STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
CẤP
CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
QUYẾT
ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC
|
A. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1. Bảo đảm đầu
tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban Quản lý khu kinh
tế (QLKKT) được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
01
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của
UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm HCC
phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT
|
12
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được
Trưởng ban QLKKT ủy quyền
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
2. Quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
15
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần),
báo cáo UBND tỉnh
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT
|
09
ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
3. Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
47
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của
UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo
cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ
|
- Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban QLKKT;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban QLKKT; 20 ngày; UBND tỉnh: 4
ngày; Bộ KH & ĐT: 5 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Thủ tướng Chính phủ
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
4. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
18
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần),
báo cáo UBND tỉnh
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT
|
09 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Ban QLKKT phê duyệt cấp
Giấy CN (trường hợp được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương)
|
-
UBND tỉnh 5 ngày;
- Ban QLKKT: 3 ngày sau khi có
QĐ của UBND tỉnh
|
5
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
5. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
50
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo
cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ
|
- Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban
QLKKT;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Ban QLKKT:
22 ngày
- UBND tỉnh 2 ngày
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư 15 ngày
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
- Thủ tướng Chính phủ;
- Lãnh đạo Ban QLKKT cấp giấy CN
(trường hợp được Thủ tướng chấp thuận chủ trương)
|
- VP Chính phủ: 7 ngày
- Ban QLKKT: 5 ngày sau khi có QĐ của
TTg
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
6. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư)
|
10
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
1
ngày
|
Sở, ngành, địa
phương liên quan
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy
ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT
|
07
ngày (trong đó 4 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được
Trưởng Ban QLKKT ủy quyền
|
2
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
7. Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT
|
1,5
ngày
|
2
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được
Trưởng ban QLKKT ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
8. Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
10
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
1
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
3
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm HCC
phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT
|
8
ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được
Trưởng Ban QLKKT ủy quyền
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
9. Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
18
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của
UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần),
báo cáo UBND tỉnh
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT
|
09 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Ban QLKKT phê duyệt cấp
Giấy CN (trong trường hợp được UBND tỉnh chấp thuận)
|
- UBND tỉnh: 05 ngày
- Ban QLKKT: 3 ngày sau khi có QĐ của
UBND tỉnh
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
10. Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
47
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo cáo
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ
|
- Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban QLKKT;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Ban QLKKT: 18 ngày
- UBND tỉnh: 2 ngày;
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư: 15 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
- Thủ tướng Chính phủ;
- Lãnh đạo Ban
QLKKT cấp giấy CN (trường hợp được Thủ tướng chấp thuận chủ trương)
|
- Văn phòng Chính phủ: 7 ngày;
- Ban QLKKT: 4 ngày sau khi có QĐ của
TTg
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
11. Điều chỉnh
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đầu tư)
|
10
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
0,5
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần),
báo cáo UBND tỉnh
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT
|
5,5
ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
12. Điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính Phủ (đối với các dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
42
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
1
ngày
|
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo
cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ
|
- Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban
QLKKT;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Ban QLKKT: 18 ngày;
- UBND tỉnh: 1 ngày;
- Bộ Kế hoạch
và đầu tư: 15 ngày.
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Thủ tướng Chính phủ
|
7
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
13. Chuyển nhượng
dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
|
|
|
|
|
13.1 Đối với trường hợp chuyển
nhượng dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT,
lãnh đạo Ban QLKKT
|
08 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
13.2. Đối với trường hợp chuyển
nhượng dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
18 ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần),
báo cáo UBND tỉnh
|
Công chức làm việc tại Trung tâm HCC
phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT
|
09 ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Ban QLKKT phê duyệt cấp
Giấy CN (trường hợp được UBND tỉnh chấp thuận)
|
- UBND tỉnh: 05 ngày;
- Ban QLKKT: 03 ngày sau khi có QĐ
của UBND tỉnh
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
14. Chuyển nhượng
dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng
Chính phủ)
|
|
|
|
|
14.1 Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
42 ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo
cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ
|
- Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban QLKKT;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Ban QLKKT: 22 ngày;
- UBND tỉnh: 2 ngày;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 10 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Thủ tướng Chính phủ
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
14.2 Đối với trường hợp chuyển
nhượng dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
47 ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh; báo
cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; báo cáo Thủ tướng Chính phủ
|
- Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư, lãnh đạo Ban QLKKT;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Ban QLKKT: 24 ngày;
- UBND tỉnh: 3 ngày;
- Bộ KH&ĐT: 10 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
- Thủ tướng Chính phủ;
- Lãnh đạo Ban QLKKT phê duyệt cấp
Giấy CN (trường hợp được Thủ tướng chấp thuận)
|
- VPCP: 07 ngày;
- Ban QLKKT: 5 ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
15. Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
7
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT
|
05
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban QLKKT
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
16. Điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
7
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT
|
05
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban QLKKT
|
01
ngày
|
5
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
17. Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
7
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được
Trưởng Ban QLKKT ủy quyền
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
18. Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
1/2
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT
|
1/4
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được
Trưởng Ban QLKKT ủy quyền
|
1/4
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
19. Giãn tiến
độ đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
15
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần),
báo cáo UBND tỉnh
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT, lãnh đạo Ban QLKKT
|
09
ngày (trong đó 04 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
20. Giãn tiến
độ đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Ban quản lý Khu kinh
tế)
|
10
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được
Trưởng Ban QLKKT ủy quyền
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
21. Thành lập
văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
7
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT
|
05
ngày (trong đó 02 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được
Trưởng ban QLKKT ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
22. Chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
7
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
01
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm HCC
phối hợp với phòng Quản lý Đầu tư của Ban QLKKT
|
05
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Đầu tư được
Trưởng Ban QLKKT ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
B. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D
|
|
|
|
|
1.1. Trường hợp
thông thường
|
2 giờ
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
0,5
giờ
|
|
|
Quyết định số
4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT
|
01
giờ
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban QLKKT
|
0,5
giờ
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.2 Trường hợp đặc biệt
|
5 ngày
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Quyết định số
4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT
|
3,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban QLKKT
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2. Cấp giấp
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
9
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
0,5
ngày
|
Bộ quản lý chuyên ngành
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT
|
7,5
ngày (trong đó 5 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp
được trưởng Ban ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả, thu lệ phí
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
3. Điều chỉnh
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
9
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
0,5
ngày
|
Bộ quản lý chuyên ngành
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT
|
7,5
ngày (trong đó 5 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp
được trưởng Ban ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả, thu lệ phí
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
4. Gia hạn giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
9
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
0,5
ngày
|
Bộ quản lý chuyên ngành
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT
|
7,5
ngày (trong đó 5 ngày lấy ý kiến)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp
được trưởng Ban ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả, thu lệ phí
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
5. Cấp lại Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT
|
02
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp
được Trưởng Ban ủy quyền
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả, thu lệ phí
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
6. Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban (QLKKT) được cử đến
làm việc tại Trung tâm (HCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm HCC
phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp của Ban QLKKT
|
3,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp
được Trưởng ban ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
7. Cấp Giấy
phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
7.1. Trường hợp không phải xin
ý kiến Bộ Công Thương
|
9 ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp, Lãnh đạo Ban
|
3,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
7.2. Trường hợp phải xin ý kiến
Bộ Công Thương
|
25 ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
Bộ Công Thương
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến
|
Công chức làm việc tại Trung tâm HCC
phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp, Lãnh đạo Ban
|
19,5
ngày (trong đó thời gian lấy ý kiến 15 ngày)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
8. Điều chỉnh
Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
|
|
|
8.1. Trường hợp không phải
xin ý kiến của Bộ Công Thương
|
6 ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp, Lãnh đạo Ban
|
2,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
8.2. Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Công Thương
|
25 ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
Bộ
Công Thương
|
UBND
tỉnh
|
Quyết
định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp, Lãnh đạo Ban
|
19,5
ngày (trong đó thời gian lấy ý kiến 15 ngày)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
9. Cấp lại Giấy
phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
4
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp, Lãnh đạo Ban QLKKT
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
C. LĨNH QUY HOẠCH
VÀ XÂY DỰNG
|
1. Chấp thuận
địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch
|
9
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch & Xây dựng (QLQH&XD), Lãnh đạo
Ban QLKKT
|
6
ngày (trong đó thời gian lấy ý kiến
là 04 ngày)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2. Cấp chứng
chỉ Quy hoạch
|
10
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng QLQH&XD
|
8,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng
Ban QLKKT ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
3. Cấp phép
Quy hoạch
|
10
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng QLQH&XD
|
8,5 ngày (Trường hợp không đủ điều
kiện Ban QLKKT trả lời và hướng dẫn trong 5 ngày)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
4. Thẩm định,
phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết đô thị
|
10
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng QLQH&XD
|
09 ngày (Trường hợp không đủ điều
kiện Ban QLKKT trả lời và hướng dẫn trong 5 ngày)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng
ban QLKKT ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
5. Thẩm định,
phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Quy hoạch chi tiết đô thị, Quy hoạch tổng mặt
bằng (kèm theo phương án kiến trúc công trình), Thiết kế đô thị
|
15
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng QLQH&XD
|
13,5 ngày (Trường hợp không đủ điều
kiện Ban QLKKT trả lời và hướng dẫn trong 7 ngày)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng
Ban QLKKT ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
6. Thẩm định,
phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Nhiệm vụ Quy hoạch khu chức năng đặc thù
|
15
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng QLQH&XD
|
13,5 ngày (Trường hợp không đủ điều
kiện BQLKKT trả lời và hướng dẫn trong 5 ngày)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng
ban QLKKT ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
7. Thẩm định,
phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Quy hoạch chi tiết khu chức năng đặc thù,
Quy hoạch tổng mặt bằng (kèm theo phương án kiến trúc công trình)
|
20
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
Sở, ngành, địa phương liên quan
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng QLQH&XD
|
18,5 ngày (Trường hợp không đủ điều
kiện BQLKKT trả lời và hướng dẫn trong 7 ngày)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng
QLQH&XD được Trưởng Ban QLKKT ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
8. Cung cấp
thông tin quy hoạch
|
5
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng QLQH&XD
|
3,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng
Ban QLKKT ủy quyền
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
9. Thẩm định
hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng (trong Khu công nghiệp)
|
- Dự án nhóm B: 12 ngày;
- Dự án nhóm C: 8 ngày
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng QLQH&XD
|
- Nhóm B: 11 ngày;
- Nhóm C: 07 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng QLQH&XD được Trưởng
Ban QLKKT ủy quyền
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
D. LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG
|
1. Đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp Khu công nghiệp
|
4
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
2 giờ
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
03
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
06
giờ
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2. Cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài trong Khu công nghiệp
|
3
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
02
giờ
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
02
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
06
giờ
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
3. Cấp lại giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp
|
2
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
01
giờ
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
03
giờ
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
4. Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động trong Khu
công nghiệp
|
2
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
01
giờ
|
Bộ Công Thương
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
03
giờ
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
5. Đăng ký kế
hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp
|
5
ngày làm việc
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
04
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
6. Gửi thỏa ước
lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
- Dưới 5 hồ sơ/ngày: 8 ngày;
- Từ 5 hồ sơ trở lên/ngày: 15
ngày
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến
làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
- 1 ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
06 -
11 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5
- 3 ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
7. Báo cáo
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
7
ngày
|
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Ban QLKKT được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC
|
0,5
ngày
|
|
|
Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày
30/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
HCC phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
05
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|