Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B2:
Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo Sở
(B3:
Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B4:
Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và Công nghệ
|
15
|
1
|
Phòng
Quản lý khoa học: 11
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý khoa học: 6
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
3
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và CN
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý khoa học: 6
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
1
|
Phòng
Quản lý khoa học: 11
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý khoa học: 6
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
6
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý khoa học: 6
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
7
|
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
30
|
1
|
Phòng
Quản lý khoa học: 24
|
4
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
8
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách Nhà nước
|
53
|
1
|
Phòng
Quản lý khoa học: 50
|
Trong
ngày tổ chức họp HĐ tư vấn đánh giá nghiệm thu
|
1
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
9
|
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý khoa học: 6
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 27
|
1
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
11
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 27
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
12
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 7
|
1
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 7
|
1
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
14
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 7
|
1
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
15
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 7
|
1
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; sáng kiến; chỉ dẫn địa lý
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
30
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 27
|
1
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 12
|
1
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
18
|
Thủ tục Xét công nhận sáng kiến cấp
tỉnh
|
90
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 86
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng địa lý Cao Phong cho sản phẩm cam quả
|
20
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 17
|
1
|
1
|
Quyết
định số 2436/QĐ-UBND ngày 10/11/2015
|
20
|
Thủ tục sửa đổi/cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý Cao Phong cho
sản phẩm Cam quả
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 7
|
1
|
1
|
Quyết
định số 2436/QĐ-UBND ngày 10/11/2015
|
21
|
Thủ tục Gia hạn hiệu lực giấy chứng
nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong
|
20
|
1
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành: 17
|
1
|
1
|
Quyết
định số 2436/QĐ-UBND ngày 10/11/2015
|
22
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự
án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
|
Không
quy định
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý công nghệ và thị trường Công nghệ
|
23
|
TT cấp giấy chứng nhận đăng ký CGCN
(trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
5
|
0.5
|
Phòng
Quản lý CN&TTCN: 3
|
01
|
0.5
|
Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 16/8/2018
|
24
|
TT cấp giấy chứng nhận đký sửa đổi,
bổ sung nội dung CGCN (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
5
|
0.5
|
Phòng
Quản lý CN&TTCN: 3
|
01
|
0.5
|
Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 16/8/2018
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp KH&CN
|
30
|
01
|
Phòng
Quản lý CN&TTCN: 25
|
03
|
01
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp KH&CN
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý CN&TTCN: 6
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
27
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp KH&CN
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý CN&TTCN: 6
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
15
|
1
|
Phòng
Quản lý CN&TTCN: 12
|
1
|
1
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
7
|
0.5
|
Phòng
Quản lý CN&TTCN: 0.5
|
1
|
0.5
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
V
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
30
|
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
35
|
1
|
Chi
cục TCĐLCL: 30
|
2
|
2
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
31
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô
xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại
8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
35
|
01
|
Chi
cục TCĐLCL: 30
|
2
|
2
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
32
|
1
|
Chi
cục TCĐLCL: 27
|
2
|
2
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
33
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
23
|
1
|
Chi
cục TCĐLCL: 18
|
2
|
2
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
23
|
1
|
Chi
cục TCĐLCL: 18
|
2
|
2
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
35
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
23
|
1
|
Chi
cục TCĐLCL: 18
|
2
|
2
|
QĐ số
1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
36
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá
trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành
|
23
|
1
|
Chi
cục TCĐLCL: 18
|
2
|
2
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
37
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
5
|
0.5
|
Chi
cục TCĐLCL: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
38
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
5
|
0.5
|
Chi
cục TCĐLCL: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
VI
|
Ứng dụng thông tin khoa học công nghệ
|
39
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng
ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
5
|
1
|
Trung
tâm UD&TTKH CN: 1
|
2
|
1
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
40
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
5
|
1
|
Trung
tâm UD&TTKH CN: 1
|
1
|
1
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
41
|
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh.
|
15
|
2
|
Trung
tâm UD&TTKH CN: 7
|
5
|
1
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
VII
|
Lĩnh vực hoạt động Quỹ phát triển
KHCN
|
42
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
45
|
1
|
Quỹ
PTKH&CN: 38
|
5
|
1
|
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày
18/7/2018
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trong
đó
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian giải quyết
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
(B1:
Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B2:
Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo Sở
(B3:
Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B4:
vào sổ, trả kết quả cho TTPV HCC tỉnh)
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động Khoa học
và công nghệ
|
1
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
20
|
15
|
Tiếp
nhận tại Sở KH&CN: 1
|
Phòng
Quản lý khoa học: 11
|
2
|
Trả
kết quả tại Sở KH&CN: 1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
22
|
17
|
Tiếp
nhận tại Sở KH&CN: 1
|
Phòng
Quản lý khoa học: 13
|
2
|
Trả
kết quả tại Sở KH&CN: 1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý công
nghệ và thị trường
công nghệ
|
3
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
22
|
15
|
1
|
Phòng
Quản lý CN&TTC N: 11
|
2
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
22
|
22
|
1
|
Phòng
Quản lý CN&TTC N: 11
|
2
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
12
|
7
|
0.5
|
Phòng
QLCN&T TCN: 5
|
1
|
0.5
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
7
|
0.5
|
Phòng
QLCN&T TCN: 5
|
1
|
0.5
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
12
|
7
|
0.5
|
Phòng
QLCN&T TCN: 5
|
1
|
0.5
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển
giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
12
|
7
|
0.5
|
Phòng
QLCN&T TCN: 5
|
1
|
0.5
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018
|
9
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
22
|
15
|
1
|
Phòng
Quản lý CN&TTC N: 11
|
2
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018
|