ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3580/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ
tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN
ngày 30/3/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 122/TTr-SNN
ngày 05/6/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số
1113/STP-KSTTHC ngày 01/6/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi
nhận:
-
Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUBTP: CVP, các PVP P.C.Công, T.V.Dũng; Các phòng: NC,
KT, TKBT, TH;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, NC(B).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức
Chung
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
VBQPPL quy định TTHC
|
Trang
|
I
|
|
Thủ tục hành chính cấp
Sở
|
|
|
1
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh/ Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư
|
Quyết định số
1050/QĐ-BNN-TCLN
Thông tư
23/2016/TT-
BNNPTNT
|
|
II
|
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
|
|
1
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh/ Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp
xã quyết định đầu tư
|
Quyết định số
1050/QĐ-BNN-TCLN
Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính cấp Sở.
1. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh / Điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp Thành phố quyết định đầu tư)
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
+ Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị
thuộc Thành phố quản lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh hoặc hồ sơ điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh, gửi hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định) về Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để thẩm định, trình Chủ tịch UBND Thành phố phê
duyệt;
Bước 2:
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải tổ
chức thẩm định và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình
Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt;
Bước 3:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đã thẩm định, Chủ tịch UBND Thành phố quyết định phê
duyệt thiết kế hoặc Phê duyệt điều chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán
công trình lâm sinh và trả kết quả cho các tổ chức 03 ngày làm việc .
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
+ Thành phần:
* Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế,
dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
* Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh:
- Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh
được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản
đồ hiện hạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc
1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000,
có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện
trạng, các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông, băng cản lửa,
trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ
lục II
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Dự toán công trình lâm sinh được lập
theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
* Các văn bản có liên quan (quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu
khác có liên quan).
+ Số lượng: 05 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
1 .Trường hợp: Thẩm định, phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh: Trong thời hạn
20 ngày làm việc.
Trong đó:
- Thẩm định tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hà Nội: 15 ngày làm việc.
- Chủ tịch UBND Thành phố quyết định
phê duyệt và trả kết quả: 05 ngày làm việc.
2. Trường hợp:
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh: Trong thời hạn 23 ngày làm việc.
Trong đó:
- Thẩm định tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hà Nội: 15 ngày làm việc.
- Chủ tịch UBND Thành phố quyết định
phê duyệt và trả kết quả: 08 ngày làm việc.
|
Đối tượng thực hiện
|
Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND
cấp Thành phố quyết định đầu tư.
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có quyền quyết định: Chủ tịch
UBND Thành phố.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn. (Phòng Trồng trọt Sở thẩm định)
|
Kết quả thực
hiện
|
Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh hoặc Quyết định điều chỉnh phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm
sinh.
|
Phí, lệ phí
|
Không.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đề cương thuyết minh thiết kế công trình
lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT).
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê
duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT).
|
Yêu cầu điều kiện
|
Không.
|
Căn cứ pháp
lý
của
TTHC
|
+ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.
+ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu
tư công.
+ Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
+ Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày
30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm
vi chức năng
quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện.
1. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh/Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã quyết định đầu tư)
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
+ Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị
thuộc huyện quản lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh, gửi hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định) về
phòng Kinh tế của huyện tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch UBND huyện hoặc
gửi hồ sơ về xã để Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Bước 2:
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, phòng Kinh tế của huyện phải tổ chức thẩm định
và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch
UBND huyện hoặc gửi hồ sơ đã được thẩm định về UBND xã để chủ tịch
UBND cấp xã phê duyệt;
Bước 3:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đã thẩm định, Chủ tịch UBND huyện, hoặc Chủ tịch UBND
cấp xã quyết định phê duyệt hồ sơ hoặc phê duyệt hồ sơ điều chỉnh thiết kế và dự
toán công trình
lâm
sinh và trả kết quả cho các tổ chức trong 3 ngày làm việc; trả kết quả tại nơi gửi hồ
sơ thuộc UBND huyện.
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
+ Thành phần:
* Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế,
dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
* Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh:
- Thuyết minh thiết kế công trình lâm
sinh được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hanh kèm
theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc
1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000,
có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện
trạng, các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông, băng cản lửa,
trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ
lục II
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Dự toán công trình lâm sinh được lập
theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
* Các văn bản có liên quan (quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu
khác có liên quan).
+ Số lượng: 05 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong thời hạn 23 ngày làm việc.
Trong đó:
- Thẩm định tại Phòng Kinh tế: 15 ngày
làm việc.
- Chủ tịch UBND Huyện/chủ tịch UBND xã
quyết định phê duyệt và trả kết quả tại nơi nộp hồ sơ : 08 ngày làm việc.
|
Đối tượng thực hiện
|
Chủ đầu tư các dự án do Chủ
tịch UBND cấp huyện hoặc do Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
đầu tư.
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có quyền Quyết định: Chủ tịch
UBND huyện đối với hồ sơ do cấp huyện phê duyệt; Chủ tịch UBND xã đối với
hồ sơ do cấp xã phê duyệt.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế cấp
huyện.
|
Kết quả thực
hiện
|
Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh hoặc Phê duyệt điều chỉnh hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh.
|
Phí, lệ phí
|
Không.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đề cương thuyết minh thiết kế công trình
lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT).
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê
duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT).
|
Yêu cầu điều
kiện
|
Không.
|
Căn cứ pháp
lý
của
TTHC
|
+ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.
+ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu
tư công.
+ Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
+ Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày
30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm
vi chức năng
quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT
MINH THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.1. ĐỀ CƯƠNG CHUNG
1. Tên công trình lâm sinh: Xác định công
trình lâm sinh là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,...
2. Thuộc dự án: Tên dự án, số quyết định
phê duyệt, ngày tháng ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của
công trình lâm sinh: xây dựng dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất....
4. Địa điểm xây dựng: Theo địa danh
(tỉnh, huyện, xã), theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định
đầu tư.
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: nếu đất rừng
được giao, khoán rừng cho hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng
thuộc hộ gia đình hoặc cộng đồng).
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu
liên quan trực tiếp đến dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát
triển rừng của địa phương đã được phê duyệt;
- Dự án bảo vệ và phát triển rừng;
- Các văn bản liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất thuộc tiểu
khu, khoảnh, lô rừng.
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì.
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều
kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác
nghiệp trong dự án lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành
nuôi dưỡng rừng,....
d) Điều kiện về kinh tế, xã hội: khái
quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp công trình
lâm sinh.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung
thiết kế từng công trình lâm sinh cụ thể theo hướng dẫn tại mục 1.2 Phụ lục
này, gồm:
a) Thiết kế trồng rừng
b) Thiết kế cải tạo rừng
………………………………..
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian
khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo dài
nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một
năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
(ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc
tính toán nhu cầu vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện
tương tự nhau được gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng công trình lâm
sinh được tính chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng
hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
Stt
|
Hạng mục
|
Số tiền
(1.000 đ)
|
|
TỔNG (I+II+...+
VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân
công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
Cây giống
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
2
|
Chi phí chung
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế
tính trước
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
4
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu
tư theo nguồn vốn:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh,
liên kết,...).
12.3. Tiến
độ giải ngân
STT
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
|
Năm
1
|
Năm
2
|
…..
|
Năm
kết thúc
|
|
Tổng
vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn Nhà nước ngoài
Ngân sách
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức cá nhân
tham gia từng công việc cụ thể.
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ
tổ chức, hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
I.2. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
A. HẠNG MỤC TRỒNG
RỪNG
I. Điều tra, khảo sát và thiết kế trồng
rừng
1. Công tác chuẩn bị
a) Thu thập tài liệu có liên quan
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN
2.000 có tỷ lệ 1/10.000; 1/25.000.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện
trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng
và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương
và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến
công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao
gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu,...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm,
phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự,
kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường
khu thiết kế trồng rừng.
b) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh
(hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
c) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu,
khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các
đường ranh giới.
d) Đóng mốc: Tại điểm các đường ranh giới
tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay
đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô
và diện tích lô. Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: mốc tiểu
khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm,
cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4
m.
đ) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối),
hướng dốc, độ dốc;
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của
đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn:
%; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nối: %; tình hình xói mòn mặt: yếu,
trung bình, mạnh;
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế;
chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che
phủ; cấp thực bì;
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương
tiện vận chuyển;
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
e) Thiết kế công trình phòng chống cháy
rừng.
g) Thu thập các tài liệu về dân sinh
kinh tế xã hội.
h) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
i) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở
kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Công tác nội nghiệp
a) Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng.
b) Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
c) Tính chi phí đầu tư cho 01 ha, từng
lô, kế hoạch trồng rừng trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống
kê theo hệ thống mẫu biểu quy định tại Phần II mục này).
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những
lô thuộc dự án trồng rừng thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ
cái Latinh viết thường tùy theo quy định của địa phương) - trạng thái đất trồng
rừng (Ia, Ib, Ic), loại đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá
lẫn). Mẫu số là diện
tích lô. Thí dụ:
(lô 3, trạng thái Ib, độ dốc cấp III,
30% đá lẫn, diện tích 9.2 ha)
e) Bản đồ thiết kế trồng rừng: Lô trồng
rừng thể hiện tử số là số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:
g) Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế
trồng rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh
thiết kế trồng rừng
Biểu 1: Khảo
sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình,
nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình,
mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn,
cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động,
bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy
triều.
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình,
xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m)
và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế
trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích
thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường
kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả
trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng
…..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm
sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế
chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác
nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng
năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ...
tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo
băng, theo hố, hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất
v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng,
kỹ thuật bón...)
………………
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm
sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích
hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………..
……………………………..
|
|
|
|
Biểu 4: Chi phí
trực tiếp cho trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4. Diện tích
(ha):
2. Khoảnh: 5. Chi phí
(1.000 đ):
3. Lô:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định
định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích
lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo
vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Tổng hợp
khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt
ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẢI TẠO RỪNG
TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT
I. Lập thiết kế cải tạo rừng
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị
thiết kế trồng rừng.
2. Điều tra ngoại nghiệp
a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết
kế cải tạo rừng, xem xét sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp
về đối tượng cải tạo.
b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường
tiểu khu nằm trong vùng thiết kế) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu
thiết kế để tạo thuận lợi cho quá trình tác nghiệp ngoài hiện trường.
c) Đo đạc để xây dựng bản đồ:
- Dùng máy định vị GPS cầm tay đo đạc
toàn bộ đường ranh giới bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa
độ phải có mốc đo đạc.
d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới
tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay
đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô
và diện tích lô.
Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc
cọc bê tông: Đối với mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m.
Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10
cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các
lô rừng thiết kế cải tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.
- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo
phương pháp hệ thống cho từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Tối thiểu 3 ô
tiêu chuẩn/lô;
- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2,
kích thước 20 m x 25 m.
- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:
+ Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả
những cây gỗ có đường kính D1,3 ≥ 6 cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4
cm. Xác định tên cây, phẩm chất từng cây theo 3 cấp (Tốt, trung bình, xấu);
+ Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh
trưởng bình thường ở gần tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô
tiêu chuẩn của cùng một trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải
đo bổ sung thêm.
g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật.
Trên cơ sở hiện trạng rừng, xác định sơ
bộ các biện pháp kỹ thuật cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.
h) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở
kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Tính toán nội nghiệp
- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng
thực hiện theo quy định hiện hành về thiết kế khai thác.
- Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh
tế kỹ thuật và đơn giá hiện hành, dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và tổng
dự toán cho toàn bộ diện tích.
- Các số liệu điều tra, tính toán được
thống kê theo mẫu biểu quy định trong phần II của mục này.
- Xây dựng bản đồ.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế
cải tạo rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo
Biểu 1: Hiện trạng
tự nhiên đối tượng rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình,
nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình,
mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn,
cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động,
bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy
triều.
|
|
|
|
3. Thực trạng rừng
|
|
|
|
- Trạng thái rừng
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha)
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung bình
|
|
|
|
- Độ tàn che
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây
con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m)
và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ
tiêu về sinh khối rừng cần cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8cm - 20cm
|
|
|
|
|
|
21cm - 30cm
|
|
|
|
|
|
31 - 40cm
|
|
|
|
|
|
> 40cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo
loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng
gỗ tận dụng trong các lô rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
|
Tổng số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế
cải tạo rừng và chăm sóc năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích
thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
- Cơ giới
|
|
|
|
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường
kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả
trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng
…..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc
như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế
chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Công thức kỹ
thuật
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng
năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ..
.tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo
băng, theo hố, hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất
v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng,
kỹ thuật bón.,.)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm
sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích
hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường
băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- --------
- --------
|
|
|
|
Biểu 6: Chi phí
trực tiếp cho cải tạo rừng và chăm sóc bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4.
Diện tích:
2. Khoảnh: 5.
Chi phí
3. Lô:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định
định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích
lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo
vệ rừng cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Tổng hợp
khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt
ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HẠNG MỤC
KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
I. Lập thiết kế
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị
trồng rừng.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ thám khảo sát xác định hiện trường
khu thiết kế khoanh nuôi tái sinh;
b) Xác định đối tượng khoanh nuôi tái
sinh;
c) Xác định sơ bộ ranh giới tiểu khu,
khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;
d) Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh,
đường lô và đóng mốc bảng;
e) Điều tra thu thập số liệu về đất, hiện
trạng thực bì và khả năng tái sinh, nguồn giống;
g) Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế
xã hội của khu vực thiết kế.
3. Công tác nội nghiệp
a) Tính toán diện tích lô thiết kế và tổng
diện tích kế hoạch thực hiện trong năm;
b) Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng
bổ sung (nếu có) và các biện pháp quản lý bảo vệ;
c) Xác định thời hạn cần tác động;
d) Dự toán kinh phí cho 01 ha; cho từng
lô, từng biện pháp tác động và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;
e) Lập bản đồ;
g) Các số liệu điều tra, tính toán được
thống kê theo mẫu biểu quy định tại phần II mục này;
h) Xây dựng báo cáo thuyết minh.
II. Biểu kèm theo thuyết minh khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên, KNTS có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
Biểu 1: Khảo
sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình,
nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình,
mạnh
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình,
xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ tái sinh mục đích có chiều
cao > 50 cm (cây/ha)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi
(gốc/ha)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ
(cây/ha)
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m)
và phương tiện đi lại.
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế
biện pháp tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
...
|
I. Mức độ tác động thấp
|
|
|
|
II. Mức độ tác động cao
|
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy
sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài
cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục
đích cây trồng BS
|
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh,
cây phi mục đích
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế
trồng cây bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích
thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ
sung:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường
kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả
trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến tháng
……)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm
sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-……..
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế
chăm sóc bảo vệ cây trồng bổ sung năm thứ 2, 3...
Hạng mục
|
Công thức kỹ
thuật
|
I
|
II
|
III
|
I. Đối tượng áp dụng: cây trồng bổ
sung năm thứ II, III,
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ...
tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo
băng, theo hố, hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất
v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng,
kỹ thuật bón...)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm
sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích
hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường
băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- ----------
- ----------
|
|
|
|
Biểu 5: Chi phí
trực tiếp khoanh nuôi tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
Diện tích:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định
định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Dự toán lô (B* DT lô)
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng cây bổ
sung (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo
vệ rừng khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ trong trường hợp KNTS có trồng bổ
sung
Biểu 6: Tổng hợp
khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
MẪU VĂN BẢN
LIÊN QUAN ĐẾN LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày….. tháng....
năm
……..
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định phê
duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
2. Thuộc dự án:
3. Chủ đầu tư, hình thức đầu tư
- Chủ đầu tư:
- Hình thức đầu tư:
4. Địa điểm công trình lâm sinh
5. Mục tiêu của công trình
6. Nội dung và qui mô của công trình
……….
……….
7. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
……..
……..
8. Dự toán kinh phí và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian, tiến độ thực hiện:
Stt
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tổ chức thực hiện
11. Các nội dung khác:
Chủ đầu tư trình... thẩm định phê duyệt
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh./.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
|
Chủ đầu tư
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|