Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 35/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Trà Vinh 05 năm 2020 2024

Số hiệu: 35/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành: 20/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2019/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá đất quy định trong Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định nghĩa vụ tài chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh (3 hệ), Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- TT.TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm thuộc VP;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

BẢNG GIÁ ĐẤT

05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất theo Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất.

Điều 2. Bảng giá các loại đất

1. Nhóm đất nông nghiệp

a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản.

b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

c) Bảng giá đất rừng sản xuất.

d) Bảng giá đất rừng phòng hộ.

đ) Bảng giá đất làm muối.

e) Bảng giá đất nông nghiệp khác.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá đất ở.

b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.

c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.

d) Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp.

đ) Bảng giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác.

e) Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng.

g) Bảng giá đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng

3. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông

Hệ thống đường giao thông gồm có: quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị và đường chuyên dùng. Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.

1. Đường phố là những đường giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã).

2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào hệ thống đường giao thông.

3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.

Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất

Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:

- Tính từ hành lang an toàn đường bộ hoặc chỉ giới đường đỏ đối với đường đô thị.

- Tính từ hành lang an toàn đối với cầu, cống, đê điều, bến phà có quy định hành lang an toàn.

- Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với biển, sông, kênh, rạch.

- Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:

+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành lang an toàn đường bộ.

+ Thửa đất tiếp giáp biển, sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.

Điều 5. Phân loại vị trí nhóm đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)

a) Đối với thành phố Trà Vinh, các phường thuộc thị xã Duyên Hải và các thị trấn:

- Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông vào 60 mét.

- Vị trí 2:

+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.

+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có chiều rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên (bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).

b) Đối với các xã còn lại:

- Vị trí 1: từ điểm 0 của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường nhựa và đường đal bê tông có chiều rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60 mét.

- Vị trí 2:

+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.

+ Từ điểm 0 các đường giao thông còn lại vào 60 mét.

+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có chiều rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

+ Từ điểm 0 của biển vào 60 mét.

- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên (bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).

2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ

Gồm 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2.

a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch vào 60 mét.

b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại (bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).

Điều 6. Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ)

Gồm 05 vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và vị trí 5 (vị trí còn lại).

1. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này

- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30 mét.

- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.

- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.

2. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm trong khu vực đô thị (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)

- Hẻm chính có chiều rộng từ 4 mét trở lên.

+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

- Hẻm chính có chiều rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có chiều rộng từ 2,5 mét trở lên.

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

- Hẻm chính có chiều rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có chiều rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5 mét.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

Ghi chú: Vị trí 2, vị trí 3 của hẻm chỉ áp dụng trong phạm vi 150 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường hợp vị trí 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.

3. Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp giáp hẻm và các đường giao thông trên địa bàn tỉnh nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

- Vị trí 1: từ điểm 0 đến 30 mét.

- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.

- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.

4. Đối với thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch.

- Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 60 mét.

5. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

- Đường giao thông có chiều rộng từ 4 mét trở lên:

+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

- Đường giao thông có chiều rộng dưới 4 mét:

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

6. Các vị trí đất còn lại ngoài các vị trí đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này được tính vị trí 5.

7. Khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, khi xác định vị trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp.

Điều 7. Phân loại vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)

- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 60 mét của các đường giao thông nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này.

- Vị trí 2:

+ 60 mét tiếp theo vị trí 1;

+ Từ điểm 0 vào 60 mét của đường giao thông còn lại.

- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên

Điều 8. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý

1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang an toàn đường giao thông, đê điều được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.

2. Trường hợp giá đất vị trí 2, 3, 4 của loại đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất vị trí 5 của loại đất tương ứng, thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5.

3. Trường hợp thửa đất phi nông nghiệp có 02 mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá đất cao nhất nhân (x) với hệ số 1,2.

4. Trường hợp thửa đất được xác định nhiều vị trí thì giá đất được xác định theo vị trí có mức giá đất cao nhất.

5. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm hoặc các đường giao thông (hẻm, đường không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) thông với nhiều tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất tính theo chiều dọc hẻm, đường giao thông.

6. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.

7. Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:

- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

Ví dụ minh họa:

Giá đất ở vị trí 1 của đường Trương Văn Kỉnh đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Võ Văn Kiệt có giá 3.000.000 đồng/m2, giá đất ở vị trí 1 của đường Trương Văn Kỉnh đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến hết ranh Phường 1 có giá 2.000.000 đồng/m2.

- Mức chênh lệch = 3.000.000 – 2.000.000 = 1.000.000 đồng.

- Tỷ lệ chênh lệch =

1.000.000

x 100% = 33,33% (>30%)

3.000.000

- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, giá đất được tính:

Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000 x 70% = 2.700.000 đồng/m2.

- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:

Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000 x 40% = 2.400.000 đồng/m2.

- Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000 x 55% = 2.550.000 đồng/m2.

- Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000 x 20% = 2.200.000 đồng/m2.

8. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệch từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3 và mục đích sử dụng).

9. Xác định chiều rộng của hẻm, đường giao thông

Chiều rộng hẻm, đường giao thông được tính tại đầu hẻm, đường giao thông và được xác định theo bản đồ địa chính mới nhất.

10. Đối với các đường giao thông đã đầu tư (hẻm, đường nội bộ …) nhưng chưa được chủ sử dụng đất trả lại đất cho nhà nước thì xác định vị trí đường giao thông theo quy định của bảng giá đất này.

Chương II

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Điều 9. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản

- Giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.

- Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Phường 2, Phường 3

1

318.000

2

220.000

3

155.000

Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

1

310.000

2

215.000

3

150.000

Phường 8, Phường 9

1

300.000

2

210.000

3

145.000

Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

1

270.000

2

160.000

3

95.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 95.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

130.000

2

70.000

3

50.000

Các xã còn lại

1

110.000

2

65.000

3

45.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã

1

110.000

2

65.000

3

45.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi

1

150.000

2

85.000

3

65.000

Các xã còn lại

1

110.000

2

65.000

3

45.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn Long Thành

1

150.000

2

98.000

3

60.000

Các xã

1

110.000

2

65.000

3

45.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã

1

150.000

2

85.000

3

65.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn Cầu Kè

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã

1

150.000

2

85.000

3

65.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn Càng Long

1

250.000

2

150.000

3

90.000

Các xã

1

150.000

2

85.000

3

65.000

9. Thị xã Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Phường 1, Phường 2

1

270.000

2

160.000

3

95.000

Các xã

1

130.000

2

70.000

3

50.000

Điều 10. Giá đất trồng cây lâu năm

- Giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.

- Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Phường 2, Phường 3

1

375.000

2

280.000

3

210.000

Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

1

350.000

2

260.000

3

195.000

Phường 8, Phường 9

1

340.000

2

240.000

3

165.000

Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

1

320.000

2

190.000

3

115.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 115.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

150.000

2

90.000

3

55.000

Các xã còn lại

1

130.000

2

75.000

3

55.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã

1

130.000

2

75.000

3

5l5.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi

1

165.000

2

100.000

3

70.000

Các xã còn lại

1

150.000

2

90.000

3

55.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn Long Thành

1

180.000

2

105.000

3

64.000

Các xã

1

130.000

2

75.000

3

55.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã

1

165.000

2

100.000

3

70.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn Cầu Kè

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã

1

165.000

2

100.000

3

70.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thị trấn Càng Long

1

280.000

2

165.000

3

100.000

Các xã

1

165.000

2

100.000

3

70.000

9. Thị xã Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Phường 1, Phường 2

1

320.000

2

190.000

3

115.000

Các xã

1

160.000

2

95.000

3

64.000

Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

Điều 11. Giá đất rừng sản xuất

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

1

40.000

2

30.000

Điều 12. Giá đất làm muối

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Giá đất 05 năm (2020-2024)

1

60.000

2

40.000

Điều 13. Giá đất rừng phòng hộ

Giá đất rừng phòng hộ được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 14. Giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác được được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Chương III

GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Điều 15. Giá đất ở

1. Giá đất ở vị trí 1 quy định tại các Phụ lục (từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 9) kèm theo Bảng giá này.

2. Giá đất ở cho các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định như sau:

+ Vị trí 2: bằng 60% vị trí 1;

+ Vị trí 3: bằng 40% vị trí 1;

+ Vị trí 4: bằng 30% vị trí 1.

3. Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ tại Khoản 2, Điều 6 và đường giao thông thuộc các xã tại Khoản 5, Điều 6 được áp dụng theo hệ số sau:

+ Hẻm, đường giao thông mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0

+ Hẻm, đường giao thông mặt rải đá, hệ số: 0,7

+ Hẻm, đường giao thông mặt đất, hệ số: 0,5

4. Giá đất ở vị trí 5 (vị trí còn lại)

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thành phố

450.000

Các phường của thị xã

350.000

Thị trấn, các xã của thị xã

300.000

Các xã của các huyện

240.000

Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 240.000 đồng/m2.

Điều 16. Giá đất Thương mại, dịch vụ

1. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

2. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thành phố

360.000

Các phường của thị xã

280.000

Thị trấn, các xã của thị xã

240.000

Các xã của các huyện

200.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 200.000 đồng/m2.

Điều 17. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ cho các vị trí 1 và vị trí 2 được xác định như sau:

+ Vị trí 1: bằng 55% giá đất ở vị trí 1 và loại đường tương ứng.

+ Vị trí 2: bằng 25% giá đất ở vị trí 1 và loại đường tương ứng.

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 3 (vị trí còn lại).

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Giá đất 05 năm (2020-2024)

Thành phố

300.000

Các phường của thị xã

240.000

Thị trấn, các xã của thị xã

200.000

Các xã của các huyện

180.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 180.000 đồng/m2.

Điều 18. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp

Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Điều 19. Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác

Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và ví trí tương ứng.

Điều 20. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng

Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Điều 21. Giá đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng

Đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng khi sử dụng vào nuôi trồng thủy sản thì giá đất tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí tương ứng.

Trường hợp đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì giá đất tính theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng được quy định trong bảng giá đất có cùng khu vực và vị trí tương ứng./.


Tỉnh: Trà Vinh

Phụ lục 1

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Thành phố Trà Vinh (Đô thị loại 2)

1.1

Đường Phạm Thái Bường

Đường Hùng Vương

Vòng xoay Chợ Trà Vinh

1

36.500

Điều chỉnh điểm cuối

1.2

Đường Điện Biên Phủ

Vòng xoay Chợ Trà Vinh

Đường Phạm Hồng Thái

1

36.500

Điều chỉnh điểm đầu

1.3

Đường Điện Biên Phủ

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Trần Phú

1

30.800

1.4

Đường Điện Biên Phủ

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Đáng

1

19.500

1.5

Đường Độc Lập (bên trái)

Đường Phạm Thái Bường

Đường Bạch Đằng

1

25.000

Điều chỉnh điểm đầu

1.6

Đường Độc Lập (bên phải)

Đường Điện Biên Phủ

Đường Võ Thị Sáu

1

25.000

Điều chỉnh điểm đầu

1.7

Đường Độc Lập (bên phải)

Đường Võ Thị Sáu

Đường Bạch Đằng

1

24.000

1.8

Đường Hùng Vương

Đường Lê Lợi

Cầu Long Bình 1

1

15.120

1.9

Đường Hùng Vương

Cầu Long Bình 1

Đường D5; Hết ranh thửa số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5

1

6.000

Tách đoạn từ 1.10

1.10

Đường Hùng Vương

Đường D5; Hết ranh thửa số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5

Hết ranh Phường 5

2

4.800

1.11

Đường Nguyễn Thị Út

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phạm Thái Bường

2

9.000

1.12

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Hùng Vương

1

18.000

1.13

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hùng Vương

Đường Lý Tự Trọng

2

7.000

1.14

Đường Bạch Đằng

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Trần Phú

2

7.800

1.15

Đường Bạch Đằng

Đường Trần Phú

Đường Hùng Vương

1

9.600

Điều chỉnh điểm cuối

1.16

Đường Bạch Đằng

Đường Hùng Vương

Cầu Tiệm Tương

2

6.600

Điều chỉnh điểm đầu

1.17

Đường Bạch Đằng

Cầu Tiệm Tương

Đường Chu Văn An

2

3.600

Điều chỉnh điểm cuối

1.18

Đường Bạch Đằng

Đường Chu Văn An

Đường Vũ Đình Liệu

3

2.700

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

1.19

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Phú

Đường Độc Lập

1

16.000

1.20

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Độc Lập

1

14.800

1.21

Đường Lê Lợi

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Phạm Hồng Thái

2

6.500

1.22

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Hồng Thái

Đường 19/5

1

15.100

1.23

Đường Lê Lợi

Đường 19/5

Đường Quang Trung

2

7.000

1.24

Đường Lê Lợi

Đường Quang Trung

Đường Phạm Ngũ Lão (Ngã ba Mũi Tàu)

2

4.700

Điều chỉnh điểm cuối

1.25

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Phú

Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22

2

5.500

1.26

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22

Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

2

5.000

1.27

Đường Phạm Ngũ Lão

Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

Vòng xoay Sóc Ruộng

2

3.900

1.28

Đường Vũ Đình Liệu

Vòng xoay Sóc Ruộng

Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

3

2.500

1.29

Đường Vũ Đình Liệu

Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

Hết công ty XNK Lương thực (Vàm Trà Vinh)

4

1.400

1.30

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

3.600

1.31

Đường Bùi Thị Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng)

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

3.000

1.32

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Lê Thánh Tôn

2

4.500

1.33

Đường Phan Đình Phùng

Đường Nguyễn Đáng

Đường Lê Thánh Tôn

2

6.500

1.34

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trần Phú

Đường Quang Trung

2

5.000

1.35

Đường Nguyễn Tấn Liềng

Đường Vũ Đình Liệu

Đường Trần Thành Đại

4

1.500

Điều chỉnh tên đường và điểm đầu, cuối

1.36

Đường Nguyễn Tấn Liềng

Đường Trần Thành Đại

Ngã ba đường tỉnh 915B và Nguyễn Tấn Liềng

4

1.000

Điều chỉnh tên đường và điểm đầu

1.37

Đường Trần Thành Đại

Đường Nguyễn Tấn Liềng

Đường tỉnh 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa cũ)

4

1.500

Điều chỉnh tên đường và điểm đầu

1.38

Các đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức)

4

800

1.39

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 19/5

Đường Nguyễn Đáng

2

8.000

Điều chỉnh điểm cuối

1.40

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Đáng

Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

2

5.500

Điều chỉnh tên đường và điểm đầu

1.41

Đường Võ Nguyên Giáp

Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

2

5.500

Điều chỉnh tên đường

1.42

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên phải)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

Hết ranh phường 8

4.000

Điều chỉnh điểm cuối

1.43

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

Đường đôi vào Ao Bà Om

4.000

1.44

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)

Đường đôi vào Ao Bà Om

Hết ranh phường 8

1.500

Điều chỉnh điểm cuối

1.45

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Lợi

Đường Quang Trung

3

2.500

1.46

Đường Hai Bà Trưng

Đường Châu Văn Tiếp

Đường Quang Trung

3

3.000

1.47

Đường Đồng Khởi

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Đáng

2

4.000

1.48

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Đáng

Hết ranh Phường 6

3

3.000

1.49

Đường Đồng Khởi

Hết ranh Phường 6

Đường vào Trạm Y tế Phường 9

4

1.500

1.50

Đường Đồng Khởi

Đường vào Trạm Y tế Phường 9

Cầu Tầm Phương 2

4

1.000

1.51

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Đồng Khởi

Đường Bạch Đằng

2

4.000

1.52

Đường Tô Thị Huỳnh

Đường 19/5

Đường Quang Trung

2

3.800

1.53

Đường Kiên Thị Nhẫn

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Đáng

2

4.200

1.54

Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

Đường Hùng Vương

Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)

3

3.000

1.55

Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)

Giáp ranh xã Hòa Thuận

3

2.200

1.56

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

4

3.200

1.57

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5)

4

1.800

Điều chỉnh điểm cuối

1.58

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5)

Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

4

1.000

Điều chỉnh điểm đầu

1.59

Đường đal cặp sông Long Bình

Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

Giáp ranh Châu Thành

4

700

1.60

Đường Nguyễn Đáng

Cầu Long Bình 2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

7.500

1.61

Đường Nguyễn Đáng

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)

1

6.000

1.62

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Điện Biên Phủ

Đường Đồng Khởi

3

6.000

1.63

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Điện Biên Phủ

Đường Đồng Khởi

3

3.200

1.64

Đường Trần Phú

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

6.000

1.65

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đồng Khởi

2

6.000

1.66

Đường Trần Phú

Đường Đồng Khởi

Đường Bạch Đằng

2

5.200

1.67

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Bạch Đằng

2

6.000

1.68

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Lợi

2

6.000

1.69

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Lê Lợi

Đường Bạch Đằng

2

6.500

1.70

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Vòng xoay Chợ Trà Vinh

2

5.000

Điều chỉnh điểm cuối

1.71

Đường Lê Thánh Tôn

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Lợi

2

5.000

1.72

Đường 19/5

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh)

2

5.000

Điều chỉnh điểm cuối

1.73

Đường 19/5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh)

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B)

3

4.000

Điều chỉnh điểm đầu

1.74

Đường 19/5

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B)

Đường Võ Văn Kiệt

3.500

Điều chỉnh điểm cuối

1.75

Đường Trưng Vương

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Tô Thị Huỳnh

2

3.000

1.76

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Lợi

Đường Tô Thị Huỳnh

3

2.500

1.77

Đường Lý Tự Trọng

Đường Bạch Đằng

Đường Phạm Ngũ Lão

2

4.400

1.78

Đường Phan Chu Trinh

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

3.400

1.79

Đường Quang Trung

Đường Bạch Đằng

Đường Phạm Ngũ Lão

2

3.800

1.80

Đường Trương Vĩnh Ký

Đường Lê Lợi

Đường Ngô Quyền

4

1.800

1.81

Đường Châu Văn Tiếp

Đường Lê Lợi

Đường Ngô Quyền

3

2.300

1.82

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

Cầu Long Bình 2

Hết ranh Đại học Trà Vinh

2

6.000

1.83

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

Hết ranh Đại học Trà Vinh

Giáp ranh Hòa Thuận

2

4.300

1.84

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Vòng xoay Nguyễn Đáng

Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6

2

5.400

Điều chỉnh điểm cuối

1.85

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6

Hết ranh giới Phường 6

2

3.300

Điều chỉnh điểm đầu

1.86

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Giáp ranh giới Phường 6

Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

4

2.000

1.87

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

Cống Tầm Phương

4

2.200

1.88

Đường Sơn Thông

Đường Nguyễn Đáng

Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9

4

2.800

Điều chỉnh điểm cuối

1.89

Đường Sơn Thông

Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9

Đường Lê Văn Tám

4

2.000

Điều chỉnh điểm đầu

1.90

Đường Nguyễn Minh Thiện (Đường vào công an thành phố)

Đường Sơn Thông

Cuối tuyến (đến đường đất)

1.500

1.91

Quốc lộ 60

Đường Võ Nguyên Giáp

Giáp ranh huyện Châu Thành

2.400

Điều chỉnh điểm đầu

1.92

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Vòng xoay Sóc Ruộng

Cầu Sóc Ruộng

2.500

1.93

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Cầu Sóc Ruộng

Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal

2.000

1.94

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal

Đường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã ba Long Đại)

1.000

1.95

Đường Trương Văn Kỉnh

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt

3.000

Điều chỉnh tên đường

1.96

Đường Trương Văn Kỉnh

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Hết ranh Phường 1

2.000

Điều chỉnh tên đường

1.97

Đường Trương Văn Kỉnh

Hết ranh Phường 1

Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường)

1.000

Điều chỉnh tên đường

1.98

Đường Trương Văn Kỉnh

Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường)

Mặt đập Ba Trường

650

1.99

Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Kênh Phường 7, TPTV

1.500

1.100

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (đường B)

Đường Trương Văn Kỉnh

Đường 19/5

1.500

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

1.101

Đường cặp Trường Phạm Thái Bường

Đường Phạm Ngũ Lão

1.200

1.102

Đường Khóm 2, Phường 1 (đường 2B)

Đường Võ Văn Kiệt

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (đường B)

1.800

1.103

Hẻm vào chợ Phường 2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Hết khu vực chợ Phường 2

3.000

1.104

Đường Mậu Thân

Đường Nguyễn Đáng

Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh

3.500

1.105

Đường Mậu Thân

Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh

Đường Lê Văn Tám

3.000

1.106

Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om)

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

Quốc lộ 60

1.000

1.107

Đường đôi vào Ao Bà Om

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

Đường Nguyễn Du

1.000

1.108

Đường Lê Văn Tám

Quốc lộ 60

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

1.500

1.109

Đường Ngô Quốc Trị

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt

2.200

Điều chỉnh điểm đầu

1.110

Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1

Đường Lê Lợi

Rạch Tiệm Tương

3.000

1.111

Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1

Rạch Tiệm Tương

Đường Bạch Đằng

2.500

1.112

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và đường tỉnh 915B

Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)

700

1.113

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)

Cầu Rạch Kinh

600

1.114

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Cầu Rạch Kinh

Đường Trương Văn Kỉnh (ngã ba lên cống Láng Thé)

550

1.115

Đường tỉnh 915B (Trần Văn Ẩn)

Cầu Ba Trường

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

1.500

Điều chỉnh điểm đầu

1.116

Đường tỉnh 915B

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Cầu Long Bình 3

1.000

Gộp mục 1.153;1,154; Tăng giá

1,117

Đường vào Trường dạy nghề

Đường Vũ Đình Liệu (ngã ba) (Đường Bùi Hữu Nghĩa)

Đường Trần Thành Đại (Hết ranh Trường dạy nghề)

750

1.118

Đường Dương Công Nữ

Đường Võ Nguyên Giáp (Cổng chào phường 8)

Đường Võ Nguyên Giáp (Đền Thêu - Cây xăng Quốc Hùng phường 8)

1.200

Điều chỉnh tên đường

1.119

Đường Lê Hồng Phong

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Sơn Thông

1.200

Điều chỉnh tên đường

1.120

Tuyến 3 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

800

1.121

Tuyến 4 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa)

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

800

1.122

Tuyến 5 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám (Tha La)

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

800

1.123

Đường Sơn Vọng (Tuyến 6 Phường 8)

Đường Sơn Thông (Chùa Chằm Ca)

Tuyến 7

800

1.124

Tuyến 7 (đường 1 chiều)

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53 qua Quốc lộ 60)

Cây xăng Huyền Trang đến giáp
ranh Phường 7

3.000

1.125

Đường Thạch Ngọc Biên

Đường Lê Văn Tám

Đường Sơn Thông

1.000

1.126

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 2)

1.200

Điều chỉnh tên đường

1.127

Đường Nguyễn Hòa Luông

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 1)

1.500

Điều chỉnh tên đường

1.128

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim);
đối diện đường đất

3.000

1.129

Đường Võ Văn Kiệt

Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim);
đối diện đường đất

Vòng xoay Sóc Ruộng

3.500

1.130

Đường Thạch Thị Thanh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Du

1.000

Điều chỉnh tên đường

1.131

Đường Cida Long Đức

Đường Trương Văn Kỉnh (Cây xăng Phú Hòa) (Đường Sida)

Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

550

1.132

Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

Chợ Sóc Ruộng

Ngã ba Hòa Hữu

600

1.133

Đường Chu Văn An

Đường Bạch Đằng

Đường Phạm Ngũ Lão

1.700

Gộp mục 1.131 cũ

1.134

Đường nội bộ khu tái định cư Phường 4

1.500

1.135

Đường tránh Quốc lộ 54

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Đường Đồng Khởi

1.000

1.136

Đường vào lò giết mổ tập trung

Đường Võ Văn Kiệt

Lò giết mổ

1.000

1.137

Đê bao Cam Son nhỏ

Đường 30/4 (cổng ấp văn hóa Sa Bình)

Đường Trương Văn Kỉnh

600

1.138

Đường D5

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

3.000

1.139

Đường nhánh Đ5 (bên hông Trường mầm non Sơn Ca)

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Đường Đ5

1.800

1.140

Đường Hậu Cần Công an tỉnh

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Võ Văn Kiệt

2.600

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

1.141

Đường nhựa cặp DNTN Quận Nhuần

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đồng Khởi

1.500

1.142

Đường vào Trạm Y tế Phường 9

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Sông Long Bình

700

1.143

Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 9

550

1.144

Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 8

600

1.145

Các đường nhựa trên địa bàn xã Long Đức (trừ các đoạn đường đã nêu tại phụ lục Bảng giá này)

600

1.146

Các đường còn lại trên địa bàn xã Long Đức

550

1.147

Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư Phường 1 - Long Đức

1.000

1.148

Đường Hồ Thị Nhâm

Đường 30/4

Đường vào cổng khu CN Long Đức

1.000

Điều chỉnh tên đường

1.149

Đường vào cổng khu CN Long Đức

Đường Vũ Đình Liệu

Đường Trần Thành Đại

1.500

Bổ sung mới

1.150

Đường nhựa khóm 1, phường 5

Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

Nhà công vụ phường 5

1.800

1.151

Đường nhựa khóm 1, phường 5

Nhà công vụ phường 5

Hẻm số 81

1.800

1.152

Đường nhựa khóm 1, khóm 2, phường 5

Đường Dương Quang Đông

Đến hết thửa 106 tờ 24

2.000

Điều chỉnh điểm cuối

1.153

Đường nhựa khóm 2, phường 5 (Cặp Chùa Long Bình - Phường 5)

Thửa 379 tờ bản đồ số 30

Giáp ranh xã Hòa Thuận

1.800

Điều chỉnh điểm đầu

1.154

Đường cặp Sở Nông Nghiệp

Đường Phạm Ngũ Lão

Rạch Tiệm Tương (giáp ranh phường 4)

2.500

1.155

Tuyến đường N (cặp Đài truyền hình)

Đường Phạm Ngũ Lão

Hết đường nhựa

2.500

Bổ sung mới

1.156

Đường khu chung cư Hồng Lực

Đường Phạm Ngũ Lão

Cuối tuyến

2.500

Bổ sung mới

1.157

Đường làng nghề phường 4

Đường Bạch Đằng

Chu Văn An

1.500

Bổ sung mới

1.158

Đường vào UBND phường 6

Đường Đồng Khởi

Đường bờ kè Sông Long Bình

2.500

Bổ sung mới

1.159

Đường huyện 03 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

Đường Võ Văn Kiệt

Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

3.500

Bổ sung mới

1.160

Đường Lias khóm 5, phường 8 (bên hông nhà nghỉ Hồng Quỳnh)

Đường Nguyễn Du

Hết tuyến

1.000

Bổ sung mới

1.161

Đường 135 phường 9

Đường Lê Văn Tám

Hết tuyến

1.000

Bổ sung mới

1.162

Tuyến số 1

Đường Nguyễn Đáng

Hết ranh thửa đất số 801, tờ bản đồ số 1, phường 9

3.000

Bổ sung mới

1.163

Tuyến số 1

Hết ranh thửa đất số 801, tờ bản đồ số 1, phường 9

Đường Lê Văn Tám

2.000

Bổ sung mới

1.164

Đường Lias phường 9 (đường vào nhà trọ Quang Phát)

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

1.500

Bổ sung mới

1.165

Đường Lias khóm 1, phường 9 (bên hông số nhà 368)

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

1.000

Bổ sung mới

Tỉnh: Trà Vinh

Phụ lục 2

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

2

Huyện Trà Cú

Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)

2.1

Đường 3 tháng 2

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Cống Trà Cú

2

1.800

2.2

Đường 3 tháng 2

Cống Trà Cú

Đường Nguyễn Huệ

1

4.500

Tách đoạn

2.3

Đường 3 tháng 3

Đường Nguyễn Huệ

Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

1

3.500

Tách từ 2.2

2.4

Đường 3 tháng 2
(áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

Giáp ranh xã Thanh Sơn

2

3.000

2.5

Đường Nguyễn Huệ

2

2.350

2.6

Đường 2 tháng 9

2

1.900

2.7

Đường 30 tháng 4

1

2.000

2.8

Dãy phố phía Nam cặp nhà hát

2

1.800

2.9

Đường Trần Hưng Đạo

2

2.500

2.10

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

2

2.000

2.11

Đường Đồng Khởi

2

1.900

2.12

Đường 19 tháng 5

1

3.000

2.13

Đường Thống Nhất

1

6.000

2.14

Đường Độc Lập

1

6.000

2.15

Đường Mậu Thân

1

2.000

2.16

Đường Hai Bà Trưng

2

2.200

2.17

Đường Cách Mạng Tháng 8

2

1.800

2.18

Đường Lô 2

1

2.500

2.19

Đường vào Bệnh viện đa khoa

Đường 3/2

Hết ranh Chùa Tịnh Độ

2

1.800

2.20

Đường vào Bệnh viện đa khoa

Hết ranh Chùa Tịnh Độ

Hết ranh thị trấn

3

1.000

2.21

Đường huyện 36
(áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

Đường 3/2

Hết ranh thị trấn

3

800

2.22

Đường huyện 28
(áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên)

Đường 3/2

Hết ranh thị trấn

2

800

2.23

Đường nội thị (bến xe)
(áp dụng chung cho xã Thanh Sơn)

Đường 3/2

Đường tránh Quốc lộ 53

2

1.200

2.24

Các đường còn lại trong thị trấn

3

500

2.25

Đường vào Trung tâm y tế dự phòng

Đường 3/2

Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng

3

800

2.26

Đường đal khóm 1

Đường Nguyễn Huệ

Đường vào Bệnh viện

1.000

Điều chỉnh điểm cuối

2.27

Đường nhựa nhánh rẽ Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Huệ

Hết tuyến

1.000

Bổ sung mới

THỊ TRẤN ĐỊNH AN (Đô thị loại 5)

2.28

Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

Cầu Cá Lóc

Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15)

1

3.000

Điều chỉnh điểm cuối

2.29

Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15)

Kênh đào Quan Chánh Bố

2

2.000

Điều chỉnh điểm đầu

2.30

Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng)

2

2.000

2.31

Lô 1 (phía Tây kênh Xáng)

Đường đal

Kênh đào Quan Chánh Bố

2

3.000

2.32

Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng)

3

1.000

2.33

Hai dãy phố chợ cũ

2

1.500

2.34

Dãy phố sau nhà văn hóa

2

1.000

2.35

Đường nhựa

Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng)

Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13

2

1.000

2.36

Đường nhựa

Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13

Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

2

1.800

2.37

Đường nhựa

Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

Cầu Cá lóc

1

2.000

2.38

Đường nhựa

Cầu Cá Lóc

Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

2

1.200

2.39

Đường nhựa

Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

Giáp ranh xã Định An

3

1.000

2.40

Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá

Đường nhựa

Kênh đào Quan Chánh Bố

1

2.200

2.41

Các đường đal còn lại trong khu tái định cư

2

1.200

2.42

Các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An

2

1.000

2.43

Đường đal khóm 7

Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)

Sông Khoen

2

900

2.44

Đường đal khóm 3

Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương)

Giáp ranh xã Đại An

2

1.000

2.45

Hai dãy phố chợ mới thị trấn Định An

2.000

QUỐC LỘ

2.46

Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn)

Bến cống Tập Sơn

1.500

2.47

Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

Bến cống Tập Sơn

Cầu Ngọc Biên

1.000

2.48

Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

Cầu Ngọc Biên

Cầu Bưng Sen

1.000

2.49

Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

Cầu Bưng Sen

Đường 3 tháng 2

1.900

2.50

Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn)

Ranh thị trấn Trà Cú

Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

2.000

2.51

Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn - Hàm Giang)

Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

1.000

2.52

Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang)

Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

1.000

2.53

Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang - Hàm Tân)

Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

Giáp ranh xã Đại An

1.000

2.54

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Giáp ranh xã Hàm Giang

Đầu ranh Chùa Giồng Lớn;
đối diện đến đường đal

1.000

2.55

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Đầu ranh Chùa Giồng Lớn;
đối diện đến đường đal

Cầu Đại An

1.200

2.56

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Cầu Đại An

Ngã tư Đường tỉnh 914, 915

2.300

2.57

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Ngã tư Đường tỉnh 914, 915

Hết ranh xã Đại An

1.500

2.58

Quốc lộ 53 (thị trấn Định An)

Giáp ranh xã Đại An

Kênh đào Quan Chánh Bố

1.500

2.59

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (cây xăng Tấn Thành)

Quốc lộ 53 (cây xăng Minh Hoàng)

1.200

2.60

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen)

Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla)

1.500

2.61

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Ranh huyện Châu Thành

Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

900

2.62

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

Đường huyện 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

1.000

2.63

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Đường huyện 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

1.000

2.64

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

Cầu Phước Hưng

1.200

2.65

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Cầu Phước Hưng

Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

1.200

2.66

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

Hết ranh ấp Chòm Chuối

1.200

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

2.67

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Hết ranh ấp Chòm Chuối

Hết ranh xã Phước Hưng

900

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

2.68

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Hết ranh xã Phước Hưng

Đường vào Sân vận động
(Tháp Sơn Nghiêm)

900

2.69

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Đường vào Sân vận động
(Tháp Sơn Nghiêm)

Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

1.000

2.70

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện đường nhựa vào ấp Bến Trị

1.700

2.71

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Cổng Trường cấp III Tập Sơn;
đường nhựa vào ấp Bến Trị

Hết ranh xã Tập Sơn

800

2.72

Quốc lộ 54 (xã Tân Sơn)

Hết ranh xã Tập Sơn

Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần)

800

ĐƯỜNG TỈNH

2.73

Đường tỉnh 914 (xã Đại An)

Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân)

Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

1.000

2.74

Đường tỉnh 914 (xã Đại An)

Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

Hết ranh xã Đại An

800

2.75

Đường tỉnh 915 (xã Đại An)

Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân)

Hết ranh xã Đại An

1.000

2.76

Đường tỉnh 915 (xã Định An - An Quảng Hữu)

Hết ranh xã Đại An

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

500

ĐƯỜNG HUYỆN

2.77

Đường huyện 12 (xã Hàm Tân)

Sông Hậu

Hết ranh ấp Vàm Ray

500

2.78

Đường huyện 12 (xã Hàm Tân)

Hết ranh ấp Vàm Ray

Quốc lộ 53

650

2.79

Đường huyện 12 (xã Hàm Giang)

Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro)

Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7

600

2.80

Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7

Hết ranh ấp Sà Vần A

500

2.81

Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh ấp Sà Vần A

Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

300

2.82

Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)

Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2

500

2.83

Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2

Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

300

2.84

Đường huyện 17 (xã Phước Hưng)

Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng)

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

750

2.85

Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp)

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

Đường huyện 25 (ngã tư Long Trường)

300

2.86

Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp)

Đường huyện 25 (ngã tư Long Trường)

Cầu Tân Hiệp

300

2.87

Đường huyện 25 (xã Phước Hưng)

Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp)

Hết ranh xã Phước Hưng

550

2.88

Đường huyện 25 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp)

Giáp ranh xã Phước Hưng

Cầu Ba So (xã Long Hiệp)

300

2.89

Đường huyện 25 (xã Long Hiệp)

Cầu Ba So

Cây xăng Triệu Thành

750

2.90

Đường huyện 25 (xã Long Hiệp)

Cây xăng Triệu Thành

Hết ranh xã Ngọc Biên

550

2.91

Đường huyện 27 (xã Tân Sơn)

Quốc lộ 54 (ngã ba Leng)

Cầu Leng

850

2.92

Đường huyện 27 (xã An Quảng Hữu)

Cầu Leng

Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4

700

2.93

Đường huyện 27 (xã An Quảng Hữu)

Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4

Đường huyện 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

1.100

2.94

Đường huyện 27 (xã An Quảng Hữu)

Đường huyện 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

Sông Hậu

700

2.95

Đường huyện 28 (xã Ngãi Xuyên)

Giáp ranh thị trấn Trà Cú

Hết ranh xã Ngãi Xuyên

700

2.96

Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Cầu Mù U

800

2.97

Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Cầu Mù U

Hết ranh ấp Chợ

700

2.98

Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Ranh ấp Chợ

Giáp ranh ấp Xoài Lơ

300

2.99

Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Ranh ấp Xoài Lơ

Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

500

2.100

Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh

300

2.101

Đường huyện 28 (xã An Quảng Hữu)

Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

Đường huyện 27 (ngã ba về Xoài Lơ)

600

2.102

Đường huyện 36 (xã Long Hiệp)

Đường huyện 25 (ngã ba đi Ba Tục)

Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa

500

2.103

Đường huyện 36 (xã Long Hiệp)

Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa

Hết ranh xã Long Hiệp

400

2.104

Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn)

Giáp ranh xã Long Hiệp

Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2

550

2.105

Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn)

Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2

Cầu Ba Tục

600

2.106

Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn)

Cầu Ba Tục

Cầu Sóc Chà

500

2.107

Đường huyện 36 (xã Kim Sơn)

Giáp ranh thị trấn Trà Cú

Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7

800

2.108

Đường huyện 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7

Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8

500

2.109

Đường huyện 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8

Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

600

2.110

Đường huyện 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

Sông Hậu

500

XÃ NGÃI XUYÊN

2.111

Chợ Xoài Xiêm

500

2.112

Đường nhựa Xoài Xiêm

Cầu Xoài Xiêm

Đường tránh Quốc lộ 53

400

2.113

Đường nhựa Xoài Xiêm

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

500

2.114

Đường nhựa Xoài Thum

Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

400

2.115

Đường nhựa Xoài Thum

Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

300

2.116

Đường đal còn lại

300

XÃ ĐẠI AN

2.117

Hai dãy phố mặt tiền Chợ

2.500

2.118

Đường nhựa đi về Mé Rạch B

Quốc lộ 53

Hết ranh chùa Ông Bảo

1.000

2.119

Đường nhựa đi về Mé Rạch B

Hết ranh chùa Ông Bảo

Giáp ranh xã Định An

600

2.120

Đường nhựa vào ấp Giồng Đình

Quốc lộ 53

Đường đal đi thị trấn Định An

700

2.121

Đường nhựa vào ấp Xà Lôn

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Đôn Xuân

600

2.122

Đường nhựa ấp Giồng Lớn

Quốc lộ 53

Hết đường nhựa

600

2.123

Đường nhựa ấp Giồng Lớn

Đoạn còn lại

Giáp ranh xã Định An

400

2.124

Đường nhựa (Chùa Cò)

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Đôn Xuân

600

2.125

Các đường đal còn lại

400

2.126

Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng Đình, xã Đại An)

500

2.127

Đường nhựa ấp Me rạch E

Giáp chợ Đại An

Hết đường nhựa

600

XÃ LONG HIỆP

2.128

Hai dãy phố mặt tiền chợ

1.000

2.129

Đường nhựa đi ấp Nô Rè B

Cầu Chùa

Giáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

500

2.130

Các Đường nhựa còn lại thuộc xã Long Hiệp

500

2.131

Đường tránh Đường huyện 25 (Cầu Ba So)

300

2.132

Các đường đal còn lại

300

Bổ sung mới

XÃ PHƯỚC HƯNG

2.133

Các dãy phố chợ mới

1.500

2.134

Các dãy phố chợ cũ

1.000

2.135

Chợ Đầu Giồng

500

2.136

Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Giáp ranh xã Ngãi Hùng

Kênh số 2

400

2.137

Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Kênh số 2

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

700

2.138

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

Kênh số 1 (đồng trước)

700

2.139

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Kênh số 1 (đồng trước)

Giáp ranh xã Tân Hiệp

300

2.140

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

Kênh số 1 (đồng trước)

700

2.141

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

Kênh số 1 (đồng trước)

Giáp ranh xã Tân Hiệp

350

2.142

Đường nhựa ấp Ông Rung

Kênh 3 tháng 2

Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập Sơn

300

2.143

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)

Đường nhựa ấp Ô Rung

Kênh số 1

400

2.144

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)

Kênh số 1

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

700

XÃ TẬP SƠN

2.145

Dãy phố mặt tiền Chợ

1.300

2.146

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Cầu Bến Trị (ngã tư Kênh Xáng)

Đường đất vào ấp Bến Trị

300

2.147

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Đường đất vào ấp Bến Trị

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

750

2.148

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

Kênh Bến cống Tập Sơn

750

2.149

Đường đal phía Đông kênh Chợ

Đường vào ấp Bà Tây A

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

750

2.150

Đường đal phía Đông kênh Chợ

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

Đường nhựa ấp Đông sơn

750

2.151

Đường nhựa ấp Đông Sơn

Quốc lộ 54

Cầu ấp Ô

350

2.152

Đường nhựa vào ấp Bến Trị

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Tân Sơn

300

2.153

Đường đal còn lại

300

2.154

Đường nhựa ấp Trà Mền

Giáp ranh ấp Ô Rung - xã Phước Hưng

Kênh xáng

300

2.155

Đường nhựa ấp Cây Da

Giáp ranh xã Tân Sơn

Hết đường nhựa

300

XÃ AN QUẢNG HỮU

2.156

Hai dãy phố mặt tiền Chợ

Đường huyện 27

Kênh

2.000

2.157

Đường đal hướng Đông Chợ

Nhà lồng Chợ

Hết ranh ấp Chợ

800

2.158

Các đường đal còn lại

350

2.159

Đường nhựa ấp Sóc Tro Giữa

Đường huyện 28

Hết đường nhựa (thửa 211, tờ 10)

300

XÃ LƯU NGHIỆP ANH

2.160

Hai dãy phố mặt tiền chợ Lưu Nghiệp Anh

1.100

2.161

Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

Đường huyện 28 (Trạm Y tế xã cũ)

Hết ranh ấp Chợ

750

2.162

Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

Ranh ấp Chợ

Ngã ba (nhà anh Na)

400

2.163

Đường đất ấp Mộc Anh

Đường huyện 28

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

300

2.164

Đường nhựa ấp Xoài Lơ

Đường huyện 28 (ngã ba Xoài Lơ)

Sông Hậu

400

2.165

Đường nhựa xuống Chùa Phật

Đường huyện 28 (Cây Xăng)

Sông Trà Cú

500

2.166

Các đường đal còn lại

300

XÃ HÀM GIANG

2.167

Hai dãy mặt tiền chợ mới

800

2.168

Dãy phố chợ cũ

800

2.169

Đường đất ấp Chợ

Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc)

Đường huyện 12

500

2.170

Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

Quốc lộ 53

Cầu Cà Tốc

500

2.171

Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

Cầu Cà Tốc

Giáp ranh xã Đôn Xuân

450

2.172

Đường nhựa ấp Nhuệ Tứ A

Đầu đường Nhuệ Tứ A

Giáp ranh Chùa Bà Giam

300

XÃ TÂN SƠN

2.173

Hai bên Chợ Leng

650

2.174

Các đường nhựa còn lại thuộc xã Tân Sơn

300

2.175

Đường nhựa ấp Đôn Chụm

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Tập Sơn

300

2.176

Đường nhựa ấp Đồn Điền, Đồn Điền A

Kênh T9

Giáp ranh xã Tập Sơn

300

XÃ NGỌC BIÊN

2.177

Chợ Ngọc Biên

500

2.178

Đường nhựa (Tha La-Giồng Chanh)

Đường huyện 12

Đường nhựa ấp Giồng Chanh A

300

2.179

Đường nhựa ấp Giồng Cao, Rạch Bót, Tha La, Tắc Hố

300

XÃ TÂN HIỆP

2.180

Chợ Tân Hiệp

500

2.181

Các đường đal còn lại

300

2.182

Đường nhựa ấp Ba Trạch A, B và Con Lọp

Cầu Tân Hiệp

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

300

XÃ ĐỊNH AN

2.183

Đường vào trung tâm xã Định An

Giáp xã Đại An

Trường Mẫu Giáo

300

2.184

Đường vào trung tâm xã Định An

Trường Mẫu Giáo

Ngã tư Giồng Giữa

450

2.185

Đường vào trung tâm xã Định An

Ngã tư Giồng Giữa

Đường tỉnh 915

300

XÃ THANH SƠN

2.186

Đường nhựa ấp Trà Lés

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết đường nhựa

300

2.187

Đường nhựa ấp Trà Lés

Đoạn còn lại

Giáp ranh xã Hàm Giang

300

2.188

Các đường đal

300

XÃ KIM SƠN

2.189

Các tuyến đường nhựa liên ấp

350

Bổ sung mới

2.190

Đường đal còn lại các xã Kim Sơn

300

Tách từ 2.189

XÃ HÀM TÂN

2.191

Đường đal còn lại

300

Tỉnh: Trà Vinh

Phụ lục 3

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

3

Huyện Cầu Ngang

1. Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 )

3.1

Quốc lộ 53

Kênh Thống Nhất

Đường Sơn Vọng

2

1.800

3.2

Quốc lộ 53

Đường Sơn Vọng

Cầu Cầu Ngang

1

1.800

3.3

Quốc lộ 53

Cầu Cầu Ngang

Đường 2/9

1

2.300

3.4

Quốc lộ 53

Đường 2/9

Giáp ranh Thuận Hoà

1

1.800

3.5

Dãy phố chợ

Phía mặt trời mọc

1

3.250

3.6

Dãy phố chợ

Phía mặt trời lặn

1

2.700

3.7

Đường 30/4

Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Văn Hưng

1

2.300

3.8

Đường 30/4

Đường Nguyễn Văn Hưng

Sông Cầu Ngang; đối diện hết thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất)

1

1.500

3.9

Đường 2/9

Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B)

Quốc lộ 53

3

1.100

3.10

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Cầu Thuỷ Lợi

2

1.500

3.11

Đường 2/9
(áp dụng chung cho xã Thuận Hòa)

Cầu Thuỷ Lợi

Lộ số 7 (giáp ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa

2

1.200

3.12

Đường Trương Văn Kỉnh

Đường 30/4

Bờ sông Chợ cá

1

1.500

3.13

Đường Lương thực cũ

Quốc lộ 53

Bờ sông nhà máy chà

1

1.500

3.14

Đường Huyện đội cũ

Quốc lộ 53

Sông Cầu Ngang (Cầu đal)

2

1.450

3.15

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường 30/4

Đường 2/9

1

1.900

3.16

Đường Nguyễn Trí Tài

Đường 2/9

Quốc lộ 53

2

1.500

3.17

Đường Trần Thành Đại

Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ)

Đường Sơn Vọng

3

1.100

3.18

Đường Hồ Văn Biện

Đường Trần Thành Đại

Sông Cầu Ngang (nhà Chín Truyền)

2

1.000

3.19

Đường Huỳnh Văn Lộng

Đường 2/9

Giáp ranh xã Thuận Hòa

2

1.200

3.20

Đường Sơn Vọng

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

Đường bờ kênh

2

1.100

3.21

Đường Dương Minh Cảnh

Quốc lộ 53 (Cây Xăng)

Cầu Thanh Niên Thống Nhất

3

800

3.22

Đường Dương Minh Cảnh

Cầu Thanh Niên Thống Nhất

Bờ sông thị trấn Cầu Ngang

3

400

3.23

Đường Thất Đạo

Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện)

Cầu Ấp Rạch

3

450

3.24

Đường số 6

Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông)

Kênh cấp III (Minh Thuận B)

3

500

3.25

Đường số 7

Đường Nguyễn Trí Tài

Đường Huỳnh Văn Lộng

3

800

3.26

Đường số 7

Đường Huỳnh Văn Lộng

Đường 2/9

3

600

3.27

Đường nội bộ khu dân cư

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương)

2

1.600

3.28

Đường nhựa

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường đal

2

1.500

3.29

Đường nhựa

Đường 2/9

Đường 30/4

2

1.600

3.30

Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức)

Quốc lộ 53

Giáp Trung tâm Thương mại

1

2.400

3.31

Đường nhựa

Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A)

Nhà bà Năm Hảo

2

1.600

3.32

Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan)

Đường 2/9

Cầu Thanh Niên

3

800

3.33

Đường nhựa (Cây xăng Kim Anh)

Quốc lộ 53

Đường Trần Thành Đại

1.000

3.34

Đường tránh Quốc lộ 53

Sông Cầu Ngang

Giáp ranh xã Thuận Hòa

600

3.35

Đường nhựa Minh Thuận A

Đường 2/9

Hết Đường nhựa (đầu đường đal)

700

Bổ sung mới

3.36

Đường Đal Minh Thuận B

Quốc lộ 53 (Thửa 149, tờ bản đồ 13)

Sông Cầu Ngang

450

Bổ sung mới

3.37

Đường Đal (Lò hột ba Vân)

Quốc lộ 53

Sông Cầu Ngang

450

Bổ sung mới

3.38

Đường Đal Minh Thuận B

Quốc lộ 53

Cầu Thất

450

Bổ sung mới

3.39

Đường đal Minh Thuận A

Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan)

Đường nhựa Minh Thuận A

400

Bổ sung mới

3.40

Đường đal Thống Nhất

Quốc lộ 53

Kênh cấp II

400

Bổ sung mới

2. Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5)

3.41

Hai dãy phố chợ

Đường huyện 19

Giáp ranh Khóm 3

1

2.000

3.42

Hẻm (Khóm 3)

Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn)

Đường đất (giáp ranh Khóm 4)

2

900

3.43

Hẻm (Khóm 4)

Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2

Đường tỉnh 915B

3

700

3.44

Hẻm Bưu điện

Đường huyện 19

Giáp ranh Khóm 3

3

600

3.45

Hẻm (đường đal)

Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến)

Giáp ranh Khóm 4

3

400

3.46

Đường đal

Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hiệp)

Giáp ranh Khóm 4

3

500

3.47

Đường đal

Đường đất (nhà ông Tiêu Văn Siện)

Giáp ranh Khóm 3

3

450

3.48

Đường đal Khóm 1

Chợ Hải Sản

Hết đường đal (nhà ông Sáu Nguyễn)

3

400

3.49

Đường đal Khóm 4

Nhà Sáu Tâm

Nhà vợ Ba Khê

3

400

3.50

Hẻm (đường đal Khóm 4)

Nhà bà Vệ

Nhà ông Nguội

3

400

3.51

Đường tỉnh 915B

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Hết ranh thị trấn Mỹ Long

2

900

3.52

Đường huyện 19

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Đường tỉnh 915B

1

1.200

3.53

Đường huyện 19

Đường tỉnh 915B

Đầu Chợ Hải Sản

1

1.800

3.54

Đường huyện 19

Chợ Hải Sản

Nhà ông Nguyễn Tấn Hưng

1

1.600

3.55

Đường đal Khóm 3

Đường tỉnh 915B

Nhà ông Ngô Văn Sanh

3

400

3.56

Đường đal Khóm 1

Nhà ông Cò

Trạm kiểm lâm

350

3.57

Đường nhựa Khu Liên Doanh

Bia Đồng Khởi

Đường huyện 19

2

1.200

3.58

Đường đất khóm 2

Nhà ông chín Buôl

Nhà ông Bé Cu

3

350

3.59

Đường đất khóm 2

Nhà ông Bè

Nhà ông Tám Lý

3

350

3.60

Đường đất khóm 2

Đường tỉnh 915B

Nhà ông Tư Lùng

3

350

3.61

Đường đất khóm 1

Nhà Mười Manh

Nhà ông Cường

3

350

3.62

Đường đất khóm 3

Nhà ông Ba Hào chỉnh tên: Nhà ông Nguyễn Văn Nguyện

Khóm 4 (nhà bà Nguyễn Thị Bé)

3

350

3.63

Đường đất khóm 4

Nhà ông Tám Chấn

Bến đò

3

500

3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

3.64

Quốc lộ 53

Cống Trà Cuôn

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa

700

3.65

Quốc lộ 53

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa

Cầu Vinh Kim

600

3.66

Quốc lộ 53

Cầu Vinh Kim

Đường đal (Giồng Sai)

900

3.67

Quốc lộ 53

Đường đal (Giồng Sai)

Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)

700

3.68

Quốc lộ 53

Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)

Ngã ba Mỹ Long; đối diện hết ranh Cây xăng Cầu Ngang

1.200

3.69

Quốc lộ 53

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Thuận Hòa)

Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa

1.200

3.70

Quốc lộ 53

Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang

850

3.71

Quốc lộ 53

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang

Đường Giồng Ngánh

700

3.72

Quốc lộ 53

Đường Giồng Ngánh

Cầu Hiệp Mỹ

750

3.73

Quốc lộ 53

Cầu Hiệp Mỹ

Giáp thị xã Duyên Hải

650

Đường tỉnh

3.74

Đường tỉnh 915B

Cống Chà Và

Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

300

3.75

Đường tỉnh 915B

Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

Cống Lung Mít

280

3.76

Đường tỉnh 915B

Cống Lung Mít

Giáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long

320

3.77

Đường tỉnh 915B

Giáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc)

Giáp ấp Nhì - xã Mỹ Long Nam

400

Đường huyện

3.78

Đường huyện 5

Đường huyện 19

Đường tỉnh 915B

500

3.79

Đường huyện 17

Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn)

Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

400

3.80

Đường huyện 17

Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

Cầu Sóc Cụt

300

3.81

Đường huyện 17

Cầu Sóc Cụt

Giáp ranh xã Phước Hưng

300

3.82

Đường huyện 18

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang

Cầu Ông Tà

900

3.83

Đường huyện 18

Cầu Ông Tà

Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)

400

3.84

Đường huyện 18

Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)

Đường huyện 17

350

3.85

Đường huyện 18 nối dài

Đường huyện 17

Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú)

300

3.86

Đường huyện 19

Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long)

Đường tránh Quốc lộ 53

700

3.87

Đường huyện 19

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

500

3.88

Đường huyện 19

Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ)

450

3.89

Đường huyện 19

Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ)

Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ Long)

900

3.90

Đường huyện 20

Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng)

Nhà bà Kim Thị Tông

650

3.91

Đường huyện 20

Nhà bà Kim Thị Tông

Đường huyện 17

400

3.92

Đường huyện 21

Quốc lộ 53

Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

700

3.93

Đường huyện 21

Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

Chùa Tân Lập

550

3.94

Đường huyện 21

Chùa Tân Lập

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

400

3.95

Đường huyện 22

Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý)

Đường huyện 21

300

3.96

Đường huyện 23

Đường huyện 19

Giáp ranh xã Long Hữu

350

Điều chỉnh điểm đầu

3.97

Đường huyện 35

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Sân vận động)

Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

400

3.98

Đường huyện 35

Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

Trụ sở ấp Cái Già Trên

300

3.99

Đường huyện 35

Trụ sở ấp Cái Già Trên

Trạm Y tế xã

350

3.100

Đường huyện 35

Trạm Y tế xã

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

300

4. Xã Thuận Hòa

3.101

Đường lộ Sóc Chùa

Cổng Chùa (Sóc Chùa)

Giáp lộ Hiệp Hòa

300

3.102

Đường lộ Trà Kim

Cổng Trà Kim

Chùa Trà Kim

300

3.103

Đường lộ Thuận An

Quốc lộ 53

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang

700

3.104

Đường số 7

Nhà ông Bảy Biến

Đường huyện 18

500

3.105

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang

Quốc lộ 53

500

3.106

Đường đất Thuận An

Quốc lộ 53 (Cổng Trường THCS Thuận Hòa)

Đường nhựa Sóc Chùa

350

3.107

Đường đất Thuận An

Quốc lộ 53 (Cây xăng Ngọc Rạng)

Đường nhựa Sóc Chùa

350

5. Xã Long Sơn

3.108

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Lô số 5

Lô số 21

600

3.109

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Đường huyện 21

Đường nội bộ phía Đông

600

3.110

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Trường mẫu giáo

Lô 31

500

3.111

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Nhà công vụ giáo viên

Lô 37

450

3.112

Đường nhựa Ô Răng

Ngã Tư Ô Răng

Ngã Tư Bào Mốt

350

3.113

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 1107, tờ bản đồ số 4 (nhà Thạch Nang)

Hết thửa 1913, tờ bản đồ số 4 (Lý Kim Cương); đối diện hết thửa 1270 tờ bản đồ số 4 (Trần Thị Vinh)

800

3.114

Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

Đường huyện 21

Nhà máy ông Hai Đại

400

3.115

Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

Nhà máy ông Hai Đại

Giáp xã Ngọc Biên

400

3.116

Đường nhựa (Điện năng lượng mặt trời)

Đường huyện 20 (Chùa Ô Răng)

Ngã tư nhà ông Hai Đại

400

Bổ sung mới

6. Xã Hiệp Mỹ Tây

3.117

Hai dãy phố chợ

Quốc lộ 53

Đường đất sau chợ

700

3.118

Đường vào Trung tâm xã Hiệp Mỹ Đông

Quốc lộ 53

Cầu ấp Chợ trên Đường huyện 35 (về Hiệp Mỹ Đông)

500

Điều chỉnh điểm cuối

3.119

Đường nhựa hóa chất

Quốc lộ 53

Hết đường nhựa

300

3.120

Đường đất Tầm Du Lá

Quốc lộ 53

Nhà ông Lê Văn Năm

280

3.121

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết thửa 1489, tờ bản đồ số 8 (Nhà trọ Bảy Hường); đối diện hết thửa 1385 tờ bản đồ số 8

Ngã ba Mỹ Quí (trường TH)

400

3.122

Đường đá Sông Lưu

Quốc lộ 53

Giáp ranh ấp 14 xã Long Hữu

300

7. Xã Mỹ Hòa

3.123

Hai dãy phố chợ

770

3.124

Bờ kè sông Cầu Ngang - Mỹ Hòa

Thửa số 1323, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Tro)

Hết thửa số 1400, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Rở)

350

3.125

Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương)

Đường huyện 19

Đường huyện 35

300

3.126

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Vinh Kim

Sông Cầu Ngang

400

8. Xã Vinh Kim

3.127

Hai dãy phố Chợ

Trực diện nhà lồng

950

3.128

Khu vực chợ Mai Hương

300

3.129

Đường nhựa Mai Hương

Đường huyện 19

Quốc lộ 53

300

3.130

Đường nhựa

Quốc lộ 53

Giáp ranh ấp Hạnh Mỹ, xã Mỹ Long Bắc

300

3.131

Đường nhựa (đường Giồng Lớn)

Chợ Thôn Rôn

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc (Bào Giá)

300

3.132

Đường nhựa (đi nhà thờ Giồng Lớn)

Quốc lộ 53

Nhà thờ Giồng Lớn

300

3.133

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết thửa 191, tờ bản đồ số 7 (Lâm Văn Lũy); đối diện hết thửa 83, tờ bản đồ số 7

Đường đal; đối diện hết thửa 337, tờ bản đồ số 7

700

3.134

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết thửa 1234, tờ bản đồ số 10; đối diện hết thửa 2637, tờ bản đồ số 7

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

500

3.135

Đường Tránh bão

Quốc lộ 53

Đường tỉnh 915B

280

9. Xã Kim Hòa

3.136

Dãy phố Chợ

Quốc lộ 53

Đầu Chợ dưới

500

3.137

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Phước Hảo

600

3.138

Đường đal Năng Nơn

Đường huyện 17

Hết đường đal (Nhà bà Trần Thị Quý)

280

3.139

Đường đal Chùa Ông

Chùa Ông

Kênh Xáng

280

3.140

Đường đal bờ kênh Kim Hòa

Đường huyện 17

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

280

3.141

Đường nhựa (Kênh Xáng)

Đường đal Chùa Ông

Đường đal Năng Nơn

280

10. Xã Mỹ Long Bắc

3.142

Đường nhựa (đi Trường Trung học phổ thông)

Đường huyện 19

Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì

320

3.143

Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ)

Đường huyện 5

Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3

400

3.144

Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ)

Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3

Giáp ranh xã Vinh Kim

300

3.145

Đường đal ấp Mỹ Thập

Đường huyện 19

Nhà ông Phan Văn Nho

280

3.146

Đường đal ấp Nhứt A

Đường huyện 23

Đường huyện 19

280

3.147

Đường nhựa

Đường huyện 5

Đường huyện 19

280

3.148

Đường nhựa Hạnh Mỹ

Nhà Chín Thắng

Cầu Thanh niên

280

11. Xã Nhị Trường

3.149

Dãy phố chợ phía Bắc

Thửa 2199, tờ bản đồ số 10 (Nhà Từ Thị Cúc)

Hết thửa 870, tờ bản đồ số 10 (Nhà Phạm Minh Chánh)

400

3.150

Dãy phố chợ phía Đông

Thửa 26, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trịnh Thị Ngọc Oanh)

Hết thửa 46, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trần Văn Dũng)

400

3.151

Dãy phố chợ phía Nam

Thửa 6, tờ bản đồ số 15 (Nhà anh Thắng)

Hết thửa 15, tờ bản đồ số 15 (Nhà Thạch Dư)

400

3.152

Đường nhựa (Khu quy hoạch)

Đường huyện 20

Hết đường nhựa

300

3.153

Đường nhựa

Đường huyện 20

Giáp ranh xã Hiệp Hòa

280

3.154

Đường nhựa

Đường huyện 20

Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn)

280

3.155

Đường nhựa (Nô Lựa B)

Đường huyện 20

Chùa Bốt Bi

280

3.156

Đường nhựa (Nô Lựa A)

Đường huyện 20

Đường huyện 18 nối dài

280

3.157

Đường nhựa

Đường huyện 17

Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ)

280

3.158

Đường nhựa liên ấp (ấp Chông Bát)

Đường huyện 18

Hết đường nhựa

280

3.159

Đường nhựa liên ấp Nô Lựa B

Nhà ông Thạch Hoàn

Kênh Tư Nhường

280

3.160

Đường nhựa Là Ca A

Đường huyện 18

Trường Tiểu học Nhị Trường; đối diện nhà bà Thạch Thị Kim Lê

280

3.161

Đường nhựa (Nô Lựa B)

Nhà ông Thạch An

Nhà ông Mười Đực

280

Bổ sung mới

3.162

Đường đal (Nô Lựa B)

Nhà ông Ngọ Sen

Cầu ông bảy Thân

280

Bổ sung mới

3.163

Đường đal (Nô Lựa B)

Nhà ông Mười Đực

Nhà ông Sơn Chịa (kênh cấp II)

280

Bổ sung mới

3.164

Đường nhựa (Nô Lựa A)

Đường huyện 18 nối dài

Đường huyện 20

280

Bổ sung mới

3.165

Đường nhựa (Nô Lựa A)

Đường huyện 20

Giáp Đường nhựa quy hoạch

280

Bổ sung mới

3.166

Đường nhựa (Bông Ven)

Đường huyện 17

Giáp Đường đal Hiệp Hòa

280

Bổ sung mới

3.167

Đường nhựa (Bông Ven)

Đường huyện 17

Giáp thửa đất ruộng (ông Kim Nuộne)

280

Bổ sung mới

3.168

Đường nhựa (Bông Ven)

Đường huyện 17

Đường huyện 18 nối dài

280

Bổ sung mới

3.169

Đường đal (Giồng Thành)

Nhà bà Từ Thị Nga

Giáp ranh ấp Tri Liêm, xã Hiệp Hòa

280

Bổ sung mới

3.170

Đường nhựa (Ba So)

Đường huyện 20

Giáp thửa đất bà Thạch Thị Sone

280

Bổ sung mới

3.171

Đường nhựa (Là Ca B)

Đường huyện 18 nối dài

Nhà ông Liêm

280

Bổ sung mới

3.172

Đường nhựa Ba So

Đường huyện 20

Đường đal (Giồng Thành)

280

Bổ sung mới

12. Xã Hiệp Hòa

3.173

Dãy phố Chợ

Thửa 59, tờ bản đồ số 10 (Nhà ông Năm Nhựt)

Nhà Kho Lương thực

400

3.174

Khu vực Chợ Bình Tân

370

3.175

Đường nhựa (đi ấp Phiêu)

Đường huyện 17

Hết đường nhựa

280

3.176

Đường nhựa Ba So

Đường huyện 18

Hết đường nhựa

280

3.177

Đường nhựa Tri Liêm

Đường huyện 17

Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8 (Nhà bà Thạch Thị Pha Ly); đối diện hết thửa 1465 tờ bản đồ số 8

280

3.178

Đường nhựa Sóc Chuối

Đường huyện 17

Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5 (nhà bà Kim Thị Phương)

280

3.179

Đường nhựa Tri Liêm

Nhà bà Phan Thị Hiền

Đường huyện 18

280

Bổ sung mới

3.180

Đường nhựa Sóc Xoài

Đường huyện 17

Kênh Thống Nhất 5

280

Bổ sung mới

3.181

Đường nhựa Ba So nối dài

Nhà bà Thạch Thị Pha Ly

Giáp ranh xã Nhị Trường

280

Bổ sung mới

3.182

Đường nhựa Ba So nối dài

Chùa Ba So

Giáp ranh xã Thuận Hòa

280

Bổ sung mới

3.183

Đường đal Phiêu

Đường đal nhà Diệu Trang

Nhà năm Liên

280

Bổ sung mới

13. Xã Trường Thọ

3.184

Khu vực Chợ Trường Thọ

350

3.185

Đường nhựa Căn Nom

Đường huyện 17

Trường học Căn Nom

300

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

3.186

Đường nhựa Căn Nom

Trường học Căn Nom

Hết thửa 1343, tờ bản đồ số 3 (hết đường nhựa)

280

Điều chỉnh điểm đầu

3.187

Đường nhựa Giồng Chanh

Cổng Chùa Sóc Cụt

Hết thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn)

280

3.188

Đường nhựa Cóc Xoài

Cổng Chùa Cóc Xoài

Hết đường nhựa

280

3.189

Đường nhựa Giồng Dày

Giáp nhà ông Thạch Yên

Nhà ông Thạch Tư

280

3.190

Đường nhựa Căn Nom

Đường huyện 17

Cầu Út Nén Căn Nom

280

3.191

Đường nhựa Sóc Cụt

Đường huyện 17

Nhà ông Thạch Pho

280

3.192

Đường nhựa Cós Xoài

Đường huyện 17 18

Nhà bà Tăng Thị Thu Hai

280

Điều chỉnh điểm đầu

3.193

Đường nhựa Căn Nom

Thửa 1343, tờ bản đồ số 3

Hết thửa 1529, tờ bản đồ số 3

280

Bổ sung mới

3.194

Đường nhựa Căn Nom

Cầu Út Nén Căn Nom

hết thửa 47, tờ bản đồ số 2

280

Bổ sung mới

3.195

Đường nhựa Sóc Cụt

Chợ Trường Thọ

Kênh IV

280

Bổ sung mới

3.196

Đường nhựa Sóc Cụt

Đường huyện 17

Kênh I

280

Bổ sung mới

3.197

Đường nhựa Sóc Cụt

Nhà Kiến Văn Tính

Kênh I

280

Bổ sung mới

3.198

Đường nhựa Giồng Chanh

Từ thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn)

Cầu EC

280

Bổ sung mới

3.199

Đường nhựa Giồng Chanh

Đường huyện 17

Từ thửa 2679, tờ bản đồ số 5 (nhà ông Đặng Văn Hà)

280

Bổ sung mới

3.200

Đường nhựa Cós Xoài

Từ thửa 807, tờ bản đồ số 4 (nhà ông Thạch Kim Long)

Đường huyện 17

280

Bổ sung mới

3.201

Đường nhựa Nộ Pộk 1

Từ nhà ông Từ Ái Minh

Thửa 147, tờ bản đồ số 4

280

Bổ sung mới

3.202

Đường nhựa Nộ Pộk 2

Từ nhà bà Thạch Thị Sa Hoan

Nhà ông Thạch Sơn

280

Bổ sung mới

3.203

Đường nhựa Cós Xoài trong

Chùa Cós Xoài

Nhà ông Thạch Vuông

280

Bổ sung mới

14. Xã Thạnh Hòa Sơn

3.204

Khu vực Chợ Thạnh Hòa Sơn

350

3.205

Đường nhựa Sóc Chuối

Đường huyện 21

Hết đường nhựa

280

3.206

Đường nhựa Lạc Sơn

Đầu lộ Lạc Sơn

Sóc Chuối

280

3.207

Đường nhựa đi Trường Bắn

Đường huyện 21

Hết đường nhựa

280

3.208

Đường Nhựa đi Hiệp Mỹ Tây

Đường huyện 21

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

300

3.209

Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối

Lộ Lạc Sơn

Hết đường nhựa

280

3.210

Đường nhựa Lạc Thạnh B

Đường huyện 21

Cầu Giồng Mum

280

3.211

Đường nhựa Lạc Thanh A

Đường huyện 22

Kênh cấp II N12

280

3.212

Đường nhựa Trường Bắn nối dài

Nhà Mười Bắc

Giáp ranh xã Ngọc Biên

280

3.213

Đường đal Cầu Vĩ

Đường huyện 22

Nhà ông Năm

280

3.214

Đường nhựa Lạc Sơn

Nhà ông Chanh

Nhà Ông 10 Bắc

280

3.215

Đường nhựa Lạc Thanh A

Đường huyện 22

Kênh cấp II N12

280

Bổ sung mới

3.216

Đường đal Lạc Thanh A

Đường huyện 21

Đường huyện 22

280

Bổ sung mới

3.217

Đường nhựa Lạc Thanh A

Đường huyện 22

Đường nhựa Sân vận động

280

Bổ sung mới

3.218

Đường nhựa Lạc Thanh B

Đường huyện 21

Đường nhựa Sân vận động

280

Bổ sung mới

3.219

Đường nhựa Lạc Sơn

Lộ Lạc Sơn

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

280

Bổ sung mới

3.220

Đường đal Lạc Sơn

Lộ Lạc Sơn

Chùa Lạc Sơn

280

Bổ sung mới

3.221

Đường đal Lạc Sơn

Lộ Lạc Sơn

Nhà ông Lân

280

Bổ sung mới

3.222

Đường đal Cầu Vĩ

Đường huyện 22

Cầu Thanh Niên

280

Bổ sung mới

3.223

Đường đal Cầu Vĩ

Đường huyện 22

Nhà ông Kiên Ba

280

Bổ sung mới

3.224

Đường đal Cầu Vĩ

Đường huyện 22

Hết Đường nhựa

280

Bổ sung mới

3.225

Đường đal Cầu Vĩ

Đường huyện 22

Nhà ông Thạch Hít

280

Bổ sung mới

3.226

Đường đal Lạc Hòa

Đường huyện 22

Nhà Lê Thị Hằng

280

Bổ sung mới

3.227

Đường đal Lạc Hòa

Đường huyện 22

Hết đường đal

280

Bổ sung mới

3.228

Đường đal Lạc Hòa

Đường huyện 22

Nhà ông Út kép

280

Bổ sung mới

3.229

Đường đal Lạc Hòa

Đường huyện 22

Cầu số 4

280

Bổ sung mới

3.230

Đường đal Lạc Thanh A

Đường huyện 21

Kênh Tầm Du

280

Bổ sung mới

15. Xã Mỹ Long Nam

3.231

Khu vực Chợ

400

3.232

Đường nhựa ấp Nhì

Đường huyện 23

Đê Biển

280

3.233

Đường nhựa ấp Nhì

Hết thửa 247, tờ bản đồ số 8 (nhà Tư Đảo)

Đê Biển

280

3.234

Đường nhựa ấp Nhì

Hết thửa 169, tờ bản đồ số 8 (nhà Bảy Phấn)

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

280

3.235

Đường nhựa ấp Ba

Đường huyện 23

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

280

3.236

Đường nhựa ấp Ba

Cống Đồng Tây

Kênh Cầu Váng

280

3.237

Đường nhựa ấp Ba

Đường huyện 23

Giáp Bờ Giồng Ngang

280

3.238

Đường nhựa ấp Ba

Đường huyện 23

Nhà ông Ngoan

280

3.239

Đường nhựa ấp Tư

Đường huyện 23

Hết đường nhựa

280

3.240

Đường nhựa ấp Tư

Đường huyện 23

Đê Biển

280

3.241

Đường nhựa ấp Năm

Đường huyện 23

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

280

3.242

Đường nhựa ấp Nhứt B

Đường huyện 23

Đê Biển

280

3.243

Đường nhựa ấp Nhứt B

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Cống Đồng Tây

280

3.244

Đường nội ô Trung tâm xã

Đường huyện 23

Đường đal Hàng Đào

280

16. Xã Hiệp Mỹ Đông

3.245

Đường nhựa (giồng bờ yên)

Đường huyện 35

Hết đường nhựa

280

3.246

Đường nhựa (đi ấp Đồng Cò)

Đường huyện 35

Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

280

3.247

Đường nhựa (đi cống ấp Ba)

Đường huyện 35

Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

280

3.248

Đường bê tông 3,5 mét

Hương lộ 35 (nhà máy Năm Bơ)

Hương lộ 35 (nhà Mười Sáng)

280

3.249

Đương nhựa (Bến đò cũ)

Hương lộ 35

Hết đường nhựa (nhà ông Ba Dẩn)

280

3.250

Đường nhựa kênh Cầu Ván

Cống Đông Tây

Hết đường nhựa

280

Tỉnh: Trà Vinh

Phụ lục 4

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

4

Huyện Châu Thành

1. Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5)

4.1

Đường Kiên Thị Nhẫn
(áp dụng chung xã Đa Lộc)

Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên)

Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành)

3

600

4.2

Đường Kiên Thị Nhẫn

Quốc lộ 54 (Bảo hiểm xã hội)

Đường 30/4 (Chợ Châu Thành)

3

600

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.3

Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện)

Đường Kiên Thị Nhẫn

Hết ranh thị trấn Châu Thành

3

450

4.4

Quốc lộ 54

Cống Tầm Phương

Đường Đoàn Công Chánh (nhà máy 2 Chư)

1

1.300

Điều chỉnh đoạn

4.5

Quốc lộ 54
(áp dụng chung xã Đa Lộc)

Đường Đoàn Công Chánh (nhà máy 2 Chư)

Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

1

1.800

Gộp một phần 4.4

4.6

Đường 30/4

Quốc lộ 54

Cống Đa Lộc

1

2.200

Điều chỉnh điểm đầu cuối

4.7

Đường 30/4

Cống Đa Lộc

Giáp Bàu Sơn

2

600

Điều chỉnh điểm đầu cuối

4.8

Đường 30/4

Quốc lộ 54

Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự)

2

800

Điều chỉnh điểm đầu cuối

4.9

Đường 30/4

Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long)

Hết ranh thị trấn Châu Thành

2

600

4.10

Đường 3/2

Quốc lộ 54

Đường 30/4

1

1.500

4.11

Đường Đoàn Công Chánh

Quốc lộ 54

Đường Mậu Thân

2

750

4.12

Đường Đoàn Công Chánh

Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư)

Đuờng Kiên Thị Nhẫn

3

700

4.13

Đường Mậu Thân

Đường 30/4

Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang)

2

800

4.14

Đường Mậu Thân

Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2)

Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương)

2

800

4.15

Đường tránh Quốc lộ 54

Cầu Tầm Phương 2

Quốc lộ 54

2

1.000

4.16

Đường Tô Thị Huỳnh

Quốc lộ 54

Đường Mậu Thân

2

800

4.17

Các vị trí còn lại của thị trấn (Trong ngõ hẻm của thị trấn)

3

400

4.18

Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang)

Quốc lộ 54

Hết ranh thị trấn Châu Thành

3

400

4.19

Đường nhựa cặp nghĩa trang

Quốc lộ 54

Ngã ba (hết ranh nghĩa trang)

3

450

4.20

Đường nhựa sau nghĩa trang

Đường Kiên Thị Nhẫn

Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang)

3

400

4.21

Đường nhựa cặp Sân vận động cũ

Quốc lộ 54

Đường 3/2

3

600

4.22

Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài

Quốc lộ 54

Đường Kiên Thị Nhẫn

3

500

4.23

Đường nhựa cặp Đình Thần

Đường nhựa cặp Sân vận động cũ

Đường Kiên Thị Nhẫn

3

600

4.24

Đường DM (theo QH đô thị loại 5)

Đường Kiên Thị Nhẫn

Đường 30/4

600

Bổ sung mới

4.25

Đường tránh cống Đa Lộc

Quốc lộ 54

Sông Đa Lộc

800

Bổ sung mới

4.26

Đường tránh cống Đa Lộc

Sông Đa Lộc

Đường 30/4

600

Bổ sung mới

2. Khu vực Chợ

4.27

Chợ Châu Thành

2.000

4.28

Chợ Cầu Xây

800

4.29

Chợ Mỹ Chánh

1.000

4.30

Chợ Hoà Thuận

850

4.31

Chợ Hoà Lợi

800

4.32

Chợ Nguyệt Hóa

700

4.33

Chợ Bãi Vàng

700

4.34

Chợ Sâm Bua

850

4.35

Các Chợ còn lại

500

3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

4.36

Quốc lộ 53

Cầu Ba Si

Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715

1.400

4.37

Quốc lộ 53

Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715

Cầu Bến Có

1.600

4.38

Quốc lộ 53

Cầu Bến Có

Giáp ranh Phường 8

1.600

4.39

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 53)

Từ ranh phường 5

Hết ranh Trường Chính trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận

2.800

Điều chỉnh tên đường, điểm cuối

4.40

Quốc lộ 53

Hết ranh Trường Chính trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận

Đường Nguyễn Thiện Thành; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận

1.500

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.41

Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Thiện Thành; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận

Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

1.500

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.42

Quốc lộ 53

Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

1.200

4.43

Đường Nguyễn Thiện Thành (Hòa Lợi)

Giáp ranh TP Trà Vinh

Quốc lộ 53

3.000

Điều chỉnh tên đường

4.44

Quốc lộ 54

Ranh thị trấn Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

Giáp ranh huyện Trà Cú

700

4.45

Quốc lộ 60

Giáp Ranh phường 8

Đường tỉnh 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc

1.000

4.46

Quốc lộ 60

Đường tỉnh 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc

Giáp Tiểu Cần

800

4.47

Đường tránh Quốc lộ 53 mới (Phước Hảo)

Quốc lộ 53

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

1.000

Đường tỉnh

4.48

Đường tỉnh 911

Đường tỉnh 912

Quốc lộ 60

500

4.49

Đường tỉnh 911

Quốc lộ 60

Kênh V7

800

Tách từ mục 4.47 cũ

4.50

Đường tỉnh 911

Kênh V7

Cầu Đập Sen

600

Tách từ mục 4.47 cũ

4.51

Đường tỉnh 912

Toàn tuyến

600

4.52

Đường tỉnh 915B

Toàn tuyến

500

Đường huyện

4.53

Đường huyện 9 (Song Lộc)

Quốc lộ 60

Đường Tập Ngãi

500

4.54

Đường huyện 10

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 53)

Vĩnh Bảo

700

Điều chỉnh điểm đầu

4.55

Đường huyện 13

Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11)

Đường tỉnh 911

500

4.56

Đường huyện 13 nối dài

Đường tỉnh 911

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

300

4.57

Đường huyện 14

Quốc lộ 53 (Chợ Hòa Lợi)

Hết ranh xã Hòa Lợi

600

4.58

Đường huyện 14

Ranh xã Hòa Lợi

Đê bao Hưng Mỹ

500

4.59

Đường huyện 15

Quốc lộ 53

Sông Bãi Vàng

600

4.60

Đường huyện 16

Quốc lộ 53 (Bàu Sơn);

Giáp ranh thị trấn Châu Thành

600

4.61

Đường huyện 16

Giáp ranh thị trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì)

Đường huyện 13

600

4.62

Đường huyện 30 (Hòa Minh)

Đầu Mổm

Trường THCS Hòa Minh B

300

4.63

Đường huyện 30 (Hòa Minh)

Trường THCS Hòa Minh B

Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

500

4.64

Đường huyện 30 (Hòa Minh)

Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

Cầu Sắt

300

4.65

Đường huyện 30 (Hòa Minh)

Cầu Sắt

Cầu Cả Bảy

600

4.66

Đường huyện 30 (Hòa Minh)

Cầu Cả Bảy

Hết ranh xã Hòa Minh

300

4.67

Đường huyện 30 (Long Hòa)

Hết ranh xã Hòa Minh

Cầu Rạch Gốc (thửa 340, tờ bản đồ 4)

300

Điều chỉnh điểm cuối

4.68

Đường huyện 30 (Long Hòa)

Cầu Rạch Gốc (chợ Long Hòa)

Cầu Cổ Bồng (thửa 113, tờ bản đồ 5)

500

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.69

Đường huyện 30 (Long Hòa)

Cầu Cổ Bồng (thửa 114, tờ bản đồ 5)

Cầu Bà Chẩn (thửa 104, tờ bản đồ 7)

300

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.70

Đường huyện 30 (Long Hòa)

Cầu Bà Chẩn (thửa 128, tờ bản đồ 7)

Cầu Bùng Binh (thửa 79, tờ bản đồ 8)

500

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.71

Đường huyện 30 (Long Hòa)

Cầu Bùng Binh (thửa 96, tờ bản đồ 8)

Hết Đường huyện 30 (thửa 591, tờ bản đồ 8)

300

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4. Xã Lương Hòa

4.72

Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11)

Giáp Ranh phường 8

Cầu Ô Xây

1.200

4.73

Đường Nguyễn Du

Quốc lộ 53

Giáp ranh Phường 8

1.000

4.74

Đường Bình La-Bót Chếch

Đường huyện 11

Hết ranh Chùa Bình La (thửa 465, tờ bản đồ 39)

400

Điều chỉnh điểm cuối

4.75

Đường Bình La-Bót Chếch

Hết ranh Chùa Bình La (thửa 465, tờ bản đồ 39)

Cầu Bót Chếch (thửa 1218, tờ bản đồ 19)

350

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.76

Đường vào Bệnh viện Lao

Quốc lộ 60

Bệnh viện Lao

600

4.77

Đường nhựa Ba Se A

Quốc lộ 60 (thửa 129, tờ bản đồ 32)

Trường mẫu giáo Ô Chích A (thửa 175, tờ bản đồ 30)

350

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.78

Đường nhựa (Nguyễn Du cũ)

Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang) (thửa 96, tờ bản đồ 9)

Đường nhựa Ba Se A (thửa 42, tờ bản đồ 8)

400

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.79

Đường nhựa

Đường Nguyễn Du (thửa 33, tờ bản đồ 10)

Đường nhựa Ba Se A (thửa 44, tờ bản đồ 8)

400

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.80

Đường vào Chợ Ba Se B

Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang) (thửa 127, tờ bản đồ 9)

Hết đường nhựa (giáp đường đal) (thửa 739, tờ bản đồ 32)

450

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.81

Đường vào Bãi rác mới

Quốc lộ 60 (thửa 164, tờ bản đồ 41)

Bãi rác (thửa 70, tờ bản đồ 41)

400

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.82

Đường nhựa Lộ ngang

Quốc lộ 60 (thửa 58, tờ bản đồ 38)

Đường nhựa Ba Se A (thửa 284, tờ bản đồ 32)

300

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.83

Đường nhựa Sâm Bua 1

Trường Trung học cơ sở Lương Hòa (thửa 104, tờ bản đồ 11)

Đường đal Sâm Bua (thửa 87, tờ bản đồ 39)

350

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.84

Đường nhựa Sâm Bua

Quốc lộ 60 (thửa 59, tờ bản đồ 38)

Chợ Sâm Bua

350

Điều chỉnh điểm đầu

4.85

Đường nhựa Bình La Ô2

Chùa Bình La

Nhà hỏa táng ấp Bình La (thửa 35, tờ bản đồ 43)

280

Điều chỉnh điểm cuối

4.86

Đường đal Ô Chích B6

Quốc lộ 60 (thửa 73, tờ bản đồ 40)

Đường đal ấp Ô Chích A (thửa 175, tờ bản đồ 30)

280

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.87

Đường đal Ba Se A

Trụ sở ấp Ba Se A (thửa 257, tờ bản đồ 31)

Chùa Lò Gạch (thửa 95, tờ bản đồ 32)

280

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

4.88

Đường đal Ba Se A

Đường nhựa Lộ ngang (thửa 307, tờ bản đồ 32)

Giáp ranh Phường 8

280

Điều chỉnh điểm đầu

4.89

Đường vào chùa Lò Gạch

Đường nhựa Ba Se A (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 32)

Chùa Lò Gạch (thửa đất số 27, tờ bản đồ số 32)

350

Bổ sung mới

4.90

Đường vào Trường TH Tô Thị Huỳnh

Đường huyện 11 (thửa 77, tờ bản đồ 39)

Chùa Bình La (thửa 597, tờ bản đồ 39)

280

Bổ sung mới

4.91

Đường GTNT kênh Sáu Tâm

Đường huyện 11 (thửa 23, tờ bản đồ 39)

Đường nhựa Sâm Bua (thửa 126, tờ bản đồ 38)

280

Bổ sung mới

4.92

Đường GTNT kênh nền thiêu Bình La

Đường nhựa Ô 2 Bình La (thửa 131, tờ bản đồ 42)

Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa 794, tờ bản đồ 19)

300

Bổ sung mới

4.93

Đường nhựa đê bao Bót Chếch

Quốc lộ 60 (thửa 361, tờ bản đồ 40)

Giáp ranh xã Lương Hòa A

400

Bổ sung mới

4.94

Đường vào Nhà văn hóa Bót Chếch

Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa 1079, tờ bản đồ 19)

Nhà văn hóa Bót Chếch (thửa 2797, tờ bản đồ 19)

280

Bổ sung mới

4.95

Đường GTNT Ô Chích A

Quốc lộ 53 (thửa 42, tờ bản đồ 23)

Điểm Trường Mẫu giáo Hoa Sen (thửa 175, tờ bản đồ 30)

350

Bổ sung mới

4.96

Đường GTNT Ô Chích A 5

Đường GTNT Ô Chích A (thửa 225, tờ bản đồ 23)

Cầu Ông Bốn, Ba Se B (thửa 508, tờ bản đồ 26)

350

Bổ sung mới

4.97

Các tuyến đường đal còn lại

280

Bổ sung mới

5. Xã Lương Hòa A

4.98

Đường nhựa (Cầu Ô Xây)

Đường huyện 11

Đường đal rạch Đai Tèn (thửa 394, tờ bản đồ 28)

280

Điều chỉnh điểm cuối

4.99

Đường nhựa Tầm Phương 2

Kênh Xáng

Kênh Cập Giồng

280

4.100

Đường nhựa Tầm Phương 5

Kênh Xáng

Đường huyện 13

280

4.101

Đường nhựa Bắc Phèn

Đường huyện 16

Giáp ranh xã Thanh Mỹ

280

4.102

Đường nhựa lộ mới Đai Tèn

Cống Bắc Phèn 3

Cầu Xóm Kinh 2

280

4.103

Đường nhựa Tầm Phương 3

Kênh cập Giồng (thửa 667, tờ bản đồ 26)

Đường nhựa kênh Xáng (thửa 1275, tờ bản đồ 26)

280

Bổ sung mới

4.104

Đường nhựa Tầm Phương 6

Đường huyện 13 (thửa 124, tờ bản đồ 28)

Đường nhựa kênh Xáng (thửa 394, tờ bản đồ 28)

280

Bổ sung mới

4.105

Đường Bờ Tây Thanh Nguyên

Cầu Trường học (thửa 652, tờ bản đồ 26)

Giáp ranh thanh trì B

300

Bổ sung mới

4.106

Đường Bờ Đông Bắc Phèn

Đường huyện 16 (thửa 275, tờ bản đồ 45)

Giáp xã Thanh Mỹ

280

Bổ sung mới

4.107

Đường nhựa Tân Ngại, Hòa Lạc A

Đường huyện 13 (thửa 593, tờ bản đồ 31)

Đường huyện 11 (thửa 224, tờ bản đồ 14)

400

Bổ sung mới

4.108

Đường nhựa Chà Dư lớn

Đường huyện 13 (thửa 54, tờ bản đồ 16)

Đường huyện 11 (thửa 1, tờ bản đồ 13)

400

Bổ sung mới

4.109

Đường đal Chà Dư nhỏ

Đường huyện 13 (thửa 90, tờ bản đồ 16)

Đường huyện 11 (thửa 10, tờ bản đồ 13)

350

Bổ sung mới

4.110

Đường nhựa kênh ông Thai

Đường huyện 13 (thửa 112, tờ bản đồ 40)

Giáp ranh xã Lương Hòa

300

Bổ sung mới

4.111

Đường nhựa Bót chếch

Đường huyện 13 (thửa 210, tờ bản đồ 23)

Giáp ranh xã Lương Hòa

400

Bổ sung mới

4.112

Các tuyến đường đal còn lại

280

Bổ sung mới

6. Xã Nguyệt Hóa

4.113

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa

Quốc lộ 53

Giáp ranh Phường 7

800

4.114

Đường nhựa

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Ngã ba Trà Đét)

Quốc lộ 53

500

4.115

Đường Võ Văn Kiệt (ấp Xóm Trảng)

2.400

Điều chỉnh tên đường

4.116

Đường vào Bệnh viện Sản - Nhi

Quốc lộ 53

Hết phạm vi đường nhựa

1.200

4.117

Đường đal

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Cổ Tháp A)

Chùa Xóm Trảng

400

4.118

Đường đal (sau Tiểu đoàn 501)

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa

Giáp ranh Thành phố Trà Vinh

400

4.119

Đường nhựa

Trường Tiểu học Sóc Thát

Giáp ranh xã Long Đức

400

4.120

Các đường đal còn lại

280

4.121

Đường huyện 03 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

Giáp ranh Phường 7, thành phố Trà Vinh

Giáp ranh xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

2.000

Bổ sung mới

4.122

Đường đal ấp Sóc Thát - Trà Đét

nhà ông Võ Văn Thuận

Đường nhựa 135

300

Bổ sung mới

4.123

Đường đal ấp Sóc Thát - Trà Đét

Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng

Đường nhựa 135

300

Bổ sung mới

4.124

Đường đal ấp Sóc Thát

Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng

Nhà ông Lê Tấn Lợi

300

Bổ sung mới

4.125

Đường đal ấp Sóc Thát

Nhà bà Bùi Thị Huế Thanh

Đường nhựa phục vụ vùng cây ăn trái

300

Bổ sung mới

4.126

Đường đal Sóc Thát- Trà Đét
(nhà ông Nguyến Văn Tây)

Đường nhựa phục vụ vùng cây ăn trái

Đường nhựa 135

400

Bổ sung mới

4.127

Đường đal ấp Sóc Thát

Ngã ba nhà ông Huỳnh Quốc Thanh

Đường nhựa phục vụ vùng cây ăn trái

300

Bổ sung mới

4.128

Đường đal ấp Bến Có

Quốc lộ 53

Đến nhà ông Huỳnh Văn Ý

300

Bổ sung mới

4.129

Đường đal ấp Bến Có

Quốc lộ 53

Nhà ông Huỳnh Văn Kỷ

300

Bổ sung mới

4.130

Đường nhựa Sóc Thát- Bến Có

Quốc lộ 53

Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng

400

Bổ sung mới

4.131

Đường đal ấp Sóc Thát- Cổ Tháp A, B

Đường nhựa 135 (nhà ông huỳnh Văn Hẹ)

Đường nhựa phục vụ vùng cây ăn trái

300

Bổ sung mới

4.132

Đường đal ấp Cổ Tháp B

Đường nhựa 135

Nhà ông Trần Văn Cường

300

Bổ sung mới

4.133

Đường đal ấp Cổ Tháp B

Đường nhựa 135 (nhà ông Thạch Mong)

Đường nhựa phục vụ vùng cây ăn trái

300

Bổ sung mới

4.134

Đường nhựa ấp Cổ Tháp A-Cổ Tháp B

Cầu nhà ông Bùi Văn Dân

Giáp ranh phường 7, TPTV

500

Bổ sung mới

4.135

Đường đal ấp Cổ Tháp A

Đường TT xã

Đê bao Phú Hòa

500

Bổ sung mới

4.136

Đường đal ấp Cổ Tháp B

Đường TT xã ngã ba Bưu điện

Kênh số I

300

Bổ sung mới

4.137

Đường đal ấp Cổ Tháp B

Đường TT xã (đối diện UBND xã)

Kênh số I

300

Bổ sung mới

4.138

Đường đal ấp Cổ Tháp A

Đường TT xã (nhà ông Hứa Thuận)

Kênh số I

400

Bổ sung mới

4.139

Đường đal ấp Cổ Tháp A

Đường TT xã (nhà bà sơn Thị Lý)

Kênh số I

400

Bổ sung mới

4.140

Đường nhựa Ấp Tháp A

Đường TT xã (nhà ông Kim Pừng Thone)

Giáp ranh phường 7, TPTV

600

Bổ sung mới

7. Xã Hòa Thuận

4.141

Đường vào Khu xử lý chất thải

Đường huyện 10 (Ngã ba chợ Hòa Thuận)

Đường tỉnh 915B

500

4.142

Đường nhựa Bích Trì

Khu vào Khu xử lý chất thải

Giáp ranh xã Hòa Lợi

300

4.143

Đường bờ kè Long Bình

Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3)

Giáp ranh Thành phố Trà Vinh

700

4.144

Đường bờ kè Long Bình

Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3)

Hết đường bờ kè hướng ra Sông Cổ Chiên

500

4.145

Đường nhựa Đa Cần (áp dụng chung xã Hòa Lợi)

Đường Hùng Vương (Chung cư Kỳ La)

Đường Nguyễn Thiện Thành

500

Bổ sung mới

4.146

Đường đal ấp Vĩnh Lợi

Đường huyện 10 (bánh xèo)

Đường tỉnh 915B

300

Bổ sung mới

4.147

Đường đal (chung cư Kỳ La)

Đường Hùng Vương

Giáp ranh ấp Vĩnh Trường

500

Bổ sung mới

4.148

Đường đal (sau chùa Giữa)

ấp Đa Cần

Giáp ranh xã Hòa Lợi

300

Bổ sung mới

4.149

Đường kênh (giáp ranh phường 5)

Giáp ranh xã Hòa Lợi

Hết đoạn đường (thửa 42, tờ bản đồ 30)

500

Bổ sung mới

4.150

Đường đal Đầu Bờ - Lỳ La

ấp Đầu Bờ

ấp Kỳ La

300

Bổ sung mới

4.151

Đường đal ấp Đầu Bờ

Đường huyện 10

Đường huyện 10 (thửa 228, tờ bản đồ 28)

300

Bổ sung mới

4.152

Đường đal Đầu Bờ - Rạch Kinh

Đường huyện 10 (cổng miếu Đầu Bờ)

Cống Rạch Kinh

300

Bổ sung mới

8. Xã Hòa Lợi

4.153

Đường nhựa (cầu Hòa Thuận phía Đông)

Đường Nguyễn Thiện Thành

Cầu dân tộc ấp Kinh Xáng (hết thửa 993, tờ bản đồ 50)

1.000

4.154

Đường đất (cầu Hòa Thuận phía Tây)

Đường Nguyễn Thiện Thành

Cầu thứ 1 (kênh thủy lợi, thửa 556, tờ bản đồ 41)

800

4.155

Đường vào Chùa Ô

Quốc lộ 53 (Đại đội Thiết giáp)

Đường đal (Chùa Ô)

700

4.156

Đường nhựa vào Nhà văn hóa

Quốc lộ 53

Nhà văn hóa

300

4.157

Đường nhựa vào trụ sở ấp Qui Nông A

Quốc lộ 53

Trụ sở ấp Qui Nông A

300

4.158

Đường nhựa vào Chùa Liên Quang

Quốc lộ 53

Chùa Liên Quang

300

4.159

Đường đal

Đường huyện 14 (Chợ Hòa Lợi)

Giáp ranh xã Hòa Thuận

300

4.160

Đường nhựa kênh Giồng Lức

Đường huyện 15

Cầu xuống ấp Rạch Giữa

300

4.161

Đường nhựa (đối diện sân bóng Duy Không)

Đường Nguyễn Thiện Thành

Hết ranh xã Hòa Lợi

1.000

4.162

Đường nhựa cặp Sân bóng đá Duy Khổng

Đường Nguyễn Thiện Thành

Ngã tư kênh (giáp ranh Phường 5 và Phường 9) (thửa 569, tờ bản đồ 41)

1.000

Điều chỉnh tên điểm đầu, cuối

4.163

Đường nhựa cầu Hòa Thuận (Lò giết mổ Phương Nam)

Đường Nguyễn Thiện Thành

Quốc lộ 53

1.000

Điều chỉnh tên điểm đầu, cuối

4.164

Đường đal Triền

Đường huyện 14

Giáp ranh chùa Qui Nông B

300

4.165

Đường nhựa ấp Chăng Mật

Quốc lộ 53 (thửa 104, tờ bản đồ số 16)

thửa 306, tờ bản đồ số 39

300

4.166

Đường nhựa ấp Qui Nông A

Quốc lộ 53 (thửa 93, tờ bản đồ số 22)

thửa 43, tờ bản đồ số 46

300

9. Xã Hưng Mỹ

4.167

Đường đal

Đường huyện 15

Bến phà mới

700

4.168

Đường nhựa Rạch Vồn

Đường huyện 15 (thửa 56, tờ bản đồ số 12)

Chợ Rạch Vồn (thửa 45, tờ bản đồ số 12)

400

4.169

Đường nhựa Làng nghề

Đường tỉnh 915B (thửa 131, tờ bản đồ số 48)

Cầu Đa Hòa 3 (thửa 69, tờ bản đồ số 50)

300

4.170

Đường đa liên ấp Rạch Vồn-Đại Thôn-Bãi Vàng

Đường huyện 15 ấp Rạch Vồn

Đường huyện 15 ấp Bãi Vàng

300

Bổ sung mới

4.171

Đường đal Bà Trầm, xã Hưng Mỹ

Đường tỉnh 915B

Xã Hòa Lợi

300

Bổ sung mới

4.172

Đường đal Rạch Giữa, xã Hưng Mỹ

Đường tỉnh 915B

Xã Hòa Lợi

300

Bổ sung mới

4.173

Đường đal liên ấp Ngãi Hiệp-Ngãi Lợi-Bà Trầm

Ấp Ngãi Hiệp

Ấp Bà Trầm

300

Bổ sung mới

4.174

Đường đal ấp Ngãi Hiệp

Đường huyện 15

Kinh đường long

300

Bổ sung mới

4.175

Các đường đal còn lại

280

Bổ sung mới

10. Xã Song Lộc

4.176

Lộ giữa ấp Kinh Xáng (giáp ranh xã Hiếu Tử)

Quốc lộ 60

Cua đường nhựa

450

4.177

Đường nhánh Trà Nóc

Đường huyện 9

Đường tỉnh 911

400

4.178

Đường Miễu Láng Khoét

Miễu (thửa 230, 231, tờ bản đồ số 7)

Nhà 4 Rinh (thửa 272, 273, tờ bản đồ số 7)

350

4.179

Đường nhựa Láng Khoét Ailen

Cầu Láng Khoét (thửa 310, tờ bản đồ số 47)

Nhà 6 Thủy (thửa 1302, tờ bản đồ số 19)

300

4.180

Đường nhựa Trà Uông

Đường tỉnh 911 (thửa 81, 231, tờ bản đồ số 45)

Cầu 4 Dũng (thửa 652, tờ bản đồ số 19)

300

4.181

Đường nhựa bờ lộ ấp Khánh Lộc

Quốc lộ 60 (thửa 797, tờ bản đồ số 16)

Đường tỉnh 911 (thửa 130, tờ bản đồ số 25)

350

4.182

Đường đal Phú Lân

Đường tỉnh 911 (thửa 17, tờ bản đồ số 34)

Nhà 3 Trãi (Sông Ô Chát)

300

4.183

Đường nhựa Trà Nóc - Phú Lân

Cầu Phú Lân (thửa 930, tờ bản đồ số 16)

Cầu Chùa Trà Nóc (thửa 2206, tờ bản đồ số 16)

350

4.184

Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 9)

Quốc lộ 60 (thửa 60, tờ bản đồ số 32)

Cầu LRAM (thửa 887, tờ bản đồ 15)

300

4.185

Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 2)

Quốc lộ 60 (thửa 111, tờ bản đồ số 37)

Kênh Gò Lức (thửa 234, tờ bản đồ 37)

300

4.186

Đường nhựa Phú Lân

Quốc lộ 60 (thửa 434, tờ bản đồ số 11)

Đường nhựa Trà Nóc, Phú Lân (thửa 976, tờ bản đồ số 16)

350

Bổ sung mới

4.187

Đường nhựa Nê Có - Trà Nóc

Đường tỉnh 911 (thửa 19, tờ bản đồ số 17)

Cầu 2 Sị (thửa 1713, tờ bản đồ số 19)

300

Bổ sung mới

4.188

Đường Bồ Nứa

Ấp Nê Có (thửa 1629, tờ bản đồ số 16)

Nhà ông Đặng Văn Thuận (hết thửa 1487, tờ bản đồ số 16)

300

Bổ sung mới

11. Xã Đa Lộc

4.189

Đường nhựa

Giáp thị trấn Châu Thành (sau Công an cơ động)

Đường vào Chùa Mõ Neo

500

4.190

Đường vào Chùa Mõ Neo

Quốc lộ 54

Quốc lộ 54 (cổng vào ấp Hương Phụ C)

500

4.191

Đường nhựa ấp Thanh Trì

Trụ sở ấp Thanh Trì B

Hết phạm vi đường nhựa

400

4.192

Đường nhựa ấp Thanh Trì A

Đường huyện 16

Đường đal ấp Thanh Trì A (thửa 199, tờ bản đồ số 44)

400

4.193

Đường vào Trung tâm Cai nghiện

Đường huyện 16

Trung tâm Cai nghiện (thửa 84, tờ bản đồ số 37)

500

4.194

Đường nhựa vào Trạm Y tế xã Đa Lộc

Quốc lộ 54

Giáp đường nhựa dự án IMPP

500

4.195

Đường nhựa

Cống Bà Thao

Kênh (cầu sắt Bàu Sơn)

400

Bổ sung mới

4.196

Đường nhựa Bàu Sơn

Đường huyện 16 (cầu sắt Bàu Sơn)

Giáp ranh xã Hòa Lợi

400

Bổ sung mới

4.197

Đường nhựa Hương Phụ B

Quốc lộ 54

Đuường nhựa IFAC (thửa 170, tờ bản đồ số 17)

500

Bổ sung mới

4.198

Đường đal

Đường huyện 16 (sau cây xăng Hoàng Oanh)

Đường Kiên Thị Nhẫn (Trụ sở ấp Thanh Trì A)

450

Bổ sung mới

4.199

Đường đal liên ấp Giồng Lức, Hương Phụ A, B, C, Bàu Sơn

Ranh ấp Giồng Lức (điểm lẻ Trường Tiểu học Đa Lộc B)

Giáp đường nhựa Trung tâm cai nghiện

450

Bổ sung mới

4.200

Đường nhựa cặp kênh Thanh Nguyên (2 bờ kênh)

Giáp ranh xã Thanh Mỹ

Đường huyện 16 (Cầu Thanh Nguyên)

500

Bổ sung mới

4.201

Các tuyến đường đal còn lại

400

Bổ sung mới

12. Xã Mỹ Chánh

4.202

Đường nhựa Phú Nhiêu

Quốc lộ 54

Đường đal (Bến Xuồng)

350

4.203

Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài

Quốc lộ 54

Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ)

300

4.204

Đường cặp Kinh Xáng (phía Đông)

Đường tỉnh 912

Giáp Đa Lộc

500

4.205

Đường cặp Kinh Xáng (phía Tây)

Đường tỉnh 912

Giáp Đa Lộc

300

Tách đoạn

4.206

Đường nhựa

Quốc lộ 54

Hết thửa 676 tờ 50; đối diện hết thửa 420 tờ 50 xã Mỹ Chánh

300

4.207

Đường nhựa

Chùa Sóc Nách

Bến Xuồng

300

4.208

Các tuyến đường đal

Trọn đường

280

4.209

Đường nhựa Thanh Nguyên A

Hai Sư (thửa 22, tờ bản đồ số 30)

Khâu Sơ Sinh (thửa 904, tờ bản đồ số 54)

300

Bổ sung mới

4.210

Đường nhựa

Hai Nam (thửa 246, tờ bản đồ số 31)

Nhà bà Phượng (thửa 272, tờ bản đồ số 56)

300

Bổ sung mới

4.211

Đường nhựa

Quốc lộ 54 (thửa 30, tờ bản đồ số 21)

Nhà ông Liêu (thửa 478, tờ bản đồ số 56)

300

Bổ sung mới

4.212

Đường nhựa

Cầu ông Lục (thửa 2, tờ bản đồ số 45)

Chùa Phú Mỹ (đường Giồng Trôm - Phú Mỹ - Ô Dài)

300

Bổ sung mới

4.213

Đường nhựa

Hết thửa 676, tờ bản đồ 50; đối diện hết thửa 420 tờ bản đồ xã Mỹ Chánh

Nhà cả Bời (thửa 777, tờ bản đồ số 49)

300

Bổ sung mới

13. Xã Hòa Minh

4.214

Đường vào Trung tâm xã

Bến phà

Đường huyện 30

600

4.215

Đường đal Giồng Giá

Đường huyện 30

Bến Bạ

500

4.216

Đường đal Giồng Giá

Đường huyện 30

Đường đal Giồng Giá

300

4.217

Đường đal Giồng Giá

Trường THPT Hòa Minh

Trụ sở ấp Giồng Giá

300

4.218

Đường đá phối Bà Tùng

Cầu Long Hưng I

Đường đal Giồng Giá

300

4.219

Đường đal Chợ Long Hưng

Đường huyện 30

Cầu Long Hưng

400

4.220

Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa)

Toàn tuyến

280

14. Thanh Mỹ

4.221

Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh)

Đường tỉnh 912

Đường huyện 16

300

4.222

Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ)

Đường tỉnh 912 (thửa 610, tờ bản đồ số 7)

Giáp ranh xã Lương Hòa A (thửa 323, tờ bản đồ số 7)

300

4.223

Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ)

thửa 204, tờ bản đồ số 7

thửa 95, tờ bản đồ số 1

300

4.224

Đường đal Cống 5 Bắc ấp Kinh Xuôi

Đường tỉnh 912 (thửa 457, tờ bản đồ số 9

Giáp ranh ấp Ô Tre Nhỏ (thửa 863, tờ bản đồ số 5)

300

4.225

Đường đal Ô Tre Lớn

Nhà ông Nguyễn Văn Phu

Hợp tác xã Kim Trung

300

4.226

Đường đal Ô Tre Lớn

Đoạn giáp ranh ấp Thanh Trì, xã Đa Lộc

300

4.227

Đường đal Nhà Dựa

Nhà Bảy Hiền

Ranh ấp Ô Dài, xã Mỹ Chánh

300

4.228

Đường nhựa trước UBND xã
(phía Đông kênh Đoàn Công Chánh)

Đường tỉnh 912

Đường huyện 16

300

Bổ sung mới

4.229

Các tuyến đường đal còn lại

300

Bổ sung mới

15. Long Hòa

4.230

Các tuyến đường đal còn lại

280

Bổ sung mới

16. Phước Hảo

4.231

Đường nhựa (kênh Nhà Thờ)

Quốc lộ 53

Kênh Xáng Kim Hòa

350

Bổ sung mới

4.232

Đường nhựa

Đường huyện 15

Đường đal Đa Hậu - Ngãi Hòa

350

Bổ sung mới

4.233

Đường đal Hòa Hảo - Trà Cuôn

Quốc lộ 53

Cống Chà Và

350

Bổ sung mới

4.234

Các tuyến đường đal còn lại

300

Bổ sung mới

Tỉnh: Trà Vinh

Phụ lục 5

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

5

Huyện Duyên Hải

1. Thị trấn Long Thành (Đô thị loại 5)

5.1

Khu vực chợ Thị trấn

Hai dãy phố chợ

2.000

5.2

Khu vực chợ cũ

Quốc lộ 53

Nhà Thờ

1.500

5.3

Đường liên khóm 5, 6

Nhà Thờ

Giáp ấp Vĩnh Khánh, xã Long Khánh

700

5.4

Đường Giồng Bào

Nhà ông ba Liềng thửa 48, tờ bản đồ 14)

Giáp ranh khóm 5

700

Tách từ 5.4

5.5

Đường Giồng Bào

Giáp ranh khóm 5

Chùa Bông Sen

400

Tách từ 5.4

5.6

Đường liên khóm 3,5

Quốc lộ 53 (Núi đức mẹ)

Đường Giồng Bào

700

5.7

Đường liên khóm 3,5

Nhà Thờ

Trường Mẫu giáo

500

5.8

Đường khóm 6

Quốc lộ 53

Nhà bà Ken (thửa 48, tờ bản đồ 15)

700

5.9

Đường khóm 3

Quốc lộ 53 (nhà Bảy Ân)

Nhà bà Vĩnh (thửa 230, tờ bản đồ số 7)

700

5.10

Đường nội bộ khu tái định cư

400

5.11

Đường liên khóm 6,5 (lộ lò rèn)

Quốc lộ 53

Giáp đường đal (nhà ông Trương Long Hòa)

400

5.12

Đường Cựu Chiến Binh

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Long Khánh

400

Bổ sung mới

5.13

Các đường nhựa còn lại thuộc thị trấn Long Thành

400

Bổ sung mới

5.14

Các đường đal còn lại thuộc thị trấn Long Thành

350

Bổ sung mới

2. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

5.15

Quốc lộ 53

Kênh đào Trà Vinh

Hết ranh khóm 1; đối diện hết thưa 59, tờ bản đồ 8

1.000

Điều chỉnh điểm cuối

5.16

Quốc lộ 53

Hết ranh khóm 1; đối diện hết thưa 59, tờ bản đồ 8

Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành

1.500

Điều chỉnh điểm đầu

5.17

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành

Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh

700

5.18

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh

Cống Xóm Chùa

700

5.19

Quốc lộ 53

Cống Xóm Chùa

Ngã ba La Ghi (kể cả khu vực Chợ)

1.000

5.20

Quốc lộ 53

Ngã ba La Ghi

Sông Nguyễn Văn Pho (giáp ranh Trà Cú)

700

5.21

Quốc lộ 53B

Kênh đào Trà Vinh

Cầu kênh II (ấp Cồn Cù)

500

Điều chỉnh tên đường

5.22

Quốc lộ 53B

Cầu kênh II (ấp Cồn Cù)

Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ)

500

Điều chỉnh tên đường

5.23

Quốc lộ 53B

Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ)

Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)

400

Điều chỉnh tên đường

5.24

Quốc lộ 53B

Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)

Ngã ba UBND xã Đông Hải

500

Điều chỉnh tên đường

5.25

Quốc lộ 53B (đoạn TT Long Thành)

Quốc lộ 53

Giáp ranh thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

700

Điều chỉnh tên đường

5.26

Quốc lộ 53B (đoạn xã Long Khánh)

Giáp ranh thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải (cầu Ba Vinh)

400

Điều chỉnh tên đường

5.27

Quốc lộ 53B (đoạn xã Đông Hải)

Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải (cầu Ba Vinh)

Ngã ba UBND xã Đông Hải

500

Điều chỉnh tên đường

Đường tỉnh

5.28

Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc)

Hết ranh xã Long Hữu

Ranh ấp Đường Liếu, Mé Láng

500

Điều chỉnh điểm cuối

5.29

Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc)

Ranh ấp Đường Liếu, Mé Láng

Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc

1.000

Điều chỉnh điểm cuối

5.30

Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc)

Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc

Giáp ranh xã Đôn Châu

500

5.31

Đường tỉnh 914 (Đôn Xuân)

Hết ranh xã Đại An (Trà Cú)

Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

500

5.32

Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân;
đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8

700

5.33

Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân;
đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8

Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da;
đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6

1.000

5.34

Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da;
đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6

Đường huyện 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

750

5.35

Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

Đường huyện 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

Giáp ranh xã Đôn Châu

500

5.36

Đường tỉnh 914 (xã Đôn Châu)

Giáp ranh xã Đôn Xuân

Ranh ấp La Bang Chợ, Bà Nhì

500

Điều chỉnh điểm cuối

5.37

Đường tỉnh 914 (xã Đôn Châu)

Ranh ấp La Bang Chợ, Bà Nhì

Ranh ấp La Bang Chợ, La Bang Chùa

700

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

5.38

Đường tỉnh 914 (xã Đôn Châu)

Ranh ấp La Bang Chợ, La Bang Chùa

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

550

Gộp đoạn

Đường huyện

5.39

Đường huyện 21 (xã Ngũ Lạc)

Đường tỉnh 914

Cầu Bào Ha

1.000

5.40

Đường huyện 21 (xã Ngũ Lạc)

Cầu Bào Ha

Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt

700

5.41

Đường huyện 21 (xã Ngũ Lạc)

Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt

Thạnh Hòa Sơn (huyện Cầu Ngang)

400

5.42

Đường huyện 25 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)

Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú)

Đường nhựa vào ấp Tà Rom

500

5.43

Đường huyện 25 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)

Đường nhựa vào ấp Tà Rom

Đường tỉnh 914 (cây xăng Bình An)

600

3. Xã Ngũ Lạc

5.44

Hai dãy phố chợ

Đường huyện 21

Đường tỉnh 914

1.500

5.45

Hai dãy chợ cá

Đường tỉnh 914

Bến Xuồng

1.500

5.46

Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh

Đường huyện 21

Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)

500

5.47

Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh

Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)

Đường đất (nhà ông Thạch Rane)

400

5.48

Đường Cây Da -Cây Xoài

Đường tỉnh 914 (gần chợ Ngũ Lạc)

Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất

500

5.49

Đường Cây Da -Cây Xoài

Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất

Đường tỉnh 914

500

5.50

Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

Đường huyện 21

Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn)

400

5.51

Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn)

Ấp 14, xã Long Hữu

400

5.52

Đường ấp Sóc Ớt - ấp Đường Liếu

Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

Đường tỉnh 914

400

5.53

Đường ấp Thốt Lốt

Đường huyện 21 (Chùa Lớn)

Giáp xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

400

5.54

Đường Ông Cúc Thốt Lốt

Đường huyện 21

Đường ấp Thốt Lốt

400

5.55

Đường nhựa ấp Rọ Say

Đường huyện 21

Đường tỉnh 914 (thửa 113, tờ 17)

400

5.56

Đường nhựa ấp Sóc Ruộng

Đường huyện 21

Giáp thửa 335, tờ 5

400

5.57

Tuyến đường số 2

Đường tỉnh 914 (đối diện Trường mẫu giáo Mé Láng

Cầu C16 (giáp ranh xã Long Toàn)

900

Bổ sung mới

5.58

Các đường nhựa còn lại thuộc xã Ngũ Lạc

400

Bổ sung mới

5.59

Các đường đal còn lại thuộc xã Ngũ Lạc

300

Bổ sung mới

4. Xã Long Khánh

5.60

Đường ấp Tân Thành

Quốc lộ 53 (hướng Đông - nhà ông Huỳnh Văn Giá)

Quốc lộ 53 (hướng Tây - đối diện Chùa Giác Long)

400

5.61

Đường số 4

Quốc lộ 53

Đường số 3 Cái Đôi

400

Chỉnh tên đường

5.62

Đường vào UB xã Long Khánh

Quốc lộ 53

Trung tâm Hành chính xã Long Khánh

500

5.63

Đường số 4 Cái Đôi

Quốc lộ 53

Cầu Cái Đôi

500

5.64

Đường số 2 Tân Thành

Quốc lộ 53

Giáp đường số 4 Tân Thành

400

Bổ sung mới

5.65

Đường số 3 Tân Thành

Quốc lộ 53

Giáp đường số 4 Tân Thành

400

Bổ sung mới

5.66

Đường số 1 Tân Thành

Quốc lộ 53

Giáp đường số 4 Tân Thành

400

Bổ sung mới

5.67

Đường nhựa Vĩnh Khánh

Quốc lộ 53

Giáp đường liên xã

400

Bổ sung mới

5.68

Các đường nhựa còn lại thuộc xã Long Khánh

400

Bổ sung mới

5.69

Các đường đal còn lại thuộc xã Long Khánh

300

Bổ sung mới

5. Xã Long Vĩnh

5.70

Đường mương Ông Tri

Quốc lộ 53

Đê quốc phòng La Ghi

300

5.71

Đường đal Chùa Cái Cối

Quốc lộ 53 (Cổng chùa Cái Cối)

Quốc lộ 53 (Nhà ông Ngô Lâm Hồng)

300

5.72

Đường Trạm Y tế

Quốc lộ 53 (UBND xã Long Vĩnh)

Trạm Y tế

400

5.73

Đường dự án 1A

Quốc lộ 53

Bến phà Tà Nị

350

5.74

Đường đal Đê Quốc Phòng

Bến đò Giồng Bàn

Bến phà ấp Vàm Rạch Cỏ

350

Tách đoạn từ 5.78

5.75

Đường nhựa Đê Quốc Phòng

Bến phà ấp Vàm Rạch Cỏ

Hồ Tàu - Đông Hải

400

Tách đoạn từ 5.78

5.76

Đường đal ấp Cái Cỏ

Quốc lộ 53 (Cổng chùa Âng Kôl)

Ngã tư Cái Cỏ

300

5.77

Đường đal ấp Cái Cỏ (hướng Nam)

Ngã tư Cái Cỏ (Cổng trường Tiểu học Long Vĩnh B)

Quốc lộ 53

300

5.78

Đường kinh trục ấp Giồng Bàn

Sân vận động Cái Cối

Bến đò Giồng Bàn

300

5.79

Đường đal ấp Vũng Tàu

Trường học ấp Vũng Tàu

Cầu Trăm Bầu

300

5.80

Đường đal La Ghi- Vàm Rạch Cỏ

Đê biển (trụ sở ấp La Ghi)

Đê biển (đất Trạm Biên phòng)

300

5.81

Đường đal Vàm Rạch Cỏ

Đê biển (đối diện nghĩa địa công cộng)

Đê biển (giáp đất bà Lư Thị Hạnh)

300

5.82

Các đường nhựa còn lại thuộc xã Long Vĩnh

400

Bổ sung mới

5.83

Các đường đal còn lại thuộc xã Long Vĩnh

300

Bổ sung mới

6. Xã Đông Hải

5.84

Đường nhựa Phước Thiện

Đường nhựa (Quốc lộ 53B đến cầu Đông Hải)

Hết đường nhựa Phước Thiện

600

Điều chỉnh điểm đầu

5.85

Đường đal ấp Động Cao

Quốc lộ 53B (nhà ông Luyến)

Bến đò Tổ Hợp

300

Điều chỉnh điểm đầu

5.86

Đường đal ấp Động Cao

Bến đò Tổ Hợp

Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường nhựa ấp Động Cao)

400

5.87

Đường nhựa ấp Động Cao

Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường đal ấp Động Cao)

Giáp đường nhựa-Miếu Bà

400

Điều chỉnh điểm cuối

5.88

Đường nhựa ấp Động Cao

Đường nhựa (Quốc lộ 53B đến cầu Đông Hải)

Giáp đường nhựa-Miếu Bà

400

Điều chỉnh tên đường, điểm đầu

5.89

Đường khu Chợ cũ

Đường nhựa (Quốc lộ 53B đến cầu Đông Hải)

Cầu sắt giáp đường nhựa Phước Thiện

500

Điều chỉnh điểm đầu

5.90

Hai dãy Chợ mới

Khu vực Chợ mới Đông Hải

Giáp hai đầu Đường nhựa Chợ mới

600

5.91

Đường nhựa

Đường đal Trường tiểu học ấp Hồ Thùng

Bến đò Tổ hợp

400

5.92

Đường ấp Phước Thiện

Cuối đường nhựa ấp Phước Thiện

Bến đò Tám Lên

400

5.93

Đường nhựa

Quốc lộ 53B

Cầu Đông Hải

600

Điều chỉnh tên đường

5.94

Đường dân sinh Cồn Cù

Quốc lộ 53B

Đê Hải Thành Hòa

400

Bổ sung mới

5.95

Đê Hải Thành Hòa

Cầu Đông Hải

Hết ranh nhà thờ Cái Đôi

400

Bổ sung mới

5.96

Đê Hải Thành Hòa

Hết ranh nhà thờ Cái Đôi

Kênh Tắt

300

Bổ sung mới

5.97

Đường đê Phước Thiện - Hồ Tàu

Đường đal bến phà Phước Thiện

Cầu số 1 Long Vĩnh

300

Bổ sung mới

5.98

Đường đá

Đường dân sinh Cồn Cù

Kênh Tắt

300

Bổ sung mới

5.99

Các đường nhựa còn lại thuộc xã Đông Hải

400

Bổ sung mới

5.100

Các đường đal còn lại thuộc xã Đông Hải

300

Bổ sung mới

7. Xã Đôn Xuân

5.101

Hai dãy phố mặt tiền Chợ mới

1.200

5.102

Hai dãy phố trước UBND xã đến bến đò đi Bào Sấu

Đường tỉnh 914

Hết ranh Cây xăng Hồng Khởi

1.100

5.103

Dãy nhà mặt tiền Chợ cũ

1.200

5.104

Đường nhựa Bà Giam

Đường huyện 25 (ngã tư Ba Sát)

Giáp ranh xã Hàm Giang

400

5.105

Các Đường nhựa còn lại thuộc xã Đôn Xuân

400

5.106

Các đường đal còn lại thuộc xã Đôn Xuân

300

5.107

Đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

Đường tỉnh 914

Giáp ranh xã Đại An

400

5.108

Đường nhựa Xóm Tộ

Đường tỉnh 914

Hết ranh Tha la trước nhà ông Kim Thane

400

5.109

Đường nhựa Xóm Tộ - Bà Giam B

Giáp xã Đại An

Đường đal phía dưới chùa Bà Giam

400

8. Xã Đôn Châu

5.110

Hai dãy mặt tiền chợ

800

5.111

Đường cặp hai bên kênh 3/2

Cầu Tà Rom về hướng Nam

Hết ranh ấp La Bang Chợ

550

5.112

Các đường nhựa còn lại thuộc xã Đôn Châu

400

5.113

Các đường đal còn lại thuộc xã Đôn Châu

300

Bổ sung mới

5.114

Đường đal phía Đông Chợ Đôn Châu

Đường tỉnh 914

Kênh (Cầu Tà Rom)

550

5.115

Đường nhựa ấp Tà Rom A, B

Đường huyện 25

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

400

Điều chỉnh điểm cuối

5.116

Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

Đường huyện 25 (Ngã tư Ba Sát)

Ranh Chùa Ba sát (thửa 555); đối diện
hết ranh thửa 941, tờ 3

400

5.117

Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

Ranh Chùa Ba sát (thửa 555) đối diện hết ranh thửa 941, tờ 3

Cống ấp Bào Môn

400

5.118

Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

Cống ấp Bào Môn

Đài nước (thửa 846); đối diện hết
thửa 1020, tờ 2

400

5.119

Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn
(Đoạn chợ Bào Môn)

Đài Nước (thửa 846); đối diện hết
thửa 1020, tờ 2

Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đường đất vào Chùa Bào Môn

400

5.120

Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đến đường đất vào Chùa Bào Môn

Giáp ranh xã Thạnh Hòa Sơn, Cầu Ngang

400

Tỉnh: Trà Vinh

Phụ lục 6

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

6

Thị xã Duyên Hải

1. Phường 1 (Đô thị loại 4)

6.1

Đường 3/2

Sông Long Toàn

Đường 2/9

1

5.000

6.2

Đường 3/2

Đường 2/9

Đường Lý Tự Trọng

2

2.500

6.3

Đường 3/2

Đường Lý Tự Trọng

Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông

3

1.500

Điều chỉnh tên đường, điểm cuối

6.4

Đường 3/2

Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông

Quốc lộ 53

1.500

Bổ sung mới

6.5

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Đường 19/5 (Vòng xoay UB Phường 1)

2

5.000

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

6.6

Đường 2/9

Đường 19/5 (Vòng xoay UB Phường 1)

Đường 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghiệp)

1

5.000

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

6.7

Đường 2/9

Đường 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghiệp)

Kênh I (Hạt Kiểm lâm)

1

3.000

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

6.8

Đường 30/4

Đường 2/9

Đường Điện Biên Phủ

1

2.500

6.9

Đường 30/4

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lý Tự Trọng (Trường THCS Chu Văn An)

3

1.300

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

6.10

Đường 19/5

Vòng xoay ngã năm

Đường Ngô Quyền

5.000

6.11

Đường Lý Tự Trọng

Đường 19/5

Đường 3/2

2

2.500

6.12

Đường Hồ Đức Thắng

Đường 3/2

Bên phải hết ranh khóm 1; bên trái đến giáp kênh

3

700

Điều chỉnh tên đường

6.13

Đường Hồ Đức Thắng ( 01 đoạn của tuyến Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh)

Bên phải hết ranh khóm 1; bên trái đến giáp kênh

Sông Long Toàn

500

Bổ sung mới

6.14

Đường Lý Thường Kiệt

Đường 19/5

Đường 3/2 (UBND thị xã)

3

2.000

Điều chỉnh điểm cuối

6.15

Đường Điện Biên Phủ

Đường 19/5

Đường 3/2 (Bưu điện)

1

2.500

6.16

Các dãy phố chợ

Khu vực Chợ Duyên Hải

Khu vực Chợ Duyên Hải

1

5.000

6.17

Đường Phạm Văn Nuôi

Đường 2/9

Đường Ngô Quyền

1

5.000

6.18

Đường 1/5 (Bến Xuồng)

Đường 2/9

Đường 3/2

2

1.300

6.19

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 19/5

Quốc lộ 53

3

1.200

6.20

Đường Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 53

Tuyến số 1

3

800

6.21

Đường Trần Hưng Đạo (Nối dài)

Tuyến số 1

Sân bay đầu dưới

3

500

6.22

Đường Ngô Quyền

Đường 3/2

Cây xăng (Bến Phà cũ); đối diện đường 19/5

1

2.100

Điều chỉnh điểm cuối

6.23

Đường Ngô Quyền

Cây xăng (Bến Phà cũ); đối diện đường 19/5

Cầu Long Toàn

1

1.000

Điều chỉnh điểm đầu

6.24

Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1

Đường 2/9

Đường Điện Biên Phủ

1

1.500

6.25

Đường nhựa khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)

Đường 3/2

Đường 30/4

3

1.000

6.26

Đường nhựa mới

Đường nhựa Khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)

Giáp ranh Thị ủy

3

1.200

Điều chỉnh điểm cuối

6.27

Đường Nguyễn Đáng

Vòng xoay ngã năm (Quốc lộ 53)

Đường 3/2

2

1.000

Điều chỉnh tên đường, điểm cuối

6.28

Đường nhựa nhà Sáu Khởi

Đường 19/5

Đường đal khóm 3

3

700

6.29

Đường đal khóm 3

Đường 19/5 (Trường Tiểu học Kim Đồng)

Hết đường đal; giáp đường đất khóm 3

3

500

Tách từ 6.30

6.30

Đường đất khóm 3

Giáp đường đal khóm 3

Đường 3/2

3

500

6.31

Đường đất giữa khóm 3

Lý Tự Trọng

Đường đất khóm 3

500

Bổ sung mới

6.32

Đường đal khóm 2

Đường 19/5 (nhà ông Trần Hoàng Hiệp)

Hết đường đal

3

500

6.33

Đường nhựa khóm 2

Đường 19/5 (nhà ông Sự)

Đường 2/9

3

2.500

6.34

Đường Võ Thị Sáu

Quốc lộ 53

Cơ quan Huyện đội cũ

3

1.000

6.35

Đường Đỗ Xuân Quang

Đường Trần Hưng Đạo (gần UBND xã Long Toàn)

Đường Võ Thị Sáu (đối diện trụ sở Khóm 4)

3

1.000

Điều chỉnh tên đường

6.36

Tuyến số 1

Vòng xoay ngã năm

Đường Trần Hưng Đạo

3

1.000

6.37

Đường 30/4

Đường Lý Tự Trọng

Đường đất khóm 3

1.500

Điều chỉnh tên đường

6.38

Đường Dương Quang Đông

Đường 3/2

Hết ranh phường 1 (Giáp ranh phường 2)

1.000

Điều chỉnh tên đường

6.39

Đường 3/2

Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông

Quốc lộ 53

1.300

Điều chỉnh tên, điểm đầu, cuối

6.40

Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

500

Điều chỉnh điểm đầu

6.41

Đường Võ Thị Quí

Quốc lộ 53

Đường đal ấp Giồng Giếng

1.500

Điều chỉnh tên đường

6.42

Đường đal ấp Giồng Giếng (áp dụng cho thị xã Duyên Hải)

Sân bay đầu dưới

Đường đal ấp Long Điền

400

6.43

Đường đal ấp Long Điền (áp dụng cho thị xã Duyên Hải)

Quốc lộ 53

Đường đal ấp Giồng Giếng

400

6.44

Đường Đình Phước Lộc

Tuyến số 01

Đường Võ Thị Sáu

1.000

Bổ sung mới

6.45

Đường Lộ Bà Mười

Quốc lộ 53

Đường Dương Quang Đông

500

Bổ sung mới

6.46

Đường cặp Kênh I

Đường 2/9

Kênh I

400

Bổ sung mới

6.47

Đường Huỳnh Thị Cẩm

Đường Nguyễn Đáng

Đường đất khóm 3

500

Bổ sung mới

6.48

Các tuyến đường đal, đường đất còn lại tại địa bàn phường 1

400

Bổ sung mới

2. Phường 2 (Đô thị loại 4)

6.49

Các đoạn Quốc lộ 53 mới trên địa bàn Phường 2

400

6.50

Đường nhựa ấp 12-14

Quốc lộ 53

Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu

400

6.51

Đường nhựa ấp 17

Quốc lộ 53

Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long Hữu

400

6.52

Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu

Quốc lộ 53

Hết ranh Thánh thất Long Hữu

400

6.53

Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu

Hết ranh Thánh thất Long Hữu

Đường tỉnh 914

400

6.54

Đường đất liên ấp 10-11

Quốc lộ 53 ( Trường tiểu học Lê Quí Đôn)

Hết ranh phường 2, giáp ấp 11 xã Long Hữu

400

Điều chỉnh tên đường

6.55

Đường Dương Quang Đông

Quốc lộ 53

Hết ranh phường 2 (Giáp ranh phường 1)

700

Điều chỉnh tên đường

6.56

Đường đal khóm 30/4

Đường tỉnh 913

Cầu Cá Ngát

400

Điều chỉnh tên đường

6.57

Các dãy phố chợ

2.500

6.58

Đường nhựa vào nhà công vụ ấp 12

Quốc lộ 53

Hết đường nhựa

400

Bổ sung mới

6.59

Đường đal khóm 1

Chợ phường 2

Đường đất liên ấp 10-11

400

Bổ sung mới

3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

6.60

Quốc lộ 53

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

Đường vào bãi rác thị xã Duyên Hải

700

6.61

Quốc lộ 53

Đường vào bãi rác thị xã Duyên Hải

Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Đường tỉnh 914 (đi Ngũ Lạc)

900

6.62

Quốc lộ 53

Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Đường tỉnh 914 (đi Ngũ Lạc)

Cống Bến Giá

1.300

6.63

Quốc lộ 53

Cống Bến Giá

Đường ra đa (giáp ranh thị xã); đối diện hết thửa 13, tờ bản đồ 39 phường 1

900

6.64

Quốc lộ 53

Đường vào rađa (giáp ranh xã Long Toàn); đối diện tính từ ranh thửa 13 và thửa 15, tờ bản đồ 39, Phường 1

Vòng xoay ngã năm

2

1.200

6.65

Quốc lộ 53

Vòng xoay ngã năm

Cống (nhà ông Châu Văn Thành)

2

2.500

6.66

Quốc lộ 53

Cống (nhà ông Châu Văn Thành)

Cầu Long Toàn

2

3.000

6.67

Quốc lộ 53

Cầu Long Toàn

Hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Quí; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)

1.500

6.68

Quốc lộ 53

Hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Quí; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)

Kênh đào Trà Vinh

1.000

6.69

Quốc lộ 53 (nắn tuyến)

Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (hết khóm 30/4)

900

6.70

Quốc lộ 53B

Quốc lộ 53

Cầu Láng Chim

900

Điều chỉnh tên đường

6.71

Quốc lộ 53B

Cầu Láng Chim

Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ - ngã ba)

800

Điều chỉnh tên đường

6.72

Quốc lộ 53B

Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ - ngã ba)

Hết ranh Trường Tiểu học Phan Chu Trinh; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa

450

Điều chỉnh tên đường

6.73

Quốc lộ 53B

Hết ranh Trường Tiểu học Phan Chu Trinh; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa

Cầu Ba Động

700

Điều chỉnh tên đường

6.74

Quốc lộ 53B

Cầu Ba Động

Đường số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa

500

Điều chỉnh tên đường

6.75

Quốc lộ 53B

Đường số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa

Hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Sáu (điểm Cồn Trứng); đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa

800

Điều chỉnh tên đường

6.76

Quốc lộ 53B

Hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Sáu (điểm Cồn Trứng); đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa

Cầu Cồn Trứng ( khu di tích bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu)

500

Điều chỉnh tên đường

6.77

Quốc lộ 53B

Cầu Cồn Trứng ( khu di tích bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu)

Hết ranh Cây xăng Dân Thành; đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

1.000

Điều chỉnh tên đường

6.78

Quốc lộ 53B

Hết ranh Cây xăng Dân Thành (thửa 181, tờ bản đồ 5); đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U (ngã ba cây xăng Năm Lợi; đối diện từ ranh thửa 523 tờ bản đồ số 5 xã Dân Thành (hộ Lê Thái Học)

1.500

Điều chỉnh tên đường

6.79

Quốc lộ 53B

Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U (ngã ba cây xăng Năm Lợi; đối diện từ ranh thửa 523 tờ bản đồ số 5 xã Dân Thành (hộ Lê Thái Học)

Kênh đào Trà Vinh

1.300

Điều chỉnh tên đường

Đường tỉnh

6.80

Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh)

Quốc lộ 53

Đường Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá

500

6.81

Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh)

Đường Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá

Cầu Sông Giăng

350

6.82

Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh)

Cầu Sông Giăng

Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)

450

6.83

Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh)

Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)

Giáp đê biển

350

6.84

Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc)

Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 mới

500

6.85

Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc)

Quốc lộ 53 mới

Giáp ranh huyện Duyên Hải (xã Ngũ Lạc)

500

Đường huyện

6.86

Đường huyện 23

Giáp xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang (Sông Thâu Râu)

Đường tỉnh 914

350

6.87

Đường huyện 81

Quốc lộ 53 (ngã ba ấp Thống Nhất)

Cầu Kênh Xáng

1.500

6.88

Đường huyện 81

Cầu Kênh Xáng

Quốc lộ 53B (Ngã ba ấp Giồng Giếng)

1.000

4. Xã Long Toàn

6.89

Đường Giồng Giếng - Giồng Trôm

Đường đal ấp Giồng Giếng

Tuyến số 1

350

6.90

Đường nhựa ấp Giồng Trôm

Tuyến số 1

Mặt đập Giồng Trôm

350

Tách đoạn

6.91

Đường đal ấp Giồng Trôm

Sân bay đầu dưới

Đường nhựa ấp Giồng Trôm

350

Tách từ 6.90

6.92

Đường đal ấp Giồng Ổi

Mặt đập Giồng Trôm

Sông Giồng Ổi

350

6.93

Đường đal ấp Long Điền

Đường đal ấp Giồng Giếng

Sông Ông Tà

350

6.94

Đường kênh 16

Đường huyện 81 (Cổng văn hóa Thống Nhất)

Kênh đào Trà Vinh

500

6.95

Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ)

Sông Láng Chim (Bến phà cũ)

Quốc lộ 53B

700

6.96

Tuyến số 1 (áp dụng cho thị xã Duyên Hải)

Đường Trần Hưng Đạo

Kênh Bà Phó

1.500

6.97

Tuyến số 1

Kênh Bà Phó

Sông Giồng Ổi (giáp ranh huyện Duyên Hải)

900

6.98

Đường Lê Văn Tám (áp dụng cho thị xã Duyên Hải)

Quốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng)

Quốc lộ 53 (nhà ông Huỳnh Văn Triệu)

600

Điều chỉnh tên đường

5. Xã Long Hữu

6.99

Đường ấp 16- Bàu Cát

Đường tỉnh 914

Bàu Cát ấp 14

400

6.100

Đường nhựa ấp 12-14

Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu

Giáp huyện Duyên Hải (ấp Trà Khúp, xã Ngũ Lạc)

350

6.101

Đường nhựa ấp 17

Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long Hữu

Giáp Đường tỉnh 914

400

6.102

Đường nhựa liên ấp 10-11

Giáp ranh phường 2

Đường tỉnh 914

350

6.103

Đường đal Bến Giá Nhỏ

Cầu Bến Giá Nhỏ

Đê Nông trường

350

6.104

Đường nhựa Bàu Cát

Đầu đường nhà Út Tâm

Giáp huyện Duyên Hải (xã Ngũ Lạc)

350

6.105

Đường Xẻo Xu

Đường tỉnh 914

Cống Mười Lực

350

6.106

Đường Xẻo Xu

Cống Mười Lực

Đê Nông Trường

350

Bổ sung mới

6.107

Đường Bãi rác

Quốc lộ 53

Bãi rác

350

6.108

Đường nhựa ấp 15 - 16

Đường ấp 16- Bàu Cát

Đường ấp 12-14

350

6.109

Đường nhựa ấp 15 - 16

Đường ấp 16- Bàu Cát

Đường tỉnh 914 (Ngũ Lạc)

400

Bổ sung mới

6.110

Đường nhựa

Đường tỉnh 914

Cánh đồng đon

350

Bổ sung mới

6.111

Đường nhựa Hang Sấu

Đường tỉnh 914

Đường nhựa ấp 17

400

Bổ sung mới

6.112

Đường Giồng Nổi ấp 14 - 16

Đường ấp 16- Bàu Cát

Đường nhựa ấp 12-14

350

Bổ sung mới

6.113

Đường nhựa Đầu Giồng

Đường nhựa ấp 12-14

Giáp huyện Duyên Hải (xã Ngũ Lạc)

400

Bổ sung mới

6.114

Đường ấp 13

Đường tỉnh 914

Đường nhựa ấp 12-14

350

Bổ sung mới

6. Xã Trường Long Hoà

6.115

Đường lên đèn Hải Đăng

Quốc lộ 53B (Ngã tư ra biển)

Ngã ba Vàm Láng nước

350

6.116

Đường vào trung tâm Khu du lịch (đường số 2)

Quốc lộ 53B (Ngã tư ra biển)

Bờ biển

800

6.117

Đường ấp Khoán Tiều

Quốc lộ 53B

Bến xuồng Khoán Tiều

350

6.118

Đường ấp Cồn Trứng

Quốc lộ 53B

Bến xuồng Cồn Trứng

350

6.119

Đường ấp Ba Động

Cầu Rạch Lầu

Đình Ông

350

6.120

Đường ấp Ba Động (bên hông chợ)

Quốc lộ 53B

Lầu Bà

350

6.121

Đường dẫn vào khu du lịch đường số 1, 3, 4, 5, 6

Quốc lộ 53B

Bờ biển

350

6.122

Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)

Đường số 2

Đường số 3

350

6.123

Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)

Đường số 5

Đường số 6

350

6.124

Đường nhựa ấp Cồn Trứng - Cồn Tàu

Ngã ba đình Cồn Trứng

Cầu Cồn Tàu

350

6.125

Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ)

Sông Láng Chim (Bến phà cũ)

Quốc lộ 53B

450

6.126

Đường đal lên vàm Láng Nước

Ngã ba vàm Láng Nước

Vàm Láng Nước

350

6.127

Đường lộ bờ dừa

Quốc lộ 53B

Hết thửa 140 tờ 1

350

6.128

Đường nhựa ấp Nhà Mát - Khoán Tiều

Quốc lộ 53B

Đường ấp Khoán Tiều

350

Bổ sung mới

7. Xã Dân Thành

6.129

Đường ấp Cồn Ông

Quốc lộ 53B

Hết đường nhựa

500

6.130

Đường vào Khu Tái định cư Mù U

Quốc lộ 53B (Ngã ba cây xăng Năm Lợi)

Đê Hải Thành Hòa

1.200

6.131

Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải

Quốc lộ 53B (Ngã tư lộ Phú Thành)

Giáp đường vào Khu Tái định cư Mù U

1.200

6.132

Đường nhựa Phú Thành

Quốc lộ 53B (Ngã tư lộ Phú Thành)

Sông Long Toàn

500

6.133

Đường đal vào khu nuôi tôm công nghiệp Khém

Đường huyện 81

Giáp đường Phú Thành

500

6.134

Đường nhựa Cồn Ông

Đường huyện 81 (nhà Sáu Nhỏ)

Đường ấp Cồn Ông

500

Bổ sung mới

6.135

Đường nhựa vào Bãi rác

Quốc lộ 53B

Bãi rác

500

6.136

Các đường đal còn lại của xã Dân Thành

350

6.137

Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)

Ngã 3 Đường dẫn vào Trung tâm điện lực Duyên Hải

Đê Hải Thành Hòa

1.200

6.138

Đường nhựa Cồn Ông - Cồn Tàu

Quốc lộ 53B

Cầu Cồn Tàu

700

6.139

Đường nhựa Láng Cháo - Mù U

Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)

Kênh Đào Trà Vinh

800

6.140

Đường nhựa Giồng Giếng - Láng Cháo

Quốc lộ 53B (chợ Dân Thành)

Đường nhựa Láng Cháo - Mù U

800

Bổ sung mới

6.141

Tuyến Đê Hải Thành Hòa

600

8. Xã Hiệp Thạnh

6.142

Đường khu vực Chợ

Sông Giăng

Đường tỉnh 914

450

6.143

Đường trước đầu chợ khu vực I

450

6.144

Đường trước đầu chợ khu vực II

400

6.145

Đường ấp Chợ

Đường tỉnh 914

Trạm Biên phòng

350

6.146

Đường ấp Bào - Xóm Cũ

Đường tỉnh 914

Đường đal Xóm Cũ

350

6.147

Đường ra Bãi Nghêu

Ấp Chợ

Biển (HTX Thành Đạt)

350

6.148

Đường nhựa ấp Bào

Đường tỉnh 914

Đê biển

350

6.149

Tuyến đê Quốc phòng

Ngã ba xuống Trạm biên phòng (ấp Chợ)

Cống nhà 8 Nam (ấp Bào)

350

6.150

Tuyến đê Quốc phòng

Cống nhà 8 Nam (ấp Bào)

Sông Giăng

350

Tỉnh: Trà Vinh

Phụ lục 7

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

7

Huyện Cầu Kè

1. Thị trấn Cầu Kè (Đô thị loại 5 )

7.1

Đường 30 /4

Cống Năm Minh

Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54

1

3.000

7.2

Đường 30 /4

Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54

Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long

1

4.000

7.3

Đường 30 /4

Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long

Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp

1

5.000

7.4

Đường 30 /4

Đường Trần Hưng Đạo;
đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp

Cầu Bang Chang

1

4.000

7.5

Đường 30 /4

Cầu Bang Chang

Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi)

1

3.000

Tách từ mục 7.5 cũ

7.6

Đường 30 /4

Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi)

Hết ranh Thị trấn

1

2.000

Tách từ mục 7.5 cũ

7.7

Đường Nguyễn Hòa Luông

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Hòa Ân

1

1.500

7.8

Đường Nguyễn Văn Kế

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Hoà Ân

1

1.500

7.9

Đường tránh Quốc lộ 54

Đường 30/4 (khóm 1)

Cầu, đường tránh Quốc lộ 54

1

3.500

7.10

Đường tránh Quốc lộ 54
(áp dụng chung cho xã Châu Điền)

Cầu, đường tránh Quốc lộ 54

Giáp đường 30/4 (khóm 8)

1

3.000

7.11

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung)

Đường tránh Quốc lộ 54

1

2.000

7.12

Đường Lê Lai

Đường 30/4

Đường Lê lợi

1

2.000

7.13

Đường Nguyễn Thị Út

Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè)

Cống Lương thực cũ

1

2.500

7.14

Đường Nguyễn Thị Út

Cống Lương thực cũ

Đường Nguyễn Hòa Luông

1

2.000

7.15

Đường Lê Lợi

Cầu Cầu Kè

Chùa Phước Thiện

1

2.000

7.16

Đường Lê Lợi

Chùa Phước Thiện

Đường Nguyễn Hòa Luông

2

1.000

7.17

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trần Phú

Hết ranh đất Huyện uỷ mới

1

5.500

7.18

Đường Lý Tự Trọng

Huyện uỷ mới

Đường Võ Thị Sáu

1

3.000

7.19

Đường Trần Phú

Đường 30/4

Giáp đầu cổng UBND huyện

1

5.500

7.20

Đường Trần Phú

Đầu cổng UBND huyện

Công an huyện

1

5.000

7.21

Đường Võ Thị Sáu

Đường 30/4

Bến đò

1

3.000

7.22

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 30/4

Giáp ranh xã Hoà Tân

1

3.000

7.23

Đường Hai Bà Trưng

Đường 30/4

Giáp ranh xã Hòa Tân

3

1.000

7.24

Trung tâm chợ huyện

1

5.500

7.25

Đường vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

Đường 30/4

Đường Nguyễn Hòa Luông

1

1.500

2. Các dãy phố chợ xã

7.26

Chợ Phong Thạnh

1.500

7.27

Chợ Phong Phú

1.000

7.28

Chợ Phố ấp 1 Phong Phú

1.000

7.29

Chợ Bà My Tam Ngãi

1.000

7.30

Chợ Cây Xanh Tam Ngãi

1.000

7.31

Chợ Trà Kháo Hòa Ân

1.000

7.32

Chợ Trà Ốt Thông Hòa

1.000

7.33

Chợ Thạnh Phú

1.000

7.34

Chợ Bến Đình An Phú Tân

1.000

7.35

Chợ Đường Đức Ninh Thới

1.000

7.36

Chợ Mỹ Văn Ninh Thới

1.500

7.37

Chợ Bến Cát An Phú Tân

1.000

3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

7.38

Quốc lộ 54

Cống Năm Minh

Đường đal (Cua Chủ Xuân);
đối diện hết ranh đất Phạm Hoàng Nhũ

1.500

7.39

Quốc lộ 54

Đường đal (Cua Chủ Xuân);
đối diện từ ranh đất ông Phạm Hoàng Nhũ

Cửa hàng xăng dầu số 43 (Công ty cổ phần dầu khí MeKong)

1.000

7.40

Quốc lộ 54

Cửa hàng xăng dầu số 43 (Công ty cổ phần dầu khí MeKong)

Giáp huyện Trà Ôn

900

7.41

Quốc lộ 54

Cua Châu Điền (giáp ranh TT Cầu Kè)

Đường vào chùa Ô Mịch; đối diện hết ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)

1.500

7.42

Quốc lộ 54

Đường vào Chùa Ô Mịch; đối diện từ ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)

Cầu Phong Phú

1.000

7.43

Quốc lộ 54

Cầu Phong Phú

Cống Phong Phú

1.500

7.44

Quốc lộ 54

Cống Phong Phú

Cầu Phong Thạnh

1.000

7.45

Quốc lộ 54

Cầu Phong Thạnh

Hết ranh đất Bưu điện Phong Thạnh;
đối diện hết ranh UBND xã Phong Thạnh

1.500

7.46

Quốc lộ 54

Bưu điện Phong Thạnh; đối diện từ UBND xã Phong Thạnh

Hết ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện giáp đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)

1.000

7.47

Quốc lộ 54

Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện từ đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)

Ranh Hạt

1.000

Đường tỉnh

7.48

Đường tỉnh 906

Cầu Trà Mẹt

Giáp ranh xã Hựu Thành

1.000

7.49

Đường tỉnh 911

Ấp 1 Thạnh Phú (giáp huyện Trà Ôn)

Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức

800

7.50

Đường tỉnh 911

Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức

Cầu Thạnh Phú

800

7.51

Đường tỉnh 911

Cầu Thạnh Phú

Hết ranh Cây xăng Thiên Mã; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích

1.000

Điều chỉnh điểm cuối

7.52

Đường tỉnh 911

Hết ranh Cây xăng Thiên Mã ; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích

Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba

800

Điều chỉnh điểm đầu

7.53

Đường tỉnh 911

Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba

Giáp xã Tân An

800

7.54

Đường tỉnh 915

Giáp ranh huyện Trà Ôn

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

800

Đường huyện

7.55

Đường huyện 50

Giáp thị trấn Cầu Kè

Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc

1.500

7.56

Đường huyện 50

Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện hết ranh đất Cây xăng Hữu Bình

800

7.57

Đường huyện 50

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu Bình

Cầu Chín Lùng

500

7.58

Đường huyện 50

Đường vào Cụm Công nghiệp

Bến đò Bến Cát

500

7.59

Đường huyện 51

Cầu Kinh Xáng

Chợ Đường Đức

800

7.60

Đường huyện 29

Cống Bến Lộ

Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

500

7.61

Đường huyện 29

Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

500

7.62

Đường huyện 29

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

Đường tỉnh 915

1.000

7.63

Đường huyện 29

Đường tỉnh 915

Sông Mỹ Văn

1.000

7.64

Đường huyện 32

Cầu Bà My Quốc lộ 54

Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)

500

7.65

Đường huyện 32

Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)

Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

500

7.66

Đường huyện 32

Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

Trụ sở cũ UBND xã An Phú Tân
(giáp đầu khu vực chợ An Phú Tân)

500

7.67

Đường huyện 33

Cầu Kinh 15

Đường tỉnh 911

500

Gộp đoạn

7.68

Đường huyện 34

Ấp 4 Phong Phú

Giáp Định Quới B Cầu Quan

500

7.69

Đường huyện 8

Quốc lộ 54

Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

500

7.70

Đường huyện 8

Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

Chợ Trà Ốt

500

4. Các tuyến đường còn lại

7.71

Đường Thôn Rơm Phong Thạnh

Quốc lộ 54

Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa

1.100

7.72

Đường Thôn Rơm Phong Thạnh

Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa

Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh

500

7.73

Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú

Đường tỉnh 915

Hết ranh đất Chùa Rùm Sóc; đối diện hết ranh đất Trường Tiểu học Châu Điền B

500

7.74

Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú

Nhà máy ông Bích

Đường huyện 51

500

7.75

Đường Ô Tưng - Ô Rồm

Quốc lộ 54

Cầu Ô Rồm

500

7.76

Đường Ngọc Hồ-Giồng Nổi

Đường huyện 32

Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi)

500

7.77

Đường Bến Đình

Ngã ba lộ Ngọc Hồ -Giồng Nổi

Đường tỉnh 915

500

7.78

Đường Bến Đình

Đường tỉnh 915

Chợ Bến Đình

800

7.79

Đường T10

Đường huyện 32

Đường tỉnh 915

500

7.80

Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân

Giáp thị trấn Cầu Kè

Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

800

7.81

Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân

Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

Quốc lộ 54

500

7.82

Đường vào Trung tâm xã Hoà Tân

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ Cây Xăng Hữu Bình

Đường tỉnh 915

500

7.83

Đường vào Trung tâm xã Tam Ngãi

Đường huyện 32

Chợ Bà My

500

7.84

Đường nhựa Ranh Hạt -Cây Gòn

Quốc lộ 54

Hết đường nhựa Cây Gòn

500

7.85

Đường tránh Cầu Trà Mẹt

Quốc lộ 54

Đường tỉnh 906

800

7.86

Đường vào Cụm Công nghiệp Vàm Bến Cát (xã An Phú Tân)

Giáp Đường tỉnh 915

Doanh nghiệp Vạn Phước II

500

7.87

Đường xuống Bến Phà ấp An Bình

Đường tỉnh 915

Bến phà

500

7.88

Đường vào khối dân vận huyện

1800

Bổ sung mới

7.89

Đường vào quán Cẩm Hưng

1400

Bổ sung mới

7.90

Đường nhựa liên ấp Ô Tưng-ô Mịch-Rùm Sóc xã Châu Điền

Quốc lộ 54

Cầu Ô Mịch

280

Bổ sung mới

7.91

Đường nhựa liên ấp Châu Hưng-Trà Bôn xã Châu Điền

Đường huyện 8

Giáp ranh xã Tân An

280

Bổ sung mới

7.92

Đường nhựa ấp Ô Tưng xã Châu Điền

Quốc lộ 54

Chùa Ô Tưng

280

Bổ sung mới

7.93

Đường nhựa ấp Ô Rồm xã Châu Điền phía đông

Đường vào Trung tâm xã

Ranh ấp Kinh Xáng xã Phong Phú

280

Bổ sung mới

7.94

Đường nhựa Tam Ngãi I xã Tam Ngãi

Cầu Tam Ngãi II

Giáp nhà 2 Dũng

280

Bổ sung mới

7.95

Đường nhựa ấp Bưng Lớn xã Tam Ngãi

Đường huyện 32

Giáp nhà 6 Kiện

280

Bổ sung mới

7.96

Đường nhựa liên ấp Trà Ốt-Kinh Xuôi xã Thông Hòa

Đường huyện 33

Giáp kênh Kinh Xuôi

280

Bổ sung mới

7.97

Đường nhựa ấp Kinh Xuôi xã Thông Hòa

Ngã ba miễu

Cầu Phan Văn Em

280

Bổ sung mới

7.98

Đường nhựa vào nhà mẹ VNAH (Nguyễn Thị Xua) xã Thông Hòa

Quốc lộ 54

Giáp nhà Nguyễn Văn Hiền

280

Bổ sung mới

7.99

Đường nhựa liên ấp Trà Mẹt-Rạch Nghệ xã Thông Hòa

Giáp ranh Đỗ Thành Nhân

Giáp ranh Nguyễn Thị Ngọc Thanh

280

Bổ sung mới

7.100

Đường nhựa ấp Rạch Nghệ xã Thông Hòa giai đoạn I, II

Giáp ranh Nguyễn Văn Khởi

Ngã tư Ô Chích

280

Bổ sung mới

7.101

Đường nhựa liên xã Tam Ngãi-Thông Hòa giai đoạn I

Quốc lộ 54

Ngã ba miễu

280

Bổ sung mới

7.102

Đường nhựa Trà Mẹt xã Thông Hòa

Quốc lộ 54

Giáp Nguyễn Văn Đực Nhỏ

280

Bổ sung mới

7.103

Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú

Cầu ông Hàm

Cầu Cây Trôm

280

Bổ sung mới

Tỉnh: Trà Vinh

Phụ lục 8

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

8

Huyện Càng Long

1. Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5)

8.1

Hai dãy phố chợ

1

3.700

8.2

Đường 30/4

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

3.700

8.3

Đường Phạm Thái Bường

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

3.200

8.4

Đường Nguyễn Đáng

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

3.700

8.5

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Cầu 2/9

1

3.500

8.6

Đường vào Bệnh viện

Đường huyện 2

Cổng bệnh viện

2

2.000

8.7

Đường Bạch Đằng

Đường 2/9

Cầu Mỹ Huê

2

1.500

Điều chỉnh tên đường

8.8

Đường 19/5

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Mỹ Cẩm

1

1.400

8.9

Đường Huỳnh Văn Ngò

Đường huyện 31 (Khóm 3)

Giáp khu nhà ở Khóm 6

2

1.500

Điều chỉnh tên đường

8.10

Đường đal (Ba Thuấn)

Quốc lộ 53

Cầu Công Si Heo

1

1.000

8.11

Đường đal

Cầu Công Si Heo

Bến đò khóm 9

3

400

8.12

Đường nội bộ khu nhà ở Khóm 6

1

2.000

8.13

Đường nhựa khóm 3

Quốc lộ 53 (trụ sở Liên đoàn Lao động huyện)

Đường Huỳnh Văn Ngò

2

1.700

Điều chỉnh điểm cuối

8.14

Đường nội bộ khu nhà ở khóm 3

2

1.700

8.15

Đường đal (cặp Bưu điện)

Quốc lộ 53

Đường Huỳnh Văn Ngò

2

600

Điều chỉnh điểm cuối

8.16

Đường 3/2

Quốc lộ 53

Đường Huỳnh Văn Ngò

2

1.500

Điều chỉnh điểm cuối

8.17

Đường Đồng Khởi

Quốc lộ 53 (Nhà Thờ)

Giáp Mỹ Cẩm

2

1.500

8.18

Đường đal (Chính Nở)

Quốc lộ 53 (Chín Nở)

Đường Huỳnh Văn Ngò

2

600

8.19

Đường nhựa

Cầu 2/9 (khóm 8)

Bến đò cũ (khóm 9)

3

500

Điều chỉnh tên đường

8.20

Đường nhựa

Cầu 2/9 (khóm 8)

Cầu khóm 7, khóm 8

3

500

Điều chỉnh tên đường

8.21

Hẻm Lương thực

Đường 2 dãy phố chợ

Đường 2/9

1

3.000

8.22

Đường Hồ Thị Nhâm

Quốc lộ 53

Hẻm Lương thực

1

3.700

Điều chỉnh tên đường

8.23

Quốc lộ 53

Cầu Mây Tức

Đường huyện 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3

1

2.700

8.24

Quốc lộ 53

Đường huyện 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3

Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

1

3.500

8.25

Quốc lộ 53

Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm

1

4.000

8.26

Quốc lộ 53

Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm

Cầu Mỹ Huê

1

3.500

8.27

Quốc lộ 53
(áp dụng chung cho xã An Trường)

Cầu Mỹ Huê

Đường nhựa ấp 3; đối diện đường nhựa vào khóm 7

2

2.500

8.28

Quốc lộ 53
(áp dụng chung cho xã An Trường)

Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7

Hết ranh thị trấn Càng Long

3

2.000

8.29

Đường huyện 2

Quốc lộ 53

Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

1

2.500

8.30

Đường huyện 2

Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

Cầu Suối

1

2.200

8.31

Đường huyện 31

Quốc lộ 53

Giáp xã Mỹ Cẩm

2

1.500

8.32

Đường huyện 37

Giáp xã Nhị Long

Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)

3

600

8.33

Đường nhựa (Cầu Suối)

Đường huyện 2

Giáp xã Mỹ Cẩm

600

8.34

Đường nhựa khóm 2

Quốc lộ 53

Kênh Tắc

800

8.35

Đường nhựa nội bộ khóm 2

700

Điều chỉnh tên đường và hủy ko để điểm đầu điểm cuối)

8.36

Đường đal khóm 3

Đường huỳnh Văn Ngò

Kênh khai Luông

600

Điều chỉnh tên đường

8.37

Đường nhựa khóm 3

Quốc lộ 53

Đường Huỳnh Văn Ngò

700

8.38

Các đường nhựa khóm 5

Quốc lộ 53

Đường giữa khóm 5

700

8.39

Đường nhựa khóm 6

Đường huyện 2

Chợ Mỹ Huê

600

8.40

Đường đal khóm 6

Đường huyện 2

Đường nhựa khóm 6

500

8.41

Đường nhựa khóm 8

600

8.42

Đường nhựa khóm 9

Từ bến đò

Đường huyện 37

600

Bổ sung mới

8.43

Đường nhựa khóm 7

Quốc lộ 53

Cầu khóm 8

600

Bổ sung mới

8.44

Đường 3/2 nối dài

Đường Huỳnh Văn Ngò

Hết ranh Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc

1.000

Bổ sung mới

8.45

Đường nhựa khóm 2 (cặp chùa Quan Âm)

Quốc lộ 53

Kênh Tắc

600

Bổ sung mới

8.46

Đường nhựa khóm 2 (Xí nghiệp thủy nông)

Quốc lộ 53

Sông Mây Tức

800

Bổ sung mới

8.47

Đường đal khóm 7, 8, 9, 10

350

Bổ sung mới

2. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

8.48

Quốc lộ 53

Giáp ranh Thị trấn Càng Long

Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

1.500

8.49

Quốc lộ 53

Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

Đường huyện 6; đối diện hết ranh chợ Bình Phú

2.000

8.50

Quốc lộ 53

Đường huyện 6; đối diện từ chợ Bình Phú

Cầu Láng Thé

1.600

8.51

Quốc lộ 53

Cầu Láng Thé

Đường huyện 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)

1.500

8.52

Quốc lộ 53

Đường huyện 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)

UBND xã Phương Thạnh cũ

2.500

8.53

Quốc lộ 53

UBND xã Phương Thạnh cũ

Sông Ba Si

2.200

8.54

Quốc lộ 60

Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

2.000

8.55

Quốc lộ 60

Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái

1.200

Điều chỉnh điểm cuối

8.56

Quốc lộ 60

Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái

Cầu Cổ Chiên

1.400

Điều chỉnh tên đường, điểm đầu

Đường tỉnh

8.57

Đường tỉnh 911

Giáp ranh xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè

Đường huyện 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng

800

8.58

Đường tỉnh 911

Đường huyện 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng

Đường vào Trạm y tế xã Tân An

2.900

Tách đoạn

8.59

Đường tỉnh 911

Đường vào Trạm y tế xã Tân An

Cầu Tân An

3.500

8.60

Đường tỉnh 911

Cầu Tân An

Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang

2.000

8.61

Đường tỉnh 911

Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang

Cầu Chợ Huyền Hội

700

8.62

Đường tỉnh 911

Cầu Chợ Huyền Hội

Đường huyện 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội

1.700

8.63

Đường tỉnh 911

Đường huyện 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội

Cống Kênh Tây

1.000

8.64

Đường tỉnh 911

Cống Kênh Tây

Cầu Đập Sen

700

8.65

Đường tỉnh 915B

Đường dẫn cầu Cổ Chiên

Cầu Ba Trường

1.000

Bổ sung mới

Đường huyện

8.66

Đường huyện 1

Đường tỉnh 915B

Đường vào bến phà Cổ Chiên

500

Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, cuối

8.67

Đường huyện 1 (Đường vào TT xã Đức Mỹ)

Đường vào bến phà Cổ Chiên

Trung tâm xã Đức Mỹ

700

Điều chỉnh tên đường (mục 8.116 cũ)

8.68

Đường huyện 2

Cầu Suối

Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On

700

8.69

Đường huyện 2

Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On

Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám

1.100

8.70

Đường huyện 2

Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám

Cầu Ván

700

8.71

Đường huyện 2

Cầu Ván

Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Tân An)

500

Gom mục 8.64 cũ

8.72

Đường huyện 2

Đường tỉnh 911 (qua Cầu Tân An)

Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

500

8.73

Đường huyện 2

Kênh 7 Thượng

Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

400

Bổ sung mới

8.74

Đường huyện 3

Quốc lộ 60 (ấp Phú Phong 2, Bình Phú)

Đường huyện 1 (ngã ba cua 11, gần bến phà Cổ Chiên)

700

Điều chỉnh tên đường (mục 8.50 cũ)

8.75

Đường huyện 4

Cầu Kinh Chữ Thập

Ngã ba về Rạch Đập

350

Bổ sung mới

8.76

Đường huyện 4

Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long)

UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)

600

Điều chỉnh tên đường (theo QĐ số 1441/2016)

8.77

Đường huyện 4 (Đường vào chợ Nhị Long)

UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)

Đường huyện 3 (Quốc lộ 60 cũ)

3.200

Điều chỉnh tên đường (theo QĐ số 1441/2016)

8.78

Đường huyện 4

Đường huyện 3 (Quốc lộ 60 cũ, gần cầu đập Hàn 2)

Đường dẫn Cầu Cổ Chiên (ngã tư Rạch Dừa)

400

Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối (TL 915B còn 1 đoạn)

8.79

Đường huyện 4

UBND xã Nhị Long Phú

Cầu Kinh Chữ Thập

400

Điều chỉnh tên đường (theo QĐ số 1441/2016)

8.80

Đường huyện 6

Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội

800

8.81

Đường huyện 6

Cống 3 Xã, giáp xã Huyền Hội

Kênh Khương Hòa

400

8.82

Đường huyện 6

Kênh Khương Hòa

Cầu Ất Ếch

700

8.83

Đường huyện 6

Cầu Ất Ếch

Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền Hội)

1.700

8.84

Đường huyện 6

Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền Hội)

Đường về Trà On

600

8.85

Đường huyện 6

Đường về Trà On

Hết ranh xã Huyện Hội

500

8.86

Đường huyện 7

Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)

Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C

1.000

8.87

Đường huyện 7

Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C

Ranh giới xã Phương Thạnh và Huyền Hội

600

8.88

Đường huyện 7

Ranh xã Huyền Hội (giáp xã Phương Thạnh)

Đường huyện 6 - Cầu Ất Ếch (xã Huyền Hội)

600

8.89

Đường huyện 7 (Đường vào TT xã Đại Phúc)

Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)

Giáp ranh xã Đại Phúc

600

8.90

Đường huyện 7

Ranh xã Đại Phúc (giáp xã Phương Thạnh)

Hết ranh UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

500

8.91

Đường huyện 7

UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

Cầu Rạch Cát

300

8.92

Đường huyện 7

Cầu Rạch Cát

Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh, đường Bờ Keo)

300

8.93

Đường huyện 31

Giáp ranh Thị trấn Càng Long

Cầu Kinh Lá

800

8.94

Đường huyện 31

Cầu Kinh Lá

Đường đal đi ấp số 2; đối diện đến Cống

600

8.95

Đường huyện 31

Đường đal đi ấp số 2; đối diện từ Cống

Cầu Loco

600

8.96

Đường huyện 31

Cầu Loco

Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng

900

8.97

Đường huyện 31

Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng

Đường huyện 2 (xã Tân Bình)

500

8.98

Đường huyện 31

Ngã ba (cua Đường huyện 31); đối diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26, hộ bà Phan Thị Cẩm Hồng

Cầu Ngã Hậu (giáp ranh xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè)

500

8.99

Đường huyện 37

Quốc lộ 53 (xã Nhị Long)

Giáp thị trấn Càng Long

700

8.100

Đường huyện 37

Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)

Hết ranh UBND xã Nhị Long Phú

600

8.101

Đường huyện 39

Đường huyện 2

Đường huyện 31

600

8.102

Đường huyện 7 (Đường liên xã An Trường- Tân Bình- Huyền Hội)

Quốc lộ 53

Đường huyện 6 ( Huyền Hội)

600

8.103

Đường huyện 03 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

Quốc lộ 60

1.000

Bổ sung mới

3. Xã Huyền Hội

8.104

Đường nội bộ chợ xã

1.700

8.105

Đường vào chợ

Đường tỉnh 911

Sông Huyền Hội

1.700

8.106

Đường Trà On

Đường huyện 6

Trà On

400

8.107

Các đường đal còn lại

280

4. Xã Nhị Long

8.108

Đường nội bộ chợ Nhị Long

2.700

8.109

Các đường đal còn lại

280

8.110

Đường nhựa

Đường huyện 4, Trường Mẫu giáo

Đường huyện 37

350

8.111

Đường đất

Từ đường nội bộ chợ Nhị Long

Trạm y tế xã

2.200

8.112

Đường nhựa Kinh Chữ Thập

Ranh ấp Long An

Rạch rô 2

280

Bổ sung mới

8.113

Các đường đal (mặt đal từ 3m trở lên)

300

Bổ sung mới

5. Xã An Trường

8.114

Đường vào chợ

Đường huyện 2

Sông An Trường

2.500

8.115

Đường lộ giữa An Trường

Đường huyện 2 (ấp 3A)

Đường cầu dây giăng

600

8.116

Đường lộ giữa An Trường

Cách đường vào Chợ 150m về ấp 8A

Cuối đường nhựa ấp 8A

600

8.117

Đường cầu 3/2

Đường huyện 2

Đường lộ giữa An Trường

2.000

8.118

Đường cầu 3/2

Đường lộ giữa An Trường

Đường huyện 7

700

8.119

Đường nội bộ chợ An Trường

2.500

8.120

Các đường đal còn lại

280

8.121

Đường nhựa ấp 8A

Đường huyện 2

Đường lộ giữa An Trường

500

8.122

Đường nhựa ấp 7A

Đường huyện 2

Đường lộ giữa An Trường

500

8.123

Đường nhựa ấp 6A

Đường huyện 2

Đường lộ giữa An Trường

500

8.124

Đường nhựa ấp 5A

Đường huyện 2

Đường lộ giữa An Trường

500

8.125

Đường nhựa ấp 4A

Đường huyện 2

Đường lộ giữa An Trường

500

8.126

Đường nhựa bờ lộ quẹo

Đường huyện 2

Giáp xã An Trường A

500

8.127

Đường nhựa ấp 8A

Đường huyện 2

Kênh Tỉnh

500

8.128

Đường nhựa ấp 4A

Đường huyện 2

Kênh Tỉnh

500

8.129

Đường nhựa kinh Truyền Mẫu

500

Bổ sung mới

8.130

Đường nhựa Kênh Tỉnh

ấp 8A

ấp 4A

500

Bổ sung mới

6. Xã Đức Mỹ

8.131

Khu vực chợ

UBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn

Sông Rạch Bàng

1.200

8.132

Khu vực bến phà Cổ Chiên

Đường huyện 3

Bến Phà

700

Điều chỉnh điểm đầu

8.133

Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A)

Sông Rạch Bàng

Sông Cổ Chiên

700

8.134

Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp)

Sông Rạch Bàng

UBND xã Đức Mỹ ngã tư

600

8.135

Đường nhựa

Ngã ba vào chợ

Ngã ba ấp Đại Đức

600

8.136

Đường nhựa (Đường đê bao Cống Cái Hóp)

Cống Cái Hóp

Đường huyện 3 (Quốc lộ 60)

400

Điều chỉnh tên và điểm đầu, cuối

8.137

Đường nhựa

Ngã ba ấp Đại Đức

Cầu Rạch Rừng

500

8.138

Các đường đal còn lại

280

8.139

Đường nhựa

Ngã ba ấp Đại Đức

Giáp ranh xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

550

8.140

Các đường nhựa ấp Thạnh Hiệp

500

Bổ sung mới

8.141

Đường nhựa ấp Đức Mỹ

Công ty Trà Bắc

Đường huyện 1 (Hợp tác xã Quyết tâm)

350

Bổ sung mới

7. Xã Phương Thạnh

8.142

Chợ Phương Thạnh 2 dãy phố chợ

2.000

8.143

Đường nhựa

Giáp đường sau dãy phố Chợ

Đường huyện 7

800

8.144

Đường vào Đầu Giồng

Quốc lộ 53 (Bưu điện)

Máy chà (ba Nhựt)

400

8.145

Các đường đal còn lại

280

8.146

Đường nhựa ấp Hưng Nhượng A, B

Quốc lộ 53

Đường huyện 7

350

Bổ sung mới

8.147

Đường nhựa vào bãi rác

Quốc lộ 53

Bãi rác

280

Bổ sung mới

8.148

Đường nhựa kênh Tư Thuận

Quốc lộ 53

Kênh 3 xã

280

Bổ sung mới

8. Xã Bình Phú

8.149

Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8)

Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1)

Quốc lộ 60 (Phú Phong 1)

350

8.150

Các đường đal còn lại

280

8.151

Các đường đal (mặt đal từ 3m trở lên)

300

Bổ sung mới

8.152

Đường kênh N 22

Phú Hưng 1

Đường huyện 03 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

350

Bổ sung mới

9. Xã An Trường A

8.153

Khu vực chợ xã

800

8.154

Đường nhựa (lộ quẹo)

Đường huyện 31

Kênh Tỉnh

400

8.155

Đường nhựa (Lo Co)

Đường huyện 31

Kênh Tỉnh

400

8.156

Đường bờ bao ấp 9

Đường huyện 31

Kênh Tỉnh

400

Bổ sung mới

8.157

Các đường đal còn lại

280

10. Xã Đại Phước

8.158

Khu vực Chợ Bãi Xan

600

8.159

Đường nhựa

Đường tỉnh 915B

UBND xã cũ

300

8.160

Đường Bờ bao 5

Đường tỉnh 915B

Đường đal ấp Trung

300

8.161

Đường nhựa ấp Hạ

Đường huyện 1 (ngã ba)

Đường nhựa ấp Trung

400

8.162

Các đường đal còn lại

280

8.163

Đường nhựa Long Hòa

Cống 10 cửa ấp Long Hòa

Giáp Long Đức

500

Điều chỉnh điểm đầu, cuối

8.164

Đường nhựa Trà Gút

Đường huyện 4

Đường huyện 1 (Đường huyện 1)

300

Bổ sung mới

8.165

Đường nhựa Rạch Sen

Đường huyện 3

Nhà thờ Bãi Xan

300

Bổ sung mới

11. Xã Tân An

8.166

Hai dãy phố chợ

Đường tỉnh 911

Sông Trà Ngoa

3.500

8.167

Đường nội bộ chợ Tân An

2.000

8.168

Đường đal Cầu Tân An

Đường tỉnh 911(dưới Cầu Tân An phía chợ)

Kênh Tuổi Trẻ

350

8.169

Đường huyện 2 cũ

Tỉnh 911 (dưới Cầu Tân An phía Trường THPT)

Ngã ba; đối diện hết thửa 1417, tờ bản đồ 23 (nhà bà Ngô Thị Muôn)

400

8.170

Các đường đal còn lại

280

8.171

Đường nhựa Tân An Chợ - Cả Chương

Đường tỉnh 911

Kinh 10 Long giáp ấp Nhà Thờ

500

Bổ sung mới

8.172

Đường nhựa Tân An Chợ - Cả Chương

Kinh 10 Long giáp ấp Nhà Thờ

Ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

400

Bổ sung mới

12. Xã Tân Bình

8.173

Đường nhựa (ấp Ninh Bình)

Đường huyện 31

Sông Trà Ngoa (Thạnh Phú, Cầu Kè)

400

8.174

Đường nhựa (ấp Thanh Bình)

Đường huyện 31

Kênh Tỉnh

350

8.175

Đường nhựa (ấp An Định Giồng)

Đường huyện 31

Kênh Tỉnh

350

8.176

Các đường đal còn lại

280

13. Xã Mỹ Cẩm

8.177

Đường nhựa ấp số 6

Ranh thị trấn (Cầu Suối)

Đường huyện 31

400

8.178

Các đường đal còn lại

280

8.179

Đường nhựa đập nhà lầu

Đường huyện 31

Cầu Mười Xiêm

400

Bổ sung mới

14. Xã Nhị Long Phú

8.180

Các đường đal còn lại

280

8.181

Đường nội bộ chợ xã

1.200

8.182

Đường nhựa bờ còng

Thửa 215A, tờ bản đồ số 2 (Nguyễn Văn Cần)

Thửa 116, tờ bản đồ số 2 (Trần Văn Búp)

300

8.183

Đường nhựa kênh Cả 6

Thửa 538, tờ bản đồ số 12 (Nguyễn Văn Phước)

Thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo)

300

8.184

Đường nhựa ấp Dừa Đỏ 2

Thửa 99, tờ bản đồ số 4 ( Bùi Tấn Kịch), ấp Dừa Đỏ 2

Hết thửa 945, tờ bản đồ số 7a (Nguyễn Văn Út) ấp Dừa Đỏ

300

8.185

Đường nhựa Bờ Tây ấp Hiệp Phú

Thửa 261A, tờ bản đồ số 2 (Lê Thị Đường), ấp Hiệp Phú

Hết thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo), ấp Gò Tiến

300

15. Xã Đại Phúc

8.186

Các đường đal còn lại

280

8.187

Các đường bờ bao

280

Tỉnh: Trà Vinh

Phụ lục 9

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

9

Huyện Tiểu Cần

1. Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)

9.1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã Năm

Cầu Sóc Tre

1

4.000

9.2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Võ Thị Sáu

1

4.000

9.3

Đường 30/4

Ngã Năm

Đường Trần Hưng Đạo

1

4.500

9.4

Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần

Đường Trần Hưng Đạo

Chợ cá

1

4.000

9.5

Đường Võ Thị Sáu

Đầu cầu Sóc Tre cũ

Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

3

2.160

9.6

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

3

1.440

9.7

Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần)

Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

Quốc lộ 60

3

1.200

9.8

Đường Nguyễn Văn Trổi

Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà)

Đường Hai Bà Trưng

2

2.000

9.9

Đường Nguyễn Văn Trổi

Đường Hai Bà Trưng

Đường Lê Văn Tám

3

1.200

9.10

Đường Lê Văn Tám

Ngã Năm - Bưu Điện

Đường Võ Thị Sáu

3

2.000

9.11

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hai Bà Trưng

1

3.000

9.12

Đường Trần Phú

Ngã Ba Quốc lộ 60

Cống Tài Phú

1

3.000

9.13

Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi)

Quốc lộ 60

Cầu Bà Liếp

3

1.500

9.14

Đường Sân Bóng

Quốc lộ 60

Kho Lương thực

3

600

9.15

03 tuyến đường ngang

Quốc lộ 60

Đường Võ Thị Sáu

3

800

9.16

Đường Chùa Cây Hẹ

Quốc lộ 60

Đường Võ Thị Sáu

800

Bổ sung mới

9.17

02 hẻm đường Nguyễn Trãi

Chùa Cao Đài

Hết hẻm

3

400

9.18

02 hẻm đường Trần Phú

Đường Trần Phú

Cặp sông

3

400

9.19

Hẻm đường 30/4

Đường 30/4

Đường Nguyễn Văn Trổi

3

1.200

9.20

Hẻm đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Huệ

Đường 30/4

3

500

9.21

Hẻm đường 30/4 (chợ)

Đường 30/4

Đường Võ Thị Sáu

3

500

9.22

Đường nhà 3 Đông (Kho bạc)

Đường 30/4 (nhà Dư Đạt)

Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt)

1

4.000

9.23

Hẻm đường Lê Văn Tám

Đường Lê Văn Tám

Hẻm đường 30/4

3

1.200

9.24

Hẻm đường Lê Văn Tám

Đường Lê Văn Tám

Hết hẻm

3

400

9.25

Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi

Đường Nguyễn Văn Trổi

Hết hẻm

3

400

9.26

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng)

Hết hẻm

3

400

9.27

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp)

Hết hẻm

3

400

9.28

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây)

Hết hẻm

3

400

9.29

Đường tránh Quốc lộ 60
(áp dụng chung xã Phú Cần)

Đường Bà Liếp

Quốc lộ 60 (UBND thị trấn)

3

3.000

9.30

04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60

3

2.500

9.31

Hẻm phía sau UBND huyện

Đường Bà Liếp

Hết hẻm

3

400

9.32

Hẻm Khóm 3 (chân cầu Tiểu Cần)

Quốc lộ 60

Hết hẻm

3

500

9.33

Đường nhựa khóm 5; đường nhựa cặp kênh Bà Liếp

Quốc lộ 54

Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp

3

700

9.34

Đường đal Khóm 5

Cầu Khóm 5

Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét)

3

400

9.35

Hẻm Bà Liếp

Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang)

Hết hẻm

3

400

9.36

Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới)

Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền)

Hết tuyến

3

500

9.37

Đường đal Khóm 3

Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa)

Sông Cần Chông

3

400

9.38

Đường nhựa khóm 6

Quốc lộ 54

Hết tuyến

700

9.39

Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần

3

350

9.40

Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60

2.000

9.41

Đường vào cầu khóm 2

Đường Võ Thị Sáu

Cầu khóm 2

700

9.42

Đường nhựa khóm 4

Quốc lộ 54

Hết tuyến

800

Bổ sung mới

9.43

Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912)

Kênh Bà Liếp (nhánh số 1)

Ngã ba Rạch Lợp

400

Bổ sung mới

9.44

Đường cặp Trung tâm Văn hóa thể thao

Quốc lộ 60

Đường Võ Thị Sáu

800

Bổ sung mới

2. Thị trấn Cầu Quan (Đô thị loại 5)

9.45

Đường Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ)

Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An)

3

3.000

9.46

Đường Nguyễn Huệ

Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An)

Sông Cần Chông

3

3.500

9.47

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

Quốc lộ 60 (Giáp ranh xã Long Thới)

Bến Phà

3

3.000

9.48

Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

Nguyễn Huệ

Cống khóm III

3

3.000

9.49

Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

Cống khóm III

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

3

1.500

9.50

Đường Cách Mạng Tháng 8 (Đường huyện 34)

Giáp xã Long Thới

Cống Chín Chìa

3

800

9.51

Đường Hùng Vương

Cống Chín Chìa

Đường Trần Phú

3

2.000

Gộp đoạn

9.52

Đường Hùng Vương

Đường Trần Phú

Sông Cần Chông

3

1.500

9.53

Đường Ngang

Quốc lộ 60

Đường Trần Phú

1.000

Bổ sung mới

9.54

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc)

Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)

3

1.500

9.55

Đường Hai Bà Trưng

Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)

Cầu Sắt

3

1.400

9.56

Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho xã Long Thới)

Cầu Sắt

Giáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè

3

1.400

9.57

Đường 30/4 (Định Tấn)

Đường Nguyễn Huệ

Cống đập Cần Chông

3

1.400

9.58

Trung tâm Chợ Thuận An

3

3.000

9.59

Đường nhựa cặp Chợ Thuận An

Quốc lộ 60

Kênh Định Thuận

3

2.000

9.60

Trung tâm Chợ Cầu Quan

3

2.700

9.61

Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan

Nhà Ông Sáu Lớn

Cuối hẻm

3

500

9.62

Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan

Nhà Bà Hai Ánh

Đường 30/4

3

500

9.63

Đường đal

Trần Phú (nhà Năm Tàu)

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

3

500

9.64

Đường đal Xóm Lá
(áp dụng chung xã Long Thới)

Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn)

Rạch (nhà bà Ba Heo)

3

500

9.65

Đường đal

Nhà thờ Mặc Bắc

Giáp sân banh, Định Phú A

3

400

9.66

Đường đal vào Cầu Bảy Tiệm

Trần Phú

Nguyễn Huệ

3

1.000

9.67

Đường Sân Bóng

Đường Hai Bà Trưng

Đầu đường Cách Mạng Tháng 8

3

700

9.68

Đường đal (Ba Chương)

Đầu đường Hai Bà Trưng

Sông Khém

3

500

9.69

Đường đal (Tư Thế)

Đầu đường Hai Bà Trưng

Kênh Mặc Sẩm

3

600

9.70

Đường đal liên Khóm 1,4,5
(áp dụng chung xã Long Thới)

Đầu đường Hai Bà Trưng

Đường Cách Mạng Tháng 8

3

400

9.71

Đường đal cặp Nhà thờ Ngọn

Đường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn)

Đường Cách Mạng Tháng 8

3

400

9.72

Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan

3

350

9.73

Đường nối Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915

Quốc lộ 60

Đường tỉnh 915

1.000

Bổ sung mới

9.74

Đường nối Chợ Thuận An - Đường Trần Phú

Chợ Thuận An

Đường Trần Phú

1.200

Bổ sung mới

9.75

Đường nhựa gạch Ghe Hầu

Quốc lộ 60

Đường Trần Phú

1.200

Bổ sung mới

3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện, Đường liên xã

9.76

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Phong Thạnh

Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)

600

9.77

Quốc lộ 54

Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)

Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở

900

9.78

Quốc lộ 54 (đoạn mới)

Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở

Sông Cần Chông

900

9.79

Quốc lộ 54 (đoạn mới)

Sông Cần Chông

Quốc lộ 54 cũ (Tân Hùng)

600

9.80

Quốc lộ 54

Cống Tài Phú

Hết ranh đất Chùa Long Sơn;
đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

1.600

9.81

Quốc lộ 54

Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

1.000

9.82

Quốc lộ 54

Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

Cầu Rạch Lợp

900

9.83

Quốc lộ 54

Cầu Rạch Lợp

Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông

800

9.84

Quốc lộ 54

Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông

Cầu Te Te

700

9.85

Quốc lộ 54

Cầu Te Te

Giáp ranh Trà Cú

600

9.86

Quốc lộ 60

Lò Ngò (giáp xã Song Lộc)

Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

600

9.87

Quốc lộ 60

Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

800

9.88

Quốc lộ 60

Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

600

9.89

Quốc lộ 60

Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

Cống Ô Đùng

700

9.90

Quốc lộ 60

Cống Ô Đùng

Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

600

9.91

Quốc lộ 60

Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

800

9.92

Quốc lộ 60

Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

Cống Cây hẹ

1.100

9.93

Quốc lộ 60

Cống Cây hẹ

Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

2.000

9.94

Quốc lộ 60

Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ

2.500

9.95

Quốc lộ 60

Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ

Cầu Tiểu Cần

4.000

9.96

Quốc lộ 60

Cầu Tiểu Cần

Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

3.200

9.97

Quốc lộ 60

Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

2.000

9.98

Quốc lộ 60

Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang

1.200

9.99

Quốc lộ 60

Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang

Cầu Cầu Tre

700

9.100

Quốc lộ 60

Cầu Cầu Tre

Cống Trinh Phụ

600

9.101

Quốc lộ 60

Cống Trinh Phụ

Cầu Cầu Suối

800

9.102

Quốc lộ 60

Cầu Cầu Suối

Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

1.000

Đường tỉnh

9.103

Đường tỉnh 912

Quốc lộ 54 (Ngã ba Rạch Lợp)

Cầu Đại Sư

800

9.104

Đường tỉnh 912

Cầu Đại Sư

Cống Chín Bình

600

9.105

Đường tỉnh 912

Cống Chín Bình

Cầu Lê Văn Quới

800

9.106

Đường tỉnh 912

Cầu Lê Văn Quới

Cầu Nhà Thờ

1.000

9.107

Đường tỉnh 912

Cầu Nhà Thờ

Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)

800

9.108

Đường tỉnh 912

Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)

Cây xăng Quốc Duy (giáp Thanh Mỹ)

900

9.109

Đường tỉnh 915

Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường)

Giáp ranh Trà Cú

500

Đường huyện

9.110

Đường huyện 2

Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát)

Cầu vàm Bến Cát

700

9.111

Đường huyện 2

Cầu vàm Bến Cát

Giáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An

600

9.112

Đường huyện 6 (đoạn xã Hiếu Tử)

Quốc lộ 60

Cầu nhà ông Mười Cầu

500

9.113

Đường huyện 6 (đoạn xã Hiếu Tử)

Cầu nhà ông Mười Cầu

Giáp ranh xã Huyền Hội

400

9.114

Đường huyện 13

Đường tỉnh 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ)

Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A)

500

9.115

Đường huyện 26

Quốc lộ 54

Cầu Ba Điều

600

9.116

Đường huyện 26

Cầu Ba Điều

Cầu Kênh Trẹm

500

9.117

Đường huyện 26

Cầu Kênh Trẹm

Cầu Cao Một

500

9.118

Đường huyện 26

Bưu điện Tân Hòa

Kênh 6 Phó

800

9.119

Đường huyện 26

Kênh 6 Phó

Ngã ba đê bao Cần Chông

600

9.120

Đường huyện 34 (Long Thới)

Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

Giáp ranh xã Phong Phú, Cầu Kè

600

Đường liên xã

9.121

Đường Ngãi Trung đi Lò ngò

Cầu Ngãi Trung

Cầu nhà Hai Tạo

300

9.122

Đường Ngãi Trung đi Lò ngò

Cầu nhà Hai Tạo

Cầu Hai Ngổ

400

9.123

Đường Ngãi Trung đi Lò ngò

Cầu Hai Ngổ

Giáp ranh ấp Lò Ngò

300

9.124

Đường Ngãi Trung đi Lò ngò

Giáp ranh ấp Lò Ngò

Quốc lộ 60 (Chợ Lò Ngò)

300

9.125

Đường Hàng Còng

Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa)

Cầu Ngãi Hùng

400

9.126

Đường Ô Trao

Quốc lộ 60

Chùa Ô Trao

400

9.127

Đường Xóm Vó - An Cư - Định Bình

Quốc lộ 60

Cầu Chà Vơ

350

Bổ sung mới

9.128

Đường liên xã Phú Cần - Hiếu Trung

Đường đal 3,5m (Ô Ét)

Đường huyện 25

350

Bổ sung mới

4. Xã Tập Ngãi

9.129

Trung tâm chợ xã Tập Ngãi

1.100

9.130

Trung tâm chợ Cây Ổi

450

9.131

Đường nhựa Ngãi Trung

Đường tỉnh 912

Đường huyện 13

300

9.132

Đường nhựa liên ấp Cây Ổi, Xóm Chòi, Ông Xây Đại Sư

Đường nhựa ấp Cây Ổi

Giáp Đường tỉnh 912

300

5. Xã Ngãi Hùng

9.133

Chợ Ngãi Hùng cũ

Đường tỉnh 912

Kênh

1.000

9.134

Chợ Ngãi Hùng cũ

Nhà ông Cẩn

Kênh

500

9.135

Trung tâm chợ Ngãi Hùng mới

800

9.136

Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Đường huyện 38)

Cầu Ngã tư 1

Kênh Út Đảnh

500

9.137

Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Đường huyện 38)

Kênh Út Đảnh

Cầu Ngãi Hùng

800

9.138

Đường nhựa liên ấp Ngãi Chánh-Ngãi Thuận- Ngãi Phú

Đường huyện 38

Nhà ông Bùi Văn Quân (thửa 1523, tờ bản đồ số 1)

400

Bổ sung mới

9.139

Đường nhựa 3m

Cầu Sắt Chánh Hội B

Giáp ranh xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

400

9.140

Đường nhựa Ngãi Chánh - Ngãi Hưng

Đường huyện 38

Giáp xã Tập Sơn huyện Trà Cú

400

9.141

Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m

Đường huyện 38

Hết thửa 407 tở bản đồ số 5

400

9.142

Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m

Đường huyện 38

Hết thửa 125 tở bản đồ số 16

400

6. Xã Hiếu Trung

9.143

Trung tâm chợ Hiếu Trung

1.000

9.144

Đường nhựa Tân Trung Giồng

Đường huyện 2

Hết đường nhựa ấp Tân Trung Giồng B

500

9.145

Đường nhựa Phú Thọ I

Quốc lộ 60

Cầu Phú Thọ I

600

9.146

Đường nhựa Phú Thọ I

Cầu Phú Thọ I

Nhà ông Mừa

400

9.147

Đường nhựa Phú Thọ II (Đường huyện 25)

Quốc lộ 60

Giáp ranh xã Phong Thạnh

800

9.148

Đường nhựa liên ấp

Đường huyện 2

Giáp ranh xã Hiếu Tử

300

7. Xã Tân Hòa

9.149

Đường xã Tân Hòa

Giáp mặt hàng (giáp ranh thị trấn Cầu Quan)

Cống Cần Chông

900

9.150

Đường xã Tân Hòa

Cống Cần Chông

Ngã ba đê bao Cần Chông

840

9.151

Trung tâm chợ xã Tân Hòa

1.260

9.152

Đường nhựa 3m

Đường vào Trung tâm xã

Hết tuyến

400

9.153

Đường nhựa ấp Tân Thành Đông

Đường vào Trung tâm xã

Hết đường nhựa ấp Tân Thành Đông

500

9.154

Đường liên ấp Sóc Dừa - Trẹm

Đường huyện 26

Đường tỉnh 915

300

Điều chỉnh tên, điểm đầu cuối

9.155

Đường nhựa ấp Cao Một

Giáp Đường huyện 26

Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa

400

Bổ sung mới

9.156

Đường nhựa ấp Cao Một

Ngã 3 nhà ông 3 Tịnh

Cầu Cây Chăng

400

Bổ sung mới

9.157

Đường nhựa ấp Cần Tiêu

Giáp Đường huyện 26

Tha la ấp Cần Tiêu

400

Bổ sung mới

8. Xã Hùng Hòa

9.158

Đường vào Trung tâm xã Hùng Hòa

Quốc lộ 54

Sông Từ Ô

600

9.159

Trung tâm Chợ Hùng Hòa

700

9.160

Đường Trung tâm cụm chợ Sóc Cầu

Đường huyện 26

Chợ Sóc Cầu

400

9.161

Khu trung tâm chợ Sóc Cầu

600

9.162

Đường nhựa ấp Ông Rùm 1-Ông Rùm 2

Quốc lộ 54

Nhà ông Sáu Lầu

500

9.163

Đường đal 3,5m liên ấp Ông Rùm 1-Từ Ô 1

Quốc lộ 54

Nhà bà Lạm Thị Tế

500

9.164

Đường đal (Chùa Long Hòa)

Quốc lộ 54

Chợ Hùng Hòa

400

9.165

Đường giao thông vào trung tâm chợ Sóc Cầu

Quốc lộ 54

Đầu cầu chợ Sóc Cầu

500

9.166

Đường Từ Ô 1

Nhà bà Lâm Thị Tế

Trung tâm xã

500

Bổ sung mới

9.167

Đường Sóc Cầu - Cây Da - Sóc Tràm

Đầu cầu Sóc Cầu

Chùa O Veng Chas

300

Bổ sung mới

9.168

Đường nhựa ấp Ông Rùm 1

Quốc lộ 54

Nhà 9 Chòi

400

Bổ sung mới

9. Xã Tân Hùng

9.169

Hai dãy phố Chợ Tân Hùng

900

9.170

Đường nhựa (Lộ tẻ)

Quốc lộ 54 (BCHQS xã)

Ngã ba Quốc lộ 54 (hết đất bà Sa Vane)

700

9.171

Cặp bờ sông khu vực chợ

500

9.172

Đường đal (vào Xí nghiệp gỗ)

Đường nhựa (Lộ tẻ)

Sông Rạch Lợp

500

9.173

Đường vào TT giống thủy sản

Đường huyện 26

Trung tâm giống thủy sản

300

9.174

Đường nhựa liên ấp Chợ, ấp Trà Mềm

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Ngãi Hùng

400

9.175

Đường nhựa liên ấp: Nhứt - Phụng Sa - Te Te

Đường ấp Nhứt

Đường Hàng Còng

300

Bổ sung mới

9.176

Đường nhựa liên ấp: Nhì - Te Te

Cầu ấp Nhì

Đường Hàng Còng

300

Bổ sung mới

9.177

Đường nhựa ấp Trung Tiến

Đường Trung Tiến

Cầu 7 Dậu

300

Bổ sung mới

10. Hiếu Tử

9.178

Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử

1.000

9.179

Khu Trung tâm chợ Lò Ngò (kể cả 04 thửa cặp Quốc lộ 60)

1.200

9.180

Đường nhựa Ô Trôm

Quốc lộ 60

Cầu Trung ương Đoàn ấp Ô Trôm

400

9.181

Đường nhựa ấp Chợ

Quốc lộ 60 (nhà Lục Sắc)

Cầu ấp Chợ

400

9.182

Đường giữa ấp Kinh Xáng

Quốc lộ 60

Đường vào Trung tâm Huyền Hội (nhà Tám Be)

400

9.183

Đường nhựa liên xã

Cầu 135 ấp chợ

Giáp ranh xã Hiếu Trung

300

9.184

Đường Ô Trao

Cầu Ô Trôm đi Ô Trao

Cổng văn hóa ấp Ô Trao

300

Bổ sung mới

9.185

Đường nhựa cặp kinh tế mới

Phòng thuốc Nam Hưng Hiếu Tự

Nhà ông Nguyễn Văn Lào

300

Bổ sung mới

9.186

Đường nhựa 3m

Đường nhựa ấp Chợ

Kênh 5 thước

300

Bổ sung mới

11. Xã Long Thới

9.187

Đường Trinh Phụ

Quốc lộ 60

Hết ranh xã Long Thới

350

9.188

Đường Định Bình

Quốc lộ 60 (Nhà thờ)

Cầu Chà Vơ

350

9.189

Đường nhựa liên ấp Cầu Tre-Định Hòa

Quốc lộ 60

Nhà ông Cao Văn Tám

350

9.190

Đường nhựa Giồng Giữa

Kênh Trinh Phụ

Quốc lộ 60 (thị trấn Cầu Quan)

350

Điểu chỉnh điểm cuối

9.191

Đường nhựa liên ấp Định Phú C-Định Phú A

Đường nhựa Giồng Giữa

Cầu Hai Huyện

350

9.192

Đường Cầu Tre - Trinh Phụ (Ba Quốc)

Kênh Cầu Tre

Kênh Trinh Phụ

350

Bổ sung mới

9.193

Đường nhựa bờ tây kênh Trinh Phụ

Đường Giồng Giữa

Kênh Trinh Phụ

350

Bổ sung mới

12. Xã Phú Cần

9.194

Đường liên ấp: Ô Ét - Bà Ép - Sóc Tre

Quốc lộ 54 (Ô Ét)

Giáp ranh ấp Phú Thọ I và cầu khóm 2

400

9.195

Đường nhựa ấp Đại Trường

Quốc lộ 54

Cầu Cầu Tre

350

9.196

Đường liên ấp Đại Mong - Bà ép

QL 60

Giáp đường 3,5 m

300

13. Các tuyến đường còn lại

9.197

Các tuyến đường đal khác thuộc các xã trong huyện

280

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


30.272

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.190.6
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!