STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1.
|
Luật
|
41/2013/QH 13
|
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
|
|
2.
|
Nghị định
|
116/2014/NĐ –CP, ngày 4/12/2014
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
và kiểm dịch thực vật
|
01/01/2015
|
|
3.
|
Nghị định
|
114/2013/NĐ –CP[2]
ngày 10/4/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
|
4.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg[3],
ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với
công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê
điều
|
25/6/2006
|
|
5.
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-TTg, ngày 10/02/2010
|
Quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với
sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu
|
01/5/2010
|
|
6.
|
Thông tư
|
55/2009/TT-BNNPTNT, ngày 28/8/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bảo vệ
và Kiểm dịch thực vật
|
28/2/2010
|
|
7.
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
27/10/2010
|
|
8.
|
Thông tư
|
58/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10/5/2012
|
Hướng dẫn phòng, chống bệnh lùn sọc đen hại
lúa
|
5/10/2010
|
|
9.
|
Thông tư
|
71/2010/TT-BNNPTN, ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
10/6/2011
|
|
10.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
11.
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT[4]ngày 29/6/ 2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo
hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi
thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011
của Thủ tướng Chính phủ
|
01/07/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
12.
|
Thông tư
|
85/2011/TT-BNNPTNT, 14/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt
động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số
97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28/01/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
13.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNNPTNT, ngày 27/3/2012
|
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật
|
21/5/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
14.
|
Thông tư
|
63/2012/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
16/6/2013
|
|
15.
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BNNTNNT ngày 14/6/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
29/8/2013
|
|
16.
|
Quyết định
|
89/2002/QĐ-BNN, ngày 08/10/2002
|
Qui định về kiểm dịch thực vật đối với giống
cây và sinh vật có ích nhập khẩu
|
23/10/2002
|
|
17.
|
Quyết định
|
82/2003/QĐ-BNN, ngày 04/9/2003
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành “Quy định công tác
điều tra, phát hiện sinh vật gây hại cây trồng”
|
19/9/2003
|
|
18.
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
05/11/2014
|
|
19.
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BNNPTNT ngày
05/9/2014
|
Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân
tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
20.
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BNNPTNT, ngày
30/10/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật
|
01/01/2015
|
|
21.
|
Thông tư
|
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm
dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
22.
|
Thông tư
|
36/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành Quy định về quy trình
phân tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải
phân tích nguy cơ trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
23.
|
Thông tư
|
03/2015/TT –BNNPTNT ngày 29/1/2015
|
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và mã HS
|
15/3/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
24.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT[5]
ngày 12/2/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia
công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
23/9/2015
|
|
25.
|
Thông tư
|
05/2015/TT –BNNPTNT ngày 12/2/2015
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp
Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
30/3/2015
|
|
26.
|
Thông tư
|
21/2015/TT –BNNPTNT ngày 8/6/ 2015
|
Về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
01/8/2015
|
|
27.
|
Thông tư
|
30/2015/TT –BNNPTNT ngày 08/9/2015
|
Quy định phù hiệu, biển hiệu
trang phục công chức kiểm dịch thực vật
|
23/10/2015
|
|
28.
|
Thông tư
|
34/2015/TT –BNNPTNT ngày 12/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
thông tư số 03/2015/TT –BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban
hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng
ở Việt Nam
|
23/11/2015
|
|
29.
|
Thông tư
|
35/2015/TT –BNNPTNT ngày 14/10/2015
|
Quy định về kiểm dịch nội địa
|
30/11/2015
|
|
30.
|
Thông tư
|
48/2015/TT –BNNPTNT ngày 16/12/2015
|
Quy định chi tiết điều kiện dịch
vụ bảo vệ thực vật
|
01/02/2016
|
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
31.
|
Pháp lệnh
|
16/2004/PL-UBTVQH11[6],
ngày 24/3/2004
|
Pháp lệnh Giống vật nuôi
|
01/7/2004
|
|
32.
|
Nghị định
|
08/2010/NĐ-CP[7],
ngày 05/2/2010
|
Quản lý thức ăn chăn nuôi
|
25/3/2010
|
|
33.
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP[8],
ngày 09/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thú y, giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
25/11/2013
|
|
34.
|
Quyết định
|
1405/QĐ-TTg, ngày 16/10/2007
|
Về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thuỷ
cầm.
|
16/10/2007
|
|
35.
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008
|
Phê duyệt Chiến lược phát triển chăn nuôi cả
nước đến năm 2020
|
11/2/2008
|
|
36.
|
Quyết định
|
142/2009/QĐ-TTg[9],
ngày 31/12/2009
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng,
vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch
bệnh
|
15/02/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
37.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-TTg[10], ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản
|
25/02/2012
|
|
38.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-TTg[11] ngày 8/11/2012
|
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg,
ngày 31/12/2009
|
30/12/2012
|
|
39.
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/09/2014
|
về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi
nông
hộ giai đoạn 2015-2020
|
01/01/2015
|
|
40.
|
Thông tư
|
60/2008/TT-BNN, ngày 15/5/2008
|
Sửa đổi Thông tư 92/2007/TT-BNN hướng dẫn Quyết
định 1405/QĐ-TTg về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thuỷ cầm do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
11/6/2008
|
|
41.
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BNN, ngày 19/3/2009
|
Quy định về đánh số tai bò sữa, bò thịt
|
03/5/2009
|
|
42.
|
Thông tư
|
81/2009/TT-BNNPTNT 25/12/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực
thức ăn chăn nuôi
|
25/6/2010
|
|
43.
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BNNPTNT, ngày 15/01/2010
|
Ban Hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều
kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
|
15/7/2010
|
|
44.
|
Thông tư
|
50/2010/TT – BNNPTNT[12] ngày 30/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày
18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/10/2010
|
|
45.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT, ngày 21/01/2011
|
Hướng dẫn quản lý nhà nước về
chăn nuôi
|
07/3/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
46.
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BNNPTNT, ngày
06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010
|
21/5/2011
|
|
47.
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BNNPTNT, ngày 07/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo
nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
07/12/2011
|
|
48.
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT[13]ngày 29/6/ 2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo
hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi
thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011
của Thủ tướng Chính phủ
|
01/07/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
49.
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/9/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh
vực Thức ăn chăn nuôi
|
12/3/2012
|
|
50.
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BNNPTNT[14]ngày
10/10/2011
|
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
24/11/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
51.
|
Thông tư
|
72/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo
nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
25/4/2012
|
|
52.
|
Thông tư
|
81/2011/TT-BNNPTNT[15]
ngày 01/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 36 Thông tư
66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
01/12/2011
|
|
53.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNNPTNT, ngày 01/02/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi
quý hiếm cần được bảo tồn"
|
17/3/2012
|
|
54.
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BNNPTNT, ngày 18/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi ban hành kèm theo Thông tư
81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009
|
02/8/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
55.
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25/6/2012
|
Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam
|
09/8/2012
|
|
56.
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/08/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
16/02/2013
|
|
57.
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT[16]
ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện
thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo
Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
23/8/2012
|
|
58.
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT[17]
ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng
trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
|
59.
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT[18] ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số
85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT
ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
22/11/2012
|
|
60.
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT[19]
ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản
được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
61.
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BNNPTNT, ngày 07/11/2012
|
Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi
phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi
|
22/12/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
62.
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/06/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo
nghiệm, kiểm định lợn giống
|
12/12/2013
|
|
63.
|
Quyết định
|
61/2002/QĐ-BNN, ngày 08/7/2002
|
Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố
tiêu chuẩn chất lượng
|
23/7/2002
|
|
64.
|
Quyết định
|
66/2002/QĐ-BNN, ngày 16/7/2002
|
Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật
nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
|
01/8/2002
|
|
65.
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi phải áp dụng
tiêu chuẩn ngành
|
29/01/2005
|
|
66.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
xuất khẩu
|
29/01/2005
|
|
67.
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BNN, ngày 31/1/2005
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng
lợn đực giống
|
05/3/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
68.
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-BNN, ngày 31/10/2005
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng bò đực
giống
|
25/11/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
69.
|
Quyết định
|
88/2005/QĐ-BNN, ngày 27/12/2005
|
Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn
|
29/01/2006
|
|
70.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BNN, ngày 09/02/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng trâu đực
giống
|
08/3/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
71.
|
Quyết định
|
43/2006/QĐ-BNN, ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen
vật nuôi quí hiếm.
|
25/6/2006
|
|
72.
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-BNN, ngày 31/12/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng dê đực
giống
|
25/01/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
73.
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNN, ngày 09/01/2008
|
Bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BNN ngày
27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban
hành “Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm”
|
09/01/2008
|
|
74.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/ 4/ 2014
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi cao sản
|
05/6/2014
|
|
75.
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BNNPTNT ngày
04/ 9/ 2014
|
Ban hành Danh mục hóa chất,
kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn
nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam
|
20/10/2014
|
|
76.
|
Thông tư
|
50/2014/TT-BNNPTNT[20]
ngày 24/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2010 của Chính phủ về quản lý
thức ăn chăn nuôi
|
07/02/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
77.
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[21]
ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành
nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
78.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT[22]
ngày 12/2/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia
công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
23/9/2015
|
|
79.
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015
|
Hướng dẫn thực hiện điểm a khoản
1 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn
2015-2020.
|
20/4/2015
|
|
80.
|
Thông tư
|
23/2015/TT-BNNPTNT[23]
ngày 22/6/2015
|
Quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường dùng trong chăn
nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
6/8/2015
|
|
81.
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015
|
Danh mục giống vật nuôi được sản
xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/8/2015
|
|
82.
|
Thông tư
|
29/2015/TT-BNNPTNT[24]
ngày 04/9/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều
Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn
chăn nuôi
|
4/9/2015
|
|
83.
|
Thông tư
|
42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2015
|
Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất,
kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn
nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam
|
16/11/2015
|
|
84.
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/2/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát
và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi
|
15/2/2016
|
|
85.
|
Thông tư liên tịch
|
148/2007/TTLT-BTC-BNNPTNT, ngày 13/12/2007
|
Hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng
sản phẩm giống gốc vật nuôi
|
14/01/2008
|
|
86.
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[25], ngày
16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày
9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản.
|
29/11/2013
|
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
87.
|
Pháp lệnh
|
15/2004/PL-UBTVQH11[26]ngày
24/3/2004
|
Pháp lệnh giống cây trồng
|
01/07/2004
|
|
88.
|
Nghị định
|
88/2010/NĐ-CP, ngày 16/08/2010
|
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở
hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
1/10/2010
|
|
89.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP[27],
ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về
nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
90.
|
Nghị định
|
35/2015/NĐ-CP, ngày 13/4/2015
|
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
01/7/2015
|
|
91.
|
Nghị định
|
114/2013/NĐ –CP[28],
ngày 03/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
|
92.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-TTg[29], ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản.
|
25/02/2012
|
|
93.
|
Quyết định
|
142/2009/QĐ-TTg[30],
ngày 31/12/2009
|
Về một số cơ chế, chính sách hỗ
trợ giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do thiên tai, dịch bệnh
|
15/02/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
94.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-TTg[31],
ngày 08/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định
142/2009/QĐ-TTg Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi
và thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
30/12/2012
|
|
95.
|
Quyết định
|
62/2013/QĐ-TTg[32] ngày 25/10/2013
|
Về chính sách khuyến khích phát triển
hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn
|
10/12/2013
|
|
96.
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BNNPTNT ngày
27/3/2009
|
Ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
|
14/5/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
97.
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BNN, ngày 24/04/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
8/6/2009
|
|
98.
|
Thông tư
|
40/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
9/7/2009
|
|
99.
|
Thông tư
|
41/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009
|
Quy định về quản lý và sử dụng mẫu giống cây
trồng.
|
23/8/2009
|
|
100.
|
Thông tư
|
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/07/2009
|
Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử
dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ
lúa lai và hạt lai F1.
|
24/08/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
101.
|
Thông tư
|
43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
28/08/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
102.
|
Thông tư
|
50/2009/TT- BNNPTNT[33] ngày 18/08/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
103.
|
Thông tư
|
61/2009/TT-BNNPTNT, ngày 25/09/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
9/11/2009
|
|
104.
|
Thông tư
|
62/2009/TT-BNNPTNT ngày
25/9/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
09/11/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
105.
|
Thông tư
|
72/2009/TT-BNNPTNT, ngày 17/11/2009
|
Ban hành danh mục loài cây trồng biến đổi gen
được phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường cho
mục đích làm giống cây trồng ở Việt Nam.
|
1/1/2010
|
|
106.
|
Thông tư
|
84/2009/TT-BNNPTNT, ngày 29/12/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
12/2/2010
|
|
107.
|
Thông tư
|
85/2009/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2009
|
Ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
|
13/02/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
108.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BNNPTNT ngày
10/3/2010
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam”
|
24/4/2010
|
|
109.
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2010
|
Ban
hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam”
|
21/5/2010
|
|
110.
|
Thông tư
|
30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/05/2010
|
Ban
hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam”
|
25/6/2010
|
|
111.
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BNNPTNT, ngày 17/06/2010
|
Quy định
về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm
nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón.
|
31/7/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
112.
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BNNPTNT ngày
23/6/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
|
06/8/2010
|
|
113.
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BNNPTNT ngày
29/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
13/08/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
114.
|
Thông tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT, ngày 24/08/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng,
phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
08/10/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
115.
|
Thông tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT[34]
ngày 30/08/2010
|
Sửa đổi bổ sung Thông tư 50/2009/TT- BNNPTNT
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/10/2010
|
|
116.
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT[35] ngày
05/11/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống
cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc
thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
117.
|
Thông tư
|
70/2010/TT-BNNPTNT ngày
08/12/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng,
phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
22/01/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
118.
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/04/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
119.
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BNNPTNT ngày
15/4/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
30/05/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
120.
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BNNPTNT, ngày 20/04/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất,
kinh doanh ở Việt Nam”
|
4/6/2011
|
|
121.
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BNNPTNT, ngày 02/06/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất,
kinh doanh ở Việt Nam”
|
17/7/2011
|
|
122.
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/6/2011
|
Ban hành Danh mục
bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
21/7/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
123.
|
Thông tư
|
45/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng giống cây
trồng
|
24/12/2011
|
|
124.
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BNNPTNT, ngày 05/07/2011
|
Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng
|
05/01/2012
|
|
125.
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/07/2011
|
Ban hành danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
10/09/2011
|
|
126.
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BNNPTNT ngày
30/8/2011
|
Ban hành Danh mục
bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
14/10/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
127.
|
Thông tư
|
64/2011/TT-BNNPTNT, ngày 04/10/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
18/11/2011
|
|
128.
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BNNPTNT, ngày 17/10/2011
|
Ban hành quy chuẩn quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng
|
17/04/2012
|
|
129.
|
Thông tư
|
86/2011/TT-BNNPTNT ngày
16/12/2011
|
Ban hành Danh mục
bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
30/01/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
130.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/02/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
31/03/2012
|
|
131.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNNPTNT, ngày 01/03/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất,
kinh doanh ở Việt Nam”
|
15/04/2012
|
|
132.
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BNNPTNT ngày
19/3/2012
|
Ban hành Danh mục
bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
03/05/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
133.
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BNNPTNT, ngày 18/04/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất,
kinh doanh ở Việt Nam”
|
02/06/2012
|
|
134.
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/04/2012
|
Quy định về quản lý sản xuất kinh doanh giống cây công nghiệp
và cây ăn quả lâu năm
|
10/06/2012
|
|
135.
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BNNPTNT, ngày 05/06/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất,
kinh doanh ở Việt Nam”
|
20/07/2012
|
|
136.
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BNNPTNT, ngày 19/06/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giống
cây trồng
|
19/12/2012
|
|
137.
|
Thông tư
|
31/2012/TT-BNNPTNT ngày
20/7/2012
|
Ban hành Danh mục
bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
02/09/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
138.
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT[36]
ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện
thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo
Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
23/8/2012
|
|
139.
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BNNPTNT, ngày 11/09/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
26/10/2012
|
|
140.
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BNNPTNT, ngày 12/09/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
27/10/2012
|
|
141.
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT[37]
ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng
trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
|
142.
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT[38]
ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản
được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
143.
|
Thông tư
|
64/2012/TT-BNNPTNT, ngày 24/12/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
07/02/2013
|
|
144.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/01/2013
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
08/03/2013
|
|
145.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNNPTNT, ngày
22/01/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
trong quá trình sản xuất, sơ chế
|
22/07/2013
|
|
146.
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BNNPTNT, ngày
28/02/2013
|
Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với
giống cây trồng
|
13/04/2013
|
|
147.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT, ngày
17/04/2013
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung
giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
1/6/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
148.
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BNNPTNT, ngày
11/06/2013
|
Hướng dẫn việc xây dựng phương
án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất
do chuyển mục đích sử dụng
|
26/07/2013
|
|
149.
|
Thông tư
|
33/2013/TT-BNNPTNT, ngày
21/06/2013
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về Khảo nghiệm giống cây trồng.
|
21/12/2013
|
|
150.
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BNNPTNT
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
7/8/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
151.
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[39], ngày
16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012
của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
|
29/11/2013
|
|
152.
|
Thông tư
|
47/2013/TT-BNNPTNT, ngày 8/11/2013
|
Hướng dẫn việc chuyển đổi từ đất trồng lúa
sang trồng cây hàng năm, kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
1/1/2014
|
|
153.
|
Thông tư
|
49/2013/TT-BNNPTNT, ngày 19/11/2013
|
Thông tư Hướng dẫn
tiêu chí xác định vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
|
1/2/2014
|
|
154.
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia lĩnh vực
trồng trọt
|
10/8/2014
|
|
155.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BNNPTNT Ngày 23/6/2014
|
Sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung
phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
7/8/2014
|
|
156.
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BNNPTNT[40] ngày 5/9/2014
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số
23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
157.
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BNNPTNT, ngày 13/11/2014
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29/12/2014
|
|
158.
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BNNPTNT, ngày 11/12/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều
kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc
|
11/6/2015
|
|
159.
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[41]
ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành
nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
160.
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BNNPTNT, ngày 22/1/2015
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
9/3/2015
|
|
161.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT[42]
ngày 12/2/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia
công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
23/9/2015
|
|
162.
|
Thông tư
|
28/2015/TT-BNNPTNT, ngày 14/8/2015
|
Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
|
29/9/2015
|
|
163.
|
Thông tư
|
46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015
|
Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp
quy giống cây trồng
|
28/1/2016
|
|
164.
|
Quyết định
|
58/2004/QĐ-BNN, ngày 4/11/2004
|
Ban hành danh mục giống cây trồng
chính
|
13/12/2004
|
|
165.
|
Quyết định
|
69/2004/QĐ-BNN, ngày 12/3/2004
|
Ban hành danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
xuất khẩu
|
28/12/2004
|
|
166.
|
Quyết định
|
74/2004/QĐ-BNN, ngày 16/12/2004
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh
|
19/1/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
167.
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-BNN, ngày 22/5/2006
|
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN
ngày 16/12/2004 Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất
kinh doanh
|
14/6/2006
|
|
168.
|
Quyết định
|
79/2005/QĐ-BNN, ngày 5/12/2005
|
Ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn
gen cây trồng quý hiếm
|
15/1/2006
|
|
169.
|
Quyết định
|
80/2005/QĐ-BNN, ngày 12/5/2005
|
Ban hành Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm
cần bảo tồn.
|
15/1/2006
|
|
170.
|
Quyết định
|
103/2006/QĐ-BNN, ngày 14/11/2006
|
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất kinh doanh
|
13/12/2006
|
|
171.
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-BNN, 29/05/2007
|
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản
xuất kinh doanh.
|
8/7/2007
|
|
172.
|
Quyết định
|
95/2007/QĐ-BNN, ngày 27/11/2007
|
Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng
nông nghiệp mới.
|
22/12/2007
|
|
173.
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-BNN, ngày 15/02/2008
|
Ban hành Quy định về quản lý sản
xuất giống cây trồng nông hộ.
|
06/03/2008
|
|
174.
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-BNN, ngày 02/04/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh.
|
24/4/2008
|
|
175.
|
Quyết định
|
104/2008/QĐ-BNN, ngày 21/10/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh
|
16/11/2008
|
|
176.
|
Quyết định
|
105/2008/QĐ-BNN, ngày 22/10/2008
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
20/11/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
177.
|
Quyết định
|
124/2008/QĐ-BNN, ngày 30/12/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh
|
29/1/2009
|
|
IV. LĨNH VỰC THÚ Y
|
178.
|
Luật Thú y
|
79/2015/QH13
|
Luật Thú y
|
01/7/2016
|
|
179.
|
Pháp lệnh
|
18/2004/PL-UBTVQH11[43], ngày 29/4/2004
|
Pháp lệnh thú y
|
01/10/2004
|
Hết hiệu lực
ngày 01/7/2016
|
180.
|
Nghị định
|
33/2005/NĐ-CP[44],
ngày 15/3/2005
|
Quy định chi tiết hành một số điều
của Pháp lệnh Thú y
|
05/4/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
181.
|
Nghị định
|
05/2007/NĐ-CP, ngày 09/01/2007
|
Phòng, chống bệnh dại ở động vật
|
03/02/2007
|
|
182.
|
Nghị định
|
119/2008/NĐ-CP[45],
ngày 28/11/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Thú y
|
23/12/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
183.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP[46],
ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều các
Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
184.
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP[47],
ngày 09/10/2013
|
Xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và Thú y
|
25/11/2013
|
|
185.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg[48],
ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công
chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
186.
|
Chỉ thị
|
30/2005/CT-TTg, ngày 26/9/2005
|
Tăng cường công tác
quản lý giết mổ gia súc, gia cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm
|
26/9/2005
|
|
187.
|
Thông tư
|
69/2005/TT-BNN, ngày 07/11/2005
|
Hướng dẫn thực hiện một số biện pháp cấp bách
phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm
|
07/11/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
188.
|
Thông tư
|
84/2005/TT-BNN, ngày 23/12/ 2005
|
Hướng dẫn tổ chức lại chăn nuôi thủy cầm đề
phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1)
|
31/01/2006
|
|
189.
|
Thông tư
|
85/2005/TT-BNN, ngày 23/12/ 2005
|
Hướng dẫn về việc kiểm dịch vận chuyển, giết mổ,
buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm
|
31/01/2006
|
|
190.
|
Thông tư
|
37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006
|
Hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp,
thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
đối với các cơ sở hành nghề thú y.
|
12/6/2006
|
|
191.
|
Thông tư
|
42/2006/TT-BNN, ngày 01/6/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều
tại Quyết định số 394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ
về khuyến khích đầu tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết mổ, bảo quản chế biến
gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung, công nghiệp
|
25/6/2006
|
|
192.
|
Thông tư
|
02/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009
|
Hướng dẫn thủ tục thu hồi và xử lý thuốc thú y
|
28/02/2009
|
|
193.
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009
|
Quy định ghi nhãn thuốc thú y
|
28/02/2009
|
|
194.
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BNN, ngày 04/3/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ
tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y ban hành
kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
|
16/4/2009
|
|
195.
|
Thông tư
|
15/2009/TT-BNN[49],
ngày 17/3/2009
|
Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh
cấm sử dụng dùng trong thú y
|
01/5/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
196.
|
Thông tư
|
22/2009/TT–BNN, ngày 28/4/2009
|
Hướng dẫn yêu cầu về giống vật nuôi, kiểm dịch
vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh phát triển chăn nuôi
|
12/6/2009
|
|
197.
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BNN, ngày 08/5/2009
|
Ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu,
bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt nam
|
12/7/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
198.
|
Thông tư
|
29/2009/TT-BNNPTNT[50]
ngày 04/6/2009
|
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT-BNN, ngày
17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh
mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng
|
04/6/2009
|
|
199.
|
Thông tư
|
30/2009/TT-BNN, ngày 04/6/2009
|
Ban hành quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh
thú y đối với sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật sử dụng
làm thực phẩm
|
19/7/2009
|
|
200.
|
Thông tư
|
48/2009/TT-BNN, ngày 04/8/2009
|
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dại ở
động vật
|
18/9/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
201.
|
Thông tư
|
51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009
|
Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y, thú y thủy sản
|
05/10/2009
|
|
202.
|
Thông tư
|
52/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009
|
Ban hành danh mục thuốc nguyên liệu làm thuốc
thú y được phép sử dụng trong chăn nuôi ong
|
05/10/2009
|
|
203.
|
Thông tư
|
66/2009/TT-BNN, ngày 13/10/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực
thú y
|
13/4/2010
|
|
204.
|
Thông tư
|
06/2010/TT–BNNPTNT[51]
ngày 02/02/ 2010
|
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản,
sản phẩm thủy sản
|
19/3/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
205.
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BNNPTNT[52],
ngày 02/04/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN
ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh
mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng.
|
17/05/2010
|
|
206.
|
Thông tư
|
29/2010/TT- BNNPTNT, ngày 06/5/2010
|
Ban hành “Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép
về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động
vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
|
01/7/2010
|
|
207.
|
Thông tư
|
31/2010/TT-BNNPTNT , ngày 24/5/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực
Thú y
|
24/11/2010
|
|
208.
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 5/7/2010
|
Qui định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
19/08/2010
|
|
209.
|
Thông tư
|
43/2010/TT–BNNPTNT, ngày 14/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 16 và Điều 17 của Thông
tư số 06/TT-BNN-NNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
14/7/2010
|
|
210.
|
Thông tư
|
51/2010/TT- BNNPTNT[53]
ngày 08/9/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày
02/02/2010
|
08/9/2010
|
|
211.
|
Thông tư
|
53/2010/TT–BNNPTNT, ngày 10/9/ 2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
86/2005/QĐ - BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT - BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
10/9/2010
|
|
212.
|
Thông tư
|
60/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/ 2010
|
Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở
giết mổ lợn
|
09/12/2010
|
|
213.
|
Thông tư
|
61/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010
|
Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở
giết mổ gia cầm
|
09/12/2010
|
|
214.
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT[54] ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú
y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
215.
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/01/2011
|
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dịch
tả lợn
|
10/3/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
216.
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/01/2011
|
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh
Niu-cát-xơn ở gia cầm
|
10/3/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
217.
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010
|
21/5/2011
|
|
218.
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BNNPTNT, ngày 16/5/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều
kiện vệ sinh thú y
|
16/11/2011
|
|
219.
|
Thông tư
|
56/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/8/ 2011
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Quản lý nhà nước
về thú y thủy sản
|
30/09/2011
|
|
220.
|
Thông tư
|
57/2011/TT-BNNPTNT, ngày 23/8/ 2011
|
Bổ sung một số điều của Quyết định số
15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra
vệ sinh thú y
|
09/10/2011
|
|
221.
|
Thông tư
|
71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực
Thú y
|
25/04/2012
|
|
222.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BNNPTNT[55]
ngày 16/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN
ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng
|
01/03/2012
|
|
223.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BNNPTNN, ngày 13/02/ 2012
|
Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận
cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP)
|
29/03/2012
|
|
224.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BNNPTNN, ngày 13/02/ 2012
|
Quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc
thú y
|
29/03/2012
|
|
225.
|
Thông tư
|
25/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2012
|
Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
06/8/2012
|
|
226.
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BNNPTNT, ngày 3/7/2012
|
Quy chuẩn kỹ thuật về điều kiện vệ sinh thú y
|
03/12/2012
|
|
227.
|
Thông tư
|
32/2012/TT–BNNPTNT, ngày 20/7/2012
|
Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm
thủy sản; Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch
|
03/9/2012
|
|
228.
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BNNPTNT[56]
ngày 02/8/2012
|
Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch
|
16/9/2012
|
|
229.
|
Thông tư
|
28/2013/ TT-BNNPTNT, ngày
31/5/2013
|
Ban hành Danh mục thuốc thú y
được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
15/7/2013
|
|
230.
|
Thông tư
|
53/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/12/2013
|
Quy định về báo cáo dịch bệnh động vật trên cạn
|
27/01/2013
|
|
231.
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2014
|
Quy định về phòng, chống dịch bệnh
cho động vật thủy sản nuôi
|
04/08/2014
|
|
232.
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2014
|
Quy định các bệnh phải kiểm tra định kỳ đối với
cơ sở chăn nuôi gia súc giống, gia cầm giống, bò sữa
|
18/01/2015
|
|
233.
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
27/2009/TT-BNN ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào Việt
Nam
|
14/02/2015
|
|
234.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT[57]
ngày 12/2/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia
công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
23/9/2015
|
|
235.
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BNN ngày 02/3/ 2015
|
Quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú
y, an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật ong xuất khẩu
|
15/4/2005
|
|
236.
|
Quyết định
|
33/1998/QĐ- BNN/TY, ngày 24/02/1998
|
Ban hành Quy định về nhập khẩu động vật, sản
phẩm động vật từ các nước đang có bệnh Bò điên
|
07/3/1998
|
|
237.
|
Quyết định
|
45/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm
dịch
|
19/8/2005
|
|
238.
|
Quyết định
|
46/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh
thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối
tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ
sinh thú y
|
21/8/2005
|
|
239.
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005
|
Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm
động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch
|
21/8/2005
|
|
240.
|
Quyết định
|
48/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005
|
Quy định mẫu dấu kiểm soát giết mổ, tem kiểm
tra vệ sinh thú y
|
21/8/2005
|
|
241.
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/ 2005
|
Ban hành Quy định về tiêm phòng bắt buộc vắc
xin cho gia súc, gia cầm
|
10/11/2005
|
|
242.
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/ 2005
|
Ban hành Danh mục các bệnh phải công bố dịch;
các bệnh nguy hiểm của động vật; các bệnh phải áp dụng các biện pháp phòng bệnh
bắt buộc
|
10/11/2005
|
|
243.
|
Quyết định
|
86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/ 2005
|
Ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y
|
25/01/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
244.
|
Quyết định
|
87/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/ 2005
|
Ban hành Quy trình kiểm soát giết mổ động vật
|
25/01/2006
|
|
245.
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNN, ngày 23/01/2006
|
Ban hành danh mục mẫu biên bản và quyết định sử
dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
26/02/2006
|
|
246.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BNN, ngày 10/02/2006
|
Quy định thủ tục đăng ký sản xuất,
nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y
|
13/03/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
247.
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BNN, ngày 08/03/2006
|
Ban hành quy định về quy trình,
thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y
|
09/04/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
248.
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-BNN, ngày 16/05/2006
|
Về việc Ban hành quy định phòng chống
bệnh Lở mồm long móng gia súc
|
10/5/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
249.
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-BNN, ngày 09/06/2006
|
Ban hành Quy định về trang phục,
phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật
|
13/7/2006
|
|
250.
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-BNN, ngày 13/6/2006
|
Ban hành Quy định về việc đánh dấu gia súc vận
chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu
|
13/7/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
251.
|
Quyết định
|
51/2006/QĐ-BNN, 16/6/2006
|
Quy định về điều kiện nhập khẩu, kinh doanh và
phân phối, cung ứng vắc xin Lở mồm long móng
|
15/7/2006
|
|
252.
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-BNN, ngày 12/09/2006
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hànhquy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc
|
11/10/2006
|
|
253.
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-BNN, 14/9/2006
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
49/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành quy định đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước,
xuất khẩu và nhập khẩu
|
13/10/2006
|
|
254.
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BNN, 22/01/2007
|
Sửa đổi quyết định số
38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 về việc ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm
long móng gia súc
|
16/02/2007
|
|
255.
|
Quyết định
|
71/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007
|
Ban hành quy định trình tự, thủ
tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y
|
07/9/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
256.
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007
|
Ban hành Quy định kiểm tra chất
lượng thuốc thú y
|
07/9/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
257.
|
Quyết định
|
98/2007/QĐ-BNN, ngày 03/12/ 2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN
ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định trình tự, thủ tục
thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y
|
27/12/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
258.
|
Quyết định
|
99/2007/QĐ-BNN, 03/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN
ngày 10/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y.
|
29/12/2007
|
|
259.
|
Quyết định
|
100/2007/QĐ-BNN, 03/12/2007
|
Bổ sung, sủa đổi Quyết định số
72/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y
|
29/12/2007
|
|
260.
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-BNN, 26/5/2008
|
Ban hành Quy định vùng, cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật
|
20/6/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
261.
|
Quyết định
|
71/2008/QĐ-BNN, ngày 09/06/ 2008
|
Chuyển giao Trạm Kiểm dịch động vật
Nội Bài về trực thuộc Cơ quan Thú y vùng I
|
24/8/2008
|
|
262.
|
Quyết định
|
80/2008/QĐ-BNN, 15/7/2008
|
Ban hành Quy định phòng, chống Hội chứng rối
loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)
|
11/8/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
263.
|
Quyết định
|
126/2008/QĐ-BNN, 30/12/2008
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định
số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
29/01/2009
|
|
264.
|
Chỉ Thị
|
2349/CT-BNN-TY, ngày 06/8/2008
|
Đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia
súc, gia cầm
|
06/8/2008
|
|
265.
|
Chỉ thị
|
3599/CT-BNN-VP, ngày 02/12/2008
|
Tăng cường công tác phòng chống dịch lở mồm long
móng đang có chiều hướng gia tăng
|
02/12/2008
|
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
266.
|
Luật
|
29/2004/QH11, ngày 03/12/2004
|
Luật Bảo vệ và phát triển rừng
|
01/4/2005
|
|
267.
|
Pháp lệnh
|
15/2004/PL-UBTVQH11[58]ngày
24/3/2004
|
Pháp lệnh giống cây trồng
|
01/07/2004
|
|
268.
|
Nghị định
|
109/2003/NĐ-CP, ngày 23/9/2003
|
Về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất
ngập nước
|
13/10/2003
|
|
269.
|
Nghị định
|
135/2005/NĐ-CP, ngày 08/11/2005
|
Về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản
xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong các nông trường quốc doanh,
lâm trường quốc doanh.
|
03/12/2005
|
|
270.
|
Nghị định
|
09/2006/NĐ-CP, ngày 16/01/2006
|
Về phòng cháy và chữa cháy rừng
|
13/02/2006
|
|
271.
|
Nghị định
|
23/2006/NĐ-CP, ngày 03/03/2006
|
Về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
|
25/3/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
272.
|
Nghị định
|
32/2006/NĐ-CP, ngày 30/03/2006
|
Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm
|
20/4/2006
|
|
273.
|
Nghị định
|
82/2006/NĐ-CP, ngày 10/8/2006
|
Về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái
xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
|
03/09/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
274.
|
Nghị định
|
119/2006/NĐ-CP, ngày 16/10/2006
|
Về tổ chức và hoạt động của Kiểm lâm
|
15/11/2006
|
|
275.
|
Nghị định
|
48/2007/NĐ-CP, ngày 28/03/2007
|
Về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các
loại rừng
|
04/5/2007
|
|
276.
|
Nghị định
|
05/2008/NĐ-CP, ngày 14/01/2008
|
Về quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
14/02/2008
|
|
277.
|
Nghị định
|
74/2010/NĐ-CP, ngày 12/7/2010
|
Phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự
vệ với lực lượng công an xã phường, thị trấn, lực lượng kiểm lâm và các lực
lượng khác trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội,
trong công tác bảo vệ rừng.
|
27/8/2010
|
|
278.
|
Nghị định
|
99/2010/NĐ-CP, ngày 24/9/2010
|
Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
01/01/2011
|
|
279.
|
Nghị định
|
117/2010/NĐ-CP, ngày 24/12/2010
|
Tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
01/3/2011
|
|
280.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP[59]
ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về
nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
281.
|
Nghị định
|
157/2013/NĐ-CP, ngày 11/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý
rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
25/12/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
282.
|
Nghị định
|
118/2014/NĐ-CP[60]
ngày 17/12/2014
|
Sắp xếp, đổi mới và phát
triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
|
283.
|
Nghị định
|
40/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/06/2015
|
|
284.
|
Nghị định
|
75/2015/NĐ-CP ngày 09/09/2015
|
Cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng,
gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
số giai đoạn 2015 - 2020
|
02/11/2015
|
|
285.
|
Quyết định
|
162/1999/QĐ-TTg, ngày 7/8/1999
|
Chính sách hưởng lợi của các hộ gia đình, cá nhân
tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của chính phủ
cộng hoà liên bang Đức
|
22/8/1999
|
|
286.
|
Quyết định
|
141/2000/QĐ-TTg, ngày 11/12/2000
|
Chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình,
cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ
đầu nguồn tại các tỉnh: Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Giai Lai theo hiệp định
tín dụng số 1515-VIE (SF)
|
26/12/2000
|
Hết hiệu lực một
phần
|
287.
|
Quyết định
|
252/2000/QĐ-TTg ngày 22/3/2000
|
Về việc bổ sung, sửa đổi thủ tục thanh toán vốn
cho việc thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
22/3/2000
|
|
288.
|
Quyết định
|
28/2001/QĐ-TTg 09/03/2001
|
Sửa đổi bổ sung Quyết định 141/2000 về Chính sách
đầu tư hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án quy hoạch
lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hoá, Quảng
Trị, Phú Yên, Gia Lai theo hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF)
|
09/03/2001
|
|
289.
|
Quyết định
|
152/2001/QĐ-TTg ngày 9/10/2001
|
Cơ chế và chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ
đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam,Phú Yên vay vốn của
ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
09/10/2001
|
|
290.
|
Quyết định
|
178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001
|
Về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình,
cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp
|
27/11/2001
|
|
291.
|
Quyết định
|
132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002
|
Về giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng
bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên
|
08/10/2002
|
|
292.
|
Quyết định
|
264/2003/QĐ-TTg, ngày 16/12/2003
|
Về một số giải pháp quản lý, sử dụng đất trong
các nông, lâm trường quốc doanh
|
06/01/2004
|
|
293.
|
Quyết định
|
153/2004/QĐ-TTg, ngày 17/8/2004
|
Về việc ban hành định hướng chiến lược phát
triển bền vững rừng ở Việt Nam
|
11/9/2004
|
|
294.
|
Quyết định
|
304/2005/QĐ-TTg, ngày 23/11/2005
|
Về việc thí điểm giao rừng, khoán bảo vệ rừng cho
hộ gia đình và cộng đồng trong buôn, làng là đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ
ở các tỉnh Tây Nguyên
|
14/12/2005
|
|
295.
|
Quyết định
|
99/2006/QĐ-TTg, 08/05/2006
|
Về việc phê duyệt Chương trình thí điểm khoanh
nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới, tỉnh Lai Châu
|
02/6/2006
|
|
296.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg[61],
ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công
chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
297.
|
Quyết định
|
186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/08/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý rừng
|
07/09/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
298.
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-TTg, ngày 05/02/2007
|
Về Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam
giai đoạn 2006-2020
|
03/3/2007
|
|
299.
|
Quyết định
|
57/2007/QĐ-TTg, ngày 04/05/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
146/2005/QĐ-TTg ngày 15/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách thu hồi
đất sản xuất của các nông trường, lâm trường để giao cho hộ đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo
|
08/6/2007
|
|
300.
|
Quyết định
|
166/2007/QĐ-TTg, ngày 30/10/2007
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và
hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia
Dự án "Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên"
|
24/11/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
301.
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng kiểm
lâm và lực lượng dân quân tự vệ trong công tác bảo vệ rừng
|
20/05/2009
|
|
302.
|
Quyết định
|
73/2010/QĐ-TTg, ngày 16/11/2010
|
Ban hành quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình
lâm sinh
|
01/01/2011
|
|
303.
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-TTg. ngày 24/06/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng
ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của
Thủ tướng Chính phủ
|
19/8/2011
|
|
304.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-TTg[62]
ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản;
|
25/2/2012
|
|
305.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-TTg, ngày 8/02/2012
|
Ban hành một số chính sách tăng cường công tác
bảo vệ rừng
|
30/03/2012
|
|
306.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-TTg, ngày 01/6/2012
|
Chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng
giai đoạn 2011-2020
|
20/7/2012
|
|
307.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-TTg, ngày 5/10/2012
|
Ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ
|
01/12/2012
|
|
308.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Cấm xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán mẫu vật một số
loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
15/03/2013
|
|
309.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-TTg ngày
|
Ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ
|
30/7/2015
|
|
310.
|
Chỉ thị
|
38/2005/CT-TTg, ngày 05/12/2005
|
Rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất)
|
13/12/2005
|
|
311.
|
Thông tư
|
47/2001/TTNN-CS ngày 01/01/2001
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 141/2000/QĐ-TTg,
ngày 11/12/2000 và Quyết định số 28/2001 /QĐ-TTg, ngày 9/3/2001 của Thủ tướng
Chính phủ "về chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình , cá
nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu
nguồn tại các tỉnh Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp định tín
dụng số 1515-VIE(SF)"
|
01/01/2001
|
Hết hiệu lực một
phần
|
312.
|
Thông tư
|
56/2005/TT-BNN, ngày
09/9/2005
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm
của Thông tư số 47/2001/BNN-CS ngày 19/4/2001 của Bộ NN và PTNT về hướng dẫn chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình
tham gia dự án khu vực lâm nghiệp
|
03/10/2005
|
|
313.
|
Thông tư
|
11/2006/TT-BNN, ngày
14/02/2006
|
Hướng dẫn thực
hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn định dân cư các xã biên giới Việt -
Trung theo Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
16/3/2006
|
|
314.
|
Thông tư
|
14/2006/TT-BNN, ngày
07/03/2006
|
Hướng dẫn tạm
thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành kiểm lâm địa
phương
|
09/4/2006
|
|
315.
|
Thông tư
|
17/2006/TT-BNN, ngày
14/03/2006
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 304/2005/QĐ-TTg ngày 23/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
09/4/2006
|
|
316.
|
Thông tư
|
99/2006/TT-BNN, ngày
06/11/2006
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
317.
|
Thông tư
|
102/2006/TT-BNN, ngày
13/11/2006
|
Hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc
giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng
thuỷ sản trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh
|
10/12/2006
|
|
318.
|
Thông tư
|
16/2007/TT-BNN ngày 14/02/2007
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng Chứng chỉ xuất khẩu
mẫu vật lưu niệm thuộc phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp
|
13/03/2007
|
|
319.
|
Thông tư
|
21/2007/TT-BNN ngày
27/03/2007
|
Hướng dẫn một
số nội dung của Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg về việc phê duyệt "Chương
trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó
khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng
hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng
đến năm 2015"
|
11/5/2007
|
|
320.
|
Thông tư
|
38/2007/TT-BNN ngày
25/4/2007
|
Hướng dẫn trình
tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng dân cư thôn
|
30/7/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
321.
|
Thông tư
|
57/2007/TT-BNN ngày
13/06/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm
của Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý
rừng, ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ
tướng Chính phủ
|
25/07/2007
|
|
322.
|
Thông tư
|
70/2007/TT-BNN ngày
01/08/2007
|
Hướng dẫn
xây dựng và tổ chức thực hiện Quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong công đồng
dân cư
|
05/9/2007
|
|
323.
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008
|
Hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch Bảo vệ và
Phát triển rừng
|
11/02/2008
|
|
324.
|
Thông tư
|
90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008
|
Hướng dẫn xử lý tang vật là động vật rừng sau
xử lý tịch thu
|
02/10/2008
|
|
325.
|
Thông tư
|
13/2009/TT-BNN, ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn một
số vấn đề quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm hành chính đối với
hành vi buôn lậu, gian lận thương mại trong lĩnh vực quản lý
rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
26/4/2009
|
|
326.
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BNN, ngày 05/5/2009
|
Hướng dẫn
chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản
xuất và ngược lại từ rừng sản xuất được quy hoạch thành rừng phòng
hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị số
38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
19/6/2009
|
|
327.
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BNN, ngày
05/05/2009
|
Hướng dẫn thực
hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng
|
19/6/2009
|
|
328.
|
Thông tư
|
34/2009/TT-BNNPTNT, ngày
10/6/2009
|
Quy định tiêu chí xác định
và phân loại rừng
|
25/7/2009
|
|
329.
|
Thông tư
|
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009
|
Hướng dẫn về trồng cao su trên đất lâm nghiệp
|
24/10/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
330.
|
Thông tư
|
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009
|
Hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự
nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/02/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
331.
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BNNPTNT, ngày
22/3/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung
giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh”
|
06/5/2010
|
|
332.
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
333.
|
Thông tư
|
35/2011/TT-BNNPTNT, ngày
20/5/2011
|
Hướng dẫn thực
hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
04/7/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
334.
|
Thông tư
|
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản
lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
05/12/2011
|
|
335.
|
Thông tư
|
70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ
và lâm sản ngoài gỗ
|
08/12/2011
|
|
336.
|
Thông tư
|
78/2011/TT-BNNPTNT, ngày 11/11/2011
|
Quy định chi tiết thi hành
Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức quản lý hệ thống rừng
đặc dụng
|
26/12/2011
|
|
337.
|
Thông tư
|
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011
|
Thông tư hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng
|
07/01/2012
|
|
338.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012
|
Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra
nguồn gốc lâm sản;
|
18/02/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
339.
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012
|
Hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh
toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
21/06/2012
|
|
340.
|
Thông tư
|
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012
|
Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và
nuôi động vật rừng thông thường
|
09/11/2012
|
|
341.
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2012
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Bảo vệ và phát
triển rừng qui định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
05/12/2012
|
|
342.
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012
|
Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định
diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
25/12/2012
|
|
343.
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013
|
Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt
là rừng sản xuất
|
01/07/2013
|
|
344.
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013
|
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
01/07/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
345.
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2013
|
Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật
hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp
|
20/10/2013
|
|
346.
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014
|
Quy định về tiêu chí xác định vùng đệm của khu
rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển
|
12/5/2014
|
|
347.
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2014
|
Hướng dẫn phương án quản lý rừng bền vững
|
20/12/2014
|
|
348.
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[63]
ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành
nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
349.
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BNNPTNT[64]
ngày 27/1/2015
|
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể
sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp theo Nghị định số 118/NĐ-CP ngày
17/12/2014 của Chính phủ
|
12/3/2015
|
|
350.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT[65],
ngày 12/2/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia
công và quá cảnh hang hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
23/9/2015
|
|
351.
|
Thông tư
|
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/07/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/05/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
15/9/2015
|
|
352.
|
Thông tư
|
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm
tra nguồn gốc lâm sản
|
02/12/2015
|
|
353.
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015
|
Ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp
chính
|
10/01/2016
|
|
354.
|
Quyết định
|
2375-NN-CBNLS/QĐ ngày 30/12/1996
|
Ban hành Quy chế về việc xét duyệt quy hoạch mạng
lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho các Doanh nghiệp
|
30/12/1996
|
Hết hiệu lực một
phần
|
355.
|
Quyết định
|
06/2005/QĐ-BNN ngày 24/01/2005
|
Ban hành quy định nghiệm thu trồng rừng,
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng
tự nhiên
|
27/02/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
356.
|
Quyết định
|
14/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp được
phép sản xuất kinh doanh
|
07/04/2005
|
|
357.
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng
rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp.
|
07/04/2005
|
|
358.
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005
|
Về định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng,
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.
|
08/08/2005
|
|
359.
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng
phòng hộ
|
06/11/2005
|
|
360.
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân loại rừng
đặc dụng
|
23/09/2006
|
|
361.
|
Quyết định
|
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005
|
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
|
26/04/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
362.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006
|
Ban hành tạm thời Định mức lao động thiết kế khai
thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng
|
01/07/2006
|
|
363.
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây,
búa kiểm lâm;
|
23/09/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
364.
|
Quyết định
|
62/2006/QĐ-BNN ngày 16/08/2006
|
Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giống
cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 – 2020
|
23/09/2006
|
|
365.
|
Quyết định
|
106/2006/QĐ-BNN ngày 27/11/2006
|
Ban hành bản hướng dẫn quản lý rừng công đồng
dân cư thôn
|
26/12/2006
|
|
366.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp
phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
28/05/2007
|
|
367.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp
được phép sản xuất kinh doanh
|
25/07/2007
|
|
368.
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BNN ngày 28/5/2007
|
Ban hành Quy định về việc xác định rừng trồng,
rừng khoanh nuôi thành rừng
|
20/08/2007
|
|
369.
|
Quyết định
|
59/2007/QĐ-BNN ngày 19/06/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nghiệm
thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo
vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên ban hành kèm theo Quyết định số
06/2005/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
29/08/2007
|
|
370.
|
Quyết định
|
83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007
|
Nhiệm vụ công chức Kiểm lâm địa bàn cấp xã;
|
31/10/2007
|
|
371.
|
Quyết định
|
104/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007
|
Quy chế quản lý các hoạt động du lịch sinh
thái tại các Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
|
20/01/2008
|
|
372.
|
Quyết định
|
107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và đóng búa bài
cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày
01/6/2006;
|
25/01/2008
|
|
373.
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008
|
Quyết định phê duyệt Chiến lược nghiên cứu lâm
nghiệp Việt Nam đến năm 2020
|
03/08/2008
|
|
374.
|
Quyết định
|
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi
|
03/11/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
375.
|
Quyết định
|
111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008
|
Ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
21/12/2008
|
|
376.
|
Quyết định
|
112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008
|
Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng,
cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn
với việc lập hồ sơ quản lý rừng
|
18/12/2008
|
|
377.
|
Quyết định
|
114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008
|
Về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam
|
29/12/2008
|
|
378.
|
Quyết định
|
128/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
31/01/2009
|
|
379.
|
Thông tư liên tịch
|
80/2003/TTLT-BNN-BTC ngày 03/9/2003
|
Hướng dẫn Quyết định 178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng
lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng
và đất lâm nghiệp
|
24/09/2003
|
|
380.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005
|
Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và sử dụng
kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
10/09/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
381.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2007/TTLT-BNV-BNN ngày
19/10/2007
|
Hướng dẫn thực
hiện chuyển xếp ngạch công chức ngành Kiểm lâm
|
16/11/2007
|
|
382.
|
Thông tư liên tịch
|
19/2007/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC
ngày 08/3/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ Luật hình
sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
|
02/05/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
383.
|
Thông tư liên tịch
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi
phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
trái phép, phòng cháy chữa cháy rừng
|
28/07/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
384.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/04/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu
số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
10/05/2008
|
|
385.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 02/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng
mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 – 2010
|
16/6/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
386.
|
Thông tư liên tịch
|
65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP
ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại
rừng
|
26/06/2008
|
|
387.
|
Thông tư liên tịch
|
98/2010/TTLT-BQP-BNN ngày 19/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều về phối hợp hoạt
động giữa Lực lượng Dân quân tự vệ với lực lượng Kiểm lâm trong công tác bảo
vệ rừng theo Nghị định 74/2010/NĐ-CP ngày 12/07/2010 của Chính phủ;
|
02/09/2010
|
|
388.
|
Thông tư liên tịch
|
100/2010/TTLT-BNN-BCA, ngày 22/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
74/2010/NĐ-CP của Chính phủ về phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ
với lực lượng công an xã, phường, thị trấn trong công tác giữ gìn an ninh
chính trị, trật tự, an toàn xã hội
|
08/9/2010
|
|
389.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT/BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
Hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng
gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp
|
25/03/2011
|
|
390.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg
và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
20/07/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
391.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn cơ chế quản lý sử
dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
01/01/2013
|
|
392.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân
sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 -
2020 theo Quyết định số 57/QĐ- TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
|
20/03/2013
|
|
393.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư liên
tịch 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/06/2007 của Liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách
Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho
các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái
pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
15/05/2013
|
|
394.
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[66], ngày
16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày
9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản.
|
29/11/2013
|
|
395.
|
Thông tư liên tịch
|
80/2013/TTLT-BTC-BNN ngày 14/6/2013
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự
nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng
|
20/07/2013
|
|
396.
|
Thông tư liên tịch
|
100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013
|
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn thực hiện một số Điều Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012
của Thủ tướng Chính phủ về quản lý sử dụng nguồn vốn sự nghiệp ngân sách nhà
nước chi cho đầu tư phát triển rừng đặc dụng
|
15/09/2013
|
|
397.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2014/TT-BNNPTNT-BCA ngày 22/1/2014
|
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí
quân dụng, công cụ hỗ trợ của lực lượng kiểm lâm và lực lượng bảo vệ rừng
chuyên trách
|
10/3/2014
|
|
398.
|
Thông tư liên tịch
|
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC[67] ngày 22/4/2015
|
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng,
vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của
các công ty nông, lâm nghiệp
|
10/6/2015
|
|
VI. LĨNH VỰC THỦY LỢI, ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
399.
|
Luật
|
79/2006/QH11, ngày 29/11/2006
|
Luật Đê điều
|
01/7/2007
|
|
400.
|
Luật
|
33/2013/QH13 ngày 19/6/2013
|
Luật Phòng chống thiên tai
|
01/5/2014
|
|
401.
|
Pháp lệnh
|
32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001
|
Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy
lợi
|
01/7/2001
|
|
402.
|
Nghị định
|
143/2003/NĐ-CP, ngày 28/11/2003
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
19/12/2003
|
Hết hiệu lực một
phần
|
403.
|
Nghị định
|
72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007
|
Về quản lý an toàn đập
|
08/6/2007
|
|
404.
|
Nghị định
|
113/2007/NĐ-CP, ngày 28/6/2007
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đê điều
|
03/8/2007
|
|
405.
|
Nghị định
|
04/2011/NĐ-CP, ngày 15/01/2011
|
Về việc thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu
phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng
|
10/3/2011
|
|
406.
|
Nghị định
|
67/2012/NĐ-CP, ngày 10/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
01/01/2013
|
|
407.
|
Nghị định
|
139/2013/NĐ-CP, ngày 22/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống lụt,
bão
|
08/12/2013
|
|
408.
|
Nghị định
|
66/2014/NĐ-CP, ngày 04/7/2014
|
hướng dẫn Luật Phòng chống thiên
tai
|
20/8/2014
|
|
409.
|
Nghị định
|
94/2014/NĐ-CP, ngày 17/10/2014
|
Quy định về thành lập và quản lý
Quỹ phòng, chống thiên tai
|
08/12/2014
|
|
410.
|
Quyết định
|
93/1999/QĐ-TTg, ngày 05/4/1999
|
Chế độ bồi dưỡng đối với kiểm
soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt, bão.
|
20/4/1999
|
|
411.
|
Quyết định
|
185/1999/QĐ-TTg, ngày 13/9/1999
|
Chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm
lũ thuộc hệ thống sông Hồng.
|
28/9/1999
|
|
412.
|
Quyết định
|
66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000
|
về một số chính sách và cơ chế tài
chính thực hiện chương trình kiên cố hoá kênh mương
|
13/6/2000
|
|
413.
|
Quyết định
|
104/2000/QĐ-TTg, ngày 25/8/2000
|
Phê duyệt chiến lược quốc gia về
cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020
|
09/9/2000
|
|
414.
|
Quyết định
|
63/2002/QĐ-TTg, ngày 20/5/2002
|
Quyết định về công tác phòng chống lụt bão, giảm
nhẹ thiên tai
|
20/5/2002
|
|
415.
|
Quyết định
|
62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004
|
về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
09/5/2004
|
Hết hiệu lực một
phần
|
416.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg[68],
ngày 31/5/2006
|
Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức,
viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
417.
|
Quyết định
|
58/2006/QĐ-TTg, ngày 14/3/2006
|
Phê duyệt Chương trình đầu tư, củng cố bảo vệ và
nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
|
15/4/2006
|
|
418.
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-TTg, ngày 29/5/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy chế phòng chống
động đất, sóng thần
|
07/7/2007
|
|
419.
|
Quyết định
|
172/2007/QĐ-TTg, ngày 16/11/2007
|
Quyết định phê duyệt chiến lược phòng chống và
giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020
|
10/12/2007
|
|
420.
|
Quyết định
|
131/2009/QĐ-TTg, ngày 02/11/2009
|
Một số chính sách ưu đãi, khuyến
khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn
|
01/01/2010
|
|
421.
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-TTg, ngày 04/01/2011
|
Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển
|
01/3/2011
|
|
422.
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014
|
sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định
62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
01/5/2014
|
|
423.
|
Thông tư
|
75/2004/TT-BNN, ngày
20/12/2004
|
Hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển
tổ chức hợp tác dùng nước
|
19/01/2005
|
|
424.
|
Thông tư
|
33/2008/TT-BNN, ngày
04/02/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều
thuộc Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản
lý an toàn đập
|
29/02/2008
|
|
425.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNN, ngày 06/01/2009
|
Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều
trong mùa lũ
|
06/02/2009
|
|
426.
|
Thông tư
|
26/2009/TT-BNN, ngày 11/5/2009
|
Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, nguồn kinh phí và
chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân
|
25/6/2009
|
|
427.
|
Thông tư
|
45/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 24/7/2009
|
Hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ
công trình thuỷ lợi
|
07/9/2009
|
|
428.
|
Thông tư
|
65/2009/TT-BNNPTNT, ngày 12/10/2009
|
Hướng dẫn tổ chức hoạt động và
phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi
|
26/11/2009
|
|
429.
|
Thông tư
|
56/2010/TT-BNNPTNT, ngày
01/10/2010
|
Quy định một số nội dung trong hoạt
động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
15/11/2010
|
|
430.
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BNNPTNT,
06/7/2010
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về công trình thủy lợi
|
06/01/2011
|
|
431.
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BNNPTNT, ngày
06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày
15/12/2010
|
21/5/2011
|
|
432.
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BNNPTNT, ngày
27/5/2011
|
Quy định năng lực của tổ chức cá
nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
11/7/2011
|
|
433.
|
Thông tư
|
46/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/6/2011
|
Về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định
các hoạt động liên quan đến đê điều
|
11/8/2011
|
|
434.
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BNNPTNT, ngày
26/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về công trình thuỷ lợi
|
26/12/2012
|
|
435.
|
Quyết định
|
211/1998/QĐ-BNN-QLN, ngày 19/12/1998
|
Ban hành Quy định về chế độ sử dụng chi phí cho
sửa chữa thường xuyên tài sản cố định của Doanh nghiệp khai thác công trình
thủy lợi
|
19/12/1998
|
|
436.
|
Quyết định
|
17/2002/QĐ-BNN, ngày 12/3/2002
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng vật tư dự
trữ phòng chống lụt bão.
|
27/02/2002
|
|
437.
|
Quyết định
|
59/2002/QĐ-BNN, ngày
03/7/2002
|
Quy định mức nước thiết kế cho
các tuyến đê thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình.
|
03/7/2002
|
|
438.
|
Quyết định
|
55/2004/QĐ-BNN, ngày
01/11/2004
|
Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
27/11/2004
|
Hết hiệu lực một
phần
|
439.
|
Quyết định
|
56/2004/QĐ-BNN, ngày
01/11/2004
|
Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép
xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
11/12/2004
|
Hết hiệu lực một
phần
|
440.
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-BNN, ngày
28/6/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi,
ban hành kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/8/2007
|
|
441.
|
Quyết định
|
92/2008/QĐ-BNN, ngày 17/9/2008
|
Ban hành quy định về quản lý,
phát hành và cấp biển xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra đê; xe hộ đê, xe
làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng ,chống lụt bão.
|
16/10/2008
|
|
442.
|
Chỉ thị
|
57/2006/CT-BNN, ngày
21/7/2006
|
Về tăng cường công tác quản lý
đê điều và chuẩn bị sẵn sàng hộ đê trong mùa lũ, bão
|
21/7/2006
|
|
443.
|
Chỉ thị
|
58/2006/CT-BNN, ngày
21/7/2006
|
Triển khai một số biện pháp
phòng, tránh lũ quét ở các địa phương miền núi
|
21/7/2006
|
|
444.
|
Chỉ thị
|
60/2006/CT-BNN, ngày
02/8/2006
|
Triển khai một số biện pháp phòng,
tránh lũ ở các địa phương duyên hải miền Trung.
|
23/8/2006
|
|
445.
|
Chỉ thị
|
85/2007/CT-BNN, ngày 11/10/2007
|
Đẩy mạnh trồng rừng và trồng cây chắn sóng ven
biển
|
30/10/2007
|
|
446.
|
Thông tư liên tịch
|
48/2009/TTLT-BTC-BNN, ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết
toán kinh phí sự nghiệp kinh tế duy tu, bảo dưỡng đê điều
|
26/4/2009
|
|
447.
|
Thông tư liên tịch
|
75/2012/TCTL-BTC-BXD-BNNPTNT, ngày 15/5/2012
|
Hướng dẫn nguyên tắc, phương
pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô
thị, khu công nghiệp và khu vực nông
thôn
|
29/6/2012
|
|
448.
|
Thông tư liên tịch
|
37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 31/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách
ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch
nông thôn
|
15/12/2014
|
|
449.
|
Thông tư liên tịch
|
43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT, ngày 23/11/2015
|
Hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do
thiên tai gây ra
|
30/12/2015
|
|
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
450.
|
Luật
|
17/2003/QH11 Ngày 26/11/2003
|
Luật Thủy sản
|
01/7/2004
|
|
451.
|
Pháp lệnh
|
16/2004/PL-UBTVQH11[69],
ngày 24/3/2004
|
Pháp lệnh Giống vật nuôi
|
01/7/2004
|
|
452.
|
Pháp lệnh
|
18/2004/PL-UBTVQH11[70], ngày 29/4/2004
|
Pháp lệnh thú y
|
01/10/2004
|
Hết hiệu lực
ngày 01/7/2016
|
453.
|
Nghị định
|
27/2005/NĐ-CP Ngày 8/3/2005
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số Điều của Luật Thủy sản
|
23/3/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
454.
|
Nghị định
|
33/2005/NĐ-CP[71], ngày
15/3/2005
|
Quy định chi tiết hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
|
05/4/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
455.
|
Nghị định
|
59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005
|
Về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy
sản.
|
20/5/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
456.
|
Nghị định
|
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
|
Về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản.
|
5/6/2005
|
|
457.
|
Nghị định
|
57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý các Khu bảo tồn biển Việt
Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế
|
20/8/2008
|
|
458.
|
Nghị định
|
119/2008/NĐ-CP[72] Ngày 28/11/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
|
13/12/2008
|
|
459.
|
Nghị định
|
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
01/4/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
460.
|
Nghị định
|
08/2010/NĐ-CP[73]
ngày 05/2/2010
|
Quản lý thức ăn chăn nuôi
|
25/3/2010
|
|
461.
|
Nghị định
|
32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010
|
Quy định về hoạt động thủy sản của tàu cá nước
ngoài trong vùng biển Việt Nam;
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
462.
|
Nghị định
|
33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010
|
Quy định về quản lý hoạt động thủy sản của tổ
chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
463.
|
Nghị định
|
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010
|
Về nhập khẩu tàu cá
|
1/8/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
464.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP[74]
ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi một số điều của các Nghị định về nông
nghiệp.
|
11/12/2011
|
|
465.
|
Nghị định
|
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về lĩnh vực thuỷ sản
|
10/8/2012
|
|
466.
|
Nghị định
|
80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu cá.
|
01/12/2012
|
|
467.
|
Nghị định
|
102/2012/NĐ-CP ngày 29/11/2012
|
Về tổ chức và hoạt động của lực lượng Kiểm ngư
|
25/01/2013
|
|
468.
|
Nghị định
|
103/2013/NĐ-CP
ngày 12/9/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
hoạt động thủy sản
|
01/11/2013
|
|
469.
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP[75] ngày
09/10/2013
|
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống
vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và Thú y
|
25/11/2013
|
|
470.
|
Nghị định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014
|
Về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
25/8/2014
|
|
471.
|
Nghị định
|
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy
sản
|
25/11/2015
|
|
472.
|
Nghị định
|
36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014
|
Về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
20/6/2014
|
|
473.
|
Quyết định
|
103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000
|
Về một số chính sách khuyến khích phát triển
giống thuỷ sản
|
09/08/2000
|
|
474.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-TTg ngày 11/01/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành
thuỷ sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
06/02/2006
|
|
475.
|
Quyết định
|
142/2009/QĐ-TTg[76]
ngày 31/12/2009
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng,
vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch
bệnh
|
15/02/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
476.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-TTg[77]
ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản
|
25/2/2012
|
|
477.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-TTg[78]
ngày 8/11/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung điều 3 của quyết định
số 142/2009/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai, dịch bệnh
|
30/12/2012
|
|
478.
|
Quyết định
|
79/2014/QĐ-TTg ngày 30/12/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện quy định sử dụng đường
dây nóng Việt Nam - Trung Quốc về các vụ việc phát sinh đột xuất của hoạt động
nghề cá trên biển
|
15/2/2015
|
|
479.
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-TTg ngày 07/01/2015
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Kiểm
ngư viên, Thuyền viên tàu Kiểm ngư và người thực hiện nhiệm vụ kiểm ngư
|
01/3/2015
|
|
480.
|
Chỉ thị
|
22/2006/CT-TTg ngày 30/6/2006
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn cho
hoạt động đánh bắt hải sản trên các vùng biển đặc biệt là đánh bắt xa bờ.
|
16/7/2006
|
|
481.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-TTg ngày 28/2/2007
|
Thành lập và tổ chức hoạt động của Quỹ tái tạo
nguồn lợi thủy sản
|
25/3/2007
|
|
482.
|
Quyết định
|
03/2006/TT-BTS ngày 12 tháng 4 năm 2006
|
Hướng dẫn thực hiện quy hoạch tổng thể phát
triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
15/5/2006
|
|
483.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/ 2006
|
Ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền
viên.
|
28/7/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
484.
|
Chị thị
|
02/2007/CT-BTS ngày 15/6/2007
|
Về việc tăng cường quản lý nghề cá nội địa
|
30/6/2007
|
|
485.
|
Quyết định
|
96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007
|
Về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá.
|
15/12/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
486.
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008
|
Ban hành danh mục giống thủy sản được phép sản
xuất, kinh doanh
|
17/6/2008
|
|
487.
|
Quyết định
|
82/2008/QĐ-BNN ngày 7/7/2008
|
Công bố Danh mục các loài thủy sinh quý hiếm
có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển
|
22/8/2008
|
|
488.
|
Thông tư
|
02/2006/TT-BTS Ngày 20/3/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản
|
05/4/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
489.
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007
|
Hướng dẫn thực hiện nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
|
29/7/2007
|
|
490.
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BTS ngày 31/7/2007
|
Ban hành danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm
xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
10/9/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
491.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNN ngày 18/01/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi danh mục
thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
được phép lưu hành tại Việt Nam
|
03/03/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
492.
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-BNN ngày 2/5/2008
|
Ban hành Danh mục giống thuỷ sản được phép sản
xuất, kinh doanh
|
2/5/2008
|
|
493.
|
Thông tư
|
62/2008/TT-BNN ngày 20/05/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư
số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
|
05/06/2008
|
|
494.
|
Quyết định
|
108/2008/QĐ-BNN ngày 6/11/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
21/12/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
495.
|
Quyết định
|
123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008
|
Ban hành Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi
trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
14/1/2009
|
|
496.
|
Thông tư
|
15/2009/TT-BNN[79],
ngày 17/3/2009
|
Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh
cấm sử dụng dùng trong thú y
|
01/5/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
497.
|
Thông tư
|
29/2009/TT-BNNPTNT[80]
ngày 04/6/2009
|
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT-BNN,
ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng
|
04/6/2009
|
|
498.
|
Thông tư
|
53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009
|
Quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại
lai tại Việt Nam
|
05/10/2009
|
|
499.
|
Thông tư
|
57/2009/TT-BNNPTNT Ngày 08/09/2009;
|
Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý,
cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
13/10/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
500.
|
Thông tư
|
67/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009
|
Ban hành Danh mục bổ sung thức
ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
08/12/2009
|
|
501.
|
Thông tư
|
71/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam”
|
25/12/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
502.
|
Thông tư
|
74/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009
|
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
05/1/2010
|
|
503.
|
Thông tư
|
82/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều
kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất Thuỷ sản
|
25/05/2010
|
|
504.
|
Thông tư
|
06/2010/TT–BNNPTNT[81]
ngày 02/02/ 2010
|
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản,
sản phẩm thủy sản
|
19/3/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
505.
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/3/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam”
|
26/4/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
506.
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNNPTNT ngày 12/3/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
27/4/2010
|
|
507.
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BNNPTNT[82]
ngày 02/04/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN
ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng.
|
17/05/2010
|
|
508.
|
Thông tư
|
64/2010/TT-BNNPTNT ngày 4/11/2010
|
Về việc đưa các sản phẩm có chứa trifluralin
ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
19/12/2010
|
|
509.
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010
|
Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi cá tra
thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
|
02/8/2010
|
|
510.
|
Thông tư
|
45/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010
|
Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú,
tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
|
02/8/2010
|
|
511.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2011
|
Quy định việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các loài
thủy sản quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ, phục hồi và phát
triển.
|
20/02/2011
|
|
512.
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011
|
Ban hành “Quy chế thông tin đối với tàu cá hoạt
động trên biển"
|
14/4/2011
|
|
513.
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BNNPTNT Ngày 6/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày
15/12/2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
514.
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT[83]ngày 29/6/ 2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo
hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi
thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011
của Thủ tướng Chính phủ
|
01/07/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
515.
|
Thông tư
|
62/2011/TT-BNNPTNT Ngày 14/09/2011
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung thức ăn thủy
sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
29/10/2011
|
|
516.
|
Thông tư
|
65/2011/TT-BNNPTNT Ngày 5/10/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/11/2011
|
|
517.
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BNNPTNT[84]
ngày 10/10/2011
|
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
24/11/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
518.
|
Thông tư
|
81/2011/TT-BNNPTNT[85]
ngày 01/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 36 Thông tư
66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
01/12/2011
|
|
519.
|
Thông tư
|
89/2011/TT-BNN ngày 29/12/2011
|
Ban hành danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản
có thời hạn trong năm
|
15/02/2011
|
|
520.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BNNPTN[86]
ngày 16/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN
ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng
|
01/03/2012
|
|
521.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNNPTNT Ngày 16/1/2012.
|
Đưa các sản phẩm có chứa Cypermethrin,
Deltamethrin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy
sản; thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
01/03/2012
|
|
522.
|
Thông tư
|
36/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức
ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
13/9/2012
|
|
523.
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BNNPTNT[87]
ngày 02/8/2012
|
Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch
|
16/9/2012
|
|
524.
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
13/9/2012
|
|
525.
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT[88]
ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
23/8/2012
|
|
526.
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT[89]ngày
26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng
trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
|
527.
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT[90] ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN
ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010,
Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
22/11/2012
|
|
528.
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT[91]
ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản
được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
529.
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BNNPTNT[92] ngày 13/11/2012
|
Quy định giám sát an toàn thực
phẩm thủy sản sau thu hoạch
|
27/12/2012
|
|
530.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức
ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
16/3/2013
|
|
531.
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
16/3/2013
|
|
532.
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/2/2013
|
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá
|
1/4/2013
|
|
533.
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013
|
Qui định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai
thác thuỷ sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và qui định
chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản
|
25/6/2013
|
|
534.
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BNNPTNT Ngày 22/5/2013
|
Về quản lý giống thủy sản
|
05/7/2013
|
|
535.
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2013
|
Quy định thành lập và quản lý khu bảo tồn biển
cấp tỉnh
|
22/7/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
536.
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2013
|
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức ăn thủy
sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu
hành tại Việt Nam
|
27/10/2013
|
|
537.
|
Thông tư
|
44/2013/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2013
|
Bãi bỏ Điều 6 và sửa đổi Điều 15 thuộc Thông
tư số 29/2013/TT-BNNPTNT
|
12/12/2013
|
|
538.
|
Thông tư
|
52/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về quản lý cảng cá, khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá.
|
01/02/2014
|
|
539.
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm
theo Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/05/2013 về quản lý giống
thủy sản
|
14/5/2014
|
|
540.
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014
|
Quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ
truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư
|
23/5/2014
|
|
541.
|
Thông tư
|
22/2014/TT - BNNPTNT ngày 29/7/2014
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở nuôi cá tra
trong ao – điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực
phẩm.
|
1/2/2015
|
|
542.
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 36/2014/NĐ-CP về
nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
12/9/2014
|
|
543.
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BNNPTNT ngày
25/8/2014
|
quy định yêu cầu kỹ thuật đối với thiết kế mẫu
tàu cá
|
25/8/2014
|
|
544.
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014
|
quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối
với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá
|
25/8/2014
|
|
545.
|
Thông tư
|
27/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014
|
Quy định về nội dung và định mức duy tu, sửa
chữa tàu cá vỏ thép được hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014
của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
25/8/2014
|
|
546.
|
Thông tư
|
50/2014/TT-BNNPTNT[93]
ngày 24/12/2014
|
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định
số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn
chăn nuôi
|
7/2/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
547.
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[94]
ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành
nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
548.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT[95]
ngày 12/02/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia
công và quá cảnh hang hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
29/3/2015
|
|
549.
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2015
|
Quy định đánh giá rủi ro đối với thủy sản sống
nhập khẩu dùng làm thực phẩm
|
11/5/2015
|
|
550.
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/4/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thật Quốc gia về điều kiện
nuôi thủy sản
|
10/10/2015
|
|
551.
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang
bị an toàn tàu cá.
|
01/12/2015
|
|
552.
|
Thông tư
|
23/2015/TT-BNNPTNT[96]
ngày 22/6/2015
|
Quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng
trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
06/8/20015
|
|
553.
|
Thông tư
|
29/2015/TT-BNNPTNT[97]
ngày 04/9/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức
ăn chăn nuôi
|
4/9/2015
|
|
554.
|
Thông tư
|
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản
khai thác
|
15/02/2016
|
|
555.
|
Thông tư
|
51/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra an
toàn kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá.
|
15/02/2016
|
|
556.
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[98], ngày
16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày
9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản.
|
29/11/2013
|
|
557.
|
Thông tư liên tịch
|
31/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 06/9/2014
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động
Kiểm ngư và thanh toán chi phí thực hiện lệnh điều động, huy động lực lượng,
phương tiện của người có thẩm quyền
|
21/10/2014
|
|
558.
|
Thông tư liên tịch
|
01 /2015/TTLT- BCA –BNNPTNT ngày 13/01/2015
|
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí quân
dụng, công cụ hỗ trợ và thiết bị chuyên dùng của lực lượng Kiểm ngư
|
26/02/2015
|
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
|
559.
|
Quyết định
|
113/2000/QĐ/BNN-XDCB, ngày 06/11/2000
|
Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp áp dụng cho:
các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
22/11/2000
|
|
560.
|
Quyết định
|
11/2001/QĐ/BNN-XDCB, ngày 19/02/2001
|
Ban hành quy chế quản lý các dự án đầu tư và xây
dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
7/3/2001
|
|
561.
|
Thông tư
|
81/2001/TT-BNN-XDCB, ngày 09/8/2001
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện công tác nghiệm
thu thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
24/8/2001
|
|
562.
|
Quyết định
|
101/2001/QĐ-BNN, ngày 15/10/2001
|
Về việc ban hành mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm
hàng hóa áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31/10/2001
|
|
563.
|
Quyết định
|
90/2002/QĐ-BNN, ngày 09/10/2002
|
Ban hành quy định tạm thời “Xét chọn, chuyển
giao và sử dụng phần mềm ứng dụng trong tính toán, quy hoạch, khảo sát, thiết
kế, xây dựng và quản lý vận hành các công trình thủy lợi
|
25/10/2002
|
|
564.
|
Quyết định
|
44/2003/QĐ-BNN-XDCB, ngày 14/02/2003
|
Sửa đổi, bổ sung một số mẫu văn bản Quản lý đầu
tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/2/2003
|
|
565.
|
Quyết định
|
55/2003/QĐ-BNN, ngày 09/4/2003
|
Ban hành tạm thời chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây
dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25/5/2003
|
|
566.
|
Quyết định
|
11/2005/QĐ-BNN, ngày 7/3/2005
|
Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
07/04/2005
|
|
567.
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BNNPTNT, ngày 15/3/2011
|
Hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn
vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản nhà nước hàng năm
tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và
các ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29/5/4/2011
|
|
568.
|
Thông tư
|
84/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/12/2011
|
Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quản lý
|
26/01/2012
|
|
569.
|
Thông tư
|
39/2015/TT-BNNPTNT, ngày 20/10/2015
|
Quy định về một số nội dung về công tác lựa chọn
nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn góp đầu tư công do
Bộ Nông nghiệp quản lý
|
20/10/2015
|
|
XI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
570.
|
Nghị quyết
|
03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000
|
Nghị quyết của Chính phủ về kinh tế trang trại
|
02/02/2000
|
|
571.
|
Nghị định
|
151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của tổ hợp
tác
|
05/11/2007
|
|
572.
|
Nghị quyết
|
24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008
|
Nghị quyết ban hành chương trình hành động của
Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng
khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn
|
24/11/2008
|
|
573.
|
Nghị quyết
|
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008
|
Về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền
vững đối với 61 huyện nghèo
|
27/12/2008
|
|
574.
|
Nghị quyết
|
775/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 20/4/2009
|
Nghị quyết về kết quả giám sát việc thực hiện di
dân, tái định cư công trình thủy điện Sơn La
|
20/4/2009
|
|
575.
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-TTg ngày 8/10/2012
|
Về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử
dụng người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn
|
01/12/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
576.
|
Quyết định
|
62/2013/QĐ-TTg[99]
ngày 25/10/2013
|
Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng mẫu lớn
|
10/12/2013
|
|
577.
|
Quyết định
|
64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014
|
Chính sách đặc thù về di dân
|
15/01/2015
|
|
578.
|
Quyết định
|
64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 42/2012/QĐ-TTg ngày
08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao
động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó
khăn
|
10/02/2016
|
|
579.
|
Quyết định
|
77/2002/QĐ-BNN ngày 28/8/2002
|
Về mẫu hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hoá thực
hiện Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ.
|
15 ngày kể từ
ngày đăng công báo
|
|
580.
|
Thông tư
|
116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006
|
Thông tư 116/2006/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông
thôn
|
14/01/2007
|
|
581.
|
Thông tư
|
80/2007/TT-BNN ngày
24/09/2007
|
Hướng dẫn
quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản
và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thuỷ điện Sơn La
|
18/10/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
582.
|
Thông tư
|
34/2008/TT-BNN ngày 14/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư số
80/2007/TT-BNN ngày 24/9/2007 hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn
với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các
vùng tái định cư thủy điện Sơn La.
|
06/3/2008
|
|
583.
|
Thông tư
|
08/2009/TT-BNN, ngày
26/2/2009
|
Hướng dẫn thực
hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản
theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
|
12/4/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
584.
|
Thông tư
|
07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/02/2010
|
Hướng dẫn quy hoạch phát triển
sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
|
25/03/2010
|
|
585.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2011/TTLT-BXD- BNNPTNT-BTN&MT ngày
28/10/2011
|
Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch
xây dựng xã nông thôn mới
|
15/12/2011
|
|
586.
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/04/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn,
thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày
15/12/2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
587.
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định
800/2010/TTg ngày 4/6/2010 của TTCP phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia
về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
01/06/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
588.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
|
Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
28/05/2011
|
|
589.
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2011
|
Hướng dẫn lập, thẩm định phê duyệt Quy hoạch
chi tiết khu, điểm tái định cư Dự án thuỷ điện Lai Châu
|
01/07/2011
|
|
590.
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về
nông thôn mới
|
01/3/2012
|
|
591.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/4/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu
số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
10/05/2008
|
|
592.
|
Thông tư liên tịch
|
51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 2/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2011/TTLT-BNNPTNT_BKHĐT-BTC hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định
số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quôc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
16/01/2014
|
|
593.
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-BNN ngày 7/7/2005
|
Ban hành Quy định áp dụng đơn giá lập Quy hoạch
chi tiết khu (điểm) tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La.
|
09/08/2005
|
|
594.
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt”Chương trình bố trí dân cư các vùng:Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên
giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2913-2015 và định hướng
đến năm 2020”
|
11/3/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
595.
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/4/2014
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn
với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn
|
15/6/2014
|
|
596.
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014
|
Hướng dẫn trình
tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông
thôn mới
|
29/12/2014
|
|
597.
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BNNPTNT
ngày 5/12/2014
|
Hướng dẫn thực
hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg
ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu
tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã
biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
21/ 01/2015
|
|
598.
|
Thông tư
|
52/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2014
|
Hướng dẫn thực
hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số
2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày
27/12/2008 của Chính phủ
|
15/02/2015
|
|
599.
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi
trường trong chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2010 - 2020
|
20/2/2015
|
|
600.
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/4/2015
|
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương
trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012
của Thủ tướng Chính phủ
|
10/6/2015
|
|
601.
|
Thông tư
|
22/2015/TT-BNNPTNT
ngày 10/6/2015
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điều tại Quyết định 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án
thủy lợi, thủy điện.
|
25/7/2015
|
|
X. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ
NGHỀ MUÔI
|
602.
|
Nghị định
|
66/2006/NĐ-CP
ngày 07/7/2006
|
Phát triển
ngành nghề nông thôn
|
28/7/2006
|
|
603.
|
Quyết định
|
153/1999/QĐ-TTg ngày 15/7/1999
|
Về một số chính sách phát triển muối
|
30/7/1999
|
|
604.
|
Quyết định
|
132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000
|
Một số chính sách khuyến khích, phát triển
ngành nghề nông thôn
|
09/12/2000
|
|
605.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-TTg ngày 15/02/2007
|
Quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và
định hướng đến năm 2020
|
10/3/2007
|
|
606.
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-TTg
ngày 18/02/2011
|
Chính sách
phát triển ngành mây tre
|
05/4/2011
|
|
607.
|
Quyết định
|
68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013
|
Về chính sách hỗ trợ nhằm
giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
01/01/2014
|
|
608.
|
Thông tư
|
116/2006/TT-
BNN ngày 18/12/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số
nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát
triển ngành nghề nông thôn.
|
14/01/2007
|
|
609.
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BNNPTNT ngày
20/3/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều của Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
12/5/2015
|
|
610.
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BNNPTNT ngày
31/10/2014
|
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
1/1/2015
|
|
611.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2014/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC
NGÀY 28/4/2014
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định
số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích phát triển ngành mây tre
|
16/6/2014
|
|
612.
|
Chỉ thị
|
24/2003/CT-TTg ngày
08/10/2003
|
Về phát triển công nghiệp
chế biến nông, lâm, thuỷ sản
|
08/10/2003
|
|
613.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT[100]
|
Hướng dẫn thực hiện một số
nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi
hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hang hóa quốc tế và các hoạt động đại
lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hang hóa với nước ngoài trong lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/3/2015
|
|
614.
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BNNPTNT ngày
22/2/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục
chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất
trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22/4/2016
|
|
XI. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY
SẢN
|
615.
|
Thông tư
|
47/2009/TT-BNNPTNT 31/07/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thuỷ sản (Khoản 5,
khoản 6 Điều 1)
|
01/02/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
616.
|
Thông tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT[101] ngày 18/8/2009
|
Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02/10/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
617.
|
Thông tư
|
05/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2010
|
Hướng dẫn việc kiểm tra, giám
sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản trước khi đưa ra thị trường.
|
8/3/2010
|
|
618.
|
Thông tư
|
25/2010/TT –BNNPTNT ngày
08/4/2010
|
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh
an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu.
|
01/7/2010
|
|
619.
|
Thông tư
|
37/2010/TT –BNNPTNT ngày
25/6/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chỉ tiêu an toàn thực phẩm nông sản.
|
25/12/2010
|
|
620.
|
Thông tư
|
47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy
định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết
định 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày
11/12/2008 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010.
|
17/09/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
621.
|
Thông tư
|
50/2010/TT – BNNPTNT[102] ngày 30/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009
Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/10/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
622.
|
Thông tư
|
51/2010/TT–BNNPTNT[103] ngày 08/9/2010
|
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh
an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu.
|
08/9/2010
|
|
623.
|
Thông tư
|
63/2010/TT-BNNPTNT, ngày 01/11/2010
|
Hướng dẫn quy định cấp CSF đối với sản phẩm, hàng
hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
16/12/2010
|
|
624.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BNNPTNT ngày
21/01/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc và
thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
thuỷ sản
|
07/03/2011
|
|
625.
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/06/2011
|
|
04/08/2011
|
|
626.
|
Thông tư
|
74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc,
thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn
|
15/12/2011
|
|
627.
|
Thông tư
|
75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/12/2011
|
|
628.
|
Thông tư
|
76/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2011
|
Quy định Danh mục các loại thực
phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/12/2011
|
|
629.
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/1/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản
phẩm thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm
|
23/2/2012
|
|
630.
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT[104] ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN
ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010,
Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
22/11/2012
|
|
631.
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BNNPTNT[105] ngày 13/11/2012
|
Quy định giám sát an toàn thực
phẩm thủy sản sau thu hoạch
|
27/12/2012
|
|
632.
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BNNPTNT ngày
05/1/2013
|
Quy định phân tích nguy cơ và quản
lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối
|
20/02/2013
|
|
633.
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013
|
Quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực
phẩm thủy sản xuất khẩu
|
26/12/2013
|
|
634.
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BNNPTNT ngày
19/8/2014
|
Quy định về điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm đối với chợ đầu mối, đấu giá nông sản
|
01/01/2015
|
|
635.
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BNNPTNT ngày
03/12/2014
|
Quy định kiểm tra cơ sở sản xuất
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
17/1/2015
|
|
636.
|
Thông tư
|
51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2014
|
Quy định điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ
lẻ
|
10/2/2015
|
|
637.
|
Thông tư
|
12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015
|
Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực
phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
05/5/2015
|
|
638.
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BNNPTNT ngày
06/10/2015
|
Quy định về giám sát dư lượng các
chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
19/11/2015
|
|
639.
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/10/2015
|
Quy định về giám sát vệ sinh, an
toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
10/12/2015
|
|
XII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
640.
|
Nghị định
|
199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
15/01/2014
|
|
641.
|
Quyết định
|
59/2014/QĐ-TTg ngày 22 tháng
10 năm 2014
|
quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/12/2014
|
|
642.
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-TTg
ngày 22/10/2014
|
quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục thủy lợi thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/12/2014
|
|
643.
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-TTg
ngày 22/10/2014
|
quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục thủy sản thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/12/2014
|
|
644.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2012
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề
quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
03/03/2012
|
|
645.
|
Thông tư
|
46/2013/TT-BNNPTNT
ngày 05/11/2013
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề
quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
20/12/2013
|
|
646.
|
Quyết định
|
89/2008/QĐ-BNN
ngày 25/08/2008
|
Ban hành Kỷ niệm chương “Vì sự
nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” và Quy chế xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
|
24/09/2008
|
|
647.
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BNNPTNT
|
quy định về xét tặng Giải
thưởng Bông lúa vàng Việt Nam.
|
27/3/2014
|
|
648.
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BNNPTNT ngày
12/11/2014
|
hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong chi cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/1/2015
|
|
649.
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BNNPTNT ngày
17/11/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ
năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
02/1/2015
|
|
650.
|
Thông tư
|
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
Hướng dẫn chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện
|
11/5/2015
|
|
651.
|
Thông tư
|
15/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi
cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
12/5/2015
|
|
652.
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BNNPTNT
|
Quy định tiêu chuẩn, chức
danh Giám đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
01/10/2015
|
|
653.
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BNNPTNT
|
Quy định danh mục vị trí
công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức,
viên chức ngành nông nghiệp và PTNT
|
01/12 /2015
|
|
654.
|
Thông tư
|
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành chăn nuôi và thú y
|
05/12/2015
|
|
655.
|
Thông tư
|
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành chăn nuôi và thú y
|
05/12/2015
|
|
656.
|
Thông tư
|
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành kiểm nghiệm thủy sản
|
05/12/2015
|
|
657.
|
Thông tư
|
47/2015/TT-BNNPTNT
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
658.
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC,
ngày 25/08/ 2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp
ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực
vật, Thú y và Kiểm soát đê điều
|
24/9/2006
|
|
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA
|
659.
|
Nghị định
|
47/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015
|
Về tổ chức và hoạt động Thanh tra ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30/6/2015
|
|
660.
|
Quyết định
|
415-TTg ngày 10/08/1994
|
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt
động của Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
10/08/1994
|
|
661.
|
Thông tư
|
01/2006/TTLT-BTS-BNV ngày 20/03/2006
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức và biên chế của Thanh tra thủy sản ở địa phương
|
16/04/2006
|
|
662.
|
Thông tư
|
04/2006/TT-BTS ngày 24/05/2006
|
Hướng dẫn một số nội dung của
Nghị định số 107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
của Thanh tra Thuỷ sản
|
22/06/2006
|
|
663.
|
Thông tư
|
73/2006/TT-BNN ngày 18/09/2006
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức và biên chế của Thanh tra Nông nghiệp và phát triển nông thôn ở địa
phương và của tổ chức thanh tra trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
16/10/2006
|
|
664.
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2013
|
Hướng dẫn về bộ phận tham mưu; tiêu chuẩn,
trang phục, thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
24/6/2013
|
|
665.
|
Quyết định
|
61/2003/QĐ-BNN ngày 07/05/2003
|
Ban hành hệ thống mẫu biểu sử dụng
trong hoạt động thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Thanh
tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
16/06/2003
|
|
666.
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-BTS ngày 19/04/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Thuỷ sản
|
21/05/2006
|
|
667.
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-BNN ngày 08/03/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ
|
20/04/2006
|
|
668.
|
Quyết định
|
91/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Bảo vệ thực vật
|
12/11/2006
|
|
669.
|
Quyết định
|
92/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Quản lý đê điều và phòng, chống
lụt, bão
|
12/11/2006
|
|
670.
|
Quyết định
|
93/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Thú y
|
12/11/2006
|
|
671.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-BNN ngày 19/04/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Kiểm lâm
|
02/06/2007
|
|
XIV. LĨNH VỰC PHÁP CHẾ
|
672.
|
Quyết định
|
90/2007/QĐ-BNN ngày 9/11/2007
|
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành, kiểm
tra, xử lý và rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
07/12/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
673.
|
Thông tư
|
72/2010/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2010
|
Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm
pháp luật
|
01/03/2011
|
|
674.
|
Thông tư
|
50/2013/TT-BNNPTNT
|
Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/01/2014
|
|
675.
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2014
|
Quy định một số nội dung về phân công và thẩm quyền
quản lý vật tư nông nghiệp
|
11/8/2014
|
|
676.
|
Thông tư
|
49/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2014
|
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
09/2/2015
|
|
677.
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
50/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10/8/2015
|
|
XV. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
- KHUYẾN NÔNG
|
678.
|
Nghị định
|
02/2010/NĐ-CP, ngày 08/01/2010
|
Về khuyến nông
|
01/3/2010
|
|
679.
|
Nghị định
|
69/2010/NĐ-CP, ngày 21/6/2010
|
Về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi
gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen.
|
10/8/2010
|
|
680.
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-TTg ngày 12/01/2006
|
Phê duyệt "Chương trình trọng điểm phát
triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn đến năm 2020";
|
07/02/2006
|
|
681.
|
Quyết định
|
97/2007/QĐ-TTg ngày 29/6/2007
|
Phê duyệt "Đề án phát triển và ứng dụng
công nghệ sinh học trong lĩnh vực thuỷ sản đến năm 2020
|
08/8/2007
|
|
682.
|
Quyết định
|
162/2008/QĐ-TTg, ngày 04/12/2008
|
Về chính sách khuyến nông, khuyến ngư ở địa
bàn khó khăn
|
01/01/2009
|
|
683.
|
Quyết định
|
69/2010/QĐ-TTg, ngày 03/11/2010
|
Về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
20/12/2010
|
|
684.
|
Thông tư
|
14/2009/TT-BNN ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn quản lý môi trường trong chế biến thủy
sản
|
26/4/2009
|
|
685.
|
Thông tư
|
69/2009/TT-BNN ngày 27/10/2009
|
Quy định khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với
đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen
|
27/11/2009
|
|
686.
|
Thông tư
|
86/2009/TT-BNNPTNT, ngày 30/12/2009
|
Hướng dẫn xây dựng đề án khuyến nông, khuyến
ngư thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện
nghèo
|
13/02/2010
|
|
687.
|
Thông tư liên tịch
|
183/2010/TTLT-BTC-BNN, ngày 15/11/2010
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông
|
30/12/2010
|
|
688.
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BNNPTNT, ngày 04/7/2010
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học
của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23/5/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
689.
|
Thông tư
|
16/2011/TT-BNNPTNT, ngày 01/4/2011
|
Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý
phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/5/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
690.
|
Thông tư
|
50/2011/TT-BNNPTNT, ngày 15/7/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 69/2010/QĐ-TTg
ngày 03/11/ 2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền, trình tự, thủ tục
công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
28/9/2011
|
|
691.
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011
|
Về việc yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về
chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối
|
17/9/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
692.
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BNNPTNT, ngày 22/10/2012
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 và Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày
03/08/2011
|
07/12/2012
|
|
693.
|
Thông tư
|
55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012
|
Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp
quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
15/12/2012
|
|
694.
|
Thông tư liên tịch
|
66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN, ngày
28/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số 846/QĐ-TTg
ngày 02/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm đặt hàng một
số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12/02/2013
|
|
695.
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học
công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ
chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06/12/2013
|
|
696.
|
Thông tư
|
55/2013/TT-BNNPTNT, ngày 24/12/2013
|
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
09/02/2014
|
|
697.
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy
xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi
|
10/3/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
698.
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014
|
Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quản lý
|
11/5/2014
|
|
699.
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BNNPTNT[106]
ngày 05/09/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số
23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ
sinh học của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
700.
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2014
|
Quy định hoạt động quan trắc, cảnh báo môi trường
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
29/10/2014
|
|
701.
|
Thông tư
|
48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014
|
Hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2015
|
|
702.
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi
trường trong Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2010-2020
|
20/2/2015
|
|
703.
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình
tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử
dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
31/3/2015
|
|
704.
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015
|
Hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu
chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
02/4/2015
|
|
705.
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/3/2015
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến
bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/5/2015
|
|
706.
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015
|
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/6/015
|
|
707.
|
Thông tư
|
45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN ngày 23/11/2015
|
Hướng dẫn ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi
gen bao gói sẵn
|
08/01/2016
|
|
708.
|
Thông tư
|
49/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến
nông trung ương
|
15/02/2016
|
|
XVI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH – HỢP
TÁC QUỐC TẾ
|
709.
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-BNN, ngày 10/01/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động
giữa văn phòng thông báo va điểm hỏi đáp Quốc gia vê vệ sinh an toàn thực phẩm
và kiểm dịch động thực vật (SPS) của Việt Nam với mạng lưới các điểm thông
báo và hỏi đáp về SPS thuộc các Bộ, ngành
|
03/02/208
|
|
710.
|
Thông tư
|
44/2009/TT-BNNPTNT, ngày 01/7/2009
|
Hướng dẫn quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của
nước ngoài thuộc phạm vi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
04/9/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
711.
|
Thông tư
|
49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/08/2009
|
Hướng dẫn Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của
nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/09/2009
|
|
712.
|
Thông tư
|
12/2011/BNNPTNT ngày 15/4/2011
|
Hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu
tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản nhà
nước hàng năm tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học
công nghệ và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
30/4/2012
|
|
713.
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BNNPTNT, ngày 17/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
44/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc phạm vi Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
01/11/2012
|
|
714.
|
Thông tư
|
45/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/10/2013
|
Trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp
có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên; xử lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12/12/2013
|
|
715.
|
Thông tư liên tịch
|
66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC
ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn phát hành, quản
lý và sử dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương
trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo
|
31/12/2010
|
|
716.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2012/TTLT-BNNPTNT-
BTC-BKHĐT ngày 01/03/2012
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật
nuôi và giống thủy sản đến năm 2020
|
15/4/2012
|
|
717.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 03/3/2015
|
Hướng dẫn chi tiết các mặt hàng thuộc lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện bình ổn giá và kê khai
|
20/4/2015
|
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
|
718.
|
Nghị định
|
118/2014/NĐ-CP[107]
ngày 17/12/2014
|
Về sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu
quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
|
719.
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BNNPTNT[108]
ngày 27/1/2015
|
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể
sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp theo Nghị định số 118/NĐ-CP ngày
17/12/2014 của Chính phủ
|
12/3/2015
|
|
720.
|
Thông tư liên tịch
|
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC[109] ngày 22/4/2015
|
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng,
vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của
các công ty nông, lâm nghiệp
|
10/6/2015
|
|
Tổng số: 654 văn bản[110]
|
- Thông tư liên tịch 17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC(02
lĩnh vực).