|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3399/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thủy sản Sở Nông nghiệp Bình Định
Số hiệu:
|
3399/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3399/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
05 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 278/TTr-SNN
ngày 28/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định theo Quyết định số
3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 28 thủ tục hành chính đã công bố
tại Quyết định số 4300/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
(Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định,
địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản;
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy
quyền).
|
- Không quá 01 ngày làm việc,
Chi cục Thủy sản xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có
thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra, thống nhất thời gian và địa điểm
kiểm tra chất lượng.
- Thời gian kiểm tra cụ thể
theo đăng ký của tổ chức, cá nhân; sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01
ngày làm việc), Chi cục Thủy sản có văn bản thông báo về chất lượng.
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Phí thẩm định: 470.000 đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu.
|
- Thông tư số
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về
quản lý giống thủy sản;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi
trồng thủy sản;
- Thông tư số 09/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.
|
2
|
Cấp Mã số nhận diện ao nuôi
cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại).
|
không quá 02 ngày làm việc kể
từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 55/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá
Tra
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về lĩnh vực thủy sản.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định,
địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ;
- Nghị định 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về quy chế Đăng ký
tàu cá và thuyền viên;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
5
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
02 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức quản lý cảng cá ở địa
phương
(- Cảng cá Quy Nhơn, địa chỉ:
khu vực 8, phường Hải Cảng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- Cảng cá Đề Gi, địa chỉ:
thôn An Quang, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- Cảng cá Tam Quan, địa chỉ:
thôn Thiện Chánh I, xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định)
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác;
- Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT và Thông tư
số 26/2016/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang
thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
6
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
02 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
7
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy
sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
02 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
8
|
Đưa tàu cá ra khỏi Danh sách
tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đóng mới
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
13
|
Đăng ký Thuyền viên và cấp Sổ
danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định,
địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá cải hoán
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Thu phí theo hạng mục đối với từng trường hợp cụ thể quy định tại Thông
tư số 230/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số 96/2007/QĐ- BNNPTNT
ngày 28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 24/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
17
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy
sản
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Lệ phí: 40.000 đồng/ lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
18
|
Cấp gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản
|
02 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Lệ phí: 20.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính Phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
19
|
Cấp lại Giấy phép khai thác
thủy sản
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Lệ phí: 20.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính Phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
20
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
Không có quy định
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS
ngày 13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số
66/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
|
21
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn
|
Không
|
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS
ngày 13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số
66/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC 2
BÃI
BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC đã công bố tại Quyết
định số 4300/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi
bỏ
|
1
|
T-BDI-281967-TT
|
Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
- Thông tư số
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 09/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
T-BDI-281973-TT
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở
nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
- Nghị định số 55/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-281974-TT
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở
nuôi cá Tra thương phẩm
|
- Nghị định số 55/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-281975-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
|
5
|
T-BDI-281976-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ;
- Nghị định 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
6
|
T-BDI-281977-TT
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
T-BDI-281978-TT
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
- Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
8
|
T-BDI-281979-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đóng mới
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
9
|
T-BDI-281980-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
10
|
T-BDI-281981-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
11
|
T-BDI-281982-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
12
|
T-BDI-281983-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
13
|
T-BDI-281984-TT
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên
tàu cá
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
14
|
T-BDI-281985-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
15
|
T-BDI-281986-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá cải hoán
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
16
|
T-BDI-281987-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
17
|
T-BDI-281988-TT
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy
sản
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
18
|
T-BDI-281989-TT
|
Cấp Gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
19
|
T-BDI-281990-TT
|
Cấp lại Giấy phép khai thác
thủy sản
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
20
|
T-BDI-281991-TT
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép
khai thác thủy sản.
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
21
|
T-BDI-281992-TT
|
Chứng nhận lại thủy sản khai
thác
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
22
|
T-BDI-281993-TT
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách
tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
23
|
T-BDI-281994-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đóng mới
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
24
|
T-BDI-281995-TT
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã
qua sử dụng
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
25
|
T-BDI-281996-TT
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá
đóng mới
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
26
|
T-BDI-281997-TT
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS
ngày 13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số
66/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
|
27
|
T-BDI-281998-TT
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS
ngày 13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số
66/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
|
28
|
T-BDI-281999-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ
thủy sinh vật ngoại lai
|
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS
ngày 13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số
66/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
|
Quyết định 3399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
1.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|