi đến
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình: QT-03
a) Tên quy trình: Hỗ trợ dự án liên kết
b) Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị thực hiện của
chủ dự án
|
x
|
|
2. Dự án liên kết sản xuất
|
x
|
|
3. Bản thỏa thuận cử đơn vị
làm chủ đầu tư dự án liên kết sản xuất
|
x
|
|
4. Bản sao các chứng nhận về
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm,an toàn dịch bệnh và bảo vệ
môi trường hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường
|
|
x
|
5. Bản sao Hợp đồng liên kết
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: Không
quy định
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Phù hợp với quy hoạch phát
triển kinh tế xã hội của địa phương.
- Hợp đồng liên kết được công
chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy chứng nhận hoặc cam kết
bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn
thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
- Liên kết đảm bảo ổn định:
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp
có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian liên kết theo dự
án liên kết tối thiểu là 05 năm;
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp
có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết theo dự án
liên kết tối thiểu là 03 năm.
- Dự án liên kết có sự hỗ trợ
của nhà nước được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không quy
định
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp)
|
Công chức Bộ phận “Một cửa” của
cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 3
|
Phòng Chuyên môn:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm
tra hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ
- Gửi văn bản các cơ quan có
liên quan tham gia hội đồng thẩm định (nếu có)
- Thành lập Hội đồng và tổ chức
thẩm định hồ sơ (họp hội đồng…)
- Tổng hợp các ý kiến tham
gia của hội đồng
- Báo cáo của Hội đồng
- Đề xuất phương án giải quyết…
- Trình hồ sơ Hội đồng/Lãnh đạo
phòng chuyên môn
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng
|
- Hội đồng
- Phòng Phòng Nông nghiệp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
16 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
được phân công xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản tài liệu
có liên quan
|
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện (nếu có)
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Lãnh đạo Văn UBND cấp huyện
|
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ quan
|
02 ngày làm việc
|
Ký duyệt Quyết định/Văn bản
trả lời nêu rõ lý do nếu không đồng ý
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển cho Bộ phận “Một cửa”
trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh tế hợp tác, nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3586/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh tế hợp tác, nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
98
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|