|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 343/QĐ-UBND 2017 tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính Bắc Kạn
Số hiệu:
|
343/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
343/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 23 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số:
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số:
225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số:
4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định
chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số: 138/TTr-SNV ngày 22/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này các tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính
các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số:
616/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 343/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh
giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Ghi chú
|
|
Tự đánh giá
|
Điểm ĐT XHH
|
UBND tỉnh
đánh giá
|
|
I.
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH
|
76
|
|
|
|
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC
cuối năm
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
13
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
hàng năm
|
2,5
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC năm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong
tháng 1: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong
tháng 2: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ
nhiệm vụ và bố trí kinh phí thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ
nhiệm vụ nhưng không bố trí kinh phí thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy
đủ nhiệm vụ; không bố trí kinh phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế
hoạch (nhiệm vụ, nội dung) CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng yêu cầu đủ
về số lượng, nội dung và thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu
cầu đủ về số lượng hoặc nội dung hoặc thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo tự đánh giá
chấm điểm kết quả chỉ số CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá
chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá
sai số không quá 5% so với kết quả thẩm định:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá
sai số trên quá 5% so với kết quả thẩm định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các Phòng, Ban
thuộc, trực thuộc Sở được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ
quan, đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 - dưới 30 số
cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100%
số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85%
số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên
truyền CCHC
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch tuyên truyền CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch:1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85%
đến dưới 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70%
đến dưới 85% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong
tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua kênh truyền thông: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về
CCHC:0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động
trong chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Có quy định, quy chế
bằng văn bản gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có quy chế, quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có quy chế,
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong thực
hiện CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới
trong thực hiện nhiệm vụ CCHC trong năm được áp dụng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trách nhiệm của người
đứng đầu cơ quan phụ trách CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ
trách: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó
phụ trách: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Bố trí kinh phí
cho công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kinh phí: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kinh
phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
11
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật (VBQPPL) thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý (Trường hợp trong năm đơn vị không tham mưu ban hành VBQPPL, do trong
chương trình xây dựng VBQPPL năm của UBND tỉnh không có nội dung đơn vị tham
mưu ban hành thì điểm đánh giá là 0,5 điểm).
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng VBQPPL
trong năm theo chương trình xây dựng pháp luật đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90%
- dưới 100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện đúng quy
trình thủ tục quy định của Luật Ban hành VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban
hành trong năm được xây dựng đúng quy trình:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL
ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch theo dõi thi hành pháp luật
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85%
đến dưới 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70%
đến dưới 85% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác
báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và thời gian theo quy định:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không
đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo
dõi thi hành pháp luật
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện rà
soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác
báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và thời gian theo quy định:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không
đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả rà soát,
hệ thống hóa VBQPPL (Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp,
không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 1 điểm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85%
số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kiểm
tra, xử lý VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85%
số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
12,5
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định TTHC
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tỷ lệ TTHC do Sở,
Ngành tham mưu ban hành được gửi lấy ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan trong
quá trình dự thảo theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC ban
hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới
100% số TTHC ban hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC
ban hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Tỷ lệ TTHC được ban
hành trong năm đã được đánh giá tác động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số
TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Thực hiện công tác báo cáo kiểm soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy
đủ hoặc không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Kết quả thực hiện rà
soát, đánh giá TTHC trong năm (Trường hợp có rà soát nhưng không cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan đánh
giá: 1 điểm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản
hóa, cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả rà
soát gửi Sở Tư pháp nhưng trong kết quả không có sáng kiến, phương pháp đơn
giản hóa, cải cách TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả
rà soát: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, cập nhật và công khai TTHC
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Công bố, cập nhật
TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Công bố đầy đủ, kịp
thời TTHC và các quy định có liên quan: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Công bố không đầy
đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Niêm yết công khai
TTHC tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC thuộc Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở, Ngành được cập nhật và công khai đầy đủ, đúng quy định
trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của tỉnh hoặc Trang Thông tin điện tử của
đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số
TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị (Trường hợp
cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân, không phát
sinh việc xử lý: 0,5)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện việc
tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của các Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng
quy định:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân,
tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Tỷ lệ TTHC được
giải quyết đúng hạn theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số hồ
sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC
BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định
của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy
đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chức năng, nhiệm vụ
của các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc không chồng chéo, trùng lắp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo chức
năng, nhiệm vụ không bị chồng chéo: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bị chồng
chéo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện việc
tinh giản biên chế
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy
đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện các quy
định phân cấp về thẩm quyền quản lý do Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
9
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn,
đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan,
tổ chức: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số
cơ quan, tổ chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số
cơ quan, tổ chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ
quan, tổ chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị:
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số
đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số
đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công
chức, viên chức (Trong trường hợp cơ
quan, đơn vị không tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức do không có biên
chế hoặc không có chủ trương hay không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
đánh giá: 0,5 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Ban hành kế hoạch
tuyển dụng công chức, viên chức đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tuyển dụng
nhưng không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Công khai tuyển dụng
công chức, viên chức: Niêm yết kế hoạch và kết quả tuyển dụng tại trụ sở làm
việc; đăng trên báo hoặc trên website của tỉnh, của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai theo
các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định
về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo các
Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh
đạo các Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Công tác đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện công tác
báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70%
- dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết
quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
5,5
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế
tự chủ về cơ chế khoán biên chế và sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở
lên thực hiện: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80%
đơn vị trở lên thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tài chính đối với đơn
vị sự nghiệp công lập (Trường hợp
không có đơn vị sự nghiệp công lập thì điểm đánh giá là: 1)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở
lên thực hiện: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80%
đơn vị trở lên thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Xây dựng quy chế
chi tiêu nội bộ của đơn vị dự toán cấp 1 và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
Báo cáo của năm trước liền kề
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở
lên thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80%
đơn vị trở lên thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Kết quả thực hiện
cơ chế khoán kinh phí để tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động
trong năm
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở
lên thực hiện: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% đơn
vị trở lên thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
13
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Điểm BacKan ICT
index năm (theo kết quả BacKan ICT index
hàng năm do BCĐ UDCNTT tỉnh ban hành)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90 điểm trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75 - dưới 90
điểm: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 75
điểm: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 60
điểm: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 điểm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
và nguồn lực công nghệ thông tin
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Số máy tính được kết
nối mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan đảng và nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 60% đến dưới
80%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Cán bộ chuyên trách
Công nghệ thông tin và đảm bảo an toàn thông tin mạng trong cơ quan.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên
trách, trình độ từ Cao đẳng trở lên, không xảy ra mất an ninh mạng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên
trách, trình độ Công nghệ thông tin từ Cao đẳng trở lên, không xảy ra mất an
toàn an ninh mạng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên
trách, trình độ Công nghệ thông tin là Trung cấp hoặc thấp hơn, không xảy ra mất
an toàn an ninh mạng: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Có, nhưng không
có trình độ Công nghệ thông tin hoặc không có cán bộ chuyên trách Công nghệ
thông tin: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Triển khai phần mềm
quản lý văn bản và hồ sơ công việc (tỷ lệ văn bản được scan, tạo hồ sơ xử
lý, dự thảo, ký số, gửi văn bản đến các cơ quan đơn vị trên phần mềm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản
trở lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80%
số văn bản: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 60%
số văn bản: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 số văn bản:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ được cấp và sử
dụng địa chỉ thư điện tử công vụ của tỉnh trong công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Có Trang/Cổng Thông tin
điện tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ
quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy
đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến (trường hợp không có TTHC, không có dịch vụ công trực tuyến thì
đánh giá: 1điểm )
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% DVCTT được
cung cấp ở mức độ 2 và trên 50% DVCTT của đơn vị đạt mức độ 3 và có trên 30%
DVCTT của đơn vị đạt mức độ 4: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% DVCTT được
cung cấp ở mức độ 2 và trên 50% DVCTT của đơn vị đạt mức độ 3: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% dịch vụ công
trực tuyến (DVCTT) được cung cấp ở mức độ 2: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đảm bảo an toàn
thông tin mạng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tổng số máy tính có
cài đặt phần mền diệt vi rút/tổng số máy đơn vị đang sử dụng
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Có quy định và các
giải pháp an toàn dữ liệu, an ninh thông tin của cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
QĐ ban hành quy chế (quy định)
|
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Môi trường chính
sách
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Ban hành kế hoạch ứng
dụng CNTT hàng năm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời
gian, đầy đủ nội dung theo quy định và hoàn thành từ 80% đến 100% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời, chưa đầy đủ nội dung theo quy định và hoàn thành từ 60% đến dưới 80% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Có các quy chế, quy
định về quản lý khai thác hệ thống thông tin, sử dụng cơ sở dữ liệu, an toàn
bảo mật thông tin, thư điện tử, trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong
nội bộ cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
QĐ ban hành quy chế (quy định)
|
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo CNTT hoặc phân công Lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng dụng
CNTT
|
0,5
|
|
|
|
QĐ thành lập, kiện toàn BCĐ
|
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Công bố hệ thống quản
lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 tại cơ quan, đơn
vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Tỷ lệ cơ quan hành
chính trực thuộc đã công bố hệ thống quản lý chất lượng ISO tại đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới
100% số cơ quan: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số cơ
quan: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6.3
|
Tổ chức đánh giá nội
bộ hàng năm theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG (Trường hợp cơ quan, đơn vị không
có TTHC hoặc có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị nên không thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông thì đánh giá: 4 điểm)
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
TTHC thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số TTHC
trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới
100% số TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%
số TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Số lượng TTHC giải
quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở
lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%
số hồ sơ TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số
hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Bố trí phòng làm việc
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có phòng riêng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung với phòng
chuyên môn hoặc văn thư: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí phòng
làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Phòng làm việc của Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định
tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian,
diện tích đảm bảo theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện
tích nhưng chưa bảo đảm: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có không
gian, diện tích: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3
|
Bảo đảm đủ trang thiết
bị cho hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo quy định tại Quyết
định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ trang
thiết bị theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị
nhưng chưa đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang
thiết bị phục vụ hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4
|
Công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức, viên
chức có năng lực chuyên môn trực thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức,
viên chức trực thường xuyên nhưng năng lực chuyên môn chưa đáp ứng yêu cầu:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công
chức, viên chức trực thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số hồ sơ
TTHC trở lên tiếp nhận và giải quyết đúng hạn: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận và giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%
số hồ sơ TTHC tiếp nhận và giải quyết đúng hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ
TTHC tiếp nhận và giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA CCHC
|
24
|
|
|
|
|
Phần điều tra xã hội học
|
|
|
Đánh giá phần điều tra xã hội học: Tốt:
1 điểm; Khá: 0,75 điểm; Trung bình: 0,5 điểm; Yếu, kém: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đánh giá tác động đến chỉ đạo điều hành
CCHC của Sở, Ban, Ngành
|
4
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tính đầy đủ kịp thời của các văn bản, chỉ đạo,
điều hành CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Đánh giá tác động
đến việc thực hiện thể chế thuộc phạm vi của các Sở, Ban, Ngành
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống VBQPPL
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tính khả thi của văn bản QPPL (Sự phù hợp giữa
quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình độ phát triển kinh tế - xã hội
của tỉnh)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tính hiệu quả của văn bản QPPL (Đẩy mạnh sự phát
triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được những mặt tồn tại, hạn chế của tỉnh)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các
VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Tác động đến chất lượng quy định TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ,
trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực
hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Tác động đến tổ chức bộ máy hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kết quả thực hiện chức năng nhiệm vụ của Sở và
các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đánh giá về thực hiện quy chế làm việc của Sở,
Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Tác động đến chất lượng đội ngũ công chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ
công chức, viên chức thuộc Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của đội
ngũ công chức, viên chức của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục
lợi cá nhân của đội ngũ công chức, viên chức của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tác động đến quản lý tài chính công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng
phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tác động đến hiện đại hóa hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên
Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên
Cổng/Trang Thông tin của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai
thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Chất lượng xử lý công việc trên môi trường mạng
trong khối cơ quan của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tác động đến việc thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Nơi tiếp đón tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Chất lượng, hiệu quả giải quyết TTHC của Sở,
Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
(=I+II)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 343/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh
giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Điểm ĐT XHH
|
UBND tỉnh
đánh giá
|
I.
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC CỦA CẤP HUYỆN
|
68
|
|
|
|
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC
cuối năm
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
12
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
hàng năm
|
2,5
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC năm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong
tháng 1: 0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong
tháng 2: 0,25
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ
nhiệm vụ và bố trí kinh phí thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ
nhiệm vụ nhưng không bố trí kinh phí thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy
đủ nhiệm vụ; không bố trí kinh phí: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế
hoạch (nhiệm vụ, nội dung) CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng yêu cầu đủ
về số lượng, nội dung và thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu
cầu đủ về số lượng hoặc nội dung hoặc thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo tự đánh giá
chấm điểm kết quả chỉ số CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá chính
xác 100% so với kết quả thẩm định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số không quá 5% so với
kết quả thẩm định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 5% so với
kết quả thẩm định: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.3.1.
|
Tỷ lệ các phòng, ban
thuộc, trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ
quan, đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20- dưới 30 số
cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85%
số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên
truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85%
đến dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70%
đến dưới 85% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong
tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua kênh truyền thông: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về
CCHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động
trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Có quy định, quy chế
bằng văn bản gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có quy chế, quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
Không có quy chế,
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong thực
hiện CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới trong
thực hiện nhiệm vụ CCHC trong năm được áp dụng: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trách nhiệm của
người đứng đầu cơ quan phụ trách CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ
trách: 1
|
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó
phụ trách: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Bố trí kinh phí
cho công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có kinh phí: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có kinh
phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP HUYỆN
|
9
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật (VBQPPL) thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý (trường hợp trong năm đơn vị không tham mưu ban hành VBQPPL, do chương
trình xây dựng VBQPPL trong năm không có nội dung đơn vị tham mưu ban hành
thì điểm đánh giá là 0,5 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng VBQPPL
trong năm theo chương trình xây dựng pháp luật đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%:
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90%
- dưới 100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện đúng quy
trình thủ tục quy định của Luật Ban hành Văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban
hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL
ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85%
đến dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70%
đến dưới 85% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác
báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung
và thời gian theo quy định:
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không
đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo
dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.
|
Thực hiện rà
soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
4
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác báo
cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và thời gian theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không
đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả rà
soát, hệ thống hóa VBQPPL (trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều
phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là
0,5 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85%
số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kiểm
tra, xử lý VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy
định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng
thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
9
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tỷ lệ TTHC do Sở,
Ngành tham mưu ban hành được gửi lấy ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan trong
quá trình dự thảo theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC ban hành
trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới
100% số TTHC ban hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC
ban hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Tỷ lệ TTHC được ban
hành trong năm đã được đánh giá tác động
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số
TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Thực hiện công tác báo cáo kiểm soát TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy
định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng
thời gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy
đủ hoặc không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Kết quả thực hiện rà
soát, đánh giá TTHC trong năm (trường hợp có rà soát nhưng không cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan đánh
giá:0,5 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản
hóa, cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 1
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả rà
soát gửi Sở Tư pháp nhưng trong kết quả không có sáng kiến, phương pháp đơn
giản hóa, cải cách TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà
soát: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Cập nhật và công khai TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết công khai
TTHC tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở, Ngành được cập nhật và công khai đầy đủ, đúng quy định
trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của tỉnh hoặc Trang Thông tin điện tử của địa
phương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC:1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số
TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị (trường hợp
cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân, không phát
sinh việc xử lý đánh giá: 0,5 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tổ chức thực hiện việc
tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Xử lý PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số
PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ TTHC được
giải quyết đúng hạn theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số hồ
sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC
BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
4
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy
định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy
đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chức năng, nhiệm vụ
của các phòng chuyên môn và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
không chồng chéo, trùng lắp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo chức
năng, nhiệm vụ không bị chồng chéo: 1
|
|
|
|
|
|
|
Bị chồng
chéo: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các quy định
phân cấp về thẩm quyền quản lý do Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch tinh giản biên chế trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70-
dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
8
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công
chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
3
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ phòng chuyên
môn, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị
trí việc làm được phê duyệt
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan,
tổ chức: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số
cơ quan, tổ chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số
cơ quan, tổ chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ
quan, tổ chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị:
1,5
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số
đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số
đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công
chức, viên chức (trong trường hợp cơ
quan, đơn vị không tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức do không thiếu hoặc
không có biên chế hay không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc đánh
giá: 0,5 )
|
1
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Ban hành kế hoạch
tuyển dụng công chức, viên chức đúng quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch
đúng quy định:0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có tuyển dụng
nhưng không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Công khai tuyển dụng
công chức, viên chức: Niêm yết kế hoạch và kết quả tuyển dụng tại trụ sở làm việc;
đăng trên báo hoặc trên website của tỉnh, của đơn vị.
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Công khai theo
các quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai:0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo
các phòng, ban và tương đương
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo
các Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh
đạo các Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
2,5
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về
nội dung và thời gian: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
về nội dung và thời gian: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70%
- dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của
cán bộ cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
70% trở lên số
cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70%
cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ cấp
xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực
hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
5
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế
tự chủ về cơ chế khoán biên chế và sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở
lên thực hiện: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80%
đơn vị trở lên thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tài chính đối với đơn
vị sự nghiệp công lập
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở
lên thực hiện: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80%
đơn vị trở lên thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Xây dựng quy chế chi
tiêu nội bộ của đơn vị dự toán cấp 1 và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
Báo cáo của năm trước liền kề
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở
lên thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80%
đơn vị trở lên thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Kết quả thực hiện
cơ chế khoán kinh phí để tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động
trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở
lên thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80%
đơn vị trở lên thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
12
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Điểm BacKan ICT
index năm (theo kết quả BacKan ICT index
hàng năm do BCĐ UDCNTT tỉnh ban hành)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90 điểm trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75 - dưới 90
điểm: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 75
điểm: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 60
điểm: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 điểm: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
và nguồn lực công nghệ thông tin
|
2
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Số máy tính được kết
nối mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan đảng và nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Trên 60% đến dưới
80%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Cán bộ chuyên trách Công
nghệ thông tin và đảm bảo an toàn thông tin mạng trong đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên
trách, trình độ từ Cao đẳng trở lên, không xảy ra mất an ninh mạng: 1
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách,
trình độ Công nghệ thông tin từ Cao đẳng trở lên, không xảy ra mất an toàn an
ninh mạng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên
trách, trình độ Công nghệ thông tin là Trung cấp hoặc thấp hơn, không xảy ra
mất an toàn an ninh mạng: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Có, nhưng không
có trình độ Công nghệ thông tin hoặc không có cán bộ chuyên trách Công nghệ
thông tin: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
4,5
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Triển khai phần mềm
quản lý văn bản và hồ sơ công việc (tỷ lệ văn bản được scan, tạo hồ sơ xử
lý, dự thảo, ký số, gửi văn bản đến các cơ quan đơn vị trên phần mềm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản
trở lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số
văn bản: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 60%
số văn bản: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 số văn bản:
0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ được cấp và sử
dụng địa chỉ thư điện tử công vụ của tỉnh trong công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Có Trang/Cổng Thông
tin điện tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ quy
định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy
đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% dịch vụ công trực
tuyến được cung cấp ở mức độ 2 và trên 50% dịch vụ công trực tuyến của đơn vị
đạt mức độ 3 và có trên 30% dịch vụ công trực tuyến của đơn vị đạt mức độ 4:
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% dịch vụ công
trực tuyến được cung cấp ở mức độ 2 và trên 50% dịch vụ công trực tuyến của
đơn vị đạt mức độ 3: 1
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% dịch vụ
công trực tuyến (DVCTT) được cung cấp ở mức độ 2: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đảm bảo an toàn thông
tin mạng
|
1
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tổng số máy tính có
cài đặt phần mền diệt vi rút/tổng số máy đơn vị đang sử dụng
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Có quy định và các
giải pháp an toàn dữ liệu, an ninh thông tin của đơn vị.
|
0,5
|
|
|
|
QĐ ban hành quy chế (quy định)
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Môi trường chính
sách
|
1,5
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Ban hành kế hoạch ứng
dụng CNTT hàng năm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời
gian, đầy đủ nội dung theo quy định và hoàn thành từ 80% đến 100% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời, chưa đầy đủ nội dung theo quy định và hoàn thành từ 60% đến dưới 80% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Có các quy chế, quy định
về quản lý khai thác hệ thống thông tin, sử dụng cơ sở dữ liệu, an toàn bảo mật
thông tin, thư điện tử, trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ
cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
QĐ ban hành quy chế (quy định)
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Thành lập, kịp thời
kiện toàn Ban Chỉ đạo CNTT hoặc phân công Lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng dụng
CNTT
|
0,5
|
|
|
|
QĐ thành lập, kiện toàn BCĐ
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Công bố hệ thống quản
lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 tại cơ quan, đơn
vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ đơn vị hành
chính cấp xã đã công bố Hệ thống quản lý chất lượng quốc gia TCVN ISO
9001:2008
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70 % số đơn vị
trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70%
số cơ quan: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ
quan: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tổ chức đánh giá nội
bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện hàng năm theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
9
|
|
|
|
|
|
8.1
|
TTHC thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2,5
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số TTHC
trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới
100% số TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%
số TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số
TTHC:0
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Số lượng TTHC giải
quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%
số hồ sơ TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số
hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết
|
5,5
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện: 1
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xây dựng Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính
cấp xã có Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới
100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 % số đơn
vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3
|
Bố trí phòng làm việc
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có phòng riêng: 1
|
|
|
|
|
|
|
Chung với phòng
chuyên môn hoặc văn thư: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí
phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4
|
Phòng làm việc của Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện bảo đảm đủ không
gian, diện tích theo quy định tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày
25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian,
diện tích đảm bảo theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện
tích nhưng chưa bảo đảm: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có không
gian, diện tích: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2.5
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt động của Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp
huyện theo quy định tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của
Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị
nhưng chưa đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang
thiết bị phục vụ hoạt động Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2.6
|
Công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức có năng
lực chuyên môn trực thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân: 1
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực
thường xuyên nhưng năng lực chuyên môn chưa đáp ứng yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công
chức trực thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số hồ sơ
TTHC giải quyết đúng hạn trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới
100% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%
số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ
TTHC giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA CCHC
|
32
|
|
|
|
|
Phần điều tra xã hội học
|
|
Đánh giá phần điều tra xã hội học: Tốt:
1 điểm; Khá: 0,75 điểm; Trung bình: 0,5 điểm; Yếu, kém: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đánh giá tác động đến chỉ đạo điều hành
CCHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
|
|
|
|
1.1
|
Tính đầy đủ kịp thời của các văn bản, chỉ đạo,
điều hành CCHC
|
1
|
|
|
|
|
1.2
|
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện CCHC của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng
cao nhận thức của người dân tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
2.
|
Đánh giá tác động
đến việc thực hiện thể chế thuộc phạm vi của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống VBQPPL
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tính khả thi của văn bản QPPL do Ủy ban nhân
dân cấp huyện ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tính hiệu quả của văn bản QPPL do Ủy ban nhân
dân cấp huyện ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn
bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
3.
|
Tác động đến chất lượng quy định TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ,
trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực
hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
4.
|
Tác động đến tổ chức bộ máy hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kết quả thực hiện chức năng nhiệm vụ của Ủy
ban nhân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đánh giá về thực hiện quy chế làm việc của Ủy
ban nhân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
5.
|
Tác động đến chất lượng đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức
|
11
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ công
chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của đội
ngũ cán bộ, công chức thuộc Ủy ban nhân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức thuộc Ủy ban nhân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục
lợi cá nhân của đội ngũ cán bộ, công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Năng lực chuyên môn của đội ngũ viên chức y tế
tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Kết quả khám chữa bệnh của các cơ sở y tế tại
địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Thái độ phục vụ của đội ngũ viên chức y tế tại
địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Các hiện tượng tiêu cực ở các cơ sở khám chữa
bệnh tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.9
|
Năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên tại
địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.10
|
Chất lượng dạy và học của các trường phổ thông
tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.11
|
Các hiện tượng tiêu cực ở các trường phổ thông
tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Tác động đến quản lý tài chính công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng
phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân
cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Tác động đến hiện đại hóa hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên
Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên
Cổng/Trang Thông tin của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai
thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Chất lượng xử lý công việc trên môi trường mạng
trong khối cơ quan của địa phương.
|
1
|
|
|
|
|
|
8
|
Tác động đến thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Nơi tiếp đón tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Chất lượng, hiệu quả giải quyết TTHC của địa
phương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
(=I+II)
|
100
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 343/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh
giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Điểm ĐT XHH
|
UBND huyện
đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
15
|
|
|
|
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản
liên quan…
Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại
báo cáo CCHC cuối năm
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
5
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 01: 1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời hoặc không ban
hành: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ
và bố trí kinh phí thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng không bố trí
kinh phí thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ; không bố
trí kinh phí: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung)
CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến 100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 85% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng yêu cầu đủ về số lượng, nội dung và
thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu đủ về số lượng hoặc nội
dung hoặc thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo tự đánh giá chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết
quả thẩm định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số không quá 05% so với
kết quả thẩm định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 05% so với
kết quả thẩm định: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
4
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua kênh truyền thông: 2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về
CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Có quy định, quy chế bằng văn bản gắn kết quả thực
hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có quy chế, quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có quy chế, quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Sáng kiến trong thực hiện CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ
CCHC được trong năm áp dụng: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan phụ
trách CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ trách: 1
|
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó phụ trách: 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP XÃ
|
21
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý (trường hợp trong năm
đơn vị không tham mưu ban hành VBQPPL, do trong chương trình xây dựng VBQPPL
năm không có nội dung đơn vị tham mưu ban hành thì điểm đánh giá là 1 điểm)
|
4
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng VBQPPL trong năm theo chương trình
xây dựng pháp luật đã được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 100%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện đúng quy trình thủ tục quy định của
Luật Ban hành Văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng
đúng quy trình: 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong năm được
xây dựng đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
7
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành
pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành
pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng
thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
8
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả
rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng
thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL (Trường
hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý
thì điểm đánh giá là 1 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kiểm tra,
xử lý VBQPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Triển khai thực hiện các VBQPPL của cấp trên
tại địa phương
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% văn bản được triển khai thực hiện
đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% văn bản được triển khai
thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% văn bản được triển khai
thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản được triển khai thực hiện
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
16
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hoạt động kiểm soát TTHC của Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
4
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời:1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Số lượng báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC của Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ số lượng báo cáo theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Nội dung báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC của Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung theo quy định:1
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nội dung theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Thời gian gửi báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đứng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
4
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý hoặc đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát (Trường hợp có rà soát nhưng không cần sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan: 1 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết công khai TTHC tại trụ sở cơ quan,
đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp xã được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng/Trang
Thông tin điện tử của tỉnh hoặc Trang Thông tin điện tử của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp xã (Trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận được
phản ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc xử lý: 0,5)
|
3
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% p số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn
theo quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn:
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số hồ sơ TTHC được giải
quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% hồ sơ TTHC được giải quyết
đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng
hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
4
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh
về tổ chức bộ máy
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế:2
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy chế:0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
8
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bố trí, sử dụng công chức cấp xã
|
5
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Bố trí công chức phù hợp với trình độ chuyên
môn theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
|
90% trở lên số cán bộ, công chức cấp xã đạt
chuẩn: 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% cán bộ cấp xã đạt chuẩn:
2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn:
1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại
công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Cử cán bộ, công chức cấp xã tham gia các lớp đào
tạo, bồi dưỡng do cấp trên tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ, đúng đối tượng: 1
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ nhưng không đúng đối tượng:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không tham gia đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
3
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kết quả thực hiện tiết kiệm chi để tăng thu
nhập cho công chức
|
2
|
|
|
|
Báo cáo của năm
trước liền kề
|
|
|
Có thu nhập tăng thêm: 2
|
|
|
|
|
|
Không có thu nhập tăng thêm: 0
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành nhưng không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 70% - dưới 90% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Phân công Lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng
dụng CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan,
đơn vị dưới dạng điện tử
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số văn bản: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 60% số văn bản: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tỷ lệ sử dụng địa chỉ thư điện tử công vụ
trong công việc
|
3
|
|
|
|
|
|
|
100%: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và
hồ sơ công việc tại cơ quan, đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Thường xuyên sử dụng trong xử lý, trao đổi,
trình ký…: 3
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ để theo dõi văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
19
|
|
|
|
|
|
8.1
|
TTHC thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
9
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành:1
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa so với
tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số TTHC trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC:0
|
|
|
|
|
|
|
8.1.4
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
liên thông
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số hồ sơ TTHC trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 50% số hồ sơ TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
|
7
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có phòng riêng: 2
|
|
|
|
|
|
|
Chung với phòng chuyên môn hoặc văn thư: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Phòng làm việc của Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định
tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện tích đảm bảo theo quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện tích nhưng chưa bảo đảm:
1
|
|
|
|
|
|
|
Không có không gian, diện tích: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt động của Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định tại
Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị theo quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị nhưng chưa đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thiết bị phục vụ hoạt động Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức có năng lực chuyên môn trực
thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 1
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực thường xuyên nhưng năng lực
chuyên môn chưa đáp ứng yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức trực thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn
trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số hồ sơ TTHC giải quyết
đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số hồ sơ TTHC giải quyết
đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM:
100
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 343/QĐ-UBND ngày 23/03/2017 tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
1.170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|