|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3412/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3412/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 15 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN
NỘP LƯU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng
01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu
trữ;
Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng
12 năm 2022 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 13 tháng
02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Danh mục và
mã phông các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử
Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 3882/TTr-SNV ngày 27 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố (kèm theo 04 phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 02
tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục nguồn tài
liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số
5249/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu quận, huyện
nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 2801/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục
thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan cấp huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành
phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố, Giám đốc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử Thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Văn thư và Lưu trữ NN;
- TTUB: CT, PCT;
- Sở Nội vụ;
- Chi cục VTLT;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử TP;
- VPUB: PCVP/VX;
- Phòng VX;
- Lưu: VT, (VX-Tri).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ,
TÀI LIỆU
|
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo công
tác dài hạn, hàng năm của cơ quan
|
2
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác dài hạn,
hàng năm của ngành, cơ quan
|
3
|
Tập lưu văn bản đi: quyết định, quy định, quy chế,
hướng dẫn
|
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
|
4
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành về quy hoạch phát triển
tổng thể
|
5
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế
hoạch dài hạn, hàng năm
|
6
|
Hồ sơ về phê duyệt chiến lược phát triển, quy hoạch
chi tiết đề án, dự án chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
7
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện quy hoạch, chiến
lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
8
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển của ngành, cơ quan
hàng năm
|
9
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài
hạn, hàng năm của cơ quan
|
10
|
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản
|
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ
|
11
|
Hồ sơ về Đề án tổ chức bộ máy ngành, cơ quan được
phê duyệt
|
12
|
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức
|
13
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ
quan, tổ chức
|
14
|
Hồ sơ Đề án vị trí việc làm
|
15
|
Hồ sơ về giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ tiêu
biên chế công chức, viên chức
|
|
4. Tài liệu lao động, tiền lương
|
16
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng được
phê duyệt
|
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán
|
17
|
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực
hiện dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
18
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng
năm
|
19
|
Hồ sơ báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản
dự án thuộc nhóm A, B
|
20
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính
các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
21
|
Hồ sơ về đề án, dự án, chương trình, mục tiêu được
phê duyệt
|
22
|
Hồ sơ công trình xây dựng các công trình nhóm A, B
công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết
bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc
biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa, công trình trọng điểm
|
23
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương
trình mục tiêu
|
24
|
Báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện các đề
án, dự án, chương trình mục tiêu
|
|
7. Tài liệu khoa học công nghệ
|
25
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ
chức
|
26
|
Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài
nghiên cứu khoa học cấp Thành phố
|
27
|
Báo cáo kết quả tổng thuật chương trình, dự án, đề
tài khoa học và công nghệ
|
28
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình
công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước
|
29
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức kinh tế - kỹ
thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
30
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, sản xuất thử nghiệm
các sản phẩm vật liệu mới, công nghệ mới
|
31
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt kết quả tuyển chọn nhiệm
vụ khoa học và công nghệ
|
32
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, giám định công nghệ của
các dự án đầu tư, nội dung công nghệ của các dự án thành lập tổ chức khoa học
và công nghệ, doanh nghiệp và khoa học
|
33
|
Hồ sơ, tài liệu nghiệm thu chính thức nhiệm vụ
nghiên cứu khoa học
|
34
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký xác lập quyền sở hữu công
nghiệp đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, chỉ dẫn đại lý,
thiết kế bố trí
|
35
|
Hồ sơ, tài liệu định giá tài sản trí tuệ
|
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
36
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ
trì
|
37
|
Hồ sơ về kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc
tế dài hạn, hàng năm
|
38
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế
của ngành, cơ quan
|
39
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các
cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
40
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức
quốc tế
|
41
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức
quốc tế
|
42
|
Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác
|
43
|
Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác
|
44
|
Thư, điện, thiệp chúc mừng quan trọng (thiết lập
quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì...)
|
|
9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
45
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng
|
46
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo
nghiêm trọng
|
|
10. Tài liệu khác
|
47
|
Các hồ sơ, tài liệu chuyên môn, chuyên ngành có
tính chất quan trọng
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NỘP LƯU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ,
TÀI LIỆU
|
|
I. TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
1
|
Hồ sơ chương trình, kế hoạch hoạt động hằng năm,
nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân
|
2
|
Hồ sơ về các phiên họp, hội nghị giao ban của Thường
trực Hội đồng nhân dân
|
3
|
Hồ sơ về các kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
4
|
Hồ sơ về việc phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
5
|
Hồ sơ về việc trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội phê
chuẩn việc giải tán Hội đồng nhân dân cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi
được phê chuẩn
|
6
|
Hồ sơ về việc phê chuẩn giải tán Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
7
|
Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản trái pháp luật
|
8
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ
dân phố; đặt tên tổ dân phố, đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở
địa phương theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
|
9
|
Hồ sơ về việc quyết định biên chế công chức trong
cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của
Ủy ban nhân dân các cấp
|
10
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý
|
11
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng hợp tình hình thu,
chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hàng năm của địa phương
|
12
|
Hồ sơ về việc xây dựng các quy định, thủ tục về
tiếp công dân của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
13
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết nhiệm kỳ của Hội đồng
nhân dân
|
|
II. TÀI LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
1. Tổng hợp
|
14
|
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề
kinh tế, xã hội của Thành phố
|
15
|
Hồ sơ chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác của
dài hạn, hàng năm của Ủy ban nhân dân
|
16
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân
|
17
|
Hồ sơ kỳ họp của Ủy ban nhân dân, Thường trực Ủy
ban nhân dân (thường kỳ, bất thường)
|
18
|
Hồ sơ chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
hàng năm
|
19
|
Hồ sơ phê duyệt chiến lược phát triển, quy hoạch
chi tiết, dự án, đề án
|
20
|
Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở
hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, cho thuê,
chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác đối với tài
sản là nhà, đất
|
21
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế, dự án hợp tác;
đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế; thiết lập quan hệ quốc tế với các
cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
22
|
Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài khoa
học và công nghệ cấp nhà nước
|
23
|
Hồ sơ sáng kiến, quy trình công nghệ hoặc giải
pháp hữu ích được công nhận
|
24
|
Tập lưu văn bản đi: Chỉ thị, quyết định, quy định,
quy chế, hướng dẫn
|
|
2. Nội vụ
|
25
|
Hồ sơ tổng hợp cơ cấu ngạch công chức của cơ
quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố, cấp huyện
trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt
|
26
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức hoạt động và báo
cáo tổng kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân
|
27
|
Hồ sơ về việc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định
các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành
chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh;
công nhận xã đảo, xã an toàn khu, vùng an toàn khu được phê duyệt
|
28
|
Hồ sơ đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức cơ quan, tổ chức
|
29
|
Hồ sơ thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ
chức
|
30
|
Hồ sơ về việc cơ quan có thẩm quyền quyết định
công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi
được phê duyệt
|
31
|
Hồ sơ về việc quyết định công nhận phân loại đơn
vị hành chính cấp xã
|
32
|
Hồ sơ về việc xây dựng bản đồ địa giới hành
chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính
|
32
|
Hồ sơ về việc giải quyết tranh chấp địa giới hành
chính
|
33
|
Hồ sơ về các khu vực địa giới đơn vị hành chính
các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển kinh tế - xã hội, vận
động địa chất
|
34
|
Hồ sơ về việc cho phép đặt văn phòng đại diện của
các hội ở địa phương
|
35
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố
|
36
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục thành phần hồ sơ,
tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch
sử Thành phố
|
37
|
Hồ sơ, tài liệu về việc giải quyết các vấn đề về
tín ngưỡng, tôn giáo các vụ việc nghiêm trọng
|
38
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu thi đua, danh hiệu
vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân các hình thức
khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ (có Quyết định phê duyệt
khen thưởng Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ)
|
|
3. Dân tộc
|
39
|
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc
thiểu số
|
40
|
Hồ sơ về việc quyết định công nhận, bổ sung hoặc
đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
4. Quốc phòng, an ninh
|
41
|
Hồ sơ về việc xây dựng thế trận quốc phòng toàn
dân gắn với thế trận an ninh nhân dân
|
42
|
Hồ sơ về việc tuyển quân hằng năm
|
43
|
Hồ sơ về việc bảo đảm an ninh quốc gia trên địa
bàn
|
|
5. Tư pháp
|
44
|
Hồ sơ về giải quyết việc nuôi con nuôi, kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
45
|
Hồ sơ về việc thu hồi, hủy bỏ giấy tờ hộ tịch cấp
trái quy định của pháp luật
|
46
|
Hồ sơ về việc thành lập, giải thể, sáp nhập Chi
nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
47
|
Hồ về việc cho phép thành lập, thay đổi, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành lập Văn phòng Công chứng
|
48
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án thành lập, chuyển đổi,
giải thể Phòng Công chứng
|
49
|
Hồ sơ, tài liệu xin nhập, trở lại, thôi quốc tịch
Việt Nam; thông báo kết quả giải quyết hồ sơ về quốc tịch
|
50
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ
của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài xin nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi; giải quyết hồ sơ của trẻ em Việt Nam được giới thiệu làm
con nuôi
|
51
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các thủ tục cho công
dân Việt Nam xin nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
|
|
6. Tài chính
|
52
|
Hồ sơ về việc giao dự toán thu chi ngân sách hằng
năm cho Thành phố; các sở, ngành và quận, huyện
|
53
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự toán và phương án phân
bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác hằng năm
|
54
|
Hồ sơ về việc phân bổ vốn đầu tư, danh mục dự án
đầu tư có sử dụng vốn ngân sách
|
55
|
Hồ sơ về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh phân
bổ vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
56
|
Hồ sơ về việc phát hành trái phiếu và các hình thức
vay nợ khác của địa phương
|
57
|
Hồ sơ về việc xử lý đối với tài sản không xác định
được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy; di sản không
có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo bản án, quyết định
thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước (bao gồm cả vốn ODA)
khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu cho chính quyền địa phương
|
58
|
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án thành lập và hoạt động
của các quỹ
|
59
|
Hồ sơ về việc phân công đại diện chủ sở hữu phần
vốn nhà nước tại các doanh nghiệp
|
60
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu thu thuế, phí, lệ phí
hằng năm
|
61
|
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước ngoài hoạt động
trên địa bàn Thành phố
|
|
7. Kế hoạch và đầu tư
|
62
|
Hồ sơ về việc ban hành quy hoạch, kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương trình, kế hoạch thực
hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh; chỉ tiêu kế hoạch tổng
hợp phát triển kinh tế - xã hội
|
63
|
Hồ sơ về việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch nhà nước
hằng năm của Thủ tướng Chính phủ giao cho Thành phố
|
64
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hằng
năm của Ủy ban nhân dân Thành phố cho các sở, ngành, quận, huyện
|
65
|
Hồ sơ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân
|
66
|
Hồ sơ về việc phê duyệt danh mục các dự án đầu tư
có sử dụng đất
|
67
|
Hồ sơ về việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
đầu tư có sử dụng đất
|
68
|
Hồ sơ về việc thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi
hình thức sở hữu của doanh nghiệp nhà nước
|
|
8. Công Thương
|
69
|
Hồ sơ về việc thực hiện các chủ trương, biện pháp
thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn
|
70
|
Hồ sơ về việc thành lập, mở rộng cụm, khu công
nghiệp
|
71
|
Hồ sơ về việc phương án ứng phó tình huống khẩn cấp
|
72
|
Hồ sơ về việc chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng
nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp
|
73
|
Hồ sơ về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của
các hợp tác xã, các làng nghề
|
74
|
Hồ sơ về việc đặt các cơ quan đại diện thương mại
nước ngoài trên địa bàn
|
75
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sản xuất kinh
doanh trong cụm công nghiệp
|
76
|
Hồ sơ về việc quản lý việc thực hiện các chương
trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu kinh tế...
|
77
|
Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập khẩu
|
|
9. Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
78
|
Hồ sơ về việc xác lập các khu rừng phòng hộ, khu
rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất
|
79
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các phương án giao rừng
cho cấp huyện và cấp xã
|
80
|
Hồ sơ về việc quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp
|
81
|
Hồ sơ về việc xác lập các khu bảo tồn biển, khu bảo
tồn vùng nước nội địa
|
82
|
Hồ sơ về việc giao, cho thuê, thu hồi mặt nước biển
thuộc địa phương quản lý để nuôi trồng thủy sản
|
83
|
Hồ sơ xây dựng, mở rộng, nâng cấp, cải tạo các công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý đối với công trình đặc biệt, cấp I
|
84
|
Hồ sơ về việc phát triển nông thôn, xây dựng nông
thôn mới
|
|
10. Giao thông vận tải
|
85
|
Hồ sơ về việc quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
86
|
Hồ sơ về việc quyết định phân loại, điều chỉnh hệ
thống đường Thành phố, đường đô thị và các đường khác
|
87
|
Hồ sơ về việc thỏa thuận các vấn đề liên quan đến
đường thủy nội địa
|
|
11. Xây dựng và quy hoạch, kiến trúc
|
88
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
89
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng,
thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng đối với công trình nhóm A, B, công
trình trọng điểm
|
90
|
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án công nhận đô thị loại
V
|
91
|
Hồ sơ về việc đầu tư xây dựng các công trình cấp nước,
thoát nước
|
92
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự án đầu tư xây dựng
cơ sở xử lý chất thải rắn
|
93
|
Hồ sơ về việc ban hành danh mục cây trồng, cây cần
bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế
|
94
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
nghĩa trang, cơ sở hỏa táng
|
95
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ đầu tư các dự án phát
triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội
|
96
|
Hồ sơ về việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung quỹ đất
dành để phát triển nhà ở xã hội
|
97
|
Hồ sơ về việc quyết định thu hồi quỹ đất thuộc
các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới
|
98
|
Hồ sơ về việc cho phép chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp
|
99
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự án đầu tư khai
thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất xi măng
|
|
12. Tài nguyên và môi trường
|
100
|
Hồ sơ về việc phê duyệt phương án phân bổ và
khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành
chính cấp huyện
|
101
|
Hồ sơ về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận
đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa
|
102
|
Hồ sơ về việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất,
chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
trưng dụng đất
|
103
|
Hồ sơ về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ
trợ tái định cư
|
104
|
Hồ sơ về việc phát hiện khoáng sản mới
|
105
|
Hồ sơ về việc thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân
|
106
|
Hồ sơ về việc cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
107
|
Hồ sơ về việc cấp giấy phép nuôi trồng loài thuộc
Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
108
|
Hồ sơ về việc lập hồ sơ đề cử công nhận các danh
hiệu quốc tế về bảo tồn: Khu Ramsar, Vườn di sản của ASEAN, Khu dự trữ sinh
quyển thế giới được công nhận
|
109
|
Hồ sơ về việc giao, công nhận, cho phép trả lại
khu vực biển thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
|
110
|
Hồ sơ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 5 năm, 10
năm
|
111
|
Hồ sơ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện
|
|
13. Văn hóa, thể thao và du lịch
|
112
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích, báo cáo kinh tế-kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch
sử
|
113
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận bảo vật quốc gia
được công nhận
|
114
|
Hồ sơ đề nghị công nhận di tích cấp quốc gia được
công nhận
|
115
|
Hồ sơ công nhận di tích
|
116
|
Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, thu
hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài đặt tại địa phương
|
117
|
Hồ sơ về tổ chức Đại hội thể dục thể thao cấp
Thành phố, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa phương
|
118
|
Hồ sơ công nhận khu du lịch quốc gia
|
|
14. Giáo dục và đào tạo
|
119
|
Hồ sơ về việc công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được công
nhận
|
120
|
Hồ sơ về việc công nhận đạt chuẩn quốc gia về phổ
cập giáo dục được công nhận
|
|
15. Y tế
|
121
|
Hồ sơ về việc công nhận cấp xã đạt bộ tiêu chí quốc
gia về y tế
|
122
|
Hồ sơ về việc quản lý biến động về dân số, đề xuất
các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên địa bàn
|
|
16. Ngoại vụ
|
123
|
Hồ sơ về việc xây dựng, đệ trình Tổ chức Giáo dục,
Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công nhận các loại hình danh
hiệu văn hóa thế giới
|
124
|
Hồ sơ về việc thực hiện điều ước quốc tế về biên giới,
lãnh thổ quốc gia
|
125
|
Hồ sơ về việc xử lý các vấn đề nảy sinh trên biên
giới đất liền, trên biển tại địa phương
|
126
|
Hồ sơ về việc xây dựng duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa
cột mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới
|
127
|
Hồ sơ về việc bảo vệ mốc quốc giới và vật đánh dấu
đường biên giới
|
128
|
Hồ sơ về việc ký kết các thỏa thuận quốc tế
|
|
17. Tài liệu khác
|
129
|
Các hồ sơ, tài liệu chuyên môn, chuyên ngành có
tính chất quan trọng
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN;
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC NỘP LƯU VÀO TRUNG TÂM TRỮ LỊCH
SỬ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ,
TÀI LIỆU
|
|
I. TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
1
|
Hồ sơ về chương trình, kế hoạch, báo cáo hoạt động
hằng năm, nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân
|
2
|
Hồ sơ về các kỳ họp hội đồng nhân dân
|
3
|
Hồ sơ về chương trình kế hoạch giám sát, kết luận
của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng nhân dân
|
4
|
Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản trái pháp luật
|
5
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể
thôn, tổ dân phố; đặt tên thôn, tổ dân phố đường, phố, quảng trường, công
trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
|
6
|
Hồ sơ về việc quyết định biên chế công chức trong
cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của
Ủy ban nhân dân cấp huyện, phường, xã
|
7
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý
|
8
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng hợp tình hình thu,
chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hàng năm của địa phương
|
|
II. TÀI LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
1. Tổng hợp
|
9
|
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề
kinh tế, xã hội của quận, huyện, thành phố Thủ Đức, phường, xã, thị trấn
|
10
|
Hồ sơ về trình, kế hoạch, báo cáo công tác dài hạn,
hàng năm của Ủy ban nhân dân
|
11
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân
|
12
|
Kỳ họp của Ủy ban nhân dân, Thường trực Ủy ban
nhân dân (thường kỳ, bất thường)
|
13
|
Tập lưu văn bản đi: Chỉ thị, quyết định, quy định,
quy chế, hướng dẫn
|
|
2. Nội vụ
|
14
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc nghiêm trọng
về lĩnh vực nội vụ trên địa bàn
|
15
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các khu vực
xã, phường, thị trấn
|
16
|
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức của quận, huyện
và các cơ quan chuyên môn thuộc quận, huyện
|
17
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ
quan, tổ chức
|
18
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm
|
|
3. Thanh tra
|
19
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng
|
20
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo
nghiêm trọng
|
|
4. Kinh tế
|
21
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự toán và phương án phân
bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác hằng năm ở cơ quan cấp
huyện
|
22
|
Hồ sơ giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực
hiện dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của quận và các cơ quan chuyên môn
thuộc quận, huyện và xã, phường, thị trấn
|
23
|
Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách hàng năm của
cơ quan cấp huyện
|
24
|
Hồ sơ, tài liệu về giải thể, phá sản doanh nghiệp
thuộc cơ quan cấp huyện
|
25
|
Hồ sơ giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực
hiện dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của quận, huyện và các cơ quan
chuyên môn thuộc quận, huyện và xã, phường, thị trấn
|
|
5. Quản lý đô thị
|
26
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị phường, xã, thị trấn, thị trấn
|
27
|
Hồ sơ quy hoạch xây dựng; kiến trúc; hoạt động đầu
tư xây dựng; phát triển đô thị; hạ tầng kỹ thuật; nhà ở; công sở; vật liệu
xây dựng trên địa bàn
|
28
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản
(các trường hợp nghiêm trọng) của các cơ quan, đơn vị trực thuộc cơ quan cấp
huyện
|
|
6. Tài nguyên và môi trường
|
29
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được
phê duyệt
|
30
|
Hồ sơ thẩm định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
31
|
Hồ sơ tham gia xác định giá đất, mức thu tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất, trưng dụng đất của địa phương
|
32
|
Hồ sơ tổ chức thẩm định phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư theo quy định của pháp luật
|
33
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra lĩnh vực tài nguyên,
môi trường (các vụ việc nghiêm trọng)
|
|
7. Lao động - Thương binh và Xã hội
|
34
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc tai nạn lao động, chế
độ chính sách đối với người có công trên địa bàn quận, huyện
|
35
|
Hồ sơ về các chương trình, dự án về lĩnh vực Dân
số, gia đình và trẻ em trên địa bàn quận, huyện
|
36
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội (các vụ việc nghiêm trọng)
|
|
8. Giáo dục và Đào tạo
|
37
|
Hồ sơ thành lập, cho phép thành lập, thu hồi quyết
định thành lập, quyết định cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể,
đổi tên, chuyển đổi loại hình đối với các cơ sở giáo dục
|
38
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo (các vụ việc nghiêm trọng)
|
|
9. Tài liệu khác
|
39
|
Các hồ sơ, tài liệu chuyên môn, chuyên ngành có
tính chất quan trọng
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CƠ QUAN THUỘC QUẬN,
HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC NỘP LƯU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ,
TÀI LIỆU
|
|
I. HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÀNH CHÍNH - TỔNG HỢP
|
1
|
Hồ sơ về chương trình, Kế hoạch, báo cáo tổng hợp
công tác dài hạn, hàng năm của cơ quan
|
2
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác dài hạn,
hàng năm của cơ quan
|
3
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện quy hoạch, chiến
lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan đã được phê duyệt
|
4
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ
quan, tổ chức
|
5
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo (vụ
việc nghiêm trọng)
|
6
|
Tập lưu văn bản đi: Quyết định, quy định, quy chế,
hướng dẫn
|
|
II. HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN
|
7
|
Hồ sơ kiểm tra công tác quản lý nhà nước thuộc
lĩnh vực được giao thực hiện (vụ việc quan trọng)
|
8
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản
lý chuyên môn nghiệp vụ (vụ việc quan trọng)
|
9
|
Hồ sơ, tài liệu đặc thù, quan trọng khác hình thành
được cơ quan thẩm quyền giao nhiệm vụ hoặc phát sinh trong tình hình mới
|
10
|
Các hồ sơ, tài liệu chuyên môn, chuyên ngành nộp
lưu theo quy định hiện hành
|
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3412/QĐ-UBND ngày 15/08/2023 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh
106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|