|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 349/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính Quản lý Nông sản Sở Nông nghiệp Quảng Bình
Số hiệu:
|
349/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 349/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 12
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY
SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày
31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Công văn số 3015/SNN-TCCB ngày 11/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng
Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về
việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC, VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Quảng Bình;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ,
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu
|
- Thời hạn xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký
kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu: 01 (một) ngày làm việc.
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 (bảy)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. Địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi - Đồng Hới -
Quảng Bình.
|
Không
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm
hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và
một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
Có
|
2
|
Kiểm tra nhà nước
về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 (bảy)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. Địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi - Đồng Hới -
Quảng Bình.
|
Không
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Có
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
- 07 (bảy) ngày làm việc trong trường hợp thực
hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm;
- 15 (mười lăm) ngày làm việc trong trường hợp
tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở
và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. Địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi - Đồng Hới -
Quảng Bình.
|
- Thẩm định cấp Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm: 700.000 đồng/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn
thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở SXKD thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện ATTP thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Có
|
4
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
- 07 (bảy) ngày làm việc trong trường hợp thực
hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm;
- 15 (mười lăm) ngày làm việc trong trường hợp
tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở
và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. Địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi - Đồng Hới -
Quảng Bình.
|
- Thẩm định cấp Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm: 700.000 đồng/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn
thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở SXKD thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện ATTP thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Có
|
5
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm)
|
Thời hạn giải quyết sau khi nhận hồ sơ đầy đủ:
05 (năm) ngày làm việc.
|
Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. Địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi - Đồng Hới -
Quảng Bình.
|
- Thẩm định cấp Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm: 700.000 đồng/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn
thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở SXKD thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện ATTP thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Có
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
- Thời hạn gửi thông báo thời gian tiến hành xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm sau khi nhận hồ sơ đầy đủ: 10 (mười) ngày
làm việc;
- Thời hạn cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm sau khi xác nhận đạt yêu cầu: 03 (ba) ngày làm việc.
|
Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. Địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi - Đồng Hới -
Quảng Bình.
|
30.000 đồng/ lần/người
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở SXKD thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện ATTP thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
1
|
BNN-QBI-287744,
thủ tục số 01, Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 27/4/2018
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
2
|
T-QBI-285280-TT,
thủ tục số 04, Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở SXKD thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện ATTP thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3
|
T-QBI-285281-TT,
thủ tục số 05, Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
4
|
T-QBI-285282-TT,
thủ tục số 06, Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
5
|
T-QBI-285279-TT,
thủ tục số 03, Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
448
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|