STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp
|
1.
|
1
|
Xác
nhận có quốc tịch Việt Nam
|
01
|
2.
|
2
|
Xác
nhận là người gốc Việt Nam
|
06
|
3.
|
3
|
Thôi
quốc tịch Việt Nam
|
09
|
4.
|
4
|
Thông
báo có quốc tịch nước ngoài
|
19
|
5.
|
5
|
Trở lại
quốc tịch Việt Nam
|
23
|
6.
|
6
|
Nhập
quốc tịch Việt Nam
|
32
|
7.
|
7
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cá nhân
|
42
|
8.
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ
trợ kết hôn
|
50
|
9.
|
9
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
|
53
|
10.
|
10
|
Chấm
dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
55
|
11.
|
11
|
Đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
57
|
12.
|
12
|
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố
nước ngoài.
|
61
|
13.
|
13
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp trẻ em sinh ra ở nước
ngoài, mà chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài.
|
65
|
14.
|
14
|
Đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài.
|
69
|
15.
|
15
|
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước
ngoài
|
73
|
16.
|
16
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài.
|
77
|
17.
|
17
|
Đăng ký
lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
82
|
18.
|
18
|
Đăng ký
giám hộ có yếu tố nước ngoài.
|
86
|
19.
|
19
|
Đăng ký
chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
90
|
20.
|
20
|
Cấp bản
sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
94
|
21.
|
21
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
có yếu tố nước ngoài.
|
96
|
22.
|
22
|
Đăng ký
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới
tính có yếu tố nước ngoài.
|
100
|
23.
|
23
|
Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
104
|
24.
|
24
|
Nhận cha, mẹ, con kết hợp đăng ký
khai sinh
|
108
|
25.
|
25
|
Công nhận việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở
nước ngoài.
|
113
|
26.
|
26
|
Ghi vào
Sổ hộ tịch việc nhận, cha, mẹ con của công dân Việt Nam đã được đăng ký tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
117
|
27.
|
27
|
Ghi vào
sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài
|
121
|
28.
|
28
|
Ghi vào sổ hộ tịch hủy việc kết
hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài
|
125
|
II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
29.
|
1
|
Đăng ký
lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
129
|
30.
|
2
|
Ghi chú
việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
134
|
31.
|
3
|
Đăng ký
nhu cầu nhận con nuôi
|
136
|
32.
|
4
|
Người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi ở Việt Nam
|
140
|
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
33.
|
1
|
Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
152
|
34.
|
2
|
Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
156
|
35.
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội dung hợp
đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý
|
158
|
36.
|
4
|
Chấm dứt Hợp đồng cộng tác thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
160
|
37.
|
5
|
Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư
cộng tác viên tham gia tố tụng
|
162
|
38.
|
6
|
Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư
cộng tác viên thực hiện đại diện ngoài tố tụng
|
165
|
39.
|
7
|
Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý/
Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng
|
168
|
40.
|
8
|
Thay đổi Trợ giúp viên pháp
lý/Luật sư cộng tác viên thực hiện đại diện ngoài tố tụng
|
170
|
41.
|
9
|
Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư
cộng tác viên tham gia hòa giải
|
172
|
42.
|
10
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng
hình thức tư vấn pháp luật
|
175
|
43.
|
11
|
Từ chối hoặc không tiếp tục thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
178
|
44.
|
12
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
180
|
45.
|
13
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
184
|
46.
|
14
|
Giải quyết khiếu nại về việc từ
chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
187
|
47.
|
15
|
Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
189
|
48.
|
16
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
191
|
49.
|
17
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
193
|
50.
|
18
|
Kiến nghị về việc giải quyết vụ
việc trợ giúp pháp lý
|
196
|
51.
|
19
|
Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
199
|
52.
|
20
|
Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý
cho Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước khác
|
201
|
53.
|
21
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
204
|
54.
|
22
|
Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư
cộng tác viên tham gia quá trình giải quyết khiếu nại
|
207
|
55.
|
23
|
Thay đổi Trợ giúp viên
pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia quá trình giải quyết khiếu nại
|
210
|
IV. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
56.
|
1
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung
hợp đồng, giao dịch
|
212
|
57.
|
2
|
Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng
giao dịch
|
223
|
58.
|
3
|
Lưu giữ di chúc
|
232
|
59.
|
4
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
236
|
60.
|
5
|
Công chứng hợp đồng mua bán nhà
|
242
|
61.
|
6
|
Công chứng hợp đồng thuê nhà
|
255
|
62.
|
7
|
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà
|
269
|
63.
|
8
|
Công chứng hợp đồng đổi nhà
|
280
|
64.
|
9
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà
|
289
|
65.
|
10
|
Công chứng hợp đồng mượn nhà
|
399
|
66.
|
11
|
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà
|
311
|
67.
|
12
|
Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản
lý nhà
|
320
|
68.
|
13
|
Công chứng hợp đồng bán đấu giá
tài sản
|
331
|
69.
|
14
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài
sản
|
339
|
70.
|
15
|
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài
sản
|
351
|
71.
|
16
|
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản
|
363
|
72.
|
17
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
375
|
73.
|
18
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài
sản gắn liền với đất
|
388
|
74.
|
19
|
Công chứng hợp đồng thế chấp căn
hộ chung cư
|
401
|
75.
|
20
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
414
|
76.
|
21
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất
|
427
|
77.
|
22
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng
căn hộ nhà chung cư
|
439
|
78.
|
23
|
Công chứng hợp đồng uỷ quyền
|
451
|
79.
|
24
|
Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi
thường quyền sử dụng đất
|
462
|
80.
|
25
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
475
|
81.
|
26
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp chứng
nhận.
|
478
|
82.
|
27
|
Chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
482
|
83.
|
28
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản.
|
487
|
84.
|
29
|
Công chứng thỏa thuận xác lập chế
độ tài sản vợ chồng
|
490
|
85.
|
30
|
Công chứng thỏa thuận về mang thai
hộ vì mục đích nhân đạo
|
496
|
86.
|
31
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
|
502
|
87.
|
32
|
Công chứng hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
516
|
88.
|
33
|
Công chứng hợp đồng tặng cho tài
sản
|
530
|
89.
|
34
|
Công chứng hợp đồng thuê tài sản
|
541
|
90.
|
35
|
Công chứng hợp đồng mượn tài sản
(không phải là nhà ở)
|
554
|
91.
|
36
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài
sản (tài sản thế chấp không phải là quyền sử dụng đất)
|
564
|
92.
|
37
|
Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài
sản (tài sản dùng để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất)
|
578
|
93.
|
38
|
Công chứng Giao dịch thực hiện
quyền sở hữu tài sản của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân,
phân chia tài sản sau khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung
của vợ chồng)
|
590
|
94.
|
39
|
Công chứng hợp đồng vay tài sản
|
605
|
95.
|
40
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
615
|
96.
|
41
|
Khai nhận di sản thừa kế
và thoả thuận phân chia di sản thừa kế
|
628
|
97.
|
42
|
Công chứng di chúc
|
640
|
98.
|
43
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền
sử dụng đất
|
648
|
99.
|
44
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
661
|
100.
|
45
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử
dụng đất
|
667
|
101.
|
46
|
Công chứng hợp đồng thuê
lại quyền sử dụng đất.
|
682
|
102.
|
47
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất
|
692
|
103.
|
48
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất để bảo đảm nghĩa vụ cho người khác
|
700
|
104.
|
49
|
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ
nhà chung cư
|
710
|
105.
|
50
|
Công chứng hợp đồng thuê tài sản
gắn liền với đất
|
724
|
106.
|
51
|
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ
nhà chung cư
|
737
|
107.
|
52
|
Công chứng hợp đồng tặng cho căn
hộ nhà chung cư
|
750
|
108.
|
53
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài
sản gắn liền với đất
|
762
|
109.
|
54
|
Công chứng hợp đồng tặng cho tài
sản gắn liền với đất
|
771
|
110.
|
55
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
780
|
111.
|
56
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
795
|
112.
|
57
|
Văn bản thỏa thuận cử đại diện
đăng ký quyền sử dụng đất
|
804
|
113.
|
58
|
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng
dự án
|
812
|
114.
|
59
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai
|
822
|
115.
|
60
|
Công chứng Văn bản chuyển nhượng
Hợp đồng mua bán nhà ở
|
832
|
116.
|
61
|
Công chứng hợp đồng vay tài sản có
thế chấp tài sản bảo đảm
|
845
|
117.
|
62
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
856
|
118.
|
63
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
859
|
119.
|
64
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
864
|
120.
|
65
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
866
|
121.
|
66
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
nước ngoài sau khi hợp nhất
|
868
|
122.
|
67
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn 100% vốn đầu tư nước ngoài sau khi chuyển đổi từ chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
872
|
123.
|
68
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam sau khi chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài.
|
875
|
124.
|
69
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
877
|
125.
|
70
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
879
|
126.
|
71
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
881
|
127.
|
72
|
Đăng ký văn phòng giao dịch của
Văn phòng luật sư, Công ty luật
|
884
|
128.
|
73
|
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
886
|
129.
|
74
|
Hợp nhất công ty luật
|
892
|
130.
|
75
|
Sáp nhập công ty luật
|
894
|
131.
|
76
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
896
|
132.
|
77
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
901
|
133.
|
78
|
Chuyển đổi Công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh
|
904
|
134.
|
79
|
Chuyển đổi Văn phòng luật
sư thành Công ty luật
|
906
|
135.
|
80
|
Cung cấp thông tin về nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty luật
|
908
|
136.
|
81
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
910
|
137.
|
82
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
luật sư
|
912
|
138.
|
83
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
917
|
139.
|
84
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
921
|
140.
|
85
|
Đăng ký cấp thẻ tư vấn viên
|
924
|
141.
|
86
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
919
|
142.
|
87
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
927
|
143.
|
88
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
934
|
144.
|
89
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
938
|
145.
|
90
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Trung tâm Trọng tài
|
940
|
146.
|
91
|
Chấm dứt hoạt động cuả Chi nhánh
trung tâm trọng tài
|
942
|
147.
|
92
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
946
|
148.
|
93
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
949
|
149.
|
94
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
công chứng đối với trường hợp tự chấm dứt
|
952
|
150.
|
95
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
954
|
151.
|
96
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
957
|
152.
|
97
|
Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
960
|
153.
|
98
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
962
|
154.
|
99
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
964
|
155.
|
100
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
966
|
156.
|
101
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng nhận sáp nhập
|
971
|
157.
|
102
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
971
|
158.
|
103
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
979
|
159.
|
104
|
Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên
|
979
|
160.
|
105
|
Đề nghị bổ nhiệm công
chứng viên (trường hợp miễn đào tạo nghề công chứng)
|
988
|
161.
|
106
|
Đề nghị miễn nhiệm công
chứng viên
|
992
|
162.
|
107
|
Đề nghị bổ nhiệm lại
công chứng viên
|
996
|
163.
|
108
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
997
|
164.
|
109
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
999
|
165.
|
110
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
1006
|
166.
|
111
|
Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
1009
|
167.
|
112
|
Thành lập văn phòng Thừa phát lại
|
1013
|
168.
|
113
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
1016
|
169.
|
114
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
1020
|
170.
|
115
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
1023
|
171.
|
116
|
Đề nghị cấp thẻ thừa phát lại
|
1035
|
172.
|
117
|
Đăng ký danh sách đấu
giá viên
|
1042
|
173.
|
118
|
Đề nghị bố trí tập sự hành
nghề công chứng
|
1044
|
174.
|
119
|
Thành lập văn phòng giám định tư
pháp
|
1047
|
175.
|
120
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
1049
|
176.
|
121
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
1051
|
177.
|
122
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
1054
|
178.
|
123
|
Chấm dứt hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
1060
|
179.
|
124
|
Thông báo việc thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1062
|
180.
|
125
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1064
|
181.
|
126
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
1066
|
182.
|
127
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1067
|
183.
|
128
|
Tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
1069
|
184. \
|
129
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1071
|
185.
|
130
|
Gia hạn quyết định tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản Tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1073
|
186.
|
131
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản Tài viên
|
1075
|
187.
|
132
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
1077
|
188.
|
133
|
Ký kết hợp đồng bán đấu giá tài
sản
|
1078
|
189.
|
134
|
Thực hiện việc bán đấu giá tài sản
|
1080
|
V. Lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo
|
190.
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
1082
|
191.
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
1086
|
192.
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
1090
|
|
|
|
|
|