TT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh
Khí
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
QT-01
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
QT-02
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
QT-03
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
QT-04
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
QT-05
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
QT-06
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
QT-07
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
QT-08
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm LPG vào xe bồn
|
QT-09
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
QT-10
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
QT-11
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
QT-12
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
13
|
Cấp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
QT-13
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
QT-14
|
15
|
Cấp lại Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
QT-15
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
QT-16
|
17
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
QT-17
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
QT-18
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
QT-19
|
20
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
QT-20
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
QT-21
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
QT-22
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
QT-23
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
QT-24
|
25
|
Tiếp nhận, rà soát
Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-25
|
26
|
Tiếp nhận, rà soát
Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-26
|
27
|
Cấp Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-27
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
QT-28
|
29
|
Cấp lại Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-29
|
30
|
Cấp giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
QT-30
|
31
|
Cấp lại giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
QT-31
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
QT-32
|
III
|
Lĩnh vực Dịch vụ
thương mại
|
|
33
|
Đăng ký dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
QT-33
|
34
|
Đăng ký thay đổi
dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
QT-34
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn
thực phẩm
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
QT-35
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
QT-36
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất
vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
QT-37
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản
xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
QT-38
|
V
|
Lĩnh vực Thương mại
Quốc tế
|
|
39
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
QT-39
|
40
|
Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
QT-40
|
41
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
QT-41
|
42
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
QT-42
|
43
|
Chấm
dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép
|
QT-43
|
44
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ hàng hóa
|
QT-44
|
45
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập
khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
QT-45
|
46
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp
chí
|
QT-46
|
47
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ
khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
QT-47
|
48
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
QT-48
|
49
|
Điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
QT-49
|
50
|
Cấp giấy phép kinh
doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP
|
QT-50
|
51
|
Cấp giấy phép lập
cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường
hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
QT-51
|
52
|
Cấp giấy phép lập
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
QT-52
|
53
|
Điều chỉnh tên, mã
số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại
hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
QT-53
|
54
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và
không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m²
|
QT-54
|
55
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
QT-55
|
56
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
QT-56
|
57
|
Cấp lại Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
QT-57
|
58
|
Gia hạn Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
QT-58
|
59
|
Cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
QT-59
|
VI
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
60
|
Đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-60
|
61
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-61
|
62
|
Thông báo hoạt động
khuyến mại
|
QT-62
|
63
|
Thông báo sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
QT-63
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh
|
|
64
|
Đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
QT-64
|
65
|
Đăng
ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
QT-65
|
66
|
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
QT-66
|
67
|
Chấm
dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
QT-67
|
VIII
|
Lĩnh vực Điện
|
|
68
|
Huấn luyện và cấp
mới Thẻ an toàn điện
|
QT-68
|
69
|
Cấp lại Thẻ an toàn
điện
|
QT-69
|
70
|
Huấn luyện và cấp
sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
QT-70
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
QT-71
|
72
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của
địa phương
|
QT-72
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
QT-73
|
74
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương
|
QT-74
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
QT-75
|
76
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
QT-76
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
QT-77
|
78
|
Cấp Sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
QT-78
|
IX
|
Lĩnh vực Công
nghiệp địa phương
|
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận
sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
QT-79
|
X
|
Lĩnh vực Công
nghiệp hỗ trợ
|
|
80
|
Cấp Giấy xác nhận
ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
QT-80
|
XI
|
Lĩnh vực khoa học,
công nghệ
|
|
81
|
Cấp thông báo xác
nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương
ứng
|
QT-81
|
XII
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
|
82
|
Cấp Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-82
|
83
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
QT-83
|
84
|
Thu hồi Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
QT-84
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
QT-85
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-86
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
QT-87
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
QT-88
|
XIII
|
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
|
89
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (công trình điện lực)
|
QT-89
|
90
|
Thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở (công trình điện lực)
|
QT-90
|
91
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa
chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)
|
QT-91
|
92
|
Thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công
trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)
|
QT-92
|
93
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)
|
QT-93
|
94
|
Thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)
|
QT-94
|
XIV
|
Lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
|
95
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (công trình điện lực)
|
QT-95
|
96
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng
sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)
|
QT-96
|
97
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình dầu khí
|
QT-97
|
XV
|
Lĩnh vực công chức,
viên chức
|
|
98
|
Thi tuyển viên chức
vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
|
QT-98
|
99
|
Xét tuyển viên chức
vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
|
QT-99
|
100
|
Tiếp nhận vào viên
chức đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
|
QT-100
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh
Khí
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
QTQH-01
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
QTQH-02
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
QTQH-03
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-04
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-05
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-06
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
QTQH-07
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
QTQH-08
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
QTQH-09
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-10
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-11
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-12
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
13
|
Cấp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
QTQH-13
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
QTQH-14
|
15
|
Cấp lại Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
QTQH-15
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
QTQH-16
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
QTQH-17
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
QTQH-18
|
19
|
Tiếp nhận, rà soát
Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
QTQH-19
|
III
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
20
|
Thông báo hoạt động
khuyến mại
|
QTQH-20
|
21
|
Thông báo sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
QTQH-21
|
22
|
Đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
QTQH-22
|
23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
QTQH-23
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh
|
|
24
|
Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
QTQH-24
|
V
|
Lĩnh vực Công
thương địa phương
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận
sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
QTQH-25
|
C
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG KINH TẾ CẤP HUYỆN
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh
Khí
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QTKT-01
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QTKT-02
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QTKT-03
|
D
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán
lẻ rượu
|
QTXP-01
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
QTXP-02
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
bán lẻ rượu
|
QTXP-03
|
4
|
Cấp Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QTXP-04
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QTXP-05
|
6
|
Cấp lại Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QTXP-06
|
7
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
QTXP-07
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
QTXP-08
|
9
|
Cấp lại Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
QTXP-09
|