Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3432/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành:
30/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3432/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 30
tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
04/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 623/TTr-SGTVT ngày 22/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục
vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quy trình nội bộ QT.01-05.2021 tại Phụ lục 2 kèm
theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU. HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP. PVP C.N.Trang, các phòng: ĐT, KSTTHC, THCB;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên) .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
TT
Tên quy trình nội
bộ
Ký hiệu
1.
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
QT-01
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Đổi giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (QT-01)
1
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ tục đổi giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
2
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông
vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3
Nội dung quy trình
3.1
Cơ sở pháp lý
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng
GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
5. Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
6. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
3.2
Thành phần hồ sơ luân chuyển từ Bộ phận Một cửa
đến phòng chuyên môn:
Bản chính
Bản sao
- Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe theo mẫu;
X
- Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y
tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng
A1, A2, A3;
X
- Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân
dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu
còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài).
X
3.3
Số lượng hồ sơ
01 bộ
3.4
Thời gian xử lý
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định.
- Trường hợp sử dụng Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
3.5
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở
Giao thông vận tải Hà Nội; hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.gov.vn
3.6
Phí, lệ phí
135.000 đồng/lần
3.7
Quy trình xử lý công việc
TT
Trình tự
Trách nhiệm
Thời gian
Biểu mẫu/Kết quả
3.7.1
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
B1
Nộp hồ sơ và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp
lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
Cá nhân
Giờ hành chính
Theo mục 3.2
B2
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày.
Bộ phận một cửa -
Sở GTVT
Giờ hành chính
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
B3
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
Bộ phận một cửa -
Sở GTVT
0,25 ngày
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B4
Phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn - Sở GTVT
0,25 ngày
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B5
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ
Chuyên viên, Lãnh
đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT
1,5 ngày
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
B6
Trình Lãnh đạo Sơ; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền
cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời
gian);
Chuyên viên, Lãnh
đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
1,0 ngày
Tờ trình
B7
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách
GPLX.
Chuyên viên - Sở
GTVT
1,5 ngày
Sở quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX
B8
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa
Chuyên viên - Sở
GTVT
0,5 ngày
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B9
Trả kết quả cho cá nhân
Bộ phận một cửa -
Sở GTVT
Giờ hành chính
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
B10
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách
nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
Chuyên viên - Sở
GTVT
Giờ hành chính
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi hồ sơ
3.7.2
Trường hợp sử dụng Dịch vụ công trực tuyến một
phần - Mức độ 3 (sử dụng phần mềm của Cục Đường bộ Việt Nam)
B1
Nộp hồ sơ trực tuyến và có trách nhiệm hoàn thành
nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
Cá nhân
Trong và ngoài giờ
hành chính
Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn
hình trực tuyến
B2
Thông báo qua hòm thư điện tử tới công dân
Chuyên viên - Sở
GTVT
Giờ hành chính
Lịch hẹn trực tuyến hoặc lý do bị từ chối
B3
Tra cứu, xác minh GPLX
Chuyên viên - Sở
GTVT
Trước lịch hẹn trực
tuyến 02 ngày
Hòm thư điện tử
B4
Nộp hồ sơ trực tiếp theo lịch hẹn trực tuyến tại
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Hà Nội: Khu liên cơ quan số 258 -
Võ Chí Công - Quận Tây Hồ - TP Hà Nội.
Cá nhân
Giờ hành chính
Theo mục 3.2
B5
Tiếp nhận hồ sơ theo lịch hẹn, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn giờ.
Bộ phận một cửa -
Sở GTVT
Giờ hành chính
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
B6
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
Bộ phận một cửa -
Sở GTVT
0,5 giờ
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B7
Thẩm định hồ sơ
Chuyên viên, Lãnh
đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT
0,5 giờ
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
B8
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy
quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ
thời gian);
Chuyên viên, Lãnh
đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
0,25 giờ
Tờ trình
B9
In: GPLX, sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách
GPLX.
Chuyên viên - Sở
GTVT
0,5 giờ
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX
B10
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa
Chuyên viên - Sở
GTVT
0,25 giờ
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B11
Trả kết quả cho cá nhân
Bộ phận một cửa -
Sở GTVT
Giờ hành chính
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
B12
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách
nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
Chuyên viên Bộ phận
một cửa
Giờ hành chính
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi hồ sơ
3.7.3
Trường hợp sử dụng Dịch vụ trực tuyến toàn
trình - Mức độ 4 (sử dụng phần mềm của Cục Đường bộ Việt Nam)
B1
Đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến và phải
hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ
thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của
cá nhân.
Cá nhân
Trong và ngoài giờ
hành chính
Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn
hình trực tuyến
B2
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
Bộ phận một cửa -
Sở GTVT
0,25 ngày
B3
Phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn - Sở GTVT
0,25 ngày
B4
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ
Chuyên viên, Lãnh
đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT
1,5 ngày
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
B5
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy
quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ
thời gian);
Chuyên viên, Lãnh
đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
0,5 ngày
Tờ trình
B6
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách
GPLX.
Chuyên viên - Sở
GTVT
1,0 ngày
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX
B7
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa
Chuyên viên - Sở
GTVT
0,5 ngày
B8
Trả kết quả trực tiếp cho công dân hoặc nhân viên
Bưu điện (theo nhu cầu của công dân đăng ký trên Cổng DVC).
Bộ phận một cửa
Giờ hành chính
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
B9
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết
quả thực hiện TTHC
Chuyên viên Bộ phận
một cửa
Giờ hành chính
4
BIỂU MẪU
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
(nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Mẫu Sổ quản lý GPLX
8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX.
9. Mẫu Đơn đề nghị đổi (cấp lại) Giấy phép lái
xe.
Mẫu đơn:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI
(CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính gửi: Cục Đường
bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Tôi là: ……………………………………………………………... Quốc tịch:
……………………
…………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ……/……/……… Nam, Nữ: ……………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Nơi cư trú: ……………………………………………………………………………………………
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công
dân (hoặc hộ chiếu): ………………………………………, cấp ngày ……/……/………, nơi cấp: ……………………
Đã học lái xe tại: ………………………………………………………… năm
……………………
Đã có giấy phép lái xe số: …………., hạng: ………, do:
……… cấp ngày ……/……/………
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe
cơ giới đường bộ hạng: …………………
Lý do: …………………………………………………………………………………………………
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường
bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe: có □ không □
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước
công dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe;
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự
thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2) .
……………, ngày …… tháng …… năm 20……
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ
sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa,
làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả
hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy
phép lái xe, ngoài việc bị Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải
ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm
trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày
phát hiện hành vi vi phạm: khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và
sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
Thứ tự Quy
trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố
Tên quy trình nội
bộ
Ghi chú
1.
Số 01, Quy trình
QT.01-05.2021 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18/5/2021
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
Giảm thời gian giải
quyết đối với trường hợp sử dụng DVCTT toàn trình
Quyết định 3432/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
1.122
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng