|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3482/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Thủy sản Sở Nông nghiệp Quảng Bình
Số hiệu:
|
3482/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3482/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 13 tháng 9 năm
2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH VÀ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Công văn số 1796/SNN-TCCB ngày 16/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thuỷ sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt hoặc trình Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình
điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công
văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng
quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính. Trong đó, việc luân chuyển
hồ sơ, kết quả giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân
tỉnh được thực hiện thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh theo quy định tại
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Bộ NN và
PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch
vụ BCCI
|
1
|
Thủ tục công bố
mở cảng cá loại 2
|
- Xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát
thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thông báo Quyết định công bố mở
cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày Quyết
định công bố được ban hành.
|
Chi cục Thuỷ sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình.
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
Có
|
2
|
Thủ tục công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 2 huyện
trở lên)
|
- Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng: 60 ngày.
|
Chi cục Thuỷ sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
Có
|
3
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn từ 2 huyện trở lên)
|
- Đối với thay đổi tên tổ chức
cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức
cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
- Đối với sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế (nếu cần), ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định công nhân và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc.
|
Chi cục Thuỷ sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình.
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
Có
|
4
|
Thủ tục xóa
đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thuỷ sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình (Qua Trạm Kiểm soát tàu
cá)
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
-
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm
tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ hợp lệ
|
Chi cục Thuỷ sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
Có
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ 1 lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
hợp lệ
|
Chi cục Thuỷ sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình
|
Chưa quy
định
|
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ
về một số chính sách phát triển thủy sản;
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014
của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
Có
|
7
|
Thủ tục xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc phụ lục công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
|
- 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc);
- 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật),
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình
|
Chưa quy
định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Có
|
8
|
Thủ tục xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình
|
Chưa quy
định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Có
|
9
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy
sản bố mẹ)
|
- Đối với trường hợp cấp mới: 10
ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cấp lại: 03
ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình.
|
Chưa quy
định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Có
|
10
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
- Đối với trường hợp cấp mới: 10
ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cấp lại: 03
ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình.
|
Mức thu phí 5.700.000
đồng/lần (có hoạt động sản xuất).
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
Có
|
11
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình.
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp phép nuôi trồng thủy
sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
- Đối với trường hợp cấp mới: 45
ngày;
- Đối với trường hợp cấp lại: 15
ngày
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình.
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Có
|
13
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình.
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Có
|
14
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình.
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 21/2018/TTBNNPTT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác
thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác;
danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng
nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
|
Có
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình (Qua Trạm Kiểm soát tàu
cá)
|
Chưa quy định
|
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình (Qua Trạm Kiểm soát tàu
cá)
|
Chưa quy định
|
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
Có
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình (Qua Trạm Kiểm soát tàu
cá)
|
Chưa quy định
|
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
Có
|
18
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép
khai thác thủy sản
|
06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm
việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản Quảng
Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình (Qua Trạm Kiểm soát tàu
cá)
|
Lệ phí cấp mới 40.000
đồng/lần; lệ phí cấp lại
20.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay
thế, bãi bỏ
|
1
|
T-QBI-285296-TT, Quyết
định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp Sổ
danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
2
|
T-QBI-285297-TT, Quyết
định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
3
|
T-QBI-285303-TT, Quyết
định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục kiểm tra chất
lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số
26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản
|
4
|
T-QBI-285288-TT, Quyết
định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký lưu giữ
thủy sinh vật ngoại lai
|
Thông tư
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
5
|
T-QBI-285289-TT, Quyết
định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác
nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
6
|
T-QBI-285290-TT, Quyết
định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá
tra thương phẩm
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
7
|
T-QBI-285286-TT, Quyết định số
1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp chứng nhận thủy sản khai thác
|
Thông tư số
21/2018/TTBNNPTT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ
định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác
thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác.
|
8
|
T-QBI-285287-TT,
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp
chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
Thông tư số
21/2018/TTBNNPTT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ
định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác
thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác.
|
9
|
T-QBI-285291-TT,
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
10
|
T-QBI-285292-TT,
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
11
|
T-QBI-285293-TT,
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
12
|
T-QBI-285294-TT,
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
13
|
T-QBI-285295-TT,
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa
đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
14
|
T-QBI-285300-TT,
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp Giấy
phép khai thác thuỷ sản đối với tàu có tổng công suất máy chính từ 20 CV trở
lên hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ 15 mét trở lên.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
15
|
T-QBI-285301-TT,
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp gia
hạn Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có tổng công suất máy chính từ
20 CV trở lên hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ 15 mét
trở lên.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
16
|
T-QBI-285302-TT,
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Thủ tục cấp đổi
và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có tổng công suất máy
chính từ 20 CV trở lên hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ
15 mét trở lên.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3482/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
1.000
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|