|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 346/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa Gia Lai
Số hiệu:
|
346/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 346/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 01 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 17/TTr-SVHTTDL và Tờ trình số
18/TTr-SVHTTDL ngày 26/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 04 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch theo Quyết định số 4117/QĐ-BVHTTDL ngày
02/10/2018 và Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày
07/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CNTT - Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 346/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia
Lai)
1. Danh mục: thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành chính
công tình Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn như sau:
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012
của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
|
Số
TT
|
Độ
dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu
diễn nghệ thuật
|
Mức
thu phí (đồng/chương trình, vở diễn)
|
01
|
Đến
50 phút
|
1.500.000
|
02
|
Từ
51 đến 100 phút
|
2.000.000
|
03
|
Từ
101 đến 150 phút
|
3.000.000
|
04
|
Từ
151 đến 200 phút
|
3.500.000
|
05
|
Từ
201 phút trở lên
|
5.000.000
|
Trường
hợp miễn phí
Miễn phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại
cấp quốc gia.
Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính
trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao
gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ
ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ
chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm
ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự
kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
- Lệ phí: Không
|
02
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép
|
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku,
Gia Lai
|
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định nội dung chương
trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình
ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ
cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
- Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012
của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày
19/10/2016 sửa đổi một số điều của
Thông tư số 01/2016/TT-B VHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số 288/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xét cấp chứng chỉ.
Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
|
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa sổ 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010
của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ;
-Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004
của Bộ VHTT;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ. (Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ
sung)
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
hoặc Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ. (phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung)
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm
kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Giám
đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng
nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ. (Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung)
|
04
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc
Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận
hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường
hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực
hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
Quầy 01, Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia
Lai
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ. (phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ
sung)
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 346/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
T
-GLA-246652-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương.
|
2
|
T-GLA-246669-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
|
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 346/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
1.246
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|