STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thủ tục hành chính
thực hiện tại Trung tâm hành chính công
|
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
Thủ tục cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
3
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
4
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
5
|
Thủ tục chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động sau khi có quyết
định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
|
X
|
2
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
X
|
3
|
Thủ tục đăng ký việc thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài.
|
X
|
5
|
Thủ tục đăng kí hoạt
động của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
X
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUẢN TÀI VIÊN,
DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
1
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
X
|
2
|
Thủ tục chấm dứt việc hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
|
X
|
3
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
4
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của
Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Thủ tục hợp nhất văn phòng công chứng
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của văn phòng
công chứng hợp nhất
|
X
|
3
|
Thủ tục sáp nhập văn phòng công chứng
|
X
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
5
|
Thủ tục chuyển nhượng văn phòng công chứng
|
X
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
của văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
X
|
7
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
X
|
8
|
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên
|
X
|
9
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên theo
nguyện vọng cá nhân hoặc chuyển làm công việc khác
|
X
|
10
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
11
|
Thủ tục đăng ký và cấp thẻ công chứng viên
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên
|
X
|
13
|
Thủ tục bổ nhiệm
công chứng viên (Trường hợp được miễn đào tạo nghề công chứng)
|
X
|
14
|
Thủ tục bổ nhiệm
công chứng viên (Trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng)
|
X
|
15
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động Văn phòng Công chứng
|
X
|
16
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng
|
X
|
17
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
18
|
Thủ tục công chứng
hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
|
19
|
Thủ tục công chứng
hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
20
|
Thủ tục công chứng
hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
21
|
Thủ tục công chứng
hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
22
|
Thủ tục công chứng
hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
23
|
Thủ tục công chứng
hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
|
24
|
Thủ tục công chứng
hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
25
|
Thủ tục công chứng
hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
|
26
|
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
27
|
Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
|
28
|
Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
29
|
Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
30
|
Thủ tục công chứng hợp đồng đổi nhà ở
|
|
31
|
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê nhà ở
|
|
32
|
Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở
|
|
33
|
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở
|
|
34
|
Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng
nhà ở
|
|
35
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch đã
được soạn thảo sẵn
|
|
36
|
Thủ tục công chứng
di chúc
|
|
37
|
Thủ tục nhận lưu giữ
di chúc
|
|
38
|
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
|
39
|
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
40
|
Thủ tục công chứng
việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
|
41
|
Thủ tục công chứng
việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
42
|
Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
43
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng bán đấu giá tài sản
|
|
V. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1
|
Thủ tục thành lập Đoàn luật sư
|
X
|
2
|
Thủ tục thành lập Văn phòng giao dịch của tổ
chức hành nghề luật sư
|
X
|
3
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn, công ty luật hợp danh
|
X
|
4
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
X
|
5
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư (trường hợp tự tạm ngừng)
|
X
|
6
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
X
|
7
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành
nghề luật sư thành lập chi nhánh, văn phòng chấm dứt hoạt động).
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề cho luật sư
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn
phòng Luật sư
|
X
|
10
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho Công
ty luật hợp danh
|
X
|
11
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho Công
ty luật TNHH
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
14
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
15
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
16
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập công ty luật
|
X
|
VI. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
2
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
X
|
3
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
4
|
Thủ tục yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
|
5
|
Thủ tục tư vấn pháp
luật
|
|
6
|
Thủ tục cử trợ giúp
viên/luật sư tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
|
7
|
Thủ tục cử trợ giúp
viên pháp lý/luật sư tham gia tố tụng
|
|
8
|
Thủ tục tham gia
làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
9
|
Thủ tục thay đổi trợ
giúp viên/luật sư tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
|
10
|
Thủ tục cử người thực
hiện trợ giúp pháp lý tham gia hòa giải trong trợ giúp pháp lý
|
|
VII. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1
|
Thủ tục cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
X
|
3
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
X
|
5
|
Thủ tục thu hồi thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
X
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
7
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh trung tâm Tư vấn pháp luật
|
X
|
VIII
|
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1
|
Thủ tục tham gia mua đấu giá tài sản là bất
động sản
|
|
2
|
Thủ tục tham gia mua đấu giá tài sản là động
sản
|
|
IX. LĨNH VỰC CẤP PHIẾU
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1
|
Thủ tục cấp phiếu
Lý lịch tư pháp (đối với công dân Việt Nam trực tiếp thực hiện)
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp phiếu Lý lịch tư pháp (trường hợp
ủy quyền thực hiện)
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp phiếu Lý lịch tư pháp (đối với
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
X. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại
việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
3
|
Thủ tục công nhận việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước
ngoài
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
X
|
5
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung
tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (về tên gọi, địa điểm
đặt trụ sở)
|
X
|
6
|
Thủ tục thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình
có yếu tố nước ngoài (về người đứng đầu Trung tâm hoặc thay đổi nội dung hoạt
động của Trung tâm)
|
X
|
7
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
X
|
8
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
X
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
10
|
Thủ tục cấp lại bản
chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
X
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi việc
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
X
|
15
|
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố
nước ngoài
|
X
|
16
|
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
X
|
17
|
Thủ tục ghi vào sổ
hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
|
X
|
18
|
Thủ tục ghi vào sổ
hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
XI. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU
TỐ NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Thủ tục đăng ký nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
X
|
XII. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1
|
Thủ tục xin nhập quốc
tịch Việt Nam
|
X
|
2
|
Thủ tục xin trở lại
quốc tịch Việt Nam
|
X
|
3
|
Thủ tục xin thôi quốc
tịch Việt Nam
|
X
|
|
|
|
|