TT
|
Tên
nhiệm vụ KH&CN
|
Định hướng mục
tiêu
|
Yêu
cầu đối với kết quả
|
Phương
thức tổ chức thực hiện
|
Ghi
chú
|
Chương trình 1: Phát triển tiềm lực KH&CN của
tỉnh
|
1.
|
1.1
|
Đề tài:
Nghiên cứu nâng cao năng lực tiếng Anh thực hành cho đội
ngũ nhân viên du lịch tại các điểm du lịch, các cơ sở dịch vụ du lịch tại Thanh Hóa hiện nay.
|
- Xây dựng được các giải pháp bồi
dưỡng và nâng cao năng lực tiếng Anh cho đội ngũ nhân viên du lịch tại các điểm du lịch, các cơ sở dịch vụ du lịch.
- Xây
dựng được tập bài giảng tiếng
Anh chuyên ngành du lịch đặc thù tại Thanh Hóa.
- Xây dựng được hệ thống bài thuyết minh các điểm du lịch
ở Thanh Hóa bằng song ngữ Anh - Việt.
|
- Báo cáo các pháp bồi dưỡng và nâng cao năng lực tiếng Anh cho đội
ngũ nhân viên du lịch tại các điểm du lịch, các cơ sở dịch vụ du lịch,
- Tập bài giảng
tiếng Anh chuyên ngành du lịch đặc thù tại Thanh Hóa.
- Hệ thống bài
thuyết minh các điểm du lịch ở
Thanh Hóa bằng song ngữ Anh - Việt.
- Báo cáo kiến nghị thực hiện các
giải pháp.
- Kế hoạch sử
dụng kết quả.
- Báo cáo tổng
hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu.
|
Giao
trực tiếp Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh
Hóa
|
|
2.
|
1.2
|
Đề tài:
Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực tiếng anh đáp ứng
nhu cầu hội nhập quốc tế cho đội ngũ cán bộ công chức cấp tỉnh và cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
|
- Đánh giá được thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng tiếng anh
cho đội ngũ cán bộ công chức cấp tỉnh
và cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- Xây
dựng được hệ thống giải pháp nâng cao năng lực tiếng
anh cho đội ngũ cán bộ công chức cấp tỉnh và cấp huyện đáp ứng nhu cầu hội nhập quốc tế.
- Xây dựng thành công các mô hình bồi
dưỡng nâng cao năng lực tiếng anh cho đội ngũ cán bộ
công chức cấp tỉnh và cấp huyện.
|
- Báo cáo thực
trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng tiếng anh cho đội ngũ cán bộ công chức cấp
sở và cấp huyện tỉnh Thanh Hóa -Báo cáo Hệ thống
giải pháp nâng cao năng lực tiếng anh cho đội ngũ cán bộ công chức cấp sở và cấp huyện đáp ứng nhu cầu hội nhập
quốc tế
- Mô hình bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng anh cho đội ngũ cán bộ công chức cấp sở và cấp huyện
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa
|
|
Chương
trình 2: Ứng dụng
KH&CN phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp và phát
triển ứng dụng công nghệ cao
|
3.
|
2.1
|
Đề tài: Nghiên cứu chọn tạo giống lúa thuần có khả năng chịu mặn, năng suất
cao, chất lượng khá, thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh
Thanh Hóa.
|
- Chọn tạo được giống lúa có khả năng chịu mặn, năng suất cao, chất lượng khá, thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Thanh Hóa.
|
- Chọn tạo được 01 giống tác giả đạt các tiêu chí:
+ Có khả năng chịu mặn từ 4 ‰ trở lên;
+ Năng suất đạt thấp nhất: 65 tạ/ha
(vụ xuân) và 60 tạ/ha (vụ mùa);
+ Chất lượng gạo
đạt mức khá trở lên
- Báo cáo kết quả chọn tạo giống
lúa.
- Kế
hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu.
|
Giao
trực tiếp Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa
|
|
4.
|
2.2
|
Dự án: Ứng dụng đồng bộ các biện pháp kỹ thuật tiên tiến, xây dựng mô hình chăn nuôi lợn ngoại khép kín theo hướng an toàn sinh học tại huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa.
|
- Tiếp nhận và làm chủ công nghệ sử dụng men vi sinh NN1 chế biến thức ăn chăn nuôi lợn tại trang trại
chăn nuôi.
- Xây dựng thành công mô hình trang
trại chăn nuôi lợn ngoại khép kín, chủ động nguyên liệu
chế biến thức ăn quy mô 10 con nái và 200 lợn thịt được
chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn sinh học.
- Đào tạo được 3 kỹ thuật viên, tập
huấn được 50 hộ dân vùng triển khai dự án nắm vững kỹ
thuật
|
- Mô hình trang trại chăn nuôi lợn ngoại khép kín chủ động nguyên liệu chế biến thức ăn quy mô 10 con
nái và 200 lợn thịt được chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn sinh bọc.
- 3 kỹ thuật viên, 50 hộ dân vùng
triển khai dự án nắm vững kỹ thuật.
- Báo cáo phương án nhân rộng mô hình được UBND huyện Cẩm Thủy
thông qua
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trạm khuyến nông huyện Cẩm Thủy
|
|
5.
|
2.3
|
Dự án: Ứng dụng tiến bộ Khoa học kỹ thuật, xây dựng mô hình trang trại tổng hợp phát triển bền vững tại huyện Thạch
Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
- Tiếp nhận được kỹ thuật trồng trọt (cam, bưởi, ổi), chăn
nuôi (gà, lợn) để tổ chức sản xuất.
- Xây dựng thành công mô hình trang
trại tổng hợp bền vững đạt hiệu quả
kinh tế cao (nuôi lợn sinh sản, lợn
thịt + nuôi gà ri lai + Trồng cây ăn quả áp dụng công nghệ tưới bán tự động: bưởi
đào Thạch Thành xen ổi quy mô 2 ha; trồng cam Vân du xen ổi quy mô 2
ha)
- Xây
dựng được các bản hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi (lợn,
gà) phù hợp với địa phương.
- Xây dựng được các bản hướng dẫn kỹ
thuật thâm canh: Bưởi đào Thạch thành, cam Vân du, ổi phù hợp tại địa phương.
- Tập huấn được 200 hộ dân vùng triển
khai dự án.
|
- Mô hình trang trại tổng hợp (10 con lợn nái; 200 con lợn thịt/năm + 50 gà ri sinh sản, 1000 gà ri lai/lứa + 2 ha trồng bưởi đào Thạch thành xen ổi + 2 ha trồng cam Vân du
xen ổi).
- Các bản hướng dẫn kỹ thuật phù hợp tại địa phương: Kỹ thuật trồng thâm
canh Bưởi đào Thạch
thành xen ổi; Kỹ thuật trồng thâm canh cam Vân du xen ổi; Kỹ thuật Chăn nuôi
gà ri lai.
- 200 hộ dân vùng triển khai dự án được tập huấn nắm vững kỹ thuật
- Báo cáo phương án nhân rộng mô
hình được UBND huyện Thạch Thành phê
duyệt.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Công ty TNHH xây dựng Quyền Anh
|
|
6.
|
2.4
|
Đề
tài: Nghiên cứu chọn tạo giống
ngô lai mới, ngắn ngày, năng suất cao, chống chịu tốt,
thích hợp với các vùng trồng ngô tỉnh Thanh Hóa.
|
- Thu thập và duy trì được nguồn vật liệu phục vụ công tác
lai tạo.
- Chọn tạo được 2 giống ngô lai mới,
ngắn ngày, năng suất cao, chống chịu tốt, thích hợp với các vùng trồng ngô tỉnh Thanh Hóa, trong đó ít nhất 1 giống được công nhận sản
xuất thử.
- Xây
dựng được các quy trình sản xuất
sản xuất hạt lai và quy trình kỹ thuật thâm canh ngô
|
- 2 giống ngô lai mới, ngắn ngày,
năng suất hạt lai F1 đạt 20-30 tạ/ha, năng suất ngô thương phẩm 65-75 tạ/ha,
chống chịu tốt, thích hợp với các vùng trồng ngô tỉnh Thanh Hóa
- Quy trình sản xuất hạt lai và quy
trình kỹ thuật thâm canh ngô
- Kết quả khảo nghiệm giống ngô mới
tại các vùng trồng ngô tỉnh Thanh Hóa
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên
cứu.
|
Giao
trực tiếp Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa
|
|
7.
|
2.5
|
Đề
tài: Nghiên cứu tuyển chọn, xây dựng mô hình sản xuất
giống Khoai tây có nguồn gốc từ Cộng hòa liên bang Đức năng suất cao, phẩm chất tốt phù hợp với điều kiện
của Thanh Hóa.
|
- Tuyển chọn được ít nhất 02 giống
Khoai tây có nguồn gốc từ CHLB Đức, năng suất đạt 30 tấn/ha
trở lên.
- Hoàn thiện được bản hướng dẫn kỹ thuật trồng, thâm canh
giống Khoai tây lựa chọn được.
- Xây
dựng thành công 02 mô hình trồng, thâm canh giống Khoai tây mới tuyển chọn.
|
- 02 giống Khoai tây có nguồn gốc từ
CHLB Đức, năng suất đạt từ 30 tấn/ha
trở lên, phẩm chất tốt, phù hợp với điều kiện của tỉnh Thanh Hóa.
- Bản hướng dẫn
kỹ thuật trồng, thâm canh giống Khoai tây mới, phù hợp với điều kiện của tỉnh Thanh Hóa.
- 02 mô hình thâm canh giống Khoai
tây mới tại 2 huyện (01 huyện vùng đồng bằng trung du và 01 huyện vùng đồng bằng
ven biển) quy mô 05 ha/giống/huyện. Năng suất Khoai tây
≥ 30 tấn/ha.
- Phương án nhân rộng và phát triển
giống Khoai tây mới tuyển chọn được.
- Kế hoạch sử
dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật giống cây trồng
nông nghiệp Thanh Hóa
|
|
8.
|
2.6
|
Dự án: Ứng dụng TBKT xây dựng mô hình sản xuất thực phẩm theo hướng VietGap gắn
với giáo dục dạy nghề tại Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
|
Mục tiêu chung: Xây dựng thành công mô hình sản xuất thực phẩm theo hướng VietGAP gắn
với giáo dục dạy nghề cho các học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội tỉnh Thanh Hóa giúp họ
hòa nhập cộng đồng sau cai nghiện.
Mục tiêu cụ thể:
- Xây dựng thành công mô hình sản
xuất rau màu theo hướng VietGAP, mô
hình nuôi thủy sản, mô hình chăn
nuôi tại Trung tâm.
- Đào tạo nghề được 100-150 học
viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
|
- Xây
dựng thành công các mô hình:
+ Mô hình sản xuất rau màu quy mô
2-3 ha theo hướng VietGap.
+ Mô hình nuôi thủy sản với quy mô 08 ha (cá trắm, cá rô phi đơn tính)
+ Mô hình chăn
nuôi: 10 con lợn nái và 30 con gà hậu bị bố mẹ.
- 100-150 học viên tại Trung tâm
Giáo dục - Lao động - Xã hội tỉnh Thanh Hóa được đào tạo nghề trồng trọt, chăn nuôi được cấp chứng chỉ.
- Hoàn thiện được bản hướng dẫn kỹ
thuật trồng, chăm sóc rau màu theo hướng VietGAP; kỹ thuật
nuôi các đối tượng
cá trắm, cá rô phi đơn tính, lợn,
gà
- Báo cáo phương án phát triển các
mô hình sản xuất, chăn nuôi tại Trung tâm được
Sở Lao động - TB&XH Thanh Hóa chấp thuận.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu.
|
Giao
trực tiếp Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội Thanh Hóa
|
|
9.
|
2.7
|
Đề
tài: Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nhân giống vô
tính cây Giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis A. Chev), phục vụ trồng rừng gỗ
lớn, nâng cao thu nhập cho người dân miền núi tỉnh Thanh Hóa.
|
- Xây dựng được các Bản hướng dẫn kỹ
thuật nhân giống vô tính cây Giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis A .Chev)
- Xây
dựng thành công mô hình vườn ươm cây giống giổi (bằng các biện pháp kỹ
thuật đã được xây dựng) cung cấp cây giống
cho trồng rừng gỗ lớn trên địa bàn tỉnh
|
- Bản hướng dẫn kỹ thuật
nhân giống vô tính cây giống Giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis A .Chev)
phù hợp tại địa
phương
- 01 mô hình
vườn ươm cây giống Giổi tại Khu BTTN
Xuân Liên: quy mô 300 m2, 10.000 cây/ năm
- 6000 cây giống
Giổi (3000 cây giống từ nhân giống vô tính; 3000 cây giống
từ hạt), đạt tiêu chuẩn trồng rừng.
- 300 lượt người dân được tập huấn kỹ
thuật chăm sóc cây giống giổi giai đoạn vườn
ươm và Kỹ thuật trồng rừng giổi.
- 2 ha rừng trồng sản xuất Giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis A .Chev)
- Báo cáo phương án sử dụng và nhân rộng kết quả đề tài
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Ban Quản lý Khu BTTN Xuân Liên
|
|
10.
|
2.8
|
Đề tài:
Ứng dụng kỹ thuật lâm sinh tác động rừng tự nhiên là rừng
sản xuất có đa cây mục đích sinh khối nghèo thành rừng có sinh khối giàu đáp ứng
nhu cầu kinh doanh gỗ lớn trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Điều tra, đánh
giá được hiện trạng rừng tự nhiên là rừng sản xuất có đa cây mục đích sinh khối nghèo tại địa bàn 11 huyện
miền núi, tỉnh Thanh Hóa.
- Xác định được biện pháp kỹ thuật lâm sinh tác động rừng tự nhiên là rừng
sản xuất có đa cây mục đích sinh khối nghèo thành rừng có sinh khối giàu
- Xây dựng thành công 03 mô hình ứng dụng kỹ thuật lâm
sinh tác động rừng tự nhiên là rừng sản xuất
có đa cây mục đích sinh khối nghèo thành rừng có sinh khối giàu trên 3 kiểu địa
hình (rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh là rừng sản xuất vùng đồi,
núi đất thấp, núi đất trung bình)
|
- Báo cáo hiện trạng rừng tự nhiên
là rừng sản xuất có đa cây mục đích sinh khối nghèo tại địa bàn 11 huyện miền núi, tỉnh Thanh Hóa
- Bản hướng dẫn
kỹ thuật lâm sinh tác động rừng tự nhiên là rừng sản xuất có đa cây mục đích
sinh khối nghèo thành rừng có sinh khối giàu
- 03 mô hình ứng
dụng kỹ thuật lâm sinh tác động rừng tự nhiên là rừng sản xuất có đa cây mục
đích sinh khối nghèo thành rừng có sinh khối giàu trên 3 kiểu địa hình (rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh là rừng sản xuất vùng đồi, núi đất
thấp, núi đất trung bình)
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa
|
|
11.
|
2.9
|
Dự án: Thử
nghiệm, lựa chọn bộ thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học phòng trừ sâu
bệnh hại tại vùng sản xuất rau an toàn
tập trung của tỉnh
Thanh Hóa.
|
- Lựa chọn được bộ thuốc BVTV có
nguồn gốc sinh học thế hệ mới phòng trừ sâu bệnh hại tại
vùng sản xuất rau an toàn, tập trung của tỉnh.
- Xây
dựng được mô hình sản xuất
rau có sử dụng bộ thuốc đã lựa chọn được.
- Xây
dựng được quy trình sử
dụng thuốc BVTV đã lựa chọn được.
- Đào tạo được cán bộ kỹ thuật nắm
vững quy trình sử dụng thuốc, tập huấn được cho người dân
vùng sản xuất rau an toàn, tập trung của tỉnh.
|
- Báo cáo kết quả thử nghiệm bộ thuốc BVTV có nguồn gốc sinh
học.
- Mô hình sản xuất rau an toàn sử dụng thuốc BVTV lựa chọn, quy mô 02 ha.
- Quy trình sử dụng thuốc BVTV lựa chọn (được cơ quan có thẩm quyền ban hành)
- Xây
dựng được phương án nhân rộng và
sử dụng kết quả của dự án.
- Đào tạo và tập
huấn được cho 200 lượt cán bộ kỹ thuật và người dân nắm
vững quy trình kỹ thuật sử dụng thuốc BVTV có nguồn gốc
sinh học.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Chi cục Bảo vệ thực vật Thanh Hóa
|
|
Chương
trình 3: Đổi mới công nghệ, ứng dụng KH&CN
nâng cao năng suất, chất lượng, sức cạnh tranh của
sản phẩm hàng hóa tỉnh Thanh Hóa
|
12.
|
3.1
|
Đề tài:
Nghiên cứu giải pháp phát triển sản xuất và tiêu thụ nông sản đặc trưng, đặc
sản của các huyện miền núi Thanh Hóa qua kênh phân phối hiện đại.
|
- Xây
dựng được giải pháp sản xuất và tiêu thụ nông sản đặc trưng, đặc sản của
các huyện miền núi Thanh Hóa qua kênh phân phối hiện đại.
- Đưa được một số sản phẩm vào tiêu
thụ qua kênh phân phối hiện đại.
- Xây
dựng được mô hình phát triển sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông sản đặc
trưng, đặc sản.
|
- Giải pháp sản xuất và tiêu thụ nông
sản đặc trưng, đặc sản của các huyện miền núi Thanh Hóa qua kênh phân phối hiện
đại.
- Mô hình phát triển sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm cho 1 sản phẩm.
- Kế
hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa
|
|
13.
|
3.2
|
Đề
tài: Xây dựng Cơ sở dữ liệu
(CSDL) và phần mềm thống kê trực tuyến tỉnh Thanh Hóa
|
* Mục tiêu
chung: Góp phần nâng cao chất lượng công tác thu thập, xử
lý, tính toán thông tin, dữ liệu và tổng hợp các chỉ
tiêu, báo cáo thống kê theo ngành, lĩnh vực thống kê tổng hợp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
* Mục tiêu cụ thể:
- Đánh giá được thực trạng công tác thu thập, xử lý, tính toán thông tin,
dữ liệu và tổng hợp các chỉ tiêu, báo cáo thống kê tại
các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố hiện nay.
- Xây dựng được CSDL đồng bộ về chỉ tiêu, báo cáo thống kê tỉnh Thanh Hóa.
- Xây dựng được phần mềm thống kê trực tuyến tỉnh
Thanh Hóa.
|
- Báo cáo đánh giá về hệ thống thống kê hiện
nay của Thanh Hóa. Những tồn tại hạn chế, giải pháp khắc phục.
- Báo cáo phân tích thiết kế CSDL
và quy trình thống kê trực tuyến tỉnh Thanh Hóa.
- Phần mềm thống
kê trực tuyến tỉnh Thanh Hóa.
- Bộ CSDL đồng bộ về chỉ tiêu, báo
cáo thống kê tỉnh Thanh Hóa.
- 01 bài báo khoa học đăng trên tạp
chí chuyên ngành.
- Tài liệu đào tạo, tập huấn, hướng dẫn sử dụng phần mềm.
- Phương án sử dụng kết quả; Quy chế quản lý vận hành khai thác hệ thống
phần mềm.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Cục thống kê tỉnh Thanh Hóa.
|
|
14.
|
3.3
|
Đề
tài: Xây dựng bộ công cụ phần mềm phát triển công
nghệ nhà thông minh (Smart home)
|
- Xây dựng được bộ công cụ phần mềm
để phát triển nhà thông minh.
- Ứng dụng bộ
công cụ đề xuất để xây dựng được phần mềm
nhà thông minh sử dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Tài liệu đặc tả về phát triển
công nghệ nhà thông minh.
- Hồ sơ phân tích và thiết kế
bộ công cụ phần mềm phát triển nhà thông minh.
- Phần mềm nhà thông minh (được
phát triển dựa trên nền tảng của
bộ công cụ đề xuất) do tác giả làm chủ (được đăng
ký sở hữu trí tuệ).
- Phương án chuyển giao, khai thác
các sản phẩm (phối hợp với Viễn thông Thanh Hóa).
- Kế hoạch sử
dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trường Đại
học Hồng Đức Thanh Hóa
|
|
15.
|
3.4
|
Đề tài:
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ (GIS) xây dựng Cơ sở
dữ liệu và công cụ hỗ trợ công tác diễn
tập khu vực phòng thủ và ngăn chặn các tình huống lợi dụng mạng viễn thông.
|
- Quản lý có hiệu quả mạng viễn
thông của tỉnh trong mọi tình huống.
- Xây dựng được bộ công cụ hỗ trợ công tác diễn tập khu vực phòng thủ và
ngăn chặn các tình huống lợi dụng mạng
viễn thông.
|
- Báo cáo thực trạng và nguy cơ các
dạng tình huống nguy cấp trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa để có cơ sở đề xuất quy trình để đối phó với các
tình huống lợi dụng mạng viễn thông.
- Bộ công cụ hỗ trợ công tác diễn tập khu vực phòng thủ và ngăn chặn
các tình huống lợi dụng mạng viễn thông.
- Dự thảo Quy trình để đối phó với các tình huống lợi dụng mạng viễn thông.
- Kế
hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Sở Thông tin và truyền thông
Thanh Hóa
|
|
16.
|
3.5
|
Dự án:
Hoàn thiện quy trình chế tạo máy sấy áp suất thấp, tự động đối lưu luồng khí.
|
- Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo
máy sấy áp suất thấp, tự động đối
lưu luồng khí, đáp ứng yêu cầu sấy các sản phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí
tuệ cho sản phẩm máy sấy áp suất thấp, tự động đối lưu
luồng khí.
|
- Quy trình công nghệ chế tạo máy sấy
áp suất thấp, tự động đối lưu luồng khí.
- Sản xuất 05
máy sấy với các công suất khác nhau;
- Đăng ký văn bằng bảo hộ cho sản phẩm máy sấy áp suất thấp,
tự động đối lưu luồng khí: chấp nhận đơn hợp lệ.
- Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng máy sấy áp suất thấp, tự động đối lưu
luồng khí.
- Kế hoạch sử
dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên
cứu
|
Giao
trực tiếp Công ty Quảng cáo Ánh Dương
|
|
17.
|
3.6
|
Đề tài: Xây dựng cơ sở
dữ liệu Multimedia phục vụ hoạt động ứng dụng chuyển giao KH-KT vào sản xuất và đời sống trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Xây dựng được cơ sở dữ liệu
(CSDL) Multimedia các thông tin về quá trình triển khai,
quá trình thực hiện, sử dụng
và quy trình công nghệ của các nhiệm vụ KH&CN trên địa
bàn tỉnh để phục vụ hoạt động tuyên truyền, hoạt động ứng dụng chuyển giao
KH-KT vào sản xuất và đời sống.
- Xây dựng được bộ công cụ để sản xuất CSDL Multimedia
|
- Báo cáo đánh giá thực trạng về việc
lưu trữ, quản lý, ứng dụng, chuyển giao kết quả các nhiệm vụ KH&CN đã được nghiệm
thu.
- Quy trình
công nghệ sản xuất CSDL Multimedia phục vụ hoạt động ứng dụng chuyển giao KH-KT vào sản xuất và đời sống.
- Phòng sản xuất CSDL Multimedia với các thiết bị, bao
gồm: Phòng thu Video/Audio đạt chuẩn;
máy quay phim; thiết bị dựng hình;
thiết bị thu thanh; thiết bị chiếu sáng;....
- Đào tạo 10 cán bộ nắm vững nghiệp vụ chuyên môn về quy trình
công nghệ để triển khai.
- Tích hợp cơ sở dữ liệu vào Cổng
thông tin điện tử Sở KH&CN; Trang thông tin hỗ trợ ứng dụng chuyển giao
KH&CN (Là sản phẩm của 02 Dự án do
Trung tâm TT - ƯD - CG KH&CN thực hiện và đã được nghiệm thu năm 2014,
2015).
- Phương án sử dụng kết quả đề tài
- Báo cáo tổng hợp kết quả
- Bài báo đăng tải trên Tạp chí khoa học
|
Giao
trực tiếp Trung tâm Thông tin - Ứng
dụng - Chuyển giao KH&CN
|
|
Chương trình 4: Ứng dụng các thành tựu
KH&CN trong y dược phục vụ chăm sóc và bảo vệ
sức khỏe cộng
đồng
|
18.
|
4.1
|
Đề tài:
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phẫu thuật nội soi cắt thận tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
|
- Ứng dụng thành công phẫu thuật nội
soi cắt thận tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
- Đánh giá kết
quả phẫu thuật nội soi cắt thận 30
bệnh nhân.
|
- Chuyển giao cho 3 bác sỹ, 5 kỹ
thuật viên thành thạo quy trình kỹ thuật cắt thận.
- Phẫu thuật nội soi cắt thận cho
30 bệnh nhân được chỉ định.
- Quy trình kỹ thuật phẫu thuật nội
soi cắt thận.
- Đĩa DVD.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
|
|
19.
|
4.2
|
Đề tài:
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật tim hở ở người lớn tại Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
|
- Ứng dụng thành công kỹ thuật phẫu
thuật tim hở ở người
lớn tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh.
- Đánh giá kết quả phẫu thuật tim hở
cho 30 bệnh nhân
|
- Chuyển giao cho 12 bác sỹ, 24 kỹ
thuật viên thành thạo kỹ thuật phẫu thuật tim hở ở người lớn.
- Khám sàng lọc cho 200 bệnh nhân
và phẫu thuật cho 30 bệnh nhân với kết
quả thành công 95%.
- Báo cáo quy trình phẫu thuật tim
hở, điều trị bệnh tim ở người lớn.
- Đĩa DVD
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên
cứu
|
Giao
trực tiếp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
|
|
20.
|
4.3
|
Đề
tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thay máu cho trẻ
vàng da sơ sinh bằng phương pháp tự động tại bệnh viện Nhi
Thanh Hóa.
|
- Ứng dụng thành công kỹ thuật thay
máu sơ sinh bằng phương pháp tự động.
- Đánh giá kết
quả thay máu sơ sinh ở 30 bệnh nhân.
|
- Chuyển giao cho 4 bác sỹ, 4 kỹ
thuật viên thành thạo kỹ thuật thay máu sơ sinh.
- Khám sàng lọc cho 200 bệnh nhân
và thay máu cho 30 bệnh nhân.
- Quy trình thay máu cho trẻ vàng
da sơ sinh.
- Đĩa DVD.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu.
|
Giao
trực tiếp Bệnh viện Nhi Thanh Hóa
|
|
21.
|
4.4
|
Dự án: Ứng dụng khoa học công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm Đông
trùng hạ thảo (Cordyceps militaris) tại Thanh Hóa.
|
- Tiếp nhận và làm chủ được công nghệ sản xuất giống
và nuôi thương phẩm Đông trùng hạ thảo.
- Nhân được 5000 tuýp giống và sản
xuất được 50 kg thương phẩm.
|
- Đào tạo được 6 cán bộ kỹ thuật nắm vững quy trình kỹ thuật nhân
giống và sản xuất thương phẩm đông
trùng hạ thảo.
- 5000 tuýp giống và sản xuất được 50 kg thương phẩm đạt tiêu chuẩn
hàm lượng Cordycepin > 3,5mg/gr, Adenosine > 0,25 mg/gr.
- Quy trình công nghệ nhân giống và
sản xuất thương phẩm đông trùng hạ thảo phù hợp với điều kiện Thanh Hóa.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng và Phát triển
công nghệ sinh học Thanh Hóa.
|
|
22.
|
4.5
|
Đề
tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật
sàng lọc trước sinh tại bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa.
|
- Ứng dụng thành công kỹ thuật sàng
lọc trước sinh tại Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa.
- Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến kết quả sàng trước khi sinh.
|
- Chuyển giao cho 4 bác sỹ, 6 kỹ
thuật viên thực hiện thành thạo kỹ thuật Double test,
Triple test.
- 400 Thai phụ được khám sàng lọc bằng
kỹ thuật Double test, Triple test.
- Quy trình kỹ thuật khám sàng lọc
trước sinh.
- Đĩa DVD.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Bệnh viện Phụ sàn tỉnh Thanh Hóa
|
|
23.
|
4.6
|
Đề
tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến cao Lan
Kim Tuyến làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm hỗ trợ điều trị bệnh cho người.
|
- Xây dựng được quy trình chế biến
cao Lan Kim Tuyến làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm hỗ trợ điều trị bệnh cho
người.
|
- Quy trình chế biến cao lan kim tuyến.
- Báo cáo chuyên môn về các hoạt chất
có trong cao lan kim tuyến có khả năng hỗ trợ điều trị bệnh cho người.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu.
|
Giao
trực tiếp Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa
|
|
24.
|
4.7
|
Dự án: Ứng dụng KHCN sản xuất thử dược liệu Cà Gai Leo (Solanum hainanense
Hance) đạt năng suất, chất lượng cao theo hướng GACP tại Thanh Hóa.
|
- Xây dựng thành công mô hình trồng
dược liệu cà gai leo có năng suất, chất lượng cao.
- Sản xuất dược liệu cà gai leo đạt
tiêu chuẩn GACP.
- Tập huấn kỹ thuật trồng, chế biến
cho 100 nông dân.
|
- Mô hình trồng Cà Gai Leo: 10ha
- 60-70 tấn dược liệu cà gai leo đạt tiêu chuẩn dược điển
Việt Nam.
- 3 lớp tập huấn kỹ thuật trồng, chế
biến cà gai leo (100 người).
- Quy trình trồng, chế biến dược liệu
cà gai leo đạt GACP.
- Kế hoạch sử
dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trung tâm nghiên cứu dược liệu Bắc Trung Bộ
|
|
Chương
trình 5: Ứng phó với biến
đổi khí hậu, quản lý khai thác, sử dụng hợp
lý nguồn tài nguyên và bảo vệ môi trường
|
25.
|
5.1
|
Đề
tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ
lọc sinh học sục khí luân phiên để xử lý nước thải sau
Biogas tại các trang trại lợn trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa”.
|
Xây dựng thành công mô hình ứng dụng
công nghệ lọc sinh học sục khí luân phiên để xử lý nước thải sau Biogas của các trang trại lợn đảm bảo chất lượng nước thải sau xử lý đạt Quy chuẩn Việt Nam.
|
- Mô hình hệ thống lọc sinh học sục khí luân phiên xử
lý nước thải sau biogas với công suất 30-50 lít/ngày đêm trong phòng thí nghiệm, phục vụ cho
công tác giảng dạy sinh viên.
- Mô hình xử lý nước thải sau Biogas của trang trại lợn với quy mô trang trại 300 con trở lên đạt
QCVN 62-MT:2016/BTNMT
- Phương án triển khai nhân rộng mô
hình ứng dụng hệ thống lọc sinh học sục
khí luân phiên xử lý nước thải sau biogas của các trang
trại lợn tại Thanh Hóa.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa
|
|
26.
|
5.2
|
Dự án:
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ lò đốt rác thải sinh hoạt công suất 2000
kg/giờ.
|
Hoàn thiện được công nghệ lò đốt rác thải sinh hoạt
công suất 2000 kg/giờ đạt tiêu chuẩn môi trường
theo quy định hiện hành.
|
- Hoàn thiện công nghệ và sản xuất
được 01 lò đốt rác thải sinh hoạt công suất 2000 kg/giờ với các thông số kỹ
thuật đạt các Quy chuẩn quốc gia hiện hành về lò đốt rác thải sinh hoạt.
- Phương án triển khai nhân rộng mô
hình ứng dụng hệ thống lò đốt rác thải sinh hoạt tại huyện Nông
Cống được UBND huyện phê duyệt.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Công ty CP Xây dựng và Quản lý công trình giao thông công chính Thanh Hóa
|
|
Chương trình 6: Khoa học xã hội và nhân văn phục vụ phát triển kinh tế xã hội
|
27.
|
6.1
|
Đề tài:
Xây dựng mô hình làng, bản văn hóa gắn
với bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh ở các huyện
vùng biên giới phía Tây tỉnh Thanh Hóa
|
- Đánh giá được
thực trạng đời sống văn hóa ở các bản, làng vùng biên giới và mối quan hệ tương tác với yêu cầu củng cố quốc phòng - an ninh.
- Xây dựng được 01 mô hình bản, làng văn hóa gắn với phát triển quốc phòng - an
ninh.
- Đề xuất được giải pháp để xây dựng bản, làng văn
hóa gắn với phát triển quốc phòng - an ninh ở các huyện
vùng biên giới phía Tây tỉnh Thanh Hóa
|
- Báo cáo thực trạng đời sống văn hóa ở các bản, làng vùng biên giới và mối quan hệ tương tác với yêu cầu củng
cố quốc phòng - an ninh
- Hai dạng mô hình làng, bản văn
hóa gắn với phát triển quốc phòng - an ninh:
+ Các làng,
bản nằm dọc theo biên giới
+ Các làng,
bản thuộc các xã biên giới, nhưng không năm sát đường biên.
- Giải pháp để xây dựng bản, làng
văn hóa gắn với phát triển quốc phòng - an ninh ở các
huyện vùng biên giới phía Tây tỉnh Thanh Hóa.
- Báo cáo kiến nghị thực hiện các
giải pháp.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
|
28.
|
6.2
|
Đề
tài: Nghiên cứu hệ thống giải pháp nâng cao kỹ năng ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
giáo dục ở bậc mầm non tỉnh Thanh Hóa.
|
- Nâng cao chất lượng tổ chức hoạt động
giáo dục ở bậc mầm non.
- Góp phần khai thác có hiệu quả việc
đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin
phục vụ cho hoạt động giáo dục ở bậc
mầm non.
|
- Báo cáo khảo sát đánh giá thực trạng
kỹ năng ứng dụng công nghệ
thông tin trong dạy học cho đội ngũ giáo viên mầm
non.
- Giải pháp về nâng cao kỹ năng
công nghệ thông tin (đề xuất được
chương trình bồi dưỡng - Đề cương
chi tiết học phần Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non và bài giảng được thực hiện cho sinh viên khoa Giáo dục mầm
non trường đại học
Hồng Đức, được trường Hồng Đức phê duyệt
ban hành; cải tiến chương trình bồi dưỡng hàng năm cho đội
ngũ giảng viên mầm non được sở Giáo dục và đào tạo phê
duyệt, ban hành)
- Giải pháp
phương án để đầu tư trang thiết bị cho các trường mầm non được Sở Giáo dục và đào tạo
đánh giá tiếp nhận.
- Phương án xây dựng kho dữ liệu điện
tử về giáo dục mầm non (Sở Giáo dục và đào tạo; Trường ĐH Hồng đức tiếp nhận)
- Giải pháp về hoạt động phối hợp (đón, trả trẻ, tổ chức lễ hội,...).
- Báo cáo kiến nghị thực hiện các
giải pháp.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu.
|
Giao
trực tiếp Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa
|
|
29.
|
6.3
|
Đề tài: Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng,
hiệu quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ của người đứng đầu cấp ủy, chính quyền cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Xác định được tiêu chí đánh giá chất lượng, hiệu quả thực hiện chức trách,
nhiệm vụ của người đứng đầu cấp ủy,
chính quyền cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Đánh giá được thực trạng theo tiêu chí
đã xác định.
- Đề xuất được giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ của người đứng đầu cấp ủy, chính quyền cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Bộ tiêu chí giá thực hiện chức
trách, nhiệm vụ của người đứng đầu cấp ủy, chính quyền cấp xã trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu
quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ của người đứng đầu cấp
ủy, chính quyền cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trường Chính trị tỉnh Thanh
Hóa
|
|
30.
|
6.4
|
Đề
tài: Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với người nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
- Xây dựng được hệ thống giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với người nước ngoài trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa nhằm vừa đảm bảo thu hút đầu tư, phát triển du lịch, vừa đảm bảo an ninh
- quốc phòng trong tình hình mới hiện nay.
- Xây dựng được phần mềm quản lý
người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Báo cáo thực trạng quản lý người nước
ngoài trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
- Phần mềm quản lý người nước ngoài
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Báo cáo kiến nghị thực hiện các
giải pháp.
- Kế hoạch sử
dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu.
|
Giao
trực tiếp Học viện an ninh nhân dân
|
|
31.
|
6.5
|
Đề tài:
Nghiên cứu giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị của đình
làng Việt ở Thanh Hóa trong giai đoạn hiện nay.
|
- Đánh giá được thực trạng về bảo tồn, phát huy giá trị của đình làng Việt ở Thanh Hóa.
- Đề xuất được giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị đình làng Việt ở Thanh Hóa trong giai đoạn hiện
nay.
|
- Báo cáo Thực trạng bảo tồn, phát
huy giá trị đình làng Việt ở Thanh Hóa.
- Giải pháp về bảo tồn, phát huy giá trị đình làng Việt ở Thanh Hóa trong giai đoạn hiện nay.
- Báo cáo kiến nghị thực hiện các
giải pháp.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
|
32.
|
6.6
|
Đề
tài: Nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp ở Đảng bộ tỉnh
Thanh Hóa trong giai đoạn hiện nay
|
- Đánh giá được
thực trạng sinh hoạt chi bộ trong cơ quan hành chính, sự nghiệp từ khi có Hướng dẫn 09-HD/BTC năm 2012 đến nay.
- Nghiên cứu đề xuất tiêu chí đánh giá chất lượng sinh hoạt chi bộ trong cơ quan
hành chính, sự nghiệp ở Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa trong
giai đoạn hiện nay
- Đề xuất được giải pháp nâng cao chất lượng sinh hoạt
chi bộ trong cơ quan hành chính, sự
nghiệp ở Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa
trong giai đoạn hiện nay
|
- Báo cáo thực trạng sinh hoạt chi
bộ trong cơ quan hành chính, sự nghiệp từ khi có Hướng dẫn 09-HD/BTC năm 2012 đến nay.
- Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng sinh hoạt chi bộ.
- Kết luận của
Ban thường vụ tỉnh ủy Thanh Hóa về nâng
cao chất lượng sinh hoạt chi bộ trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp ở Đảng
bộ tỉnh Thanh Hóa trong giai đoạn hiện nay
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Ban tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thanh Hóa
|
|
33.
|
6.7
|
Đề tài:
Bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử cách mạng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Đánh giá được thực trạng các di tích lịch sử cách mạng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Đề xuất được
giải pháp bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử cách mạng trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
|
- Báo cáo đánh giá thực trạng các
di tích lịch sử cách mạng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Các giải pháp bảo tồn và phát huy
giá trị di tích lịch sử cách mạng trong giai đoạn hiện
nay.
- Báo cáo kiến nghị thực hiện các
giải pháp.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thanh Hóa
|
|
34.
|
6.8
|
Đề
tài: Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý cho hiệu trưởng các trường trung học trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục trong giai đoạn hiện nay
|
- Đánh giá được thực trạng và nhu cầu nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý cho hiệu trưởng các trường trung học tại
Thanh Hóa.
- Đề xuất được hệ thống giải pháp
nâng cao năng lực lãnh đạo quản lý cho hiệu trưởng các
trường trung học tại Thanh Hóa.
|
- Báo cáo thực trạng và nhu cầu nâng
cao năng lực lãnh đạo quản lý cho hiệu trưởng các trường trung học tại Thanh
Hóa.
- Các giải pháp nâng cao năng lực
lãnh đạo quản lý cho hiệu trưởng các trường trung học trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục trong giai đoạn hiện nay.
- Báo cáo kiến nghị thực hiện các
giải pháp.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa
|
|
35.
|
6.9
|
Đề tài: Nghiên cứu, đề xuất giải
pháp xây dựng môi trường văn hóa (MTVH)
lành mạnh vùng ven biển tỉnh Thanh
Hóa.
|
- Đánh giá được
thực trạng môi trường văn hóa các xã
vùng ven biển.
- Đề xuất được các giải pháp xây dựng MTVH lành mạnh
vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa.
|
- Báo cáo thực
trạng môi trường văn hóa các xã vùng ven biển.
- Báo cáo giải
pháp xây dựng MTVH lành mạnh vùng ven
biển tỉnh Thanh Hóa.
- Xây dựng được 02 mô hình mẫu (xã/ phường) có MTVH lành mạnh:
+ 01 xã/ phường
vẫn gắn với môi trường sống/ sinh hoạt đánh bắt cá truyền thống
+ 01 xã/ phường tham gia chuyển đổi nghề sang phát
triển du lịch
- Báo cáo kiến nghị thực hiện các
giải pháp.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa
|
|
Chương trình bảo tồn nguồn gen (QĐ số 1212/QĐ-UBND, ngày 24/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
36.
|
7.1
|
Đề tài: Nghiên cứu, bảo tồn và phát triển loài cây thuốc
quý hiếm Bảy lá một hoa (Paris polyphylla) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù
Luông, huyện Bá Thước
|
- Đánh giá được thực trạng phân bố, đặc tính sinh vật
học của cây Bảy lá một hoa.
- Xây dựng được quy trình kỹ thuật
gây trồng
- Xây dựng được 01 mô hình thử nghiệm
(quy mô 0,5-1 ha)
|
- Báo cáo thực
trạng phân bố, đặc tính sinh vật học của cây Bảy lá một hoa tại Khu BTTN Pù
Luông.
- Quy trình kỹ thuật gây trồng.
- Mô hình trồng thử nghiệm (0,5-1
ha).
- Tập huấn, chuyển giao kỹ thuật
gây trồng cho 50-100 người.
- Kế hoạch sử dụng kết quả.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công
bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Ban quản lý khu BTTN Pù Luông
|
|
Chương
trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh
Thanh Hóa (Quyết định số 3404/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của
Chủ tịch UBND tỉnh thanh Hóa)
|
37.
|
8.1
|
Dự án:
Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Miến gạo Thăng Long” cho sản phẩm miến gạo huyện
Nông Cống.
|
- Xác lập được quyền sở hữu trí tuệ cho
sản phẩm miến gạo huyện Nông Cống;
- Quản lý và
khai thác có hiệu quả nhãn hiệu tập thể “Miến gạo Thăng Long” nhằm phát triển mạnh mẽ
cho sản phẩm miến gạo, góp phần phát triển kinh tế xã hội
của địa phương.
|
- Hệ thống tài
liệu các kết quả nghiên cứu khoa học và thực tiễn đối với sản phẩm Miến gạo Thăng Long;
- Nhãn hiệu tập thể “Miến gạo Thăng Long” được Cục Sở hữu trí tuệ cấp văn bằng bảo hộ;
- Xây dựng được hệ thống công cụ để quản lý nhãn hiệu
tập thể Miến gạo Thăng Long;
- Xây dựng mô hình quản lý nhãn hiệu
tập thể Miến gạo Thăng Long;
- Xây dựng hệ thống các phương tiện để quảng bá, phát triển thương hiệu
Miến gạo Thăng Long;
- Hệ thống các tài liệu phục vụ đào
tạo, tập huấn.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp UBND huyện Nông Cống
|
|
38.
|
8.2
|
Dự án:
Xây dựng và phát triển thương hiệu “Rượu Tỏa dương" thành phố Thanh Hóa.
|
- Xác lập quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu “Rượu Tỏa dương" thành
phố Thanh Hóa
- Thiết lập được cơ chế quản lý và
khai thác có hiệu quả sản phẩm “Rượu Tỏa dương thành phố Thanh Hóa” nhằm mở rộng quy mô sản xuất, thị trường tiêu thụ;
- Xây dựng được mô hình sản xuất
“Rượu Tỏa dương" thành phố Thanh
Hóa với quy mô 20.000 l/năm.
|
- Hệ thống tài liệu các kết quả nghiên cứu khoa học và thực tiễn đối với sản phẩm “Rượu Tỏa dương" thành phố Thanh Hóa;
- Nhãn hiệu “Rượu Tỏa dương"
thành phố Thanh Hóa được Cục Sở hữu trí tuệ cấp văn bằng
bảo hộ;
- Các hệ thống công cụ quản lý và
phát triển nhãn hiệu “Rượu Tỏa dương" thành phố Thanh Hóa;
- Xây dựng mô hình sản xuất và quản lý nhãn hiệu “Rượu Tỏa dương" thành phố Thanh Hóa;
- Xây dựng mô hình sản xuất “Rượu Tỏa
dương" thành phố Thanh Hóa với quy mô 20.000 l/năm;
- Phương án đầu tư công nghệ, thiết
bị mở rộng quy mô sản xuất
nâng cao chất lượng sản phẩm.
- Báo cáo tổng hợp kết quả.
- Bài báo công bố kết quả nghiên cứu
|
Giao
trực tiếp Doanh nghiệp tư nhân Hãng thuốc thể thao
(Doanh nghiệp KH&CN)
|
|