ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3539/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 19 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BÁO CHÍ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày
05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thể, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông tại Tờ trình số 1157/TTr-STTTT ngày 07/9/2017 và Giám đốc Sở Tư
pháp tại Công văn số 1230/STP-KSTTHC ngày 25/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực báo chí
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để
b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3539 /QĐ-UBND ngày 19
tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Lĩnh vực: Báo chí.
|
1
|
Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản tin.
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Lĩnh vực: Báo chí.
|
1
|
Cấp giấy
phép xuất bản tin (trong nước).
|
3. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
T-THA-287498-TT
|
Cấp giấy
phép xuất bản bản tin (trong nước).
|
Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
thay thế Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010.
|
2
|
T-THA-178557-TT
|
Cho phép
thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Luật Báo chí
số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016.
|
3
|
T-THA-034025-TT
|
Cho phép họp
báo (trong nước).
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA (Có nội dung cụ thể của 02 Thủ tục hành chính đính
kèm)
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3539 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Thay
đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về TTHC: T-THA-289135-TT
|
Lĩnh vực: Báo chí.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cơ quan, tổ chức, pháp nhân Việt Nam thuộc địa
bàn tỉnh Thanh Hóa gửi văn bản đề nghị thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
xuất bản bản tin đến Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành
chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành
chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần tuần (trừ ngày lễ, tết
và ngày nghỉ theo quy định).
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xem xét giải quyết
việc thay đổi; trường hợp không chấp thuận phải thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
a. Địa điểm trả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).
b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ
chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm
xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản
bản tin);
- Mẫu trình bày tên gọi của Bản tin và bản
dịch tiếng Việt được công chứng (đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin
thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải
quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức
|
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
|
8. Lệ phí (nếu có): Không.
|
9. Tên mẫu tờ khai: Không.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện
tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ
trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3539 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước).
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về TTHC: T-THA-289148-TT.
|
Lĩnh vực: Báo chí.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cơ quan, tổ chức, pháp nhân Việt Nam thuộc địa
bàn tỉnh Thanh Hóa gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản
tin đến Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành
chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành
chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần tuần (trừ ngày lễ, tết
và ngày nghỉ theo quy định).
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cấp giấy phép xuất bản
bản tin; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
a. Địa điểm trả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).
b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản
tin.
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản
chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đối
với tổ chức nước ngoài tại Việt Nam)
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm
xuất bản bản tin.
- Mẫu trình bày tên gọi của Bản tin và bản
dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng
nước ngoài).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải
quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép xuất
bản bản tin.
|
8. Lệ phí (nếu có): Không.
|
9. Tên mẫu tờ khai:
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản
tin (Biễu mẫu 07- ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Có người chịu trách nhiệm về
việc xuất bản bản tin;
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù
hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin;
- Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in.
- Có địa điểm làm việc chính
thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm
ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản
tin, xuất bản đặc san.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép
xuất bản Bản tin:……………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………...
- Điện thoại: ……………………………………………Fax: ………………….
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác……...……....................................Cấp
ngày: ………………………
- Cơ quan cấp: ……………………………...…………………………………
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản Bản tin:
- Họ và tên: ………………….Sinh ngày: ………..Quốc tịch:
…………
- Chức danh: …………………………………………………………….............
- Số CMND (hoặc Hộ chiếu) số: …………….......Nơi
cấp:…………………….
- Địa chỉ liên lạc:
…………………………………………………………..............
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:……………………..........................................
3. Tên gọi của Bản tin:
…………..…………………………………………..
4. Mục đích xuất bản:…………...………………………………………………..
5. Nội dung thông tin:
……………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
6. Đối tượng phục vụ:
…………………………………………………………
7. Phạm vi phát hành:
…………………………………………………………....
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản:…………………………………………………………………
- Khuôn khổ:………………………………………………………………………
- Số trang: …………………………………………………………………………
- Số lượng: ………………………………………………………………………....
- Ngôn ngữ thể hiện:…………………………………………...…………………
9. Nơi in:…………………………………………………………………………
10. Địa điểm xuất bản Bản tin:…………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………...………………………
- Điện thoại: ……………………………………...……Fax:……………………
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản
Bản tin cam kết những điều trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp
luật./.
|
…, ngày…
tháng… năm 20…
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 17
CƠ QUAN CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-XBBT
|
…..,
ngày tháng năm 20
|
GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN
TIN
GIÁM ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Thông tư số ... ngày ... tháng ... năm 20... của Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in
và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản
phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san;
Theo đề nghị tại văn bản số ... ngày ... tháng ... năm 20... của …;
Theo đề nghị của …,
QUYẾT ĐỊNH:
CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN THEO NHỮNG QUY ĐỊNH SAU:
1. Tên cơ quan, tổ chức xuất bản Bản tin:
- Địachỉ:...................................................................................................................
- Điện thoại: …………………………………..Fax:................................................
- Địa chỉ thư điện tử:................................................................................................
2. Tên gọi của Bản tin:
3. Mục đích, nội dung thông tin của Bản tin:......................................................
4. Đối tượng phục vụ:............................................................................................
5. Thể thức xuất bản:.............................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản:.....................................................................................................
- Khuôn khổ:.............................................................................................................
- Số trang:..................................................................................................................
- Số lượng:.................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện:.................................................................................................
6. Phạm vi phát hành:............................................................................................
7. Địa điểm xuất bản Bản tin:...............................................................................
8. Người chịu trách nhiệm xuất bản:
- Họ và tên: ...............................................................................................................
- Chức vụ: ................................................................................................................
9. Hiệu lực của giấy phép:
Giấy phép xuất bản Bản tin có hiệu lực kể từ ngày ......................
10. Cơ
quan, tổ chức phải thực hiện đúng các quy định của Luật báo chí năm 2016, các
văn bản pháp luật có liên quan và những điều ghi trong Giấy phép xuất bản Bản
tin./.
Nơi
nhận:
- Cơ quan, tổ chức;
- Lưu: VT, (số bản)
|
GIÁM ĐỐC
|