Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3494/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành: 05/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3494/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2693/TTr-SCT ngày 07 ngày 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 137 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương thành phố Hà Nội (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các Quyết định sau của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực thi hành: Quyết định số 6600/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 5266/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 về việc phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Công Thương thành phố Hà Nội; Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực điện, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội; Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 về việc phê duyệt các quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ, Công nghiệp hỗ trợ, Lưu thông hàng hóa trong nước, Thương mại quốc tế, An toàn thực phẩm, Quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
 (Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

TT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

I

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QT-01

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QT-02

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QT-03

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QT-04

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QT-05

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QT-06

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

QT-07

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.

QT-08

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm LPG vào xe bồn

QT-09

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QT-10

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QT-11

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QT-12

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

13

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QT-13

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QT-14

15

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QT-15

16

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QT-16

17

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QT-17

18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QT-18

19

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

QT-19

20

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

QT-20

21

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

QT-21

22

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QT-22

23

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QT-23

24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QT-24

25

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-25

26

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-26

27

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-27

28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-28

29

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-29

30

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

QT-30

31

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

QT-31

32

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

QT-32

III

Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

33

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

QT-33

34

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

QT-34

IV

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

QT-35

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

QT-36

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

QT-37

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

QT-38

V

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

39

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT-39

40

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT-40

41

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT-41

42

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT-42

43

Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép

QT-43

44

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

QT-44

45

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

QT-45

46

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

QT-46

47

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

QT-47

48

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

QT-48

49

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

QT-49

50

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

QT-50

51

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

QT-51

52

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

QT-52

53

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QT-53

54

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m²

QT-54

55

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

QT-55

56

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

QT-56

57

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QT-57

58

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QT-58

59

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

QT-59

VI

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

60

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-60

61

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-61

62

Thông báo hoạt động khuyến mại

QT-62

63

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

QT-63

VII

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

64

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

QT-64

65

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QT-65

66

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QT-66

67

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QT-67

VIII

Lĩnh vực Điện

68

Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện

QT-68

69

Cấp lại Thẻ an toàn điện

QT-69

70

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

QT-70

71

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

QT-71

72

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

QT-72

73

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

QT-73

74

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

QT-74

75

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

QT-75

76

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

QT-76

77

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

QT-77

78

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

QT-78

IX

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

79

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

QT-79

X

Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

80

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

QT-80

XI

Lĩnh vực khoa học, công nghệ

81

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

QT-81

XII

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

82

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-82

83

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-83

84

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-84

85

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-85

86

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-86

87

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

QT-87

88

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

QT-88

XIII

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

89

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (công trình điện lực)

QT-89

90

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (công trình điện lực)

QT-90

91

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)

QT-91

92

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)

QT-92

93

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)

QT-93

94

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)

QT-94

XIV

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

95

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (công trình điện lực)

QT-95

96

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)

QT-96

97

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình dầu khí

QT-97

XV

Lĩnh vực công chức, viên chức

98

Thi tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở

QT-98

99

Xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở

QT-99

100

Tiếp nhận vào viên chức đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở

QT-100

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QTQH-01

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QTQH-02

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QTQH-03

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QTQH-04

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QTQH-05

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QTQH-06

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QTQH-07

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QTQH-08

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QTQH-09

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QTQH-10

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QTQH-11

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QTQH-12

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

13

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QTQH-13

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QTQH-14

15

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QTQH-15

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QTQH-16

17

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QTQH-17

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QTQH-18

19

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

QTQH-19

III

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

20

Thông báo hoạt động khuyến mại

QTQH-20

21

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

QTQH-21

22

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

QTQH-22

23

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

QTQH-23

IV

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

24

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

QTQH-24

V

Lĩnh vực Công thương địa phương

25

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

QTQH-25

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG KINH TẾ CẤP HUYỆN

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QTKT-01

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QTKT-02

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QTKT-03

D

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

1

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

QTXP-01

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

QTXP-02

3

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

QTXP-03

4

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QTXP-04

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QTXP-05

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QTXP-06

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QTXP-07

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QTXP-08

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QTXP-09

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày 05/07/2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương thành phố Hà Nội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


175

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.107.181
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!