|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3435/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3435/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 28 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 14-NQ/TU ngày 08 tháng 12
năm 2021 của Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm
2022;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2022;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thành phố Huế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Chương trình công tác năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 2. Triển khai thực hiện
1. Căn cứ Chương trình công tác năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và các huyện, các
cơ quan liên quan có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình công tác cụ thể
của cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện nhằm hoàn thành chương
trình, kế hoạch năm 2022.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ
trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, đôn đốc các ngành, các cấp thực
hiện đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả, chất lượng.
3. Giao Sở Tư pháp phối hợp với các Sở, ban,
ngành tham mưu UBND tỉnh hướng dẫn quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
theo đúng quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Quyết định số
68/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy chế phối hợp trong
công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm
pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
4. Giao Sở Nội vụ căn cứ kết quả thực hiện
các nhiệm vụ được giao trong Chương trình công tác này đề xuất khen thưởng năm
2022.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- TVTU; TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2022 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. DANH MỤC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN TRÌNH
TỈNH ỦY HĐND TỈNH NĂM 2022
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ
ÁN, BÁO CÁO
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN HOÀN
THÀNH
|
SẢN PHẨM
|
GHI CHÚ
|
I
|
CÁC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN THƯỜNG
KỲ (TRÌNH HĐND TỈNH)
|
1
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6
tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2022 (bao
gồm tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm, dự toán ngân sách nhà nước
6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm)
|
Sở KHĐT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý II
20/5
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
2
|
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh 06 tháng
đầu năm 2021, nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2022
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn Phương
|
Quý II
20/5
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
3
|
Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham
nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại và thực hành tiết kiệm 6 tháng
đầu năm 2022
|
Thanh tra tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý II
20/5
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
4
|
Báo cáo kết quả công tác tiếp công dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm 2022
|
Thanh tra tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý II
20/5
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
5
|
Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến, kiến nghị cử
tri tại kỳ họp cuối năm 2021
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý II
20/5
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
6
|
Báo cáo Công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm
pháp luật 6 tháng đầu năm 2022
|
Công an tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý II
20/5
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
7
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã
hội 2022 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023
|
Sở KHĐT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý IV
10/11
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
8
|
Báo cáo tình hình thực hiện các chương trình trọng
điểm 2022 và kế hoạch chương trình trọng điểm năm 2023
|
Sở KHĐT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý IV
10/11
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
9
|
Báo cáo tình hình thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022, kế hoạch năm 2023
|
Sở KHĐT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý IV
10/11
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
10
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà
nước năm 2022 và phân bổ dự toán ngân sách 2023, kế hoạch tài chính NSNN 03
năm 2023 - 2025
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý IV
10/11
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
11
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch vốn đầu tư
XDCB năm 2022, phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2023
|
Sở KHĐT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý IV
10/11
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
12
|
Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh năm 2022
nhiệm vụ trọng tâm thực hiện trong năm 2023
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý IV
10/11
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
13
|
Báo cáo kết quả công tác tiếp công dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2023
|
Thanh tra tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý IV
10/11
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
14
|
Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham
nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại, thực hành tiết kiệm năm 2022
và phương hướng, nhiệm vụ năm 2023
|
Thanh tra tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý IV
10/11
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
15
|
Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến, kiến nghị cử
tri tại kỳ họp giữa năm 2022
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý IV
10/11
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
|
16
|
Báo cáo Công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm
pháp luật năm 2022
|
Công an tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Quý IV
10/11
|
Báo cáo trình HĐND
tỉnh
|
.
|
II
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG
ĐIỂM TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2022
|
1
|
Chương trình phát triển đô thị (bao gồm Chương
trình di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực 1 Kinh Thành Huế)
|
Sở Xây dựng/UBND
thành phố Huế
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Năm 2022
|
Kế hoạch
|
|
2
|
Chương trình phát triển hạ tầng kinh tế - kỹ thuật
và phát triển công nghiệp
|
Sở KHĐT/Sở Công
Thương
|
Đ/c Nguyễn Văn Phương
|
Năm 2022
|
Kế hoạch
|
|
3
|
Chương trình phát triển văn hóa, du lịch - dịch vụ
|
Sở Du lịch/Sở
VHTT/Sở Công Thương
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Năm 2022
|
Kế hoạch
|
|
4
|
Chương trình cải cách hành chính gắn với xây dựng
chính quyền điện tử, triển khai công tác chuyển đổi số, dịch vụ đô thị thông
minh
|
Sở Nội vụ/Sở TTTT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Năm 2022
|
Kế hoạch
|
|
5
|
Chương trình phát triển nguồn nhân lực, nhất là
nguồn nhân lực chất lượng cao
|
Sở LĐTBXH/Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Năm 2022
|
Kế hoạch
|
|
6
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới gắn với giảm
nghèo bền vững và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
Sở NNPTNT/Sở
LĐTBXH/Ban Dân tộc
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Năm 2022
|
Kế hoạch
|
|
III.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ
ÁN TRÌNH TỈNH ỦY (Theo Chương trình làm việc của Tỉnh ủy, Ban Thường
vụ Tỉnh ủy năm 2022)
|
1
|
Đề án Khu công nghệ cao Thừa Thiên Huế
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Năm 2022
|
Đề án
|
|
2
|
Đề án Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021
- 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở KHĐT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Năm 2022
|
Đề án
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
3
|
Đề án về phát triển kinh tế - xã hội vùng đầm phá
Tam Giang - Cầu Hai giai đoạn 2021 - 2030.
|
Sở KHĐT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
Đề án
|
|
4
|
Đề án Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị quần thể
di tích Cố đô Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến 2045
|
Trung tâm BTDT Cố
đô Huế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Năm 2022
|
Đề án
|
|
5
|
Chương trình xây dựng Nông thôn mới giai đoạn
2021 - 2025
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 3
|
Chương trình
|
|
IV.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ
ÁN TRÌNH HĐND TỈNH (Theo Tờ trình số 12774/TTr-UBND ngày
16/12/2021 của UBND tỉnh và Nghị quyết của Thường trực HĐND tỉnh về chương
trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2022)
|
1
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ ứng dụng khoa học
và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2021-2030
|
Sở KHCN
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 01
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
2
|
Chương trình ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản
xuất nông nghiệp công nghệ cao Tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030
|
Sở KHCN
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 01
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
3
|
Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các
đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 01
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
4
|
Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu
tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở KHĐT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 01
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
Chuyển tiếp năm 2021
|
5
|
Quy định một số cơ chế chính sách sưu tầm, bảo tồn
và phát huy giá trị mỹ thuật truyền thống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở VHTT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
6
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế đến năm 2025
|
Sở Công Thương
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 01
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
7
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 01
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng
giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Sở TNMT
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 01
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
|
9
|
Đề nghị công nhận đô thị Phong Điền, tỉnh Thừa
Thiên Huế đạt tiêu chí đô thị loại IV
|
UBND huyện Phong
Điền/Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 02
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
|
10
|
Đề án sắp xếp, bán đấu giá các trụ sở làm việc cũ,
xây dựng Khu hành chính tập trung huyện Phong Điền.
|
UBND huyện Phong
Điền/Sở Tài chính
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 02
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
|
11
|
Đề án “phát triển chính quyền số và dịch vụ đô thị
thông minh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
|
Sở TTTT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 02
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
|
12
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí đăng ký, phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Sở TNMT
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 3
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
13
|
Điều chỉnh Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng
04 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ
và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng”
|
Sở KHĐT
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 3
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
14
|
Quy định cơ chế chính sách huy động nguồn lực đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới Tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021
- 2025
|
Sở KHĐT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 3
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
15
|
Quy định mức thu giá dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt
động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công
lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở GDĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
16
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Sở TNMT
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 3
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
|
17
|
Quy định chính sách trợ cấp thu hút nguồn nhân lực
Bác sĩ cho ngành Y tế Tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2022-2026.
|
Sở Y tế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
|
18
|
Phát triển giáo dục tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Sở GDĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 4
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
19
|
Đề án “Xây dựng trường trung học phổ thông chuyên
Quốc học - Huế trở thành điểm sáng về chất lượng giáo dục trong sự nghiệp đổi
mới căn bản, toàn diện giáo dục của cả nước”
|
Sở GDĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 4
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
20
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái
Ngũ Hồ
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 5
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
21
|
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố,
thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, khu vực được phép
nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực
không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 6
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
|
22
|
Quy hoạch chung xây dựng Khu vực ven biển từ thị
trấn Thuận An, huyện Phú Vang đến xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
23
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm
non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế năm học 2022 - 2023
|
Sở GDĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 6
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
|
24
|
Quy định mức chi công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp
trung học phổ thông; kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông; thi học sinh giỏi
các cấp các môn văn hóa; thi chọn học sinh cấp quốc gia và tập huấn học sinh
giỏi để dự thi cấp quốc gia; các kỳ thi tập trung cấp Tỉnh
|
Sở GDĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 6
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
|
25
|
Đề án công nhận đô thị mới Thanh Hà huyện Quảng
Điền
|
UBND huyện Quảng
Điền/Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
22/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định một số
chính sách hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ, chuyển giao công nghệ và phát
triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 7
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
|
27
|
Đề án "Xây dựng Trường THCS Nguyễn Tri
Phương trở thành trường trọng điểm, chất lượng cao
|
Sở GDĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 7
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
|
28
|
Quy định về định mức hỗ trợ quà tặng người cao tuổi
ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh.
|
Sở LĐTBXH/Sở Tài
chính
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 7
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
|
29
|
Quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung
cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế từ năm học 2022-2023 trở đi
|
Sở Tài chính/Sở
GDĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 7
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
|
30
|
Đề án hỗ trợ phát triển Giáo dục người khuyết tật
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025, định hướng đến 2030
|
Sở GDĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 9
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
|
31
|
Quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù đối với
văn nghệ sỹ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở VHTT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 10
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
Chuyển tiếp năm
2021
|
32
|
Đề án “Chính sách hỗ trợ, bảo tồn và phát huy giá
trị nhà rường cổ Bao Vinh”
|
UBND thành phố Huế/Sở
KHĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 10
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
|
33
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm
2021
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 11
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
|
34
|
Phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 11
|
Nghị quyết hành chính
thông thường
|
|
35
|
Thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi
đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện các công trình dự án năm 2023 trên địa
bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 11
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
|
36
|
Thông qua quy hoạch chung đô thị Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
Nghị quyết hành
chính thông thường
|
|
37
|
Điều chỉnh và đặt tên đường tại Thành phố Huế đợt
XI
|
UBND thành phố Huế/Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
Nghị quyết Quy phạm
pháp luật
|
Tùy tình hình thực
tế
|
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA
UBND TỈNH
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì
soạn thảo
|
Chỉ đạo thực hiện
|
Thời gian hoàn
thành
|
Dự kiến kinh
phí thực hiện (tr.đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG
HỢP
|
1
|
Đề án
|
Quy hoạch và phát triển cây ăn quả có giá trị
kinh tế trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn
2021-2025
|
UBND huyện Phong
Điền
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 01
|
|
|
2
|
Đề án
|
Sắp xếp, bán đấu giá các trụ sở làm việc cũ, xây
dựng Khu hành chính tập trung
|
UBND huyện Phong
Điền
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 01
|
|
|
3
|
Đề án
|
Sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuê nhằm
triển khai các hoạt động dịch vụ tại các điểm di tích Huế
|
Trung tâm BTĐT Cố
đô Huế
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 02
|
|
|
4
|
Đề án
|
Phục hồi và phát triển kinh tế trong trạng thái
bình thường mới 2022-2023
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 02
|
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Kế hoạch đầu tư công chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 02
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
6
|
Quy hoạch
|
Chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân phía Nam
thành phố tại xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 3
|
|
Chuyển tiếp từ năm
2020
|
7
|
Chương trình
|
Xây dựng nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững
và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 3
|
|
|
8
|
Chương trình
|
Phát triển đô thị thị xã Hương Trà đến năm 2025,
tầm nhìn đến 2030
|
UBND thị xã Hương
Trà
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 3
|
|
|
9
|
Đề án
|
Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Sở TNMT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 3
|
|
Chuyển tiếp từ năm
2020
|
10
|
Đề án
|
Phát triển cây ăn quả tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2020 - 2025
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 3
|
|
Chuyển tiếp từ năm
2021
|
11
|
Đề án
|
Phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng xanh, bền
vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 tầm nhìn đến 2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 4
|
|
|
12
|
Quy hoạch
|
Tổng thể khu vực tháp Phú Diên và bãi tắm Phú Điền
để phục vụ phát triển du lịch, phát huy giá trị di tích
|
Viện NCPT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 4
|
|
|
13
|
Đề án
|
Sắp xếp, xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng, dịch
vụ hỗ trợ vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 5
|
|
|
14
|
Đề án
|
Rà soát đường gom và các đường ngang đấu nối vào
các Quốc lộ, đường Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh, giai đoạn đến năm 2021, định
hướng đến năm 2030
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 6
|
|
Chưa thực hiện
trong năm 2021
|
15
|
Kế hoạch
|
Sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2025
|
Sở TNMT
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
16
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái
Ngũ Hồ
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
17
|
Đề án
|
Di dời, tái định cư các hộ bị ảnh hưởng của nhà
máy xi măng Đồng Lâm
|
UBND huyện Phong
Điền
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
18
|
Quy hoạch
|
Phân khu xây dựng khu vực Quảng Lợi - Cồn Tộc,
huyện Quảng Điền.
|
UBND huyện Quảng
Điền
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 7
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
19
|
Quy hoạch
|
Phân khu xây dựng khu vực ven biển Quảng Công -
Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền.
|
UBND huyện Quảng
Điền
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 7
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
20
|
Đề án
|
Công nhận đô thị mới Thanh Hà, huyện Quảng Điền đạt
tiêu chuẩn đô thị loại V
|
UBND huyện Quảng
Điền
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 7
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
21
|
Đề án
|
Phát triển nông nghiệp hữu cơ Tỉnh Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2022-2026 và định hướng đến 2030
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 8
|
|
|
22
|
Đề án
|
Đánh giá tổng thể và đề xuất giải pháp bảo vệ môi
trường về xử lý hệ thống nước thải tại các chợ trên địa bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 8
|
|
Chuyển tiếp 2021 tại
Công văn số 8502/UBND-ĐC ngày 15/9/2021
|
23
|
Đề án
|
Tổng thể về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải
rắn Tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030
|
Sở TNMT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 8
|
|
Chuyển tiếp 2021 tại
Công văn số 8502/UBND-ĐC ngày 15/9/2021
|
24
|
Quy hoạch
|
Sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2021-2030
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố Huế
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 9
|
|
|
25
|
Đề án
|
Tổ chức và điều khiển hệ thống giao thông trên địa
bàn thành phố Huế và vùng phụ cận
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 9
|
|
Chuyển tiếp từ năm
2021
|
26
|
Kế hoạch
|
Phát triển và quản lý phương tiện kinh doanh vận
tải đảm bảo phù hợp với nhu cầu đi lại của người dân và thực trạng kết cấu hạ
tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 9
|
|
|
27
|
Đề án
|
Lập Hồ sơ tài nguyên đảo Sơn Chà, tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Sở TNMT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 10
|
|
Chuyển tiếp 2021 tại
Công văn số 8502/UBND-ĐC ngày 15/9/2021
|
28
|
Đề án
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán NSNN năm
2022, phân bổ dự toán ngân sách năm 2023, kế hoạch tài chính NSNN 03 năm 2023
- 2025
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 11
|
|
Trình HĐND tỉnh
theo mục A.IV
|
29
|
Đề án
|
Báo cáo quyết toán ngân sách năm 2021
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 11
|
|
Trình HĐND tỉnh
theo mục A.IV
|
30
|
Quy hoạch
|
Bổ sung Quy hoạch giao thông tuyến đường kết nối
từ Khu B-An Vân Dương về trung tâm thị trấn Phú Đa và Cầu qua phá Phú Đa đi
Vinh Xuân, huyện Phú Vang
|
UBND huyện Phú
Vang/Thành phố Huế
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
31
|
Đề án
|
Thành lập Cụm Công nghiệp Phú Diên
|
UBND huyện Phú
Vang
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
200
|
|
32
|
Quyết định
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thị
trấn Sịa, huyện Quảng Điền.
|
UBND huyện Quảng
Điền
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
33
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch chung đô thị Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
34
|
Đề án
|
Ứng dụng quản lý không gian đô thị, quy hoạch đô
thị thành phố Huế và vùng phụ cận
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
|
35
|
Đề án
|
Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
|
Sở TNMT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
Chuyển tiếp 2021 tại
Công văn số 8502/UBND-ĐC ngày 15/9/2021
|
36
|
Dự án
|
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu
vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TNMT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
Chuyển tiếp 2021 tại
Công văn số 8502/UBND-ĐC ngày 15/9/2021
|
37
|
Đề án
|
Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi
đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện các công trình dự án năm 2023 trên địa
bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ
HỘI
|
1
|
Chương trình
|
Ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất nông
nghiệp công nghệ cao Tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
2
|
Đề án
|
Chính sách thu hút nguồn nhân lực Bác sĩ cho
ngành Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2022 - 2026
|
Sở Y tế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
3
|
Đề án
|
Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị
cho các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn giai đoạn 2022 - 2030 trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Sở Y tế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
4
|
Đề án
|
Chuyển đổi số giai đoạn 2021 - 2025
|
Trung tâm BTDT Cố
đô Huế
|
Đ/c Nguyễn Thanh Bình
|
Tháng 01
|
|
|
5
|
Chương trình
|
An toàn lao động, vệ sinh lao động tỉnh Thừa
Thiên Huế, giai đoạn 2022 - 2025
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
5920
|
|
6
|
Đề án
|
Giảm nghèo bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2021-2025
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh Bình
|
Tháng 3
|
1500
|
Trình HĐND tỉnh
|
7
|
Đề án
|
Định hướng phát triển các điểm du lịch sinh thái
gắn với suối, thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Du lịch
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
Chuyển tiếp từ năm
2021
|
8
|
Đề án
|
Phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực
chất lượng cao giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 4
|
|
|
9
|
Đề án
|
Rà soát, sắp xếp mạng lưới giáo dục nghề nghiệp
công lập thuộc tỉnh giai đoạn 2021-2030
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 4
|
|
|
10
|
Đề án
|
Định mức hỗ trợ quà chúc thọ, mừng thọ người cao
tuổi
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 4
|
7000
|
Trình HĐND tỉnh
|
11
|
Quyết định
|
Phê duyệt Đề án đặt tên đường ở các phường nội thị
thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy
|
UBND thị xã Hương
Thủy
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 6
|
200
|
|
12
|
Đề án
|
Phát triển giáo dục vùng dân tộc thiểu số tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Sở GD&ĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 8
|
|
|
13
|
Đề án
|
Bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục
mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2020 - 2025
|
Sở GD&ĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 8
|
|
|
14
|
Đề án
|
Xây dựng cơ chế, chính sách triển khai các dự án
KH&CN đặc thù phục vụ phát triển các ngành, lĩnh vực ưu tiên trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2022-2030
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 8
|
|
|
15
|
Đề án
|
Hoàn thiện mô hình chức năng, nhiệm vụ, nâng cao
hiệu quả hoạt động Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 9
|
|
|
16
|
Đề án
|
Sắp xếp hệ thống tượng, biểu tượng kiến trúc nghệ
thuật
|
Sở VHTT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 9
|
|
Chuyển tiếp từ năm
2021
|
17
|
Đề án
|
Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao
cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến 2030
|
Sở VHTT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 9
|
|
|
18
|
Đề án
|
Phát triển sông Ngự hà
|
Viện NCPT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 9
|
|
|
19
|
Đề án
|
Khai thác không gian Eo bầu và Thượng Thành thuộc
Kinh thành Huế hướng đến phát triển du lịch đặc sắc của thành phố Huế
|
Viện NCPT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 9
|
|
|
20
|
Đề án
|
Phát triển du lịch gắn với làng nghề, nghề truyền
thống và chuỗi giá trị nông nghiệp"
|
Sở Du lịch
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 11
|
|
|
21
|
Đề án
|
Khai thác phát huy giá trị khu vực Thượng Thành -
Eo Bầu, Kinh Thành Huế giai đoạn 2022 - 2026
|
Trung tâm BTDT Cố
đô Huế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 11
|
|
|
22
|
Quy hoạch
|
Bảo tồn và phát huy giá trị di tích Cố đô Huế
giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn đến 2050
|
Trung tâm BTDT Cố
đô Huế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
Chuyển tiếp từ năm
2020
|
23
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch quảng cáo ngoài trời đến năm 2030, định
hướng đến năm 2040
|
Sở VHTT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
Chuyển tiếp từ năm
2021
|
24
|
Đề án
|
Nâng cao chế độ dinh dưỡng phát triển thể lực, tầm
vóc trẻ em dành cho học sinh mầm non và tiểu học.
|
Sở GD&ĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Đề án
|
Thành lập phường đối với xã Hương Toàn
|
Sở Nội vụ/UBND thị
xã Hương Trà
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 3
|
|
|
2
|
Đề án
|
Sưu tầm tài liệu lưu trữ quý, hiếm của tỉnh Thừa
Thiên Huế và về tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
3
|
Dự án
|
Xây dựng Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ tại
Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 6
|
|
|
4
|
Đề án
|
Đổi mới mô hình hoạt động của Trung tâm Bảo tồn
di tích Cố đô Huế
|
Trung tâm BTDT Cố
đô Huế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 6
|
|
|
5
|
Đề án
|
Hoàn thiện bộ hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
các cấp sau khi sắp xếp, điều chỉnh địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 11
|
|
|
6
|
Đề án
|
Thành lập thị xã Phong Điền và sắp xếp, thành lập
các xã, phường thuộc thị xã Phong Điền
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 11
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA
CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Chỉ đạo thực hiện
|
Thời gian hoàn thành
|
Dự kiến kinh phí thực hiện (tr.đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG
HỢP
|
1
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Chương trình trọng điểm phát triển hạ tầng
kinh tế - kỹ thuật và phát triển công nghiệp năm 2022
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 01
|
|
|
2
|
Kế hoạch
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong
lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ năm 2022
|
Sở Công Thương
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 01
|
150
|
|
3
|
Kế hoạch
|
Đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật các cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Sở Công Thương
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 01
|
|
|
4
|
Kế hoạch
|
Tiếp tân đối ngoại năm 2022
|
Sở Ngoại vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 01
|
|
|
5
|
Kế hoạch
|
Công tác về người Việt Nam ở nước ngoài 2022
|
Sở Ngoại vụ
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
6
|
Kế hoạch
|
Công tác biên giới tỉnh năm 2022
|
Sở Ngoại vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 01
|
|
|
7
|
Kế hoạch
|
Triển khai thực hiện Chương trình phát triển đô
thị tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm Chương trình di dời dân cư, giải phóng mặt bằng
khu vực 1 di tích Kinh Thành Huế) năm 2022
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 01
|
|
|
8
|
Kế hoạch
|
Chương trình Phát triển đô thị Phong Điền
|
UBND huyện Phong
Điền
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 01
|
|
|
9
|
Kế hoạch
|
Sử dụng đất năm 2022 cấp huyện
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố Huế
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 01
|
|
|
10
|
Kế hoạch
|
Triển khai thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới năm 2022
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 02
|
|
|
11
|
Kế hoạch
|
Hợp tác Lào năm 2022
|
Sở Ngoại vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 02
|
|
|
12
|
Kế hoạch
|
Hoạt động Đề án Phục hồi và phát triển kinh tế
trong trạng thái bình thường mới 2022-2023
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 02
|
|
|
13
|
Kế hoạch
|
Hưởng ứng giờ trái đất năm 2022
|
Sở Công Thương
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 02
|
|
|
14
|
Kế hoạch
|
Tổ chức Hội chợ thương mại Festival Huế năm 2022
|
Sở Công Thương
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 3
|
2000
|
|
15
|
Kế hoạch
|
Công tác về người Việt Nam ở nước ngoài giai đoạn
2022-2026
|
Sở Ngoại vụ
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
16
|
Kế hoạch
|
Triển khai Đề án Thúc đẩy hoạt động thanh toán
không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2022
|
Sở KHCN
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 3
|
|
|
17
|
Kế hoạch
|
Hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp năm 2022
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 3
|
|
|
18
|
Kế hoạch
|
Triển khai Chương trình OCOP tỉnh Thừa Thiên Huế
năm 2022
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 3
|
|
|
19
|
Quyết định
|
Ban hành cấp dự báo cháy rừng và các bảng tra cấp
dự báo cháy rừng
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 5
|
|
|
20
|
Kế hoạch
|
Hỗ trợ cho các Hợp tác xã Lâm nghiệp bền vững
giai đoạn 2022-2025 theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 20/3/2021 của UBND tỉnh
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 5
|
|
|
21
|
Kế hoạch
|
Dự trữ hàng hóa phòng chống lụt bão
|
Sở Công Thương
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 5
|
150
|
|
22
|
Kế hoạch
|
Hành động thực hiện Chiến lược Phát triển lâm
nghiệp bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2030
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 6
|
|
|
23
|
Kế hoạch
|
Phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
thời kỳ 2021-2025, định hướng đến 2035
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
24
|
Kế hoạch
|
Hỗ trợ di dời các các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025
|
Sở Công Thương
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
25
|
Chương trình
|
Tổ chức diễn tập ứng phó sự cố hoá chất cấp tỉnh
|
Sở Công Thương
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 9
|
600
|
chuyển tiếp năm
2021
|
26
|
Kế hoạch
|
Cải tạo đất trồng lúa bị nhiễm chua phèn các vùng
ven biển, đầm phá giai đoạn 2022-2025
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 9
|
|
|
27
|
Kế hoạch
|
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2023
|
Sở Công Thương
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 9
|
|
|
28
|
Kế hoạch
|
Nâng cấp phần mềm báo cáo trực tuyến, cơ sở dữ liệu
tập trung về hoạt động VLNCN thành ứng dụng sử dụng trên điện thoại thông
minh.
|
Sở Công Thương
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 10
|
200
|
|
29
|
Kế hoạch
|
Hội nghị gặp mặt các tổ chức phi chính phủ nước
ngoài
|
Sở Ngoại vụ
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 10
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ
HỘI
|
1
|
Kế hoạch
|
Triển khai Đề án “Xây dựng Thừa Thiên Huế trở
thành xứ sở Mai vàng của Việt Nam”
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
2
|
Kế hoạch
|
Triển khai Chương trình hành động thực hiện một số
chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ
tư năm 2022
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
3
|
Kế hoạch
|
Triển khai Ứng dụng CNTT và Chuyển đổi số ngành
KH&CN giai đoạn 2021-2025
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
4
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Đề án “Phát triển vùng nguyên liệu và các
sản phẩm dược liệu gắn với chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) ở tỉnh Thừa
Thiên Huế đến năm 2030”, năm 2022
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
5
|
Kế hoạch
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
6
|
Kế hoạch
|
Cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma
túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
7
|
Kế hoạch
|
Phòng chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
8
|
Kế hoạch
|
Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh
năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
9
|
Kế hoạch
|
Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
10
|
Kế hoạch
|
Thực hiện chương trình việc làm năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
11
|
Kế hoạch
|
Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo
Hợp đồng năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
12
|
Kế hoạch
|
Thực hiện chương trình An toàn vệ sinh lao động
năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
13
|
Kế hoạch
|
Thực hiện công tác bình đẳng giới và VSTBCPN năm
2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
14
|
Kế hoạch
|
Truyền thông Bình đẳng giới năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 01
|
|
|
15
|
Kế hoạch
|
Thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo
của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn
1 (2022 - 2025)
|
Sở GD&ĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 02
|
|
|
16
|
Kế hoạch
|
Triển khai việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải
tiến Hệ thống quản lý chất tiêu chuẩn lượng theo quốc gia TCVN ISO 9001:2015
vào hoạt động của các cơ hành chính nhà nước Tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 02
|
|
|
17
|
Kế hoạch
|
Triển khai Đề án Cố đô Khởi nghiệp năm 2022
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 02
|
|
|
18
|
Kế hoạch
|
Tổ chức Diễn tập ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 02
|
|
|
19
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Chương trình trợ giúp người cao tuổi
trên địa bàn tỉnh năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
20
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Đề án phát triển công tác xã hội năm
2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
21
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững năm
2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
22
|
Kế hoạch
|
Thực hiện công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em năm
2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
23
|
Kế hoạch
|
Tổ chức tháng hành động An toàn vệ sinh lao động
năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
24
|
Kế hoạch
|
Hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho người
hoàn thành nghĩa vụ quân sự năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
25
|
Quyết định
|
Phát triển nguồn nhân lực, nhất là nhân lực chất
lượng cao ngành Văn hóa và Thể thao đến năm 2022 - 2025, định hướng đến năm
2030
|
Sở VHTT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
26
|
Kế hoạch
|
Triển khai Đề án phát triển quan hệ lao động trên
địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
27
|
Kế hoạch
|
Tổ chức Ngày sách Việt Nam trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế năm 2022
|
Sở TT&TT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
28
|
Kế hoạch
|
Chuyển đổi số về lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
Sở Y tế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 4
|
|
|
29
|
Kế hoạch
|
Thông tin, tuyên truyền thực hiện Đề án “Chương
trình hoạt động văn hóa, nghệ thuật phục vụ vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải
đảo, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế năm 2022
|
Sở TT&TT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 4
|
|
|
30
|
Chương trình
|
Kỳ họp thường niên của Trung tâm DSTG UNESCO lần
thứ 45 (Kazan CHLB Nga dự kiến từ 19 đến 30/6/2022)
|
Trung tâm BTDT Cố
đô Huế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 4
|
|
|
31
|
Kế hoạch
|
Tháng hành động vì trẻ em năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 5
|
|
|
32
|
Kế hoạch
|
Festival Bốn mùa năm 2023
|
Trung tâm Festival
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 5
|
|
|
33
|
Kế hoạch
|
Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 75 năm ngày Thương
binh - Liệt sĩ (27/7/1947 - 27/7/2022)
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 6
|
|
|
34
|
Kế hoạch
|
Triển khai Đề án “Phát triển Bảo tàng Thiên nhiên
duyên hải miền Trung giai đoạn 2022-2025, định hướng đến 2030”.
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 6
|
|
|
35
|
Kế hoạch
|
Quy hoạch mạng lưới các tổ chức khoa học và công
nghệ công lập thời kỳ 2021-2030
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 6
|
|
|
36
|
Kế hoạch
|
Điều tra và đánh giá thực trạng văn hóa vật thể
và phi vật thể của đồng bào DTTS còn gặp nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Ban Dân tộc
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 6
|
|
|
37
|
Kế hoạch
|
Xây dựng và phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ
quản lý giáo dục tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2030, tầm nhìn đến 2045
|
Sở GD&ĐT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 7
|
|
|
38
|
Kế hoạch
|
Biểu dương, tôn vinh, vinh danh gương điển hình
tiên tiến trong vùng đồng bào DTTS tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025
|
Ban Dân tộc
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 8
|
|
|
39
|
Kế hoạch
|
Rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và bộ có mức thu
nhập trung bình năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 8
|
|
|
40
|
Kế hoạch
|
Tổ chức Tháng hành động vì người cao tuổi tỉnh Thừa
Thiên Huế năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 8
|
|
|
41
|
Kế hoạch
|
Phát triển hạ tầng viễn thông cho chuyển đổi số
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025
|
Sở TT&TT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 9
|
|
|
42
|
Kế hoạch
|
Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng chống
bạo lực trên cơ sở giới năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 10
|
|
|
43
|
Kế hoạch
|
Triển khai bệnh án điện tử, bệnh viện thông minh,
bệnh viện không giấy tờ
|
Sở Y tế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 10
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
44
|
Kế hoạch
|
Triển khai hệ thống chăm sóc, tư vấn, hướng đến hội
chẩn đoán khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Sở Y tế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 11
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
45
|
Kế hoạch
|
Triển khai đăng ký khám, chữa bệnh trực tuyến
|
Sở Y tế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 11
|
|
|
46
|
Kế hoạch
|
Xây dựng kiến trúc y tế điện tử, y tế thông minh
|
Sở Y tế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 11
|
|
|
47
|
Kế hoạch
|
Hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế năm 2023
|
Sở TT&TT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 11
|
|
|
48
|
Kế hoạch
|
Tuyên truyền cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế năm 2023
|
Sở TT&TT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Chương trình
|
Chương trình công tác ngành tư pháp năm 2022
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 02
|
|
|
2
|
Kế hoạch
|
Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi
phạm hành chính năm 2022
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 02
|
|
|
3
|
Kế hoạch
|
Triển khai thực hiện công tác bồi thường nhà nước
năm 2022
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 02
|
|
|
4
|
Kế hoạch
|
Triển khai công tác dân vận chính quyền năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 02
|
|
|
5
|
Kế hoạch
|
Tổ chức Hội thi tìm hiểu công tác cải cách hành
chính năm 2022 và giai đoạn 2021-2025 bằng hình thức trực tuyến
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 5
|
|
|
6
|
Quyết định
|
Quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách
hành chính tại UBND các xã, phường, thị trấn thay thế Quyết định số
3130/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
7
|
Kế hoạch
|
Nâng cao chỉ số Cải cách hành chính và chỉ số hài
lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh
năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
8
|
Kế hoạch
|
Nâng cao chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính
công cấp tỉnh năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
9
|
Kế hoạch
|
Tổ chức Ngày pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam năm 2022
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 9
|
|
|
10
|
Kế hoạch
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
11
|
Kế hoạch
|
Triển khai Đề án “Tuyên truyền, phổ biến trong
cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân về nội dung của Công ước chống tra tấn
và pháp luật Việt Nam về phòng, chống tra tấn” (Đề án 65) năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
12
|
Kế hoạch
|
Thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
13
|
Kế hoạch
|
Thực hiện đánh giá, công nhận, xây dựng xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
14
|
Kế hoạch
|
Quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi
phạm hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
15
|
Kế hoạch
|
Thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành
pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
16
|
Kế hoạch
|
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
17
|
Kế hoạch
|
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
18
|
Kế hoạch
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
19
|
Kế hoạch
|
Triển khai công tác pháp chế 2023
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
20
|
Kế hoạch
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
21
|
Kế hoạch
|
Phân bổ biên chế công chức năm 2023 trong các cơ
quan chuyên môn, tổ chức hành chính nhà nước của Tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
22
|
Kế hoạch
|
Phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị
sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
23
|
Kế hoạch
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
năm 2023
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
24
|
Kế hoạch
|
Cải cách hành chính của tỉnh năm 2023
|
Sở Nội vụ
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
|
D. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì
soạn thảo
|
Chỉ đạo thực hiện
|
Thời gian hoàn
thành
|
Dự kiến kinh
phí thực hiện (tr.đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định
|
Quy định mức chi hoạt động công tác hỗ trợ pháp lý
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 1
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
2
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quy định nội dung, mức chi cho
công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tư pháp
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
3
|
Quyết định
|
Điều chỉnh, bổ sung quy định một số chính sách khuyến
khích xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế,
văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 3
|
|
|
4
|
Quyết định
|
Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý
chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (thay thế
Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 3
|
|
Chuyển tiếp từ năm
2021
|
5
|
Nghị quyết
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn
bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 3
|
|
Chuyển tiếp từ năm
2021
|
6
|
Nghị quyết
|
Quy định cơ chế chính sách huy động nguồn lực đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới Tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021
- 2025
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 3
|
|
|
7
|
Quyết định
|
Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số
26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Quy định về việc tiếp nhận, xử
lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Thanh tra tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 3
|
|
|
8
|
Quyết định
|
Sửa đổi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh ban hành đơn giá nhà, công trình và vật kiến
trúc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 3
|
|
|
9
|
Quyết định
|
Quy định về cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hóa
- Thể thao cấp huyện; Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã; Nhà văn hóa - Khu
thể thao thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Sở VHTT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
10
|
Quyết định
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế (thay thế Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017)
|
Sở TNMT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 3
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
11
|
Quyết định
|
Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện
trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Sở TT&TT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 3
|
|
|
12
|
Quyết định
|
Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình
tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thanh tra tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 4
|
|
|
13
|
Quyết định
|
Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số
38/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tổ chức
thực hiện Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thanh tra tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 4
|
|
|
14
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 84/2017/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh về Quy định một số chính sách về
DS-KHHGĐ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Y tế
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 5
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
15
|
Quyết định
|
Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số
20/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế tiếp công
dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Thanh tra tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 5
|
|
|
16
|
Quyết định
|
Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số
91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai trên địa bàn tỉnh
|
Thanh tra tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 5
|
|
|
17
|
Quyết định
|
Quy chế xét tặng Giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hóa của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở KHCN
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 5
|
|
|
18
|
Quyết định
|
Quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Phan Quý Phương
|
Tháng 5
|
|
|
19
|
Quyết định
|
Bộ đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ
1/500, 1/1000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/2000, 1/5000
|
Sở TNMT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 5
|
|
|
20
|
Quyết định
|
Quy định vận hành, khai thác và quản lý mạng tin
học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TT&TT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 6
|
|
|
21
|
Quyết định
|
Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền công tác
quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
22
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Sở Nội vụ/BQL khu
kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
23
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung quy định phân cấp, ủy quyền cho
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
BQL khu kinh tế,
công nghiệp Tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
24
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh với các sở, ban ngành và UBND các huyện, thị xã
trong công tác quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL khu kinh tế,
công nghiệp tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
25
|
Quyết định
|
Tỷ lệ % đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước, thuê
tầng ngầm
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 6
|
|
|
26
|
Quyết định
|
Quy định về chế độ học bổng đối với lưu học sinh
Lào theo chỉ tiêu của tỉnh từ năm học 2022-2023
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Nguyễn Văn Phương
|
Tháng 8
|
|
|
27
|
Quyết định
|
Quy chế cập nhật CSDL giá trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 9
|
|
|
28
|
Quyết định
|
Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về vật liệu xây
dựng
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 9
|
|
|
29
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế phối hợp quản lý trật tự
xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số
76/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c Hoàng Hải Minh
|
Tháng 9
|
|
|
30
|
Quyết định
|
Quy định xây dựng và triển khai hệ thống thông
tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TT&TT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 9
|
|
|
31
|
Quyết định
|
Quy định xây dựng và triển khai phần mềm ứng dụng,
dữ liệu dùng chung trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TT&TT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 11
|
|
|
32
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung quy định quản lý xây dựng và
phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TT&TT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 11
|
|
|
33
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
|
Sở TNMT
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 11
|
|
Trình HĐND tỉnh
|
34
|
Quyết định
|
Giao dự toán NSNN năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
|
35
|
Quyết định
|
Ban hành quy định điều hành dự toán NSNN năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
|
36
|
Quyết định
|
Phê duyệt tổng quyết toán NSNN năm 2021
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Nguyễn Văn
Phương
|
Tháng 12
|
|
|
37
|
Quyết định
|
Hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm
|
Sở Tài chính
|
Đ/c Phan Quý
Phương
|
Tháng 12
|
|
|
38
|
Quyết định
|
Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình
công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở VHTT
|
Đ/c Nguyễn Thanh
Bình
|
Tháng 12
|
|
|
Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình công tác năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3435/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 về Chương trình công tác năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
80
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|