|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3422/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3422/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
30 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản
lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức
hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày
15/5/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công
chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch
trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
Căn cứ Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày
08/3/2022 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 705/TTr-SNV ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục
vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để
làm cơ sở cho việc sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí
việc làm theo đúng quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của
Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức,
hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên
chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản
biên chế công chức theo lộ trình.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp
với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày
13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm
2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ,
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở VHTT&DL;
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN
VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3422/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên vị trí việc làm (*)
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức
|
HĐLĐ theo NĐ 111/2022/NĐ-CP
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
Chứng chỉ khác
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo (**)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
15
|
17
|
Tổng cộng
|
|
36
|
2
|
48
|
14
|
10
|
22
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Sở
|
|
4
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên chính trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các
vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc
làm
|
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị
hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ
quan có thẩm quyền.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương
đương
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên chính trở lên
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các
vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc
làm
|
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị
hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ
quan có thẩm quyền.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương
đương
|
2
|
Văn phòng Sở
|
|
8
|
2
|
22
|
2
|
|
18
|
2
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
2,2
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
2,3
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật; Kinh tế học; Khoa học chính trị;
Kế toán - Kiểm toán.
- Các ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa;
Gia đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam;
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện, Khoa học quản
lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Quan hệ lao động; Quản
trị kinh doanh; Xã hội học; Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình độ đại
học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
2,4
|
Chuyên viên về Tổ
chức bộ máy
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật; Kinh tế học; Khoa học chính trị;
Kế toán - Kiểm toán.
- Các ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa;
Gia đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt
Nam; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện, Khoa học quản
lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Quan hệ lao động; Quản
trị kinh doanh; xã hội học; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp
với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
2,5
|
Chuyên viên về Hành
chính - Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật; Kinh tế học; Khoa học chính trị;
Kế toán - Kiểm toán.
- Các ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa;
Gia đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt
Nam; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện, Khoa học quản
lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Quan hệ lao động; Quản
trị kinh doanh; Xã hội học; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp
với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
2,6
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Chuyên viên về truyền
thông
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Chuyên viên về công
nghệ thông tin
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Chuyên viên về hợp
tác quốc tế
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Chuyên viên về thi
đua khen thưởng
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Chuyên viên về tài
chính
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Chuyên viên về kế
hoạch đầu tư
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán;
- Ngành: Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng; Đối với ngành Tài
chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán
|
2,17
|
Kế toán viên
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc
chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ
|
2,19
|
Nhân viên về thủ quỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Cán sự về lưu trữ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Có giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
2,22
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình
|
|
5
|
0
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
3,1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
3,2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
3,3
|
Chuyên viên về quản
lý lĩnh vực gia đình
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Gia
đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam;
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện và các ngành đào
tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
3,4
|
Chuyên viên về quản
lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Gia
đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam;
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện và các ngành đào
tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
3,5
|
Chuyên viên về quản
lý văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm và quảng cáo)
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Gia
đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam;
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện và các ngành đào
tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
3,6
|
Chuyên viên về quản
lý bản quyền tác giả
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Quản lý Di sản văn hóa
|
|
6
|
0
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
4,1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
4,2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
4,3
|
Chuyên viên về quản
lý di sản văn hóa
|
Chuyên viên trở lên
|
4
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành: Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Lịch sử; Việt
Nam học; Bảo tàng học; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Văn hóa các dân tộc
thiểu số Việt Nam và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
|
5
|
|
4
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
5,2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(cvc), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
5,3
|
Chuyên viên về quản
lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành: Quản lý Thể dục thể thao; Huấn luyện thể thao;
Giáo dục thể chất và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
5,4
|
Chuyên viên về quản
lý thể dục thể thao cho mọi người
|
Chuyên viên trở lên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành: Quản lý Thể dục thể thao; Huấn luyện thể thao;
Giáo dục thể chất và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
6
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
|
5
|
|
5
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
6,1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
6,2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
6,3
|
Chuyên viên về quản
lý xúc tiến, quảng bá du lịch
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Du lịch; Khách sạn; Nhà hàng;
- Các ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển; Quản
trị kinh doanh và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
6,4
|
Chuyên viên về quản
lý lưu trú du lịch
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Du lịch; Khách sạn; Nhà hàng;
- Các ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển; Quản
trị kinh doanh và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
6,5
|
Chuyên viên về quản
lý lữ hành
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Du lịch; Khách sạn; Nhà hàng;
- Các ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển; Quản
trị kinh doanh và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
7
|
Thanh tra
|
|
3
|
0
|
6
|
2
|
0
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
7,1
|
Chánh Thanh tra
|
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
7,2
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
7,3
|
Thanh tra viên hoặc
chuyên viên về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên trở lên hoặc chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Du lịch; Khách sạn; Nhà hàng
- Ngành: Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Gia đình học;
Việt Nam học; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Văn hóa các dân tộc
thiểu số Việt Nam; Quản lý Thể dục thể thao; Huấn luyện thể thao; Giáo dục thể
chất và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên
(đối với ngạch thanh tra viên)
|
7,4
|
Thanh tra viên hoặc
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7,5
|
Thanh tra viên hoặc
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7,6
|
Thanh tra viên hoặc
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3422/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3422/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
179
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|