|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3465/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Ngoại vụ Quảng Nam
Số hiệu:
|
3465/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3465/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
25 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3240/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 61/TTr-SNgV ngày 22/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Ngoại vụ: tổng hợp danh
sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và
Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông: Chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ hoàn thành việc thiết lập quy trình điện
tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản
lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Ngoại vụ,
Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-VPCP;
- Bộ Ngoại giao;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Trung tâm QTI (cấu hình);
- PCVP- Lê Ngọc Quảng;
- Lưu: VT,KSTTHC (Trực).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3465/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình nội bộ số: 01/Ủy
ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
1. Thủ tục
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
tướng Chính phủ
(Mã số TTHC: 2.002.311)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1.
|
Nộp hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Trước ngày dự kiến tổ chức ít nhất 40 ngày
|
|
Cơ quan, tổ chức có nhu cầu gửi
đầy đủ hồ sơ xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công bằng các
hình thức: Trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
|
|
2.
|
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
Đ/c Phạm Thùy Trang - nhân viên Bưu điện Tam Kỳ tiếp nhận hồ sơ của Sở
|
03 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện kiểm tra hồ
sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
3.
|
Nghiên cứu, thẩm định, tham
mưu văn bản liên quan
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
08 giờ làm việc
|
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ,
tham mưu Tờ trình kèm dự thảo Công văn UBND tỉnh gửi lấy ý kiến của Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan
|
|
4.
|
Duyệt ký nháy hồ sơ trình
lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
04 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký nháy hồ sơ trình
Lãnh đạo sở
|
|
5.
|
Duyệt ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim - Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ
trình kèm dự thảo Công văn của Chủ tịch UBND tỉnh gửi lấy ý kiến Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan
|
|
6.
|
Vào số, chuyển hồ sơ cho bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
02 giờ làm việc
|
|
Liên thông hồ sơ, gửi văn bản
kèm dự thảo Công văn Chủ tịch UBND tỉnh gửi lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an và Các cơ quan, địa phương có liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
7.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Kiểm tra, tiếp nhận nếu hồ sơ
đầy đủ hoặc hướng dẫn hoàn thiện nếu hồ sơ chưa hợp lệ. Sau đó, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
√
|
Chủ tịch UBND xem xét, phê
duyệt văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa
phương có liên quan;
|
|
9.
|
Vào số phát hành văn bản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số chuyển văn bản đến các đơn vị lấy ý kiến
|
|
10.
|
Gửi ý kiến trả lời bằng văn bản
cho UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ)
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và
các cơ quan, địa phương có liên quan được lấy ý kiến có văn bản trả lời.
|
Quyết định 06
|
11.
|
Tổng hợp ý kiến, tham mưu văn
bản
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
08 giờ làm việc
|
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng
văn bản của các đơn vị có liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu Tờ trình đính
kèm dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh trình xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ
|
|
12.
|
Duyệt ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
04 giờ làm việc
|
|
Thẩm định hồ sơ, duyệt nội
dung dự thảo Tờ trình và văn bản đính kèm, trình Lãnh đạo Sở
|
|
13.
|
Duyệt ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim - Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký Tờ trình đình kèm dự
thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ
|
|
14.
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
02 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
15.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Kiểm tra, tiếp nhận nếu hồ sơ
đầy đủ hoặc hướng dẫn hoàn thiện nếu hồ sơ chưa hợp lệ. Sau đó, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
16.
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
√
|
Chủ tịch UBND xem xét, phê
duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ cho phép tổ chức HNHTQT
|
|
17.
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản đến Văn phòng Chính phủ
|
|
18.
|
Dự thảo văn bản Chủ tịch
UBND tỉnh trả lời một trong các trường hợp
|
Trường hợp 1
|
|
Văn phòng Chính phủ gửi thông
báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ cho UBND tỉnh qua Sở Ngoại vụ.
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
√
|
Văn phòng Chính phủ gửi thông
báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ bằng văn bản cho UBND tỉnh thông qua Sở
Ngoại vụ.
|
|
|
Tiếp nhận ý kiến, tham mưu
văn bản liên quan
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
12 giờ làm việc
|
|
Tiếp nhận ý kiến, tham mưu Tờ
trình và dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin phép tổ chức
HNHTQT
|
|
|
Duyệt ký nháy hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
04 giờ làm việc
|
|
Thẩm định nội dung Tờ trình
và văn bản dự thảo trả lời Đơn vị xin phép tổ chức HNHTQT của Chủ tịch UBND tỉnh,
sau đó trình lãnh đạo Sở duyệt
|
|
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim - Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký Tờ trình và thông
qua nội dung dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin phép tổ
chức HNHTQT
|
|
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
02 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
Sau đó, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
√
|
Chủ tịch UBND xem xét, phê
duyệt văn bản trả lời Đơn vị xin phép tổ chức HNHTQT, đồng gửi cho Bộ Ngoại
giao; Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan.
|
|
|
Vào số, chuyển văn bản cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản liên thông và văn bản giấy đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tại TTPVHCC
|
|
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức xin giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở (đ/c Phạm Thùy Trang)
|
03 giờ làm việc
|
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm, gửi trả kết quả cho Đơn vị xin phép tổ chức HNHTQT
|
|
Trường hợp 2
|
|
Văn phòng Chính phủ gửi thông
báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn phòng Chính phủ
|
Không quy định thời gian
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh chuyển
thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ cho Sở Ngoại vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Văn phòng UBND tỉnh sau khi
nhận ý kiến của Thủ tướng Chính phủ thì gửi văn bản cấp trên cho Sở Ngoại vụ
để dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin phép tổ chức
HNHTQT
|
|
|
Tiếp nhận ý kiến, tham mưu
văn bản liên quan
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
12 giờ làm việc
|
|
Tiếp nhận ý kiến, tham mưu Tờ
trình và dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin phép tổ chức
|
|
|
Duyệt ký nháy hồ sơ trình
lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
04 giờ làm việc
|
|
Thẩm định nội dung Tờ trình
và văn bản dự thảo trả lời Đơn vị xin phép tổ chức HNHTQT của Chủ tịch UBND tỉnh,
sau đó trình lãnh đạo Sở duyệt
|
|
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim - Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký Tờ trình và thông
qua nội dung dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin phép tổ
chức HNHTQT
|
|
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
02 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản liên thông đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
Sau đó, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
√
|
Chủ tịch UBND xem xét, phê
duyệt văn bản trả lời Đơn vị phép tổ chức HNHTQT, đồng gửi cho Bộ Ngoại giao;
Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan.
|
|
|
Vào số, chuyển văn bản cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản liên thông và văn bản giấy đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tại TTPVHCC
|
|
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức xin giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở (đ/c Phạm Thùy Trang)
|
03 giờ làm việc
|
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm, gửi trả kết quả cho cơ quan, tổ chức xin xin giải quyết TTHC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính:
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05
ngày làm việc
- Sở Ngoại vụ: 08 ngày làm
việc
- Bộ Ngoại giao, Bộ Công
an và các cơ quan địa phương có liên quan được lấy ý kiến: Không quá 15 ngày
làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 02/Ủy
ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
2. Thủ tục
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của
Thủ tướng Chính phủ
(Mã số TTHC: 2. 002.314)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1.
|
Nộp hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Trước ngày dự kiến tổ chức ít nhất 30 ngày
|
|
Cơ quan, tổ chức có nhu cầu gửi
đầy đủ hồ sơ xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công qua các
hình thức: trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
|
|
2.
|
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
Đ/c Phạm Thùy Trang, nhân viên Bưu điện Tam Kỳ tiếp nhận hồ sơ của Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện kiểm tra hồ
sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
3.
|
Nghiên cứu, thẩm định, tham
mưu văn bản liên quan
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
10 giờ làm việc
|
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ,
tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của Công an tỉnh và các cơ quan, địa phương
có liên quan
|
|
4.
|
Duyệt ký nháy văn bản trình
lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
07 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký nháy văn bản gửi lấy
ý kiến và trình Lãnh đạo sở
|
|
5.
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim- Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
07 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi lấy
ý kiến Công an tỉnh và các cơ quan, địa phương có liên quan
|
|
6.
|
Vào số phát hành văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
04 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số chuyển văn bản đến các đơn vị được lấy ý kiến
|
|
7.
|
Gửi ý kiến trả lời bằng văn bản
cho UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ)
|
Công an tỉnh và các cơ quan, địa phương có liên quan
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
|
Công an tỉnh và các cơ quan,
địa phương có liên quan được lấy ý kiến có văn bản trả lời.
|
Quyết định 06
|
Trường hợp hội nghị, hội
thảo quốc tế do HĐND tỉnh, UBND tỉnh chủ trì, đồng chủ trì hoặc phối hợp tổ
chức
|
8.
|
Tổng hợp ý kiến, tham mưu văn
bản
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
12 giờ làm việc
|
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng
văn bản của các đơn vị có liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu Tờ trình đính
kèm dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin phép tổ chức
HNHTQT
|
|
9.
|
Duyệt ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
07 giờ làm việc
|
|
Thẩm định hồ sơ, duyệt nội
dung Tờ trình đính kèm dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở
|
|
10.
|
Duyệt ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim - Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
05 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
04 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
12.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Kiểm tra, tiếp nhận nếu hồ sơ
đầy đủ hoặc hướng dẫn hoàn thiện nếu hồ sơ chưa hợp lệ. Sau đó, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
√
|
Chủ tịch UBND xem xét, phê
duyệt văn bản trình trả lời Đơn vị xin phép tổ chức HNHTQT
|
|
14.
|
Vào số, chuyển văn bản cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản liên thông và văn bản giấy đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tại TTPVHCC
|
|
15.
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức xin giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ (đ/c Phạm Thùy Trang)
|
04 giờ làm việc
|
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm, gửi trả kết quả cho cơ quan, tổ chức xin giải quyết TTHC
|
|
Trường hợp hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Ngoại vụ (Theo
Quyết định 1356/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho
Giám đốc Sở Ngoại vụ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
16.
|
Tổng hợp ý kiến, tham mưu văn
bản
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
12 giờ làm việc
|
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng
văn bản của các đơn vị có liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu văn bản của
Lãnh đạo Sở trả lời Đơn vị xin phép tổ chức HNHTQT
|
|
17.
|
Duyệt ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
06 giờ làm việc
|
|
Thẩm định hồ sơ, duyệt nội
dung văn bản và trình Lãnh đạo Sở
|
|
18.
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim-Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Xem xét, phê duyệt văn bản trả
lời Đơn vị xin phép tổ chức HNHTQT
|
|
19.
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
02 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại TTPVHCC
|
|
20.
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức xin giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở (đ/c Phạm Thùy Trang)
|
04 giờ làm việc
|
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm, gửi trả kết quả cho cơ quan, tổ chức xin giải quyết TTHC
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính trường hợp hội nghị hội thảo quốc tế do HĐND tỉnh, UBND tỉnh
chủ trì, đồng chủ trì hoặc phối hợp tổ chức
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05
ngày làm việc
- Sở Ngoại vụ: 08 ngày làm
việc
- Công an tỉnh và các cơ
quan, địa phương có liên quan được lấy ý kiến: Không quá 15 ngày làm việc
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính trường hợp hội nghị hội thảo quốc
tế thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Ngoại vụ
- Sở Ngoại vụ: 7,5 ngày
làm việc
- Công an tỉnh và các cơ
quan, địa phương có liên quan được lấy ý kiến: Không quá 15 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 03/Ủy
ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
3. Thủ tục
cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho
phép của Thủ tướng Chính phủ
(Mã số TTHC: 2.002.313)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1.
|
Nộp hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
Cơ quan, tổ chức có nhu cầu gửi
đầy đủ hồ sơ xin chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công bằng
hình thức: Trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
|
|
2.
|
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
Đ/c Phạm Thùy Trang, nhân viên Bưu điện Tam Kỳ tiếp nhận hồ sơ của Sở
|
03 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện kiểm tra hồ
sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
3.
|
Nghiên cứu, thẩm định, tham
mưu văn bản liên quan
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
08 giờ làm việc
|
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ,
trình văn bản kèm dự thảo Công văn UBND tỉnh gửi lấy ý kiến của Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan
|
|
4.
|
Duyệt ký nháy hồ sơ trình
lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
04 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký nháy hồ sơ trình
Lãnh đạo sở
|
|
5.
|
Duyệt ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim - Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ
trình kèm dự thảo Công văn của Chủ tịch UBND tỉnh gửi lấy ý kiến Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan
|
|
6.
|
Vào số, chuyển hồ sơ cho bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
02 giờ làm việc
|
|
Liên thông hồ sơ, gửi văn bản
kèm dự thảo Công văn Chủ tịch UBND tỉnh gửi lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an và Các cơ quan, địa phương có liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
7.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Kiểm tra, tiếp nhận nếu hồ sơ
đầy đủ hoặc hướng dẫn hoàn thiện nếu hồ sơ chưa hợp lệ. Sau đó, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
√
|
Chủ tịch UBND xem xét, phê
duyệt văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa
phương có liên quan;
|
|
9.
|
Vào số phát hành văn bản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số chuyển văn bản đến các đơn vị lấy ý kiến
|
|
10.
|
Gửi ý kiến trả lời bằng văn bản
cho UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ)
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và
các cơ quan, địa phương liên quan được lấy ý kiến có văn bản trả lời.
|
Quyết định 06
|
11.
|
Tổng hợp ý kiến, tham mưu văn
bản
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
08 giờ làm việc
|
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng
văn bản của các đơn vị có liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu Tờ trình đính
kèm dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh trình xin chủ trương của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
12.
|
Duyệt ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
04 giờ làm việc
|
|
Thẩm định hồ sơ, duyệt nội
dung dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở
|
|
13.
|
Duyệt ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim - Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký Tờ trình đính kèm dự
thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình xin chủ trương của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
14.
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
02 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản trên phần mềm liên thông đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
15.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Kiểm tra, tiếp nhận nếu hồ sơ
đầy đủ hoặc hướng dẫn hoàn thiện nếu hồ sơ chưa hợp lệ. Sau đó, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
16.
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
√
|
Chủ tịch UBND xem xét, phê
duyệt văn bản trình xin chủ trương của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức HNHTQT
|
|
17.
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản đến Văn phòng Chính phủ
|
|
18.
|
Dự thảo văn bản Chủ tịch
UBND tỉnh trả lời một trong các trường hợp
|
Trường hợp 1
|
|
Văn phòng Chính phủ gửi thông
báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ cho UBND tỉnh qua Sở Ngoại vụ.
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
√
|
Văn phòng Chính phủ gửi thông
báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ bằng văn bản cho UBND tỉnh thông qua Sở
Ngoại vụ.
|
|
|
Tiếp nhận ý kiến, tham mưu
văn bản liên quan
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
12 giờ làm việc
|
|
Tiếp nhận ý kiến, tham mưu Tờ
trình và dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin chủ trương
tổ chức HNHTQT
|
|
|
Duyệt ký nháy hồ sơ trình
lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
04 giờ làm việc
|
|
Thẩm định nội dung Tờ trình
và văn bản dự thảo trả lời Đơn vị xin chủ trương tổ chức HNHTQT của Chủ tịch
UBND tỉnh, sau đó trình lãnh đạo Sở duyệt
|
|
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim - Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký Tờ trình đính kèm dự
thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin chủ trương tổ chức
HNHTQT
|
|
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
02 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản liên thông đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
Sau đó, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
√
|
Chủ tịch UBND xem xét, phê
duyệt văn bản trả lời Đơn vị xin chủ trương tổ chức HNHTQT, đồng gửi cho Bộ
Ngoại giao; Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan.
|
|
|
Vào số, chuyển văn bản cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản liên thông và văn bản giấy đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tại TTPVHCC
|
|
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức xin giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ (đ/c Phạm Thùy Trang)
|
03 giờ làm việc
|
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm, gửi trả kết quả cho cơ quan, tổ chức xin giải quyết TTHC
|
|
Trường hợp 2
|
|
Văn phòng Chính phủ gửi thông
báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
√
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh chuyển
thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ cho Sở Ngoại vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Văn phòng UBND tỉnh sau khi
nhận ý kiến của Thủ tướng Chính phủ thì gửi văn bản cấp trên cho Sở Ngoại vụ
để dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin chủ trương tổ chức
HNHTQT
|
|
|
Tiếp nhận ý kiến, tham mưu
văn bản liên quan
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
12 giờ làm việc
|
|
Tiếp nhận ý kiến, tham mưu Tờ
trình và dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin chủ trương
tổ chức HNHTQT
|
|
|
Duyệt ký nháy hồ sơ trình
lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
04 giờ làm việc
|
|
Thẩm định nội dung Tờ trình
và văn bản dự thảo trả lời Đơn vị xin chủ trương tổ chức HNHTQT của Chủ tịch
UBND tỉnh, sau đó trình lãnh đạo Sở duyệt
|
|
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim - Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký Tờ trình và thông
qua nội dung dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin chủ
trương tổ chức HNHTQT
|
|
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
02 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản liên thông đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
Sau đó, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
Phê duyệt văn bản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
√
|
Chủ tịch UBND xem xét, phê
duyệt văn bản trả lời Đơn vị xin chủ trương tổ chức HNHTQT, đồng gửi cho Bộ
Ngoại giao; Bộ Công an, các cơ quan, địa phương có liên quan.
|
|
|
Vào số, chuyển văn bản cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản liên thông và văn bản giấy đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tại TTPVHCC.
|
|
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức xin giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở (đ/c Phạm Thùy Trang)
|
03 giờ làm việc
|
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm, gửi trả kết quả cho cơ quan, tổ chức xin giải quyết TTHC
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05
ngày làm việc
- Sở Ngoại vụ: 08 ngày làm
việc
- Bộ Ngoại giao, Bộ Công
an và các cơ quan, địa phương có liên quan được lấy ý kiến: Không quá 15 ngày
làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 04/Ủy
ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
4. Thủ tục
cho chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho
phép của Thủ tướng Chính phủ (Mã số TTHC: 2.002.3112)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1.
|
Nộp hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
Cơ quan, tổ chức có nhu cầu gửi
đầy đủ hồ sơ xin chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công bằng
các hình thức: Trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
|
|
2.
|
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
Đ/c Phạm Thùy Trang, nhân viên Bưu điện Tam Kỳ tiếp nhận hồ sơ của Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện kiểm tra hồ
sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
3.
|
Nghiên cứu, thẩm định, tham
mưu văn bản liên quan
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
10 giờ làm việc
|
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ,
tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của Công an tỉnh và các cơ quan, địa phương
có liên quan
|
|
4.
|
Duyệt ký nháy văn bản trình
lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
07 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký nháy hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở
|
|
5.
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim - Phó Giám đốc
|
07giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi lấy
ý kiến Công an tỉnh và các cơ quan, địa phương có liên quan
|
|
6.
|
Vào số phát hành văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
04 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số chuyển văn bản đến các đơn vị được lấy ý kiến
|
|
7.
|
Gửi ý kiến trả lời bằng văn bản
cho UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ)
|
Công an tỉnh và các cơ quan, địa phương có liên quan
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
|
Công an tỉnh và các cơ quan,
địa phương có liên quan được lấy ý kiến có văn bản trả lời.
|
Quyết định 06
|
Trường hợp hội nghị, hội
thảo quốc tế do HĐND tỉnh, UBND tỉnh chủ trì, đồng chủ trì hoặc phối hợp tổ
chức
|
8.
|
Tổng hợp ý kiến, tham mưu văn
bản
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
12 giờ làm việc
|
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng
văn bản của các đơn vị có liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu Tờ trình đính
kèm dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời Đơn vị xin chủ trương tổ
chức HNHTQT
|
|
9.
|
Duyệt ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
07 giờ làm việc
|
|
Thẩm định hồ sơ, duyệt nội
dung dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở
|
|
10.
|
Duyệt ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim - Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
05 giờ làm việc
|
|
Duyệt ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
04 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản trên phần mềm liên thông đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
12.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Kiểm tra, tiếp nhận nếu hồ sơ
đầy đủ hoặc hướng dẫn hoàn thiện nếu hồ sơ chưa hợp lệ. Sau đó, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
√
|
Chủ tịch UBND xem xét, phê
duyệt văn bản cho chủ trương tổ chức HNHTQT
|
|
14.
|
Vào số, chuyển văn bản cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
|
√
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản liên thông và văn bản giấy đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tại TTPVHCC
|
|
15.
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức xin giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ (đ/c Phạm Thùy Trang)
|
04 giờ làm việc
|
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm, gửi trả kết quả cho cơ quan, tổ chức xin giải quyết TTHC
|
|
Trường hợp hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Ngoại vụ (Theo
Quyết định 1356/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền
cho Giám đốc Sở Ngoại vụ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
16.
|
Tổng hợp ý kiến, tham mưu văn
bản
|
Đ/c Võ Nguyệt Kiều Nga - Phó Trưởng phòng LS-NVNONN
|
12 giờ làm việc
|
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng
văn bản của các đơn vị có liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu văn bản của
Lãnh đạo Sở trả lời Đơn vị xin chủ trương tổ chức HNHTQT
|
|
17.
|
Duyệt ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo Sở
|
Đ/c Phan Thị Kiều Trang - Trưởng phòng LS-NVNONN
|
06 giờ làm việc
|
|
Thẩm định hồ sơ, duyệt nội
dung văn bản và trình Lãnh đạo Sở
|
|
18.
|
Phê duyệt văn bản
|
Đ/c Nguyễn Ngọc Kim-Phó Giám đốc phụ trách Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Xem xét, phê duyệt văn bản trả
lời Đơn vị xin chủ trương tổ chức HNHTQT
|
|
19.
|
Vào số, chuyển văn bản
|
Bộ phận văn thư của Sở Ngoại vụ (đ/c Lê Thị Anh Phương)
|
02 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, ký số, chuyển
văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại TTPVHCC
|
|
20.
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức xin giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở (đ/c Phạm Thùy Trang)
|
04 giờ làm việc
|
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm, gửi trả kết quả cho cơ quan, tổ chức xin giải quyết TTHC
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính trường hợp hội nghị hội thảo quốc tế do HĐND tỉnh, UBND tỉnh
chủ trì, đồng chủ trì hoặc phối hợp tổ chức
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05
ngày làm việc
- Sở Ngoại vụ: 08 ngày làm
việc
- Công an tỉnh và các cơ
quan, địa phương có liên quan được lấy ý kiến: Không quá 15 ngày làm việc
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính trường hợp hội nghị hội thảo quốc
tế thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Ngoại vụ
- Sở Ngoại vụ: 7,5 ngày
làm việc
- Công an tỉnh và các cơ
quan, địa phương có liên quan được lấy ý kiến: Không quá 15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3465/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
1.672
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|