ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3404/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
31 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP BẢN MỚI
THUỘC XÃ MƯỜNG GIÔN, XÃ CHIỀNG KHAY CỦA HUYỆN QUỲNH NHAI, TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31
tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ
dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về thành lập bản mới thuộc xã Mường Giôn, xã
Chiềng Khay của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 644/TTr-SNV ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập bản mới thuộc xã Mường Giôn, xã Chiềng Khay của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La như sau:
1. Thành lập bản Tính Mé, bản Hán trên cơ sở
chia tách bản Phiêng Mựt, xã Mường Giôn
1.1. Bản Tính Mé, có dân số là 114 hộ và 570
nhân khẩu.
1.2. Bản Hán, có dân số là 101 hộ và 505 nhân
khẩu.
1.3. Bản Phiêng Mựt (sau khi chia tách để
thành lập bản Tính Mé, bản Hán), có dân số là 139 hộ và 695 nhân khẩu.
1.4. Xã Mường Giôn sau khi thành lập bản Tính
Mé, bản Hán có tổng số 29 bản, gồm các bản: Xa, Giôn, Bo, Khóp, Cút, Lọng
Mấc, Lọng Mương, Nà Én, Cha Có, Pá Ngà, Huổi Ngà, Kéo Ca, Xanh, Ta Lăm, Hua Lấu,
Én, Huổi Tèo, Tông Bua, Co Líu, Tưng, Nà Mạt, Băng Khoang, Co Phát, Pá Mặn,
Huổi Mặn, Huổi Văn, Hán, Phiêng Mựt, Tính Mé.
2. Thành lập bản Táng Luông, bản Pá Bó thuộc xã
Chiềng Khay
2.1. Thành lập bản Táng Luông trên cơ sở chia
tách bản Có Luông.
- Bản Táng Luông, có dân số là 102 hộ và 338
nhân khẩu.
- Bản Có Luông (sau khi chia tách để thành
lập bản Táng Luông), có dân số là 138 hộ và 691 nhân khẩu.
2.2. Thành lập bản Pá Bó trên cơ sở sáp nhập các
điểm dân cư Thẳm Pa (bản Nậm Ngùa), điểm dân cư Huổi Lạnh, điểm dân cư
Pá Bó (bản Nà Mùn).
- Bản Pá Bó, có dân số là 159 hộ và 760 nhân
khẩu.
- Bản Nà Mùn (sau khi chia tách để thành lập
bản Pá Bó), có dân số là 189 hộ và 902 nhân khẩu.
- Bản Nậm Ngùa (sau khi chia tách để
thành lập bản Pá Bó), có dân số là 44 hộ và 201 nhân khẩu.
2.3. Xã Chiềng Khay sau khi thành lập bản Pá Bó,
Táng Luông có tổng số 16 bản, gồm các bản: Có Luông, Táng Luông, Phiêng Bay,
Lọng Ố, Có Nọi, Ít Ta Bót, Khâu Pùm, Nậm Tấu, Có Nàng, Co Que, Khoang II,
Khoang I, Nong Trạng, Nậm Ngùa, Pá Bó, Nà Mùn.
(có kèm theo Phụ lục về diện tích tự nhiên;
vị trí địa lý, ranh giới của các bản)
Điều 2. Giao UBND huyện Quỳnh Nhai chỉ
đạo xã Mường Giôn, xã Chiềng Khay kiện toàn tổ chức và hoạt động của bản theo
quy định tại Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND huyện
Quỳnh Nhai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Nội vụ;
- Lãnh đạo VP, phòng KTTH, KTTH;
- Trung tâm Công báo
- Lưu: VT, NC, D20b.
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHỤ LỤC
VỀ
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN; VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, RANH GIỚI CỦA CÁC BẢN SAU KHI CHIA TÁCH,
THÀNH LẬP BẢN MỚI THUỘC XÃ MƯỜNG GIÔN, XÃ CHIỀNG KHAY CỦA HUYỆN QUỲNH NHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3404/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. XÃ MƯỜNG GIÔN, HUYỆN QUỲNH
NHAI
1. Bản Tính Mé
- Diện tích tự nhiên: 925,1 ha;
trong đó: đất ở 5,64 ha, đất sản xuất nông nghiệp 285,0 ha, đất lâm nghiệp
393,9 ha, đất khác 240,56 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Ta Lăm, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Hua Lấu, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Hán, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Huổi Tèo, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai.
2. Bản Hán
- Diện tích tự nhiên: 819,6 ha;
trong đó: đất ở 4,99 ha, đất sản xuất nông nghiệp 252,5 ha, đất lâm nghiệp
349,0 ha, đất khác 213,11 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Ta Lăm, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Phiêng Mựt,
xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Phiêng Mựt,
xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Tính Mé, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai.
3. Bản Phiêng Mựt (sau khi chia tách để thành lập bản Tính Mé, bản Hán):
- Diện tích tự nhiên: 1.128,1 ha;
trong đó: đất ở 6,88 ha, đất sản xuất nông nghiệp 347,5 ha, đất lâm nghiệp
480,4 ha, đất khác 293,32 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Hán, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Giôn, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Xanh, xã
Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Hua Lấu và
bản Tính Mé, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai.
II. XÃ CHIỀNG KHAY, HUYỆN QUỲNH
NHAI
1. Bản Táng Luông
- Diện tích tự nhiên: 323,71 ha;
trong đó: đất ở 4,08ha, đất sản xuất nông nghiệp 225,42 ha, đất lâm nghiệp 85,2
ha, đất khác 9,01 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Có Luông, xã
Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Lọng Ố, xã
Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Có Nọi, xã
Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Phiêng Bay và
bản Ít Ta Bót, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai.
2. Bản Có Luông (sau khi chia tách để thành lập bản Táng Luông):
- Diện tích tự nhiên: 437,96 ha;
trong đó: đất ở 5,52 ha, đất sản xuất nông nghiệp 304,98 ha, đất lâm nghiệp
120,07 ha, đất khác 7,39 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Khâu Pùm, xã
Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Táng Luông, xã
Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Có Nọi, xã
Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Phiêng Bay và
bản Ít Ta Bót, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai.
3. Bản Pá Bó
- Diện tích tự nhiên: 3.271,84 ha;
trong đó: đất ở 6,957 ha, đất sản xuất nông nghiệp 385,35 ha, đất lâm nghiệp
1.911,57 ha, đất khác 967,963 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Nậm Khăm, xã
Tà Mít, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu;
+ Phía Tây giáp bản Giang Lò, xã
Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.
+ Phía Nam giáp bản Nậm Ngùa, xã
Chiềng khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
+ Phía Bắc giáp bản Nà Mùn, xã
Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.
4. Bản Nà Mùn (sau khi chia tách để thành lập bản Pá Bó):
- Diện tích tự nhiên: 3.559,01 ha;
trong đó: đất ở 8,775 ha, đất sản xuất nông nghiệp 419,85 ha, đất lâm
nghiệp 2.244,24 ha, đất khác 886,145 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Nậm Khăm, xã
Tà Mít, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu;
+ Phía Tây giáp bản Pạ, xã Cà
Nàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
+ Phía Nam giáp bản Pá Bó, xã
Chiềng khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
+ Phía Bắc giáp bản Nà Uy, xã Nậm
Sỏ, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.
5. Bản Nậm Ngùa (sau khi chia tách để thành lập bản Pá Bó):
- Diện tích tự nhiên: 1.336,36 ha;
trong đó: đất ở 2,248 ha, đất sản xuất nông nghiệp 103,2 ha, đất lâm nghiệp
539,96 ha, đất khác 690,952 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Típ, xã Pha
Mu, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu;
+ Phía Tây giáp bản Noong Trạng, xã Chiềng Khay,
huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
+ Phía Nam giáp bản Phiêng Bay, xã Chiềng Khay,
huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
+ Phía Bắc giáp bản Pá Bó, xã Chiềng Khay, huyện
Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La./.