|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 358/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
358/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 358/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 05 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH CƠ GIỚI
ĐƯỜNG BỘ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bổ
sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm đăng kiểm cơ giới đường
bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giám đốc
Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 09/TTr-SGTVT ngày 25/01/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công,
Trung tâm kiểm định cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình
Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận
tải, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát
TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Ch).
|
CHỦ
TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 358/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
THỜI
GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP THỰC HIỆN
|
TRÌNH
CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ
TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ
PHÍ
|
Trường
hợp 1
|
Trường
hợp 2
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô. Mã số TTHC: 1.000703. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,3
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức,
doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/ và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet
đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại
(TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2)
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3)
Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó
Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
2,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
6
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
4,5
ngày
|
|
2. Đăng ký khai thác tuyến. Mã số
TTHC: 2.002285. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
(Liên
tỉnh); 0,5 ngày
|
Nội
tỉnh) 0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức,
doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ: (+) Áp dụng đến hết ngày
30/6/2021 http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn; (+) Áp dụng từ ngày 01/7/2021 nộp
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc
scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet
đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại
(TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2)
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả
kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức,
công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó
Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
LT03;
hoặc NT 0,5 ngày
|
0,5
ngày
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
5
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Liên
tỉnh: 5 ngày
Nội
tỉnh: 2,5 ngày
|
3. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng
xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). Mã số TTHC: 2.002288.
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức,
doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/ và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến
Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại
(TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2)
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3)
Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận
kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,25
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
4. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng
xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe
hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
Mã số TTHC: 2.002289. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức,
doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/ và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận,
lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc
scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực
tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
sở trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,25
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
5
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
5. Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng.
Mã số TTHC: 2.002287. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/ và đăng ký tài khoản
theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung
công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó
Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,25
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
6. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh đã bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. Mã số
TTHC: 2.002286. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/ và đăng ký tài khoản
theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận
trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ
chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó
Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,25
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
7. Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. Mã số TTHC:
1.002856. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,3
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức,
doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn
và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực
giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan
theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực
tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết
quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức,
công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,4
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,2
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,1
ngày
|
6
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1,5
ngày
|
8. Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện. Mã số TTHC: 1.002852. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,3
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy
cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,4
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,2
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,1
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
1,5
ngày
|
9. Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. Mã số TTHC:
1.002063. DVC. Mức độ
4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,2
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,2
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,2
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,2
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,2
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
1
ngày
|
|
10. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia. Mã số TTHC:
1.001023. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
2
ngày
|
11. Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam. Mã số TTHC:
1.001577. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,2
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,2
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,2
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,2
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả TTPVHCC
|
0,2
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
1
ngày
|
12. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. Mã số TTHC: 1.000660.
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó
Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
NLV, Tổng thời gian không quá 9,5 ngày
|
13. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. Mã số TTHC: 1.000672. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó
Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
NLV, Tổng thời không quá 9,5 ngày
|
14. Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. Mã số TTHC: 1.002877. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,25
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
2,5
ngày
|
15. Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. Mã số TTHC: 1.002869. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,25
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
2,5
ngày
|
16. Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.002286. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,2
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,2
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,2
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,2
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả TTPVHCC
|
0,2
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
1
ngày
|
17. Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác. Mã số TTHC: 1.002889. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó
Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
5,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
7,5
ngày
|
18. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. Mã số
TTHC: 1.002883. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
|
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó
Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
5,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
19. Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giũa Việt Nam - Lào - Campuchia. Mã số
TTHC: 1.002268. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
02,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó
Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
02,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
2,5
ngày
|
20. Cấp mới Giấy phép lái xe. Mã thủ tục: 1.002835.
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) + Cá nhân học lái xe lần đầu, học
lái xe nâng hạng nộp hồ sơ dự học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe tại cơ sở
được phép đào tạo lái xe. + Cơ sở đào tạo tổ chức đào tạo theo chương trình
quy định; sau đó nộp hồ sơ và báo cáo danh sách đề nghị sát hạch qua cổng dịch
vụ công trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận tại của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ số 727, QL 14, phường
Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; (2)Bộ phận tiếp nhận tại của
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng
văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần
bổ sung đến cơ sở đào tạo bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả. (3) Sở
Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ, báo cáo sát hạch, tổ chức sát hạch lái xe
và cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch.(4)
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (5)Cơ sở đào tạo nhận kết quả tại
Trung tâm phục vụ hành chính công theo thời gian ghi trên giấy hẹn hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích, hoặc dịch vụ công đã đăng ký.
|
- Lệ
phí 135.000 đ/lần.
-
Phí sát hạch lái xe:
+ mô
tô (hạng xe A1, … A4): 40.000 đ/lần; thực hành: 50.000
đ/lần.
+
Ôtô (hạng xe B1, B2, C, .. F): lý
thuyết: 90.000 đ/lần; trong hình: 300.000 đ/lần; trên đường
60.000 đ/lần.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
8
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
21. Đổi giấy phép lái xe do
ngành giao thông vận tải cấp. Mã số TTHC: 1.002809.
Dịch vụ công mức độ 3
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
135.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
2,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày trừ trường hợp xác minh độ chính xác của GPLX)
|
22. Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp. Mã số TTHC: 1.002801DVC. Mức độ
2
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân nộp hồ sơ cho Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết
quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức,
công dân.
|
135.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày (trường hợp có nghi vấn, cơ quan CĐGPLX ,đề
nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an xác minh)
|
23. Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. Mã số TTHC:
1.002804DVC. Mức độ 2
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân nộp hồ sơ cho Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết
quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức,
công dân.
|
135.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày (trường hợp có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy
phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Xe - Máy thuộc Bộ Quốc phòng xác minh)
|
24. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. Mã số TTHC: 1.002796DVC. Mức độ 2
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân nộp hồ sơ cho Bộ phận tiếp
nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê
duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công
dân.
|
135.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày (trường hợp có nghi vấn, Cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề
nghị Bộ Ngoại giao, Cục Quản lý Xuất nhập cảnh thuộc Bộ Công an, Phòng Quản
lý xuất nhập Cảnh thuộc Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương xác minh.)
|
25. Đối giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
Mã số TTHC: 1.002793DVC. Mức độ 2
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân nộp hồ sơ cho Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết
quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức,
công dân.
|
135.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2,5 ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày (trường hợp phát hiện có nghi vấn, Cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có
văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia CGPLX tại Việt Nam xác
minh)
|
26. Cấp lại giấy phép lái xe. Mã
số TTHC: 1.002820DVC. Mức độ 2
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân nộp hồ sơ cho Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
sở trả cho tổ chức, công dân.
|
135.000
đồng
+
Môtô lý thuyết: 40.000 đ/lần. thực hành: 50.000 đ/lần.
+
Ôtô (hạng B1, B2, C,…, E). lý thuyết: 90.000 đ/lần. thực hành 300.000 đ/lần. trên đường: 60.000 đ/lần.
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
Tạm
giữ GPLX 2 tháng để XMVP. Sau đó 2,5 ngày
|
Tạm
giữ GPLX 2 tháng để XMVP. Sau đó 8 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định, trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTHHC
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
60 ngày làm việc (Trong đó có 2
tháng tạm giữ GPLX chờ kết quả xác minh giấy phép lái xe không bị Cơ quan có
thẩm quyền thu giữ, xử
lý); 70 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát
hạch (đối với trường hợp sát hạch lại để CGPLX).
|
27. Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô. Mã số TTHC: 1.001777. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy
cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
06
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
08
ngày
|
28. Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. Mã số TTHC: 1.001648. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
4,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
6,5
ngày
|
29. Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác. Mã số TTHC: 1.005210. DVC:
Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy
cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
2
ngày
|
|
|
|
|
30. Cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe. Mã số TTHC: 1.001765.
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
3,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
31. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe). Mã số
TTHC: 1.004993. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
2
ngày
|
|
32. Cấp giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Mã số TTHC: 1.004995. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
4
ngày
|
33. Cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.
Mã số TTHC: 1.004987. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
1,5
ngày
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
- 04 ngày làm việc (trường hợp
trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số
lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe);
- 02 ngày làm việc (trường hợp bị
hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận).
|
34. Cấp giấy phép xe tập lái. Mã
số TTHC: 1.001735. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,1
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet
tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu;
Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc
cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc
và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp
tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết
quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức,
công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,4
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,2
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,1
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
1
ngày
|
35. Cấp lại giấy phép xe tập
lái. Mã số TTHC: 1.001751. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập
internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản
theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
1
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
2,5
ngày
|
36. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. Mã số TTHC: 1.001001. DVC:
Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
300.000
đồng/01 phương tiện.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày
|
37. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. Mã số TTHC:
1.002030. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Lệ
phí cấp mới GĐK kèm theo B số: 200.000 đồng/ lần/ phương tiện.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
4,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
06
ngày
|
38. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. Mã số TTHC:
2.000881. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy
cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Lệ
phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/
lần/ phương tiện
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
4,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
06
ngày
|
39. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị
mất. Mã số TTHC: 2.000847. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Lệ
phí cấp lại GĐK kèm theo BS: 200.000 đồng/ lần/ phương tiện;
- Lệ
phí GĐK không KT biển số: 50.000 đồng/lần.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
17,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
19
ngày (Trường hợp
không tranh chấp phương tiện)
|
|
40. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương. Mã số TTHC:
1.002007. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
41. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến. Mã số TTHC: 1.001194. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Lệ
phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần /phương tiện
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
4,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
06
ngày
|
42. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng. Mã số TTHC: 1.001826. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,3
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy
cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,4
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,2
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,1
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
1,5
ngày
|
|
43. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. Mã số TTHC: 2.00872. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Lệ
phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần /phương tiện.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
4,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
06
ngày
|
44. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng. Mã số TTHC: 1.001919. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Lệ
phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/ phương tiện
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
45. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng. Mã số TTHC: 1.001896. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy
cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Lệ
phí kèm BS: 200.000 đồng/lần/ phương tiện; ĐGĐK không kèm BS: 50.000 đồng/lần/
phương tiện;
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
3
ngày
|
12
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,25
ngày
|
1
ngày
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,25
ngày
|
1
ngày
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
0,5 ngày
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở
hữu (không thay đổi chủ sở hữu);
GCNĐK bị hỏng: 02 ngày làm việc;
- Trường hợp cải tạo, thay đổi
màu sơn: 06 ngày làm việc
- Trường hợp biến số bị hỏng: 15 ngày làm việc
|
46. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001921. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
3,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
7
ngày
|
|
47. Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao
quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001963. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
5,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
3
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận tại
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
48. Cấp phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)
được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001919 . DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
3,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
7
ngày
|
|
49. Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ
(QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm
quyền; hệ thống đường
tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001915 . DVC:
Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
3,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
7
ngày
|
50. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với
hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC:
1.001075. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
3,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
7
ngày
|
51. Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được
giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 1.001035 . DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
4,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
7
ngày
|
52. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi
công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và
QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống
đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.0010416 . DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy
cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
5,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
3
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
53. Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống
đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.001061 . DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
5,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
3
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
7
ngày
|
54. Gia
hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao
đấu nối và quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý
thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.000583. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
55. Cấp phép thi công công trình
quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc
thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.
Mã số TTHC: 1.001087. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
3,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
7
ngày
|
|
56. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm
thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.000314. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
5,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
3
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
57. Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. Mã số TTHC: 1000028.
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy
cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
2
ngày
|
|
58. Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.Mã số TTHC:
1.006930.DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Lệ
phí thẩm định tính theo tỷ lệ% theo quy định
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
10
ngày
|
20
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
8,5
ngày
|
8,5 ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C;
30 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
59. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh.
Mã số TTHC.1.006938. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Lệ
phí thẩm định thiết kế cơ sở, tính theo tỷ lệ% theo quy định
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
10
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
3
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
60. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng
điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.006895. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Lệ
phí thẩm định tính theo tỷ lệ %
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
10
ngày
|
20
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
8,5
ngày
|
8,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5 ngày
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
30 ngày làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III;
20 ngày làm việc đối với
các công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
61. Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.0133788.
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó
Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày
|
62. Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.003675. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
100.000
đồng/lần
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó
Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày
|
63. Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa. Mã
số TTHC: 1.003658. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phó Trưởng
phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
64. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.004047. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
65. Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.0041002. DVC: Mức độ
4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy
cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài
khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội
dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội
dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải
hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn
trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
|
66. Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi Cơ quan
đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003970. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
67. Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC:
1.006391. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
68. Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
|
69. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp
truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký
tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết,
nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của
nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận
tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên
môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
trả cho tổ chức, công dân.
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại (TTPVHCC)
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
70. Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ DVC. Mức độ 2
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
0,16
ngày
|
Cục
đăng kiểm Việt Nam
|
Không
|
(1) Đối với kiểm định tại đơn vị
đăng kiểm: Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại; Nếu hồ sơ đầy đủ thì tiến hành
kiểm tra, đánh giá tình trạng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ
giới. Đơn vị đăng kiểm cấp Tem kiểm định, Giấy chứng nhận kiểm định cho xe cơ
giới đạt tiêu chuẩn hoặc thông báo cho tổ chức, cá nhân các hạng mục khiếm
khuyết, hư hỏng của xe cơ giới.
(2) Đối với kiểm định ngoài đơn vị
đăng kiểm:
Đơn vị đăng kiểm kiểm tra, xem xét
theo đề nghị của chủ xe, nếu đúng đối tượng và đủ điều kiện đường thử thì
trong vòng 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ xe,
đơn vị đăng kiểm có văn bản gửi Cục Đăng kiểm Việt Nam đề nghị kiểm định
ngoài Đơn vị đăng kiểm kèm theo danh sách xe cơ giới, các loại thiết bị cần để
kiểm tra; văn bản đề nghị có thể gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác. Trường hợp không đủ điều kiện đường thử thì có văn bản
thông báo cho chủ xe và nêu rõ lý do. Chủ xe đưa xe đến địa điểm kiểm tra,
đơn vị đăng kiểm tiến hành kiểm định xe cơ giới theo hồ sơ, trình tự và cách
thức thực hiện theo quy định như đối với kiểm định tại đơn vị đăng kiểm. Trường
hợp không có kết quả kiểm tra bằng thiết bị thì để trống
trên Phiếu kiểm định. Trường hợp đạt thì cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định.
|
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tính theo biểu giá dịch vụ Kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe
máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ
giới ban hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính; Lệ phí cấp giấy chứng nhận: Theo Biểu mức thu lệ phí kèm theo Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 18/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức cấp xã được phân công thẩm định hồ sơ
|
0,16
ngày
|
2,16
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm
tra xe cơ giới
|
Đăng
kiểm viên
|
0,2
ngày
|
0,2
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
dây chuyền đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
0,16
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Trung tâm đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
0,16
ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
0,16
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
01
ngày tại đơn vị đăng kiểm;
03
ngày ngoài đơn vị đăng kiểm.
|
71. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. Mã số
TTHC: 1.005005DVC. Mức độ 2
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
Chủ xe hoặc người được ủy quyền nộp hồ sơ kiểm tra lưu hành nộp đến Đơn vị đăng kiểm; Đơn vị đăng
kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn
chủ xe hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì hẹn
ngày kiểm tra theo địa điểm chủ xe đăng ký; Đơn vị đăng kiểm thực hiện kiểm
tra: Xe kiểm tra đạt yêu cầu, Đơn vị đăng kiểm cấp Giấy chứng nhận lưu hành
và Tem lưu hành sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.
Xe kiểm tra có kết quả không đạt, Đơn vị đăng kiểm
thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của Xe cho chủ xe biết để sửa chữa, khắc phục và kiểm tra lại.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức cấp xã được phân công thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm
tra xe cơ giới
|
Đăng
kiểm viên
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
dây chuyền đăng kiểm
|
0,25
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Trung tâm đăng kiểm
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm
|
0,25
ngày
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu
|
72. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ. Mã số TTHC: 1.005005DVC. Mức độ 2
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ nghiệm
thu, cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đến Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị
đăng kiểm xe cơ giới (cơ quan nghiệm thu cải tạo); Cơ
quan nghiệm thu tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Nếu thành phần hồ sơ không đầy đủ
theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay
trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong
02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác); Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan nghiệm
thu tiến hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. Nếu kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu
thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
nghiệm thu. Trường hợp không cấp, cơ quan (nghiệm thu thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân sau 02 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả nghiệm thu.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công chức cấp xã được phân công thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm
tra xe cơ giới
|
Đăng
kiểm viên
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
dây chuyền đăng kiểm
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Trung tâm đăng kiểm
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm
|
0,25 ngày
|
|
7
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu
|
73. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành
cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. Mã số TTHC: 1.004325. DVC. Mức độ 2
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
|
Không
|
Không
|
Chủ xe hoặc người đưa xe đến kiểm
tra lưu hành (sau đây gọi tắt là chủ xe) đưa Xe và hồ sơ
này đến Đơn vị đăng kiểm tại địa phương mà xe được đăng ký và cấp biển số để
kiểm tra lưu hành; Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại;
nếu đầy đủ, hợp lệ thì thu phí, chụp ảnh phương tiện và tiến hành kiểm tra
các hạng mục theo phương pháp kiểm tra được quy định; Đối với trường hợp kiểm
tra lần đầu, Đơn vị đăng kiểm kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ theo quy định; Xe kiểm tra đạt
tiêu chuẩn, Đơn vị đăng kiểm thu lệ phí, trả hóa đơn thu lệ phí và cấp Giấy
chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành theo quy định. Trường hợp xe có kết quả
không đạt, Đơn vị đăng kiểm thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của xe cho
chủ xe biết để sửa chữa, khắc phục để kiểm tra lại, đồng
thời thông báo xe không đạt lên mạng kiểm định
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức cấp xã được phân công thẩm định hồ sơ
|
0,16
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm
tra xe cơ giới
|
Đăng
kiểm viên
|
0,2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
dây chuyền đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Trung tâm đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Cấp
trong ngày sau khi kiểm tra đạt yêu cầu
|
74. Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng. Mã số TTHC: 1.09351 DVC. Mức độ 2
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
0,16
ngày
|
Cục
đăng kiểm Việt Nam
|
Không
|
Chủ xe hoàn thiện 01 bộ hồ sơ kiểm
tra nộp cho các Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
hoặc các Chi cục đăng kiểm có đủ điều kiện về trang bị, thiết bị và nhân lực
thực hiện kiểm tra Xe theo quy định và được công bố công khai trên Trang
thông tin điện tử của Cục Đăng kiểm Việt Nam (sau đây gọi là Đơn vị kiểm
tra); Đơn vị kiểm tra tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ
sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp)
hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác); Nếu
hồ sơ đầy đủ theo quy định thì thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra (đối
với Xe yêu cầu kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra); Đơn vị kiểm tra tiến hành kiểm
tra: nếu kết quả không đạt thì thông báo ngay cho Chủ xe; Nếu kết quả đạt thì
cấp Giấy chứng nhận theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiểm
tra tại Đơn vị kiểm tra hoặc trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra
ngoài Đơn vị kiểm tra, kể từ ngày kết
thúc kiểm tra
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Công
chức cấp xã được phân công thẩm định hồ sơ
|
0,16
ngày
|
2,16
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm
tra xe cơ giới
|
Đăng
kiểm viên
|
0,2
ngày
|
0,2
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
dây chuyền đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
0,16
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Trung tâm đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
0,16 ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm
|
0,16
ngày
|
0,16
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
01 ngày làm việc khi kiểm tra tại
Đơn vị
3 ngày làm việc khi kiểm tra
ngoài Đơn vị
03 ngày đối với trường hợp kiểm
định ngoài đơn vị đăng kiểm.
|
B- QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP HUYỆN
1. Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.004047. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại Mọt cửa UBND cấp huyên
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng
dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù
hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (2)
Bộ phận Một cửa tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. (3) Bộ phận Một cửa của
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (4)
Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố nhận kết quả theo thời gian ghi
trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xác
nhận hồ sơ và trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ tịch
(hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
|
|
2. Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số
TTHC: 1.004002. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc
hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố. (2) Bộ phận Một cửa tiếp nhận và kiểm tra
thành phần hồ sơ. (3) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định
(4)Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố nhận kết quả theo thời gian ghi trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xác
nhận hồ sơ và trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003970. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn
hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố (2) Bộ phận Một cửa tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. (3)
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (4)Tổ chức,
cá nhân đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nhận
kết quả theo thời gian ghi trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xác
nhận hồ sơ và trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ tịch
(hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
4. Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC: 1.006391. DVC:
Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến
http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một
cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (2) Bộ phận Một cửa tiếp nhận
và kiểm tra thành phần hồ sơ. (3) Bộ phận Một cửa của Ủy
ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm
định và xem xét quyết định (4)Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận
Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nhận
kết quả theo thời gian ghi trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng KTHT hoặc QLĐT
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xác
nhận hồ sơ và trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930. DVC: Mức
độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng
dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù
hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (2)
Bộ phận Một cửa tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. (3) Bộ phận Một cửa của
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm
định và xem xét quyết định (4)Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận
Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nhận kết quả theo thời
gian ghi trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xác
nhận hồ sơ và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng
dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù
hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (2)
Bộ phận Một cửa tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. (3) Bộ phận Một cửa của
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm
định và xem xét quyết định (4)Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận
Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nhận kết quả theo thời
gian ghi trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm định
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xác
nhận hồ sơ và trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
C. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP XÃ
1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.004047. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng
dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù
hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường,
thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét
quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo
thời gian ghi trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã được phân công
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định và trình phê duyệt
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả Kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
02 ngày
|
2. Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.004002. DVC: Mức độ
4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại cấp xã, phường, thị trấn
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng
dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù
hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường,
thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét
quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo
thời gian ghi trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã dược phân công
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định và trình phê duyệt
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả Kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số
TTHC: 1.003970. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại cấp xã, phường, thị trấn
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng
dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù
hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường,
thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét
quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo
thời gian ghi trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã được phân công
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định và trình phê duyệt
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả Kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
4. Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC: 1.006391. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại cấp xã, phường, thị trấn
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng
dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù
hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường,
thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét
quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo
thời gian ghi trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã được phân công
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định và trình phê duyệt
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ tịch
(hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả Kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930. DVC:
Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại cấp xã, phường, thị trấn
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng
dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù
hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường,
thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét
quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo
thời gian ghi trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã được phân công
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định và trình phê duyệt
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
5
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả Kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại cấp xã, phường, thị trấn
|
0,25
ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm
đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng
dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù
hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị
trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường,
thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét
quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo
thời gian ghi trên giấy hẹn.
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Chủ
tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã được phân công
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định và trình phê duyệt
|
Công
chức cấp xã được phân công
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ tịch
(hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả Kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 358/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
712
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|