|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3378/QĐ-UBND 2018 xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Lào Cai
Số hiệu:
|
3378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3378/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 24 tháng 10
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế
hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ - BNV
ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt đề án “Xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 553/TTr-SNV ngày 08 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ tiêu chí
xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc
UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai, như sau:
1. Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải
cách hành chính áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh: Chi tiết
theo Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định này.
2. Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải
cách hành chính áp dụng đối với UBND các huyện, thành phố: Chi tiết theo Phụ lục
số 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực
và trách nhiệm thi hành
1. Hiệu lực thi hành:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành và thay thế Quyết định số 4965/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai ban hành Bộ tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số Cải cách hành
chính áp dụng cho việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính
hàng năm đối với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị
hành chính cấp huyện của tỉnh Lào Cai.
2. Trách nhiệm thi hành:
a) Sở Nội vụ:
- Chủ trì hướng dẫn các cơ quan, đơn
vị tự đánh giá, chấm điểm, xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm theo Bộ
tiêu chí.
- Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh kiện
toàn Hội đồng thẩm định Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh.
- Tổng hợp kết
quả xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
b) Sở Thông tin và Truyền thông:
Phối hợp với Sở Nội vụ triển khai và
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tự chấm điểm trên phần mềm chấm điểm Chỉ số cải
cách hành chính của tỉnh.
c) Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
UBND các huyện, thành phố:
Triển khai thực hiện nghiêm túc, đúng
quy định việc đánh giá, chấm điểm, xác định chỉ số cải cách hành chính tại cơ
quan, đơn vị.
d) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Khoản 2 Điều 2 QĐ;
- Sở Nội vụ (05b);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2, NC2,3, VX1, KSTT1,2.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
PHỤ LỤC SỐ 1
BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3378/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. Các lĩnh vực/tiêu chí thành phần xác định
Chỉ số cải cách hành chính
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tài liệu kiểm chứng
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CCHC
|
13
|
|
1.1
|
Kế hoạch
CCHC năm
|
3,5
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC:
|
1
|
Kế hoạch CCHC năm của cơ quan, đơn vị.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 1
|
|
- Ban hành không kịp thời (Thời điểm ban
hành muộn hơn chậm nhất trong tháng 01 năm kế hoạch: 0,5
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên):
0
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ
các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình
CCHC của Chính phủ, của tỉnh và kinh phí để triển khai trong Kế hoạch:
|
1
|
Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu có).
|
|
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ và
kinh phí thực hiện: 1
|
|
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ, nhưng không xác định kinh phí:
0,5
|
|
- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và kinh phí thực hiện: 0
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai của cơ
quan, tổ chức:
|
0,5
|
Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu
có).
|
|
- Đạt
yêu cầu: 0,5
|
|
- Không đạt yêu cầu: 0
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch CCHC:
|
1
|
Báo cáo tổng kết
công tác CCHC năm của cơ quan, đơn vị. Đánh giá cụ thể (chỉ rõ
số liệu trong báo cáo tại mục nào, trang
số …
|
|
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
- Hoàn thành từ 85 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0
|
|
|
1.2
|
Báo cáo Cải cách hành chính
|
1
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo: (báo cáo quý l, báo cáo 6 tháng, báo cáo quý III và báo cáo năm):
|
0,5
|
Các loại báo cáo kèm theo.
|
|
- Đủ số lượng báo
cáo: 0,5
|
|
- Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
- Báo cáo quý I (trước ngày 28/2)
- Báo cáo 6 tháng (trước ngày 25/5)
- Báo cáo quý III (trước ngày 30/8)
- Báo cáo năm (trước ngày 25/11 của năm)
|
0,5
|
Ghi rõ thời gian thể hiện trên các báo cáo.
|
|
- Đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
- Không đúng thời gian quy định:
0
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác Cải cách hành chính
|
2
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị thuộc Sở, ngành:
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC của Sở, ngành…
(kế hoạch riêng
không lồng ghép với Kế hoạch CCHC năm)
|
|
- Có kế hoạch KT: 0,5
|
|
- Không có kế hoạch KT: 0
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
0,5
|
Báo cáo kết quả kiểm tra công tác
CCHC của Sở, ngành.
(Báo cáo riêng không lồng ghép với Kế
hoạch CCHC năm)
|
|
- Thực hiện 100% KH: 0,5
|
|
- Thực hiện từ 85 % - dưới 100 % KH: 0,35
|
|
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 % KH: 0,25
|
|
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra:
|
1
|
Được thể hiện trong Báo cáo kết quả kiểm tra công
tác CCHC của cơ quan, đơn vị.
|
|
- 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế
hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm):
|
1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (nếu
chung trong kế hoạch CCHC năm của Sở, ngành thì chỉ rõ Mục nào).
|
|
- Có kế hoạch: 1
|
|
- Không có kế hoạch: 0
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC:
|
1
|
Được thể hiện
trong báo cáo về công tác tuyên truyền CCHC (Nếu thể
hiện trong báo cáo CCHC năm thì chỉ rõ Mục nào).
|
|
- Thực hiện 100% kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0
|
|
1.5
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi
đua - khen thưởng
|
1
|
Văn bản của Sở, ngành thể hiện sự gắn kết công tác thi đua khen thưởng với công tác CCHC
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
1.6
|
Sáng kiến trong triển khai công
tác CCHC
|
1
|
Có bản sáng kiến
về lĩnh vực CCHC của tập thể
hoặc cá nhân đã được
cơ quan có thẩm quyền công nhận (Năm
trước liền kề).
|
|
- Có sáng kiến: 1
|
|
- Không có sáng kiến: 0
|
|
1.7
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
của Sở
|
2,5
|
|
1.7.1
|
Bố trí kinh phí cho công tác CCHC của
Sở, ngành:
|
1
|
Văn bản (hoặc chứng từ của cơ quan Kho bạc, Tài chính) thể hiện đã bố
trí, sử dụng nguồn lực trên cho công tác CCHC của Sở, ngành
|
|
- Có bố trí: 1
|
|
- Không bố trí: 0
|
|
1.7.2
|
Văn bản chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các
nhiệm vụ CCHC của Sở, ngành:
|
0,5
|
Các văn bản thể hiện công
tác chỉ đạo, đôn đốc của Sở, ngành về công tác CCHC.
|
|
- Có
chỉ đạo, đôn đốc: 0,5
|
|
- Không chỉ đạo, đôn đốc: 0
|
|
1.7.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm:
|
1
|
Các báo cáo, văn bản thực hiện nhiệm vụ được UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao và kết quả theo dõi của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
- Hoàn thành đúng tiến độ
100 % số nhiệm vụ được giao
trong năm: 1
|
|
- Hoàn thành 100 % số nhiệm vụ được giao trong năm,
nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5
|
|
- Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QPPL TẠI SỞ, NGÀNH
|
8
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản QPPL của Sở, ngành
|
2,5
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện xây dựng văn bản
QPPL đã được cơ quan, người có thẩm quyền giao hoặc phân công chủ trì
soạn thảo:
|
1,5
|
|
|
a/ Được giao chủ trì xây dựng từ 05 văn bản trở
lên: 1,5
|
|
- Văn bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo văn
bản QPPL;
- Báo cáo kết quả xây dựng văn bản QPPL (nếu
là báo cáo khác thì chỉ rõ mục nào của báo cáo).
|
- Thực hiện 100% kế hoạch: 1,5
|
|
- Thực hiện từ 80 % - dưới 100 % kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 50 % - dưới 80 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0
|
|
b/ Được giao chủ trì xây dựng dưới 05 văn bản: 1
|
|
- Văn bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo văn
bản QPPL;
- Báo cáo kết quả xây dựng văn bản QPPL (nếu
là báo cáo khác thì chỉ rõ mục nào của báo cáo).
|
- Thực hiện 100% kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 80 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 50 % - dưới 80 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0
|
|
c/ Không được giao chủ trì xây dựng, nhưng được giao phối hợp thực hiện xây dựng văn bản QPPL: 0,5
|
|
- Văn bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo văn
bản QPPL;
- Báo cáo kết quả xây dựng văn bản QPPL (nếu
là báo cáo khác thì chỉ rõ mục nào của báo cáo).
|
- Đảm
bảo đúng tiến độ theo
đề nghị của cơ quan
chủ trì soạn thảo: 0,5
|
|
- Không thực hiện hoặc có thực hiện nhưng không đảm
bảo đúng tiến độ theo đề nghị của cơ quan chủ trì soạn thảo:
0
|
|
d/ Không được giao xây dựng văn
bản QPPL: 0
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy
trình xây dựng văn bản QPPL:
|
0,5
|
Văn bản thẩm định của cơ quan Tư
pháp cùng cấp
|
|
- Đúng
quy định: 0,5
|
|
- Không đúng quy định: 0
|
|
2.1.3
|
Tính khả thi của văn bản QPPL do Sở, ngành chủ trì soạn thảo, trình ban hành:
|
0,5
|
Báo cáo đánh giá tình hình thi hành văn bản QPPL của Sở, ngành.
|
|
- Có khả thi (Phù hợp với điều kiện KTXH: phù hợp với điều kiện thực tế về nguồn lực,
tài chính để thi hành sự hợp lý của các biện
pháp giải quyết vấn đề và chế tài xử lý: rõ ràng, cụ thể các quy định để
thực hiện đúng, hiểu
thống nhất, thuận tiện thực hiện và áp dụng...): 0,5
|
|
- Không khả thi: 0
|
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa
VB QPPL
|
2
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống
hóa VB QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
|
0,5
|
Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của Sở, ngành.
|
|
- Ban
hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm
KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25
|
|
- Không bàn hành (hoặc ban hành ngoài thời
gian trên): 0
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
hệ thống hóa VB QPPL
|
0,5
|
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch rà soát,
hệ thống hóa văn bản
QPPL của Sở, ngành.
|
|
- Hoàn thành kế hoạch:
0,5
|
|
- Không hoàn thành kế hoạch: 0
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào thể hiện việc xử lý kết quả rà
soát (trong báo cáo thực hiện Kế hoạch rà
soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của Sở, ngành)
|
|
- Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn
của Bộ Tư pháp: 1
|
|
- Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0
|
|
2.3
|
Tổ chức triển khai và kết quả theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL tại sở, ngành
|
3,5
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện VB
QPPL do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành:
|
1
|
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện văn bản QPPL của Sở, ngành (nếu là
báo cáo khác thì nêu rõ
Mục nào - kèm theo báo cáo)
|
|
- Trên 80 % số VB QPPL được
triển khai thực hiện đầy
đủ, kịp thời và đúng quy định:
1
|
|
- Từ 70 % - 80 % số VB QPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75
|
|
- Từ 50 % - dưới 70 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và
dùng quy định: 0,5
|
|
- Dưới 50 % số VB QPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
2.3.2
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL:
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của Sở, ngành.
|
|
- Ban
hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm
KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25
|
|
- Không bàn hành (hoặc ban hành ngoài thời
gian trên): 0
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện
Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào
trong báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của Sở,
ngành.
|
|
- Thực hiện 80% kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 70 % - 80 %
kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 50 % - dưới 70 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0
|
|
2.3.4
|
Xử lý các
vấn đề phát hiện qua theo dõi, đánh giá tình hình thi hành văn bản QPPL:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của Sở, ngành.
|
|
- 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
16
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
2,5
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Sở, ngành theo quy định của Chính phủ và của tỉnh:
|
0,5
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của
Sở, ngành
|
|
- Ban
hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm
KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25
|
|
- Không bàn hành (hoặc ban hành ngoài thời
gian trên): 0
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch rà soát, đánh
giá TTHC theo quy định của Sở, ngành
|
|
- Thực hiện 100% KH: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % KH: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % KH: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn
đề phát hiện qua rà soát TTHC:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của Sở, ngành.
|
|
- 100 % số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
3.2
|
Công bố, công khai thủ tục hành
chính
|
5
|
|
3.2.1
|
Xây dựng,
trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC hoặc
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý hoặc giải quyết của cơ quan, đơn vị:
|
1
|
Các Quyết định
công bố TTHC hoặc danh mục TTHC của
Chủ tịch UBND tỉnh do sở, ngành trình ban hành.
|
|
- Đầy đủ, kịp thời theo
quy định: 1
|
|
- Không đầy đủ hoặc không
kịp thời: 0
|
|
|
Ghi chú: Sở, ngành không có thẩm
quyền trình công bố TTHC/Danh mục TTHC hoặc trong năm không có TTHC/Danh mục
TTHC trình công bố (không có căn cứ pháp lý để trình công bố) nhưng có sự phối
hợp với cơ quan chủ trì xây dựng trình công bố TTHC/Danh mục TTHC: 0,5
|
|
Văn bản tham gia ý kiến (hoặc tài liệu chứng minh
sự phối hợp) đối với cơ quan chủ trì
|
3.2.2
|
Công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả:
|
2
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung
chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản.
|
|
- Có thực hiện công khai đầy đủ (thực hiện công khai đạt 100 % TTHC
tại Bộ phận một cửa): 2
|
|
- Chưa thực hiện công khai đầy đủ (thực hiện công khai đạt từ 80 -
dưới 100 % tại Bộ phận một cửa): 1
|
|
- Không thực hiện (dưới 80 % tại Bộ phận một cửa): 0
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ TTHC được
công khai đầy đủ, đúng quy định
trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của Sở, ngành:
|
2
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục
nào - Kèm theo văn bản
|
|
- 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy
định: 2
|
|
- Từ 80% - dưới 100% số TTHC được công khai đầy
đủ, đúng quy định: 1
|
|
- Dưới 80% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng
quy định: 0
|
|
3.3
|
Thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
7
|
|
3.3.1
|
Sở, ngành giải quyết công việc
liên quan trực tiếp tới tổ chức, cá
nhân triển khai cơ chế một cửa,
một cửa liên thông:
|
1
|
|
|
- Một cửa liên thông điện tử: 1
|
|
Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về kết quả thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông hàng năm tại
Sở, ngành.
|
- Một cửa liên thông: 0,75
|
|
- Một cửa: 0,5
|
|
- Chưa triển khai thực hiện: 0
|
|
3.3.2
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành được thực hiện
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông:
|
1
|
Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng
về kết quả thực hiện cơ chế một cửa một cửa liên thông hàng năm tại Sở, ngành.
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
- Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
3.3.3
|
Số TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông:
|
1
|
Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về kết quả báo thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại Sở,
ngành.
|
|
- Từ 20 TTHC trở lên: 1
|
|
- Từ 10 - 19 TTHC: 0,75
|
|
- Từ 5 - 9 TTHC: 0,5
|
|
- Dưới 5 TTHC: 0
|
|
3.3.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do Sở, ngành tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn:
|
1
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục
nào - Kèm theo văn bản
|
|
- 100 % số hồ sơ TTHC trong
năm được giải quyết đúng hạn:
1
|
|
- Từ 95 % - dưới 100 % số hồ sơ TTHC trong năm được giải
quyết đúng hạn: 0,5
|
|
- Dưới 95 % số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
3.3.5
|
Điều kiện cơ sở
vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận Một
cửa của Sở, ngành:
|
1
|
Thống kê điều kiện làm việc và trang thiết bị Bộ
phận Một cửa của Sở, ngành
|
|
- Đạt yêu cầu theo quy định:
1
|
|
- Chưa
đạt yêu cầu theo quy
định: 0,5
|
|
- Không bố trí: 0
|
|
3.3.6
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một của của Sở, ngành:
|
1
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa
của Sở, ngành
|
|
- Có ban hành: 1
|
|
- Không ban hành: 0
|
|
3.3.7
|
Bố trí công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa và thực hiện chế
độ phụ cấp đối với công chức làm việc tại
Bộ phận Một cửa của Sở, ngành:
|
1
|
- Quyết định phân công CC làm việc tại Bộ phận Một
cửa của Sở, ngành.
- Văn bản của Sở về việc giải quyết chế độ phụ cấp
cho CC làm việc tại Bộ phận Một cửa, của Sở, ngành
|
|
- Có bố trí công chức làm việc và thực hiện
chính sách theo đúng quy định: 1
|
|
- Không bố trí hoặc có bố
trí công chức nhưng không thực hiện chế độ phụ cấp theo quy định: 0
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1,5
|
|
3.1.4
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, ngành:
|
0,5
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo
cáo.
|
|
- Thực hiện đúng quy định:
0,5
|
|
- Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
3.1.5
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ
chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, ngành
|
1
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo
cáo.
|
|
- 100 % vấn đề phản ánh,
kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8,5
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính
phủ, các bộ và của Tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1
|
Các văn bản của Sở, ngành thể hiện việc tuân thủ
các quy định của Chính phủ, các bộ và của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
|
- Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0
|
|
4.2
|
Kiểm
tra tình hình tổ chức
và hoạt động của các phòng ban chuyên môn, đơn
vị thuộc Sở, ngành
|
2,5
|
|
4.2.1
|
Ban hành kế hoạch
kiểm tra:
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm
tra hàng năm về tình hình tổ chức và hoạt động các phòng ban, đơn vị thuộc Sở, ngành.
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra: 0,5
|
|
- Không có kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
4.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
1
|
Báo cáo kết quả kiểm tra thực hiện kế hoạch trên (TCTP 4.2.1)
|
|
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào
trong Báo cáo kết quả kiểm tra thực hiện kế hoạch trên (TCTP 4.2.1)
|
|
- 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
3
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do
UBND tỉnh ban hành:
|
1
|
Ban hành phân cấp của Sở, ngành theo phân cấp của
UBND tỉnh đã ban hành (theo Khoản 2 - Điều 16, QĐ số 17/2017/QĐ-UBND ngày
28/4/2017)
|
|
- Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các
nhiệm vụ đã được phân cấp cho Sở, ngành:
|
1
|
Báo cáo của Sở, ngành về việc tổ chức kiểm tra,
đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho Sở, ngành (kèm
theo Văn bản)
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra:
|
1
|
Chỉ rõ Mục xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện
qua kiểm tra (trong báo cáo của Sở, ngành về việc tổ chức kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho Sở, ngành
|
|
- 100
% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
4.4
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc
của Sở; ngành
|
2
|
|
4.4.1
|
Ban hành quy chế
làm việc của Sở, ngành:
|
1
|
Quy chế làm việc
của Sở, ngành (đang thực hiện).
|
|
- Có quy chế làm việc: 1
|
|
- Không có quy chế làm việc: 0
|
|
4.4.2
|
Mức độ thực hiện theo quy chế
làm việc:
|
1
|
Báo cáo đánh giá của Sở, ngành về kết quả
thực hiện Quy chế làm việc. (Báo cáo riêng hoặc chung trong
báo cáo năm, yêu cầu chỉ rõ mục nào)
|
|
- Thực hiện đầy đủ: 1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ: 0
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ, CC, VC
|
11
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
5.1.1
|
Mức độ thực hiện Đề án cơ cấu CC theo vị trí việc
làm đã được phê duyệt tại Sở, ngành:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ cấu CC, VC theo vị trí việc làm
theo đề án (kế hoạch) được phê duyệt.
|
|
- Thực hiện 100% Đề án cơ cấu CC được phê duyệt:
1
|
|
- Thực hiện từ 85 - 100% ĐA cơ cấu CC được phê
duyệt: 0,75
|
|
- Thực hiện 70 - dưới 85% ĐA cơ cấu CC được
phê duyệt: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70% ĐA cơ cấu CC được phê duyệt:
0
|
|
5.1.2
|
Các đơn vị SN
thuộc Sở, ngành có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt:
|
1
|
QĐ phê duyệt
(hoặc Tờ trình đề nghị phê duyệt).
- Danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở,
ngành có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm
|
|
- Đã thực hiện: 1
|
|
- Chưa thực hiện: 0
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng CC,
VC
|
2
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức:
|
1
|
Báo cáo riêng
(hoặc lồng ghép văn bản khác) của
Sở, ngành thể hiện việc
đánh giá tình hình tuyển dụng CC của Sở, ngành.
|
|
- Thực hiện đúng: 1
|
|
- Chưa thực hiện đúng: 0
|
|
5.2.2
|
Thực hiện bố
trí công chức theo đúng quy định của
vị trí việc làm và ngạch công chức:
|
0,5
|
Báo cáo riêng
(hoặc lồng ghép văn bản khác) của
Sở, ngành thể hiện việc
bố trí CC theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch CC tại Sở, ngành.
|
|
- Thực hiện đúng: 0,5
|
|
- Chưa thực hiện đúng: 0
|
|
5.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc Sở, ngành thực hiện đúng
quy định về tuyển dụng viên chức:
|
0,5
|
Báo cáo riêng
(hoặc lồng ghép văn bản khác) của
Sở, ngành thể hiện việc
đánh giá tình hình tuyển dụng VC sự nghiệp của Sở, ngành.
|
|
- 100
% số đơn vị: 0,,5
|
|
- Từ 85 % - dưới 100 % số đơn vị: 0,35
|
|
- Từ 70 % - dưới 85 % số đơn vị: 0,25
|
|
- Dưới 70 % số đơn vị: 0
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công
chức
|
2
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức
hàng năm của Sở ngành:
|
1
|
Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng hàng năm của Sở, ngành.
|
|
Ban hành kịp thời (trong Quý III năm trước năm
KH): 1
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn,
chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,5
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời
gian trên): 0
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức của Sở, ngành:
|
0,5
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo bồi dưỡng hàng năm của Sở, ngành.
|
|
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % kế hoạch: 0,35
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế hoạch: 0,25
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch:
0
|
|
5.3.3
|
Tỷ lệ công chức, viên chức của Sở, ngành đạt tiêu chuẩn ngạch, chức danh về đào tạo, bồi dưỡng:
|
0,5
|
Báo cáo thống kê tỷ lệ CC, VC đạt chuẩn theo quy
định (Báo cáo cuối năm của Sở, ngành)
|
|
- 100% số CC, VC đạt tiêu chuẩn:
0,5
|
|
- Từ 80% - dưới 100% số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,35
|
|
- Từ 60% - dưới 80% số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,25
|
|
- Dưới 60% số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0
|
|
5.4
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu về CB, CC, VC:
|
1
|
|
|
- Cập nhật 100 %: 1
|
|
Báo cáo tình hình thực hiện hàng năm của Sở,
ngành (theo QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của
UBND tỉnh Lào Cai về Quy chế quản lý hồ sơ điện tử
|
- Cập nhật từ 70 đến dưới 100
%: 0,5
|
|
- Cập nhật dưới 70 %: 0
|
|
5.5
|
Đánh giá công chức trên cơ sở
kết quả thực hiện nhiệm vụ
được giao
|
2
|
|
5.5.1
|
Thực hiện đánh
giá theo năm:
|
1
|
Báo cáo riêng
(hoặc lồng ghép văn bản khác) của Sở, ngành thể hiện việc đánh giá CC thực hiện nhiệm
vụ được giao theo năm
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.5.2
|
Xác nhận kết quả
hàng tháng:
|
0,5
|
Các văn bản của
Sở thể hiện việc xác nhận kết quả công việc
hàng tháng của CC thuộc Sở, ngành.
|
|
- Có thực hiện: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.5.3
|
Thực hiện việc ghi chép công việc theo tuần:
|
0,5
|
Các văn bản của
Sở thể hiện việc ghi chép công việc của
công chức hàng tuần của Sở, ngành.
|
|
- Có thực hiện: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.6
|
Thực hiện quy định về phòng chống tham nhũng tại Sở, ngành
|
1
|
Các văn bản của
Sở, ngành thể hiện việc thực hiện phòng chống tham nhũng
tại Sở, ngành.
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.7
|
Mức độ thực hiện kế
hoạch tinh giản biên
chế hàng năm của Sở, ngành
|
1
|
Các văn bản của
Sở, ngành thể hiện kết quả thực hiện kế hoạch tinh giản
biên chế hàng năm của Sở, ngành.
|
|
- Hoàn
thành 100 % kế hoạch năm: 1
|
|
- Hoàn thành từ 70 - dưới 100 %: 0,5
|
|
- Hoàn thành dưới 70 %: 0
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4
|
|
6.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; cơ chế tự
chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
Đối cơ quan chưa (hoặc
không) quản lý tài chính theo ngành thì đánh giá 01 nội dung: thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí
quản lý hành chính đối
với các cơ quan nhà nước: Đối
với cơ quan quản lý tài chính theo ngành thì đánh
giá cả 02 nội dung: thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
kinh phí quản lý hành
chính đối với các cơ quan nhà nước và, cơ chế tự
chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập (bao
gồm cả các đơn vị dự
toán trực thuộc)
|
1,5
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 1,5
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính và cơ chế tự
chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
theo quy định.
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở Tài chính.
|
- Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
6.2
|
Nâng mức độ tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập (Tiêu chí này được chấm cho các đơn vị quản lý tài
chính theo ngành)
|
1,5
|
|
|
- Có đơn vị SNCL tỷ lệ tự chủ tăng so với năm trước: 1,5
|
|
- Quyết định giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp
công lập; Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ
đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định (tại báo cáo tự chủ đề nghị nêu tên đơn
vị, tỷ lệ tự chủ tăng
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở Tài chính.
|
- Không có đơn vị SNCL tỷ lệ tự chủ tăng so với
năm trước: 0
|
|
6.3
|
Thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm chi
thường xuyên (Đối
với đơn vị quản lý tài chính
theo ngành, việc đánh giá chấm điểm bao gồm
cả các đơn vị dự toán trực thuộc)
|
1
|
- Báo cáo tiết kiệm thường
xuyên.
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở Tài chính
|
|
Đối với đơn vị
chưa (hoặc không) quản lý theo ngành:
|
|
- Thực hiện đạt chỉ tiêu giao: 1
|
|
- Không thực hiện đạt chỉ tiêu: 0
|
|
|
Đối với đơn vị thực hiện quản lý
theo ngành:
|
|
- 100%
đơn vị thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên và
Văn phòng Sở, ngành thực hiện
đạt chỉ tiêu giao: 1
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị thực hiện tiết kiệm chi thường
xuyên: 0,5
|
|
- Dưới 80% đơn vị thực hiện chi tiêu tiết kiệm chi
thường xuyên: 0
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
9,5
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
7,5
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch
ứng dụng CNTT của Sở, ngành:
|
0,5
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của
Sở, ngành.
|
|
- Ban
hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch):
0,25
|
|
- Không ban hành (hoặc
ban hành ngoài thời gian trên): 0
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng
dụng CNTT của Sở, ngành:
|
0,5
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
hàng năm của Sở, ngành và qua theo dõi của Sở Thông tin - Truyền thông
|
|
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
- Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,25
|
|
- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
7.1.3
|
Mức độ sử dụng
phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc tại Sở, ngành:
|
1
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành, và qua theo dõi của Sở
Thông tin - Truyền thông
|
|
- Mức độ 1: Trên 80% văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và trên 50 % hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng
hồ sơ công việc):
1
|
|
- Mức độ 2: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và có từ 30 - 50 % hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ
sơ công việc): 0,5
|
|
- Mức độ 3: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào
phần mềm và dưới 30 % hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức
năng hồ sơ công việc): 0,25
|
|
- Mức độ 4: Chưa sử dụng hoặc dưới 80 % văn bản đi,
đến được cập nhật vào phần mềm: 0
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử của tỉnh (xxx@laocai.gov.vn)
trong trao đổi công việc:
|
1
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
ứng dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành, và qua theo dõi của
Sở Thông tin - Truyền thông.
|
|
- Đạt
trên 90 %: 1
|
|
- Từ 70 % đến 90 %: 0,5
|
|
- Dưới 70 %: 0
|
|
7.1.5
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
|
3
|
(a + b + c)
|
a
|
Tỷ lệ TTHC
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng
dụng CNTT hàng năm của Sở, ngành và qua theo dõi của
Sở Thông tin và Truyền thông và Văn phòng UBND tỉnh;
|
|
- Đạt
từ 80%: 1
|
|
- Đạt
từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ
% đạt được x
điểm tối đa / 80%]
|
|
- Dưới 60%: 0
|
|
b
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ
3 trong năm:
|
1
|
|
- Đạt
từ 40% trở lên: 1
|
|
- Đạt
từ 20% đến dưới 40% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ
% đạt được x điểm tối đa
/ 40%]
|
|
- Dưới 20%: 0
|
|
c
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4
trong năm
|
1
|
|
- Đạt
từ 30% trở lên: 1
|
|
- Đạt
từ 10% đến dưới 30% thì điểm đánh giá được tính theo công
thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 30%]
|
|
- Dưới 10%: 0
|
|
7.1.6
|
Thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(BCCI):
|
1,5
|
(a + b + c)
|
a
|
Tỷ lệ TTHC đã
triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI:
|
0,5
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo hàng năm của
Sở, ngành và qua theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông và Văn phòng UBND
tỉnh.
|
|
- Đạt
từ 70% trở lên: 0,5
|
|
- Đạt
từ 50% đến dưới 70% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 70%]
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
b
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI:
|
0,5
|
|
- Đạt
từ 10% trở lên: 0,5
|
|
- Dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công
thức: [tỷ lệ % đạt được
x điểm tối đa / 10%]
|
|
c
|
Tỷ lệ kết
quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ qua
dịch vụ BCCI:
|
0,5
|
|
- Đạt
từ 15% trở lên: 0,5
|
|
- Đạt
từ 15% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa / 15%]
|
|
|
Ghi chú: Trường
hợp đơn vị không có TTHC thì được tính điểm thay thế như sau:
- Đạt mức độ 1 về sử dụng phần mềm quản lý văn bản
và hồ sơ công việc: 2 điểm
- Đạt mức độ 2 về sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc: 1,5 điểm
- Đạt mức độ 3 về sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc: 1 điểm
- Đạt mức độ 4 về sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc: 0 điểm
|
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của ngành và chỉ áp dụng đối với đơn vị
không có thủ tục hành chính
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính
|
2
|
|
|
Thực hiện việc áp dụng, duy trì
và cải tiến (nếu có) Hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008
có hiệu lực, hiệu quả:
|
2
|
Kết quả
biên bản kiểm tra đối
với những đơn vị được kiểm tra tại
trụ sở cơ quan; Báo cáo kèm theo hồ sơ liên quan đối với những đơn vị được kiểm
tra hồ sơ, báo cáo
|
- Có hiệu lực và hiệu quả: 2
|
|
- Có hiệu lực nhưng chưa có hiệu quả: 1
|
|
- Chưa có hiệu lực và hiệu quả: 0
|
|
|
Tổng điểm tự
đánh giá:
|
70
|
|
II. Cơ cấu tính điểm:
Tổng điểm của Khối Sở, ngành tối đa là: 70 điểm
- Đạt loại Tốt: Số điểm sau thẩm định đạt từ 60 điểm trở lên;
- Đạt loại Khá: Số điểm sau thẩm định đạt từ 50 điểm đến dưới 60 điểm;
- Đạt loại Trung
bình: Số điểm sau thẩm định đạt từ 40
điểm đến dưới 50 điểm;
- Loại Yếu: Số điểm sau thẩm định đạt dưới
40 điểm.
Ghi chú: Xếp hạng theo thứ tự từ điểm số
cao đến điểm số thấp.
PHỤ LỤC SỐ 2
BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3378/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. Các lĩnh vực/tiêu chí/tiêu
chí thành phần xác định Chỉ số cải cách hành chính:
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí
thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CCHC
|
13
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3,5
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm:
|
1
|
Kế hoạch CCHC năm của huyện, thành phố.
|
|
- Ban hành kịp thời
(trong Quý IV năm trước năm KH): 1
|
|
- Ban hành không kịp thời
(Thời điểm ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng
01 năm kế hoạch: 0,5
|
|
- Không han hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các
lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ, của tỉnh và kinh phí để triển khai trong Kế hoạch:
|
1
|
Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu có).
|
|
- Xác
định đầy đủ nhiệm vụ và kinh phí thực hiện: 1
|
|
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng không xác định kinh phí: 0,5
|
|
- Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và kinh phí thực hiện: 0
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải
đạt được xác định rõ ràng, cụ thể
và xác định rõ trách nhiệm triển khai của từng cơ quan, đơn vị thuộc huyện,
thành phố:
|
0,5
|
Chỉ rõ nội dung tại kế hoạch trên (nếu
có).
|
|
- Đạt
yêu cầu: 0,5
|
|
- Không đạt yêu cầu: 0
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch CCHC:
|
1
|
Báo cáo tổng kết công tác CCHC năm của huyện, thành phố.
Đánh giá cụ thể (chỉ rõ số liệu trong báo cáo tại mục nào, trang số....
|
|
- Hoàn thành 100 % kế hoạch: 1
|
|
- Hoàn
thành từ 85 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0
|
|
1.2
|
Báo cáo Cải cách hành chính
|
1
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo: (báo cáo
quý I, báo cáo 6 tháng, báo cáo quý III và báo cáo năm)
|
0,5
|
Các loại báo cáo kèm theo.
|
|
- Đủ số lượng báo cáo: 0,5
|
|
- Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng
thời gian quy định:
- Báo cáo Quý
I (trước ngày 28/2);
- Báo cáo 6 tháng (trước ngày
25/5):
- Báo cáo Quý III (trước ngày
30/8);
- Báo cáo năm (trước ngày 25/11 của năm).
|
0,5
|
Ghi rõ thời gian thể hiện trên các báo cáo.
|
|
- Đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
- Không đúng thời gian quy định: 0
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác Cải cách hành chính
|
2
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm
tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn và các đơn
vị thuộc UBND huyện, thành phố:
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm
tra công tác CCHC của huyện, thành phố. (kế hoạch riêng không
lồng ghép với Kế CCHC năm)
|
|
- Có kế hoạch KT: 0,5
|
|
- Không có kế hoạch KT: 0
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
0,5
|
Báo cáo kết quả kiểm tra công tác CCHC của huyện, thành
phố.
(Báo cáo riêng không lồng ghép với Báo cáo CCHC năm)
|
|
- Thực hiện 100 % KH: 0,5
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % KH: 0,35
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % KH: 0,25
|
|
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm
tra:
|
1
|
|
|
- 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
Được thể hiện trong Báo cáo kết quả kiểm tra công
tác CCHC của huyện, thành phố
|
- Từ 85 - dưới 100 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70 % số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền
CCHC riêng hoặc nằm trong kế
hoạch CCHC năm):
|
1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (nếu chung trong kế hoạch
CCHC năm của huyện, thành phố thì
chỉ rõ Mục nào).
|
|
- Có kế hoạch: 1
|
|
- Không có kế hoạch: 0
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực
hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC:
|
1
|
Được thể hiện trong báo cáo về
công tác tuyên truyền CCHC (Nếu thể
hiện trong báo cáo CCHC năm thì chỉ rõ Mục nào).
|
|
- Thực hiện 100% kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 % - dưới 85 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0
|
|
1.5
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi
đua - khen thưởng
|
1
|
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
Văn bản của
huyện, thành phố thể hiện sự gắn kết công
tác thi đua khen thưởng với công tác CCHC
|
- Không thực hiện: 0
|
|
1.6
|
Sáng kiến trong triển khai công
tác CCHC
|
1
|
|
|
- Có sáng kiến: 1
|
|
Có bản sáng kiến
về lĩnh vực CCHC của tập thể
hoặc cá nhân đã được
cơ quan có thẩm quyền công nhận
|
- Không có sáng kiến: 0
|
|
1.7
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
của UBND huyện, thành phố
|
2,5
|
|
1.7.1
|
Bố trí kinh phí cho công tác CCHC của
huyện, thành phố
|
1
|
|
|
- Có bố trí: 1
|
|
Văn bản
(hoặc chứng từ của cơ quan Kho bạc, Tài chính) thể hiện
đã bố trí, sử dụng nguồn lực trên cho công tác CCHC của huyện, thành phố.
|
- Không bố trí: 0
|
|
1.7.2
|
Văn bản chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các
nhiệm vụ CCHC của huyện, thành phố:
|
0,5
|
Các văn bản thể hiện công
tác chỉ đạo, đôn đốc của huyện, thành phố về công tác CCHC.
|
|
- Có
chỉ đạo, đôn đốc: 0,5
|
|
- Không chỉ đạo, đôn đốc: 0
|
|
1.7.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm:
|
1
|
Các báo cáo, văn bản thực hiện nhiệm vụ được UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao và kết quả theo dõi của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
- Hoàn thành đúng tiến độ
100 % số nhiệm vụ được giao
trong năm: 1
|
|
- Hoàn thành 100 % số nhiệm vụ được giao trong năm,
nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5
|
|
- Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QPPL TẠI UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
8
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản QPPL của huyện,
thành phố
|
2,5
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện xây dựng văn bản
QPPL đã được cơ quan, người có thẩm quyền giao hoặc phân công chủ trì
soạn thảo:
|
1
|
|
|
a/ Được giao chủ trì xây dựng văn bản QPPL: 1
|
|
- Văn bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo văn
bản QPPL;
- Báo cáo kết quả xây dựng văn bản QPPL (nếu
là báo cáo khác thì chỉ rõ mục nào của báo cáo).
|
- Thực hiện 100% kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 80 % - dưới 100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 50 % - dưới 80 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50 % kế hoạch: 0
|
|
b/ Không được giao
chủ trì xây dựng, nhưng được giao
phối hợp thực hiện xây dựng văn bản QPPL: 1
|
|
- Văn bản giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo văn
bản QPPL;
- Văn bản tham gia ý kiến gửi
đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản
|
- Đảm
bảo đúng tiến độ theo
đề nghị của cơ quan
chủ trì soạn thảo: 1
|
|
- Không thực hiện hoặc có thực hiện nhưng không đảm
bảo đúng tiến độ theo đề nghị của cơ quan chủ trì soạn thảo:
0
|
|
c/ Không được giao xây dựng văn bản
QPPL: 0
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy
trình xây dựng văn bản QPPL:
|
0,5
|
Văn bản thẩm định của cơ quan Tư
pháp cùng cấp
|
|
- Đúng
quy định: 0,5
|
|
- Không đúng quy định: 0
|
|
2.1.3
|
Tính khả thi của văn bản QPPL do UBND huyện, thành phố ban hành:
|
1
|
Báo cáo đánh giá tình hình thi hành văn bản QPPL của UBND
huyện, thành phố
|
|
- Có khả thi (Phù hợp với điều kiện KTXH: phù hợp với điều kiện thực tế về nguồn lực,
tài chính để thi hành; sự hợp lý của các biện
pháp giải quyết vấn đề và chế tài xử lý: rõ ràng, cụ thể các quy định để
thực hiện đúng, hiểu
thống nhất, thuận tiện thực hiện và áp dụng...): 1
|
|
- Không khả thi: 0
|
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa
VB QPPL
|
2
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL của UBND huyện, thành phố
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của UBND huyện,
thành phố.
|
|
- Ban
hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm
KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25
|
1
|
- Không bàn hành (hoặc ban hành ngoài thời
gian trên): 0
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
0,5
|
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch kiểm tra, rà soát,
hệ thống hóa văn bản
QPPL của UBND huyện, thành phố.
|
|
- Hoàn thành kế hoạch:
0,5
|
|
- Không hoàn thành kế hoạch: 0
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào thể hiện việc xử lý kết quả rà
soát (trong báo cáo thực hiện Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của
UBND huyện, thành phố)
|
|
- Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn
của Bộ Tư pháp: 1
|
|
- Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0
|
|
2.3
|
Tổ chức triển khai và kết quả theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL tại sở, ngành
|
3,5
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện văn
bản QPPL do Trung ương
và tỉnh ban hành:
|
1
|
|
|
- Trên 80 % số VB QPPL được
triển khai thực hiện đầy
đủ, kịp thời và đúng quy định:
1
|
|
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện văn bản QPPL của
UBND huyện, thành phố (nếu là báo cáo khác thì nêu rõ Mục nào - kèm theo báo cáo)
|
- Từ 70 % - 80 % số VB QPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75
|
|
- Từ 50 % - dưới 70 % số VB QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và
đúng quy định: 0,5
|
|
- Dưới 50 % số VB QPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL trên địa
bàn huyện, thành phố:
|
0,5
|
Kế hoạch theo dõi tình hình
thi hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND huyện, thành phố
|
|
- Ban
hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm
KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25
|
|
- Không bàn hành (hoặc ban hành ngoài thời
gian trên): 0
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện
Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL:
|
1
|
|
|
- Thực hiện 80% kế hoạch: 1
|
|
- Chỉ rõ Mục
nào trong báo cáo kết quả thực hiện
Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành văn bản quy
phạm pháp luật trên địa bàn huyện, thành
phố:
|
- Thực hiện từ 70 % - 80 %
kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 50 % - dưới 70 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
2.3.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện thông qua hoạt động kiểm
tra, theo dõi tình hình thi hành văn bản QPPL:
|
1
|
|
|
- 100% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý:
1
|
|
Chỉ rõ Mục nào trong báo cáo kết quả thực hiện
Kế hoạch theo dõi tình hình thi
hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn huyện, thành phố:
|
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được
xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
15
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
2,5
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của UBND huyện, thành phố theo quy định của Chính phủ và của
tỉnh:
|
0,5
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của huyện, thành phố.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước
năm KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn,
chậm nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,25
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời
gian trên): 0
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của huyện, thành phố.
|
|
- Thực hiện 100% KH: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100% KH: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới
85% KH: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn
đề phát hiện qua rà soát:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào
trong báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của huyện, thành phố.
|
|
- 100
% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
- Dưới 100 % số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ cơ quan
chuyên môn cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
|
2
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản.
|
|
- 100 % số cơ quan, đơn vị: 2
|
|
- Từ 80% - dưới 100% số
cơ quan, đơn vị: 1
|
|
- Dưới 80% số cơ quan đơn
vị: 0
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định
trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của huyện, thành phố:
|
2
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung
chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản.
|
|
- 100 % số TTHC được công
khai đầy đủ, đúng quy định:
2
|
|
- Từ 80 % - dưới 100 % số TTHC được công
khai đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
- Dưới 80% số TTHC được
công khai đầy đủ, đúng quy định:
0
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
7
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn của huyện, thành phố có nội dung công việc
liên quan giải quyết trực tiếp tới tổ chức, công dân thông qua
cơ chế một cửa, một cửa liên thông:
|
1
|
Báo cáo thực hiện cơ chế “một cửa”, “một cửa liên
thông” hàng năm của UBND huyện, thành phố.
|
|
- Trên 80 % số cơ quan: 1
|
|
- Từ 70 % - 80 % số cơ quan: 0,5
|
|
- Từ 50 % - dưới 70 % số cơ quan: 0,25
|
|
- Dưới 50 % số cơ quan: 0
|
|
3.3.2
|
Số TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của các huyện, thành phố được thực
hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông:
|
1
|
Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại huyện, thành phố
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
- Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
3.3.3
|
Số TTHC giải
quyết theo hình thức liên thông:
|
1
|
|
|
- Từ 20 TTHC trở lên: 1
|
|
Báo cáo chung hoặc báo cáo riêng về kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hàng năm tại huyện, thành phố
|
- Từ 10 - 19 TTHC: 0,75
|
|
- Từ 5 - 9 TTHC: 0,5
|
|
- Dưới 5 TTHC: 0
|
|
3.3.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND huyện, thành phố tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn:
|
1
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung
chỉ rõ Mục nào - Kèm theo văn bản.
|
|
- 100
% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
- Từ 95 % - dưới 100 % số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0,5
|
|
- Dưới 95 % số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết
đúng hạn: 0
|
|
3.3.5
|
Bố trí địa điểm và trang thiết
bị của Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố
|
1
|
Thống kê điều kiện làm việc và trang thiết bị Bộ
phận Một cửa của huyện, thành phố
|
|
- Đạt
yêu cầu theo quy định: 1
|
|
- Chưa đạt yêu cầu theo
quy định: 0,5
|
|
- Không bố trí: 0
|
|
3.3.6
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa của huyện,
thành phố:
|
1
|
Quy chế tổ chức
và hoạt động của Bộ phận Một cửa của
UBND huyện, thành phố.
|
|
- Có ban hành: 1
|
|
- Không ban hành: 0
|
|
3.3.7
|
Bố trí công chức làm việc tại Bộ phận
Một cửa và thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện, thành phố:
|
1
|
- Quyết định
phân công CC làm việc tại Bộ phận Một
cửa của UBND huyện, thành phố.
- Văn bản của UBND huyện, thành phố về việc giải quyết chế độ phụ cấp cho CC làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện,
thành phố.
|
|
- Có bố trí công chức làm việc và thực hiện chính sách theo đúng quy định: 1
|
|
- Không bố trí hoặc có bố trí công chức nhưng không thực hiện chế độ phụ cấp theo
quy định: 0
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1,5
|
|
3.4.1
|
Công khai các thông tin về cơ quan
có thẩm quyền tiếp nhận phản ánh kiến nghị
và thực hiện việc tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ
chức đối với TTHC thuộc lĩnh vực giải quyết của địa phương:
|
0,5
|
Có báo cáo riêng,
Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo cáo
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
- Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
3.4.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của địa phương
|
1
|
Có báo cáo riêng. Nếu báo cáo chung chỉ rõ Mục nào - Kèm theo báo cáo.
|
|
- 100% vấn đề phản ánh,
kiến nghị đều được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý:
1
|
|
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được
xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề
phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70% số vấn đề phản
ánh, kiến nghị được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý:
0
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8,5
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và
của Tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1
|
Các văn bản của huyện, thành phố thể
hiện việc tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của tỉnh về tổ chức bộ máy.
|
|
- Không thực đầy đủ theo quy định: 1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0
|
|
4.2
|
Kiểm
tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng ban chuyên môn, đơn vị thuộc UBND huyện, thành phố
|
2,5
|
|
4.2.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra:
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra hàng năm về tình hình tổ chức và hoạt động các phòng ban, đơn vị thuộc
UBND các huyện, thành phố.
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra: 0,5
|
|
- Không có kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
4.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
1
|
Báo cáo kết quả kiểm tra thực hiện kế hoạch trên (TCTP 4.2.1)
|
|
- Thực hiện 100 % kế hoạch: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100 % kế hoạch: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85 % kế hoạch: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70 % kế hoạch: 0
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
|
1
|
Chỉ rõ Mục nào trong Báo cáo kết quả kiểm tra thực
hiện kế hoạch trên (TCTP 4.2.1)
|
|
- 100% vấn đề phản ánh,
kiến nghị đều được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý:
1
|
|
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phản ánh, kiến nghị đều được
xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề
phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70% số vấn đề phản
ánh, kiến nghị được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý:
0
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do
UBND tỉnh ban hành:
|
1
|
Ban hành phân cấp của UBND huyện, thành phố theo phân cấp của UBND tỉnh
đã ban hành.
(theo Khoản 2 Điều 16 QĐ số 17/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017).
|
|
- Thực hiện đầy đủ các
quy định: 1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho UBND huyện, thành phố
|
1
|
Báo cáo của huyện, thành phố về việc tổ chức kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho huyện,
thành phố (kèm theo Văn bản).
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra:
|
1
|
Chỉ rõ Mục xử
lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra (trong báo cáo của huyện,
thành phố về việc tổ chức kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp cho huyện,
thành phố.
|
|
- 100% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý:
1
|
|
- Từ 85 - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được
xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,75
|
|
- Từ 70 - dưới 85 % vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
- Dưới 70% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
4.4
|
Kết
quả thực hiện quy chế làm việc của huyện, thành phố
|
2
|
|
4.4.1
|
Ban hành quy
chế làm việc của UBND huyện,
thành phố:
|
1
|
Quy chế làm việc của UBND huyện, thành phố (đang thực hiện).
|
|
- Có quy chế làm việc: 1
|
|
- Không có quy chế làm việc: 0
|
|
4.4.2
|
Mức độ thực hiện theo quy chế
làm việc của UBND huyện, thành phố:
|
1
|
Báo cáo đánh giá của UBND huyện, thành phố về kết quả thực hiện Quy chế làm việc. (Báo cáo riêng hoặc chung trong báo cáo năm, yêu cầu
chỉ rõ mục nào).
|
|
- Thực hiện đầy đủ: 1
|
|
- Không thực hiện đầy đủ: 0
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CC, VC
|
14
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc
làm
|
2
|
|
5.1.1
|
Mức độ thực hiện Đề án cơ cấu CC theo vị trí việc làm đã được phê duyệt tại huyện, thành phố:
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ cấu CC,
VC theo vị trí việc làm theo đề án
(kế hoạch) được phê duyệt.
|
|
- Thực hiện 100% Đề án cơ cấu CC được phê duyệt: 1
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100% ĐA cơ cấu CC được phê duyệt: 0,75
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới 85% ĐA cơ cấu CC được phê duyệt: 0,5
|
|
- Thực hiện dưới 70% ĐA cơ cấu CC được phê duyệt: 0
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện, thành phố có cơ cấu viên chức theo vị
trí việc làm được phê duyệt:
|
1
|
- QĐ phê duyệt
hoặc tờ trình đề nghị phê duyệt (nếu có).
- Danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện, thành phố có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê
duyệt
|
|
- Trên 90 % số đơn vị: 1
|
|
- Từ 70 % - 90 % số đơn vị: 0,75
|
|
- Từ 50 % - dưới 70 % số đơn vị: 0,5
|
|
- Dưới 50 % số đơn vị: 0
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí, sử dụng CC, VC
|
2
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức:
|
1
|
Báo cáo riêng
(hoặc lồng chép văn bản khác) của
huyện, thành phố thể hiện việc đánh giá tình hình tuyển dụng CC của huyện,
thành phố.
|
|
- Thực hiện đúng: 1
|
|
- Chưa thực hiện đúng: 0
|
|
5.2.2
|
Thực hiện bố
trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức:
|
0,5
|
Báo cáo riêng
(hoặc lồng ghép văn bản khác) của
huyện, thành phố thể hiện việc bố trí CC theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch CC tại huyện, thành phố.
|
|
- Thực hiện đúng: 0,5
|
|
- Chưa thực hiện đúng: 0
|
|
5.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc huyện, thành phố thực hiện đúng
quy định về tuyển dụng
viên chức:
|
0,5
|
Báo cáo riêng (hoặc
lồng ghép văn bản khác) của huyện, thành phố thể hiện việc đánh giá tình hình tuyển dụng VC sự nghiệp của huyện, thành
phố.
|
|
- Trên 80% số đơn
vị: 0,5
|
|
- Từ 70 % - 80 % số đơn vị: 0,35
|
|
- Từ 50 % - dưới 70 % số đơn vị: 0,25
|
|
- Dưới 50 % số đơn vị: 0
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
2
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức
hàng năm của huyện, thành phố:
|
1
|
Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng hàng năm của UBND huyện, thành phố.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý
III năm trước năm KH): 1
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm
nhất là trong tháng 01 năm kế hoạch): 0,5
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên): 0
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công
chức của huyện, thành phố
|
0,5
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
đào tạo bồi dưỡng hàng năm của UBND
huyện, thành phố.
|
|
- Thực hiện 100% KH: 0,5
|
|
- Thực hiện từ 85 - dưới 100% KH: 0,35
|
|
- Thực hiện từ 70 - dưới
85% KH: 0,25
|
|
- Thực hiện dưới 70 % KH: 0
|
|
5.3.3
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức của Sở, ngành đạt tiêu
chuẩn ngạch, chức danh về đào tạo, bồi dưỡng:
|
0,5
|
Báo cáo thống kê tỷ lệ CC, VC đạt chuẩn theo
quy định (Báo cáo cuối năm của UBND huyện, thành phố).
|
|
- 100% số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,5
|
|
- Từ 80 % - dưới 100% số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,35
|
|
- Từ 60% - dưới 80% số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0,25
|
|
- Dưới 60 % số CC, VC đạt tiêu chuẩn: 0
|
|
5.4
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu về CB, CC, VC:
|
1
|
|
|
- Cập nhật 100 %: 1
|
|
Báo cáo tình hình thực hiện
hàng năm của huyện, thành phố (theo
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về Quy chế quản lý hồ sơ điện tử.
|
- Cập
nhật từ 70 đến dưới 100 %: 0,5
|
|
- Cập nhật dưới 70 %: 0
|
|
5.5
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
2
|
|
5.5.1
|
Thực hiện đánh giá theo năm:
|
1
|
Báo cáo riêng (hoặc
lồng ghép văn bản khác) của huyện, thành phố thể
hiện việc đánh giá CC thực hiện nhiệm vụ được giao theo năm
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.5.2
|
Xác nhận kết quả hàng tháng:
|
0,5
|
Các văn bản của huyện, thành
phố thể hiện việc xác nhận kết quả công việc hàng tháng của CC thuộc huyện, thành
phố.
|
|
- Có thực hiện: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.5.3
|
Thực hiện việc ghi chép công việc theo tuần:
|
0,5
|
Các văn bản của huyện, thành
phố thể hiện việc ghi chép công việc của công
chức hàng tuần của huyện, thành phố.
|
|
- Có thực hiện: 0,5
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.6
|
Thực hiện quy định về phòng chống
tham nhũng tại huyện, thành phố
|
1
|
Các văn bản của huyện, thành
phố thể hiện việc thực hiện phòng
chống tham nhũng tại huyện, thành phố.
|
|
- Có thực hiện: 1
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
5.7
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế
hàng năm của huyện, thành phố
|
1
|
Các văn bản của huyện, thành
phố thể hiện việc thực hiện kế hoạch
tinh giản biên chế hàng năm của huyện, thành phố.
|
|
- Hoàn thành 100% kế hoạch
năm: 1
|
|
- Hoàn thành từ 70 - dưới
100%: 0,5
|
|
- Hoàn thành dưới 70 %: 0
|
|
5.8
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
3
|
|
5.8.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn
về chuyên môn nghiệp vụ của cán bộ cấp xã:
|
1
|
Báo cáo riêng, hoặc trong báo cáo chung của UBND huyện, thành phố
về công tác nội vụ hàng năm, trong đó có số liệu đánh
giá CB, CC cấp xã.
|
|
- Trên 80 % cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1
|
|
- Từ 70 %- 80 % cán bộ cấp xã
đạt chuẩn: 0,75
|
|
- Từ 60 % - dưới 70 % cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5
|
|
- Dưới 60 % cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
5.8.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn về chuyên môn nghiệp vụ của công chức cấp xã:
|
1
|
Báo cáo riêng, hoặc trong
báo cáo chung của UBND huyện, thành phố về
công tác nội vụ hàng năm, trong đó có số liệu đánh giá CB, CC
cấp xã
|
|
- Trên 90 % công chức cấp
xã đạt chuẩn: 1
|
|
- Từ 80% - 90 % công chức
cấp xã đạt chuẩn:
0,75
|
|
- Từ 70% - dưới 80 % công chức
cấp xã đạt chuẩn:
0,5
|
|
- Dưới 70 % công chức cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
5.8.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được
bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm:
|
0,5
|
- Báo cáo riêng, hoặc trong
báo cáo chung của UBND huyện, thành phố về
công tác nội vụ (CT đào tạo, BD) hàng năm, trong đó có đánh giá CB, CC
cấp xã
|
|
- Trên 70 % số cán bộ, công
chức: 0,5
|
|
- Từ 50 % - 70 % số cán bộ, công
chức: 0,25
|
|
- Dưới 50 % số cán bộ, công
chức: 0
|
|
5.8.4
|
Hàng năm, tổ chức
đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
được giao đối với cán bộ, công chức
cấp xã:
|
0,5
|
Báo cáo riêng, hoặc trong
báo cáo chung của UBND huyện, thành phố có
nội dung và số liệu về việc tổ chức đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ được
giao đối với cán bộ, công chức cấp xã:
|
|
- Có
tổ chức đánh giá: 0,5
|
|
- Không tổ chức đánh
giá: 0
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
6.1
|
Tỷ lệ UBND xã, phường, thị trấn thực hiện chế
độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính
|
1
|
- QĐ giao tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử
dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính của cấp
có thẩm quyền.
- Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định.
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở Tài chính.
|
|
- Từ 80% đơn vị trở lên
triển khai thực hiện: 1
|
|
- Từ 50% đến dưới 80% đơn
vị triển khai thực hiện: 0,5
|
|
- Dưới 50% đơn vị triển khai thực hiện: 0
|
|
6.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự
chủ
|
1,5
|
- Quyết định giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về thực hiện nhiệm vụ, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp
công lập theo quy định.
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở Tài chính.
|
|
- 100% đơn vị triển khai thực hiện:
1,5
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị triển khai thực hiện: 1
|
|
- Từ 60% đến dưới 80% đơn vị triển khai thực hiện: 0,5
|
|
- Dưới 60% đơn vị triển khai thực
hiện: 0
|
|
6.3
|
Nâng mức độ tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL)
|
1,5
|
- Quyết định giao tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực nhiệm vụ, biên chế và tài chính đối với
đơn vị sự nghiệp công lập: Báo cáo kết
quả thực hiện cơ chế tự chủ
đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định (tại báo cáo tự chủ đề nghị nêu
tên đơn vị, tỷ lệ tự chủ tăng).
- Kết quả theo
dõi, kiểm tra của Sở Tài chính
|
|
- Có đơn vị
SNCL tỷ lệ tự chủ tăng so với năm trước: 1,5
|
|
- Không có đơn vị SNCL tỷ lệ tự chủ
tăng so với năm trước: 0
|
|
6.4
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
các huyện, thành phố; cơ chế
tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
- Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
6.5
|
Thực
hiện chỉ tiêu tiết kiệm chi thường xuyên
|
1
|
|
|
- 100% đơn vị thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên: 1
|
|
Báo cáo tiết kiệm chi thường xuyên
|
- 80% đến dưới 100% đơn vị thực hiện tiết kiệm chi thường
xuyên: 0,5
|
|
- Dưới 80% đơn vị thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên: 0
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
10,5
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
7,5
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng
CNTT của huyện, thành phố:
|
0,5
|
Kế hoạch ứng dụng
CNTT hàng năm của huyện, thành phố.
|
|
- Ban hành kịp thời (trong Quý IV năm trước năm KH): 0,5
|
|
- Ban hành không kịp thời (ban hành muộn hơn, chậm nhất là trong
tháng 01 năm kế hoạch:
0,25
|
|
- Không ban hành (hoặc ban hành ngoài thời gian trên):
0
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của huyện, thành phố:
|
0,5
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện, thành phố và qua theo dõi
của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
|
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
- Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,25
|
|
- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
7.1.3
|
Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc tại huyện, thành phố:
|
1
|
Nội dung này
thể hiện trong Báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của
huyện, thành phố và qua theo dõi của
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Mức độ 1: Trên 80% văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và trên 50 % hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng
hồ sơ công việc):
1
|
|
- Mức độ 2: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào phần mềm và có từ 30 - 50 % hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức năng hồ
sơ công việc): 0,5
|
|
- Mức độ 3: Trên 80 % văn bản đi, đến được cập nhật vào
phần mềm và dưới 30 % hồ sơ công việc được xử lý, duyệt trên phần mềm (Thông qua chức
năng hồ sơ công việc): 0,25
|
|
- Mức độ 4: Chưa sử dụng hoặc dưới 80 % văn bản đi,
đến được cập nhật vào phần mềm: 0
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ cán bộ,
công chức sử dụng thư
điện tử của tỉnh (xxx@laocai.gov.vn) trong
trao đổi công việc:
|
1
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của huyện,
thành phố và qua theo dõi của Sở
Thông tin và Truyền thông.
|
|
- Đạt trên 90 %: 1
|
|
- Từ 70 % đến 90 %: 0,5
|
|
- Dưới 70 %: 0
|
|
7.1.5
|
Cung cấp dịch
vụ công trực tuyến:
|
3
|
(a + b + c)
|
a
|
Tỷ lệ TTHC
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1
|
|
|
- Đạt
từ 80%: 1
|
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch ứng
dụng CNTT hàng năm của huyện,
thành phố và qua theo dõi của Sở Thông tin - Truyền thông và Văn phòng
UBND tỉnh.
|
- Đạt
từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ
% đạt được x
điểm tối đa / 80%]
|
|
- Dưới 60%: 0
|
|
b
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ
3 trong năm:
|
1
|
|
- Đạt
từ 40% trở lên: 1
|
|
- Đạt
từ 20% đến dưới 40% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ
% đạt được x điểm tối đa
/ 40%]
|
|
- Dưới 20%: 0
|
|
c
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4
trong năm
|
1
|
|
- Đạt
từ 30% trở lên: 1
|
|
- Đạt
từ 10% đến dưới 30% thì điểm đánh giá được tính theo công
thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 30%]
|
|
- Dưới 10%: 0
|
|
7.1.6
|
Triển khai tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI):
|
1,5
|
|
a
|
Tỷ lệ TTHC đã
triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI:
|
0,5
|
Nội dung này thể hiện trong Báo cáo hàng năm của
huyện, thành phố và qua theo dõi của Sở Thông tin - Truyền thông.
|
|
- Đạt
từ 70% trở lên: 0,5
|
|
- Đạt
từ 50% đến dưới 70% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 70%]
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
b
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI:
|
0,5
|
|
- Đạt
từ 10% trở lên: 0,5
|
|
- Dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công
thức: [tỷ lệ % đạt được
x điểm tối đa / 10%]
|
|
c
|
Tỷ lệ kết
quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ qua
dịch vụ BCCI:
|
0,5
|
|
- Đạt
từ 15% trở lên: 0,5
|
|
- Dưới 15% thì điểm đánh giá được tính theo công
thức: [tỷ lệ % đạt được
x điểm tối đa / 15%]
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của
các cơ quan hành chính
|
3
|
|
7.2.1
|
Thực hiện áp dụng, duy trì và cải tiến (nếu có) Hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 có hiệu lực, hiệu quả:
|
1
|
Kết quả biên bản
kiểm tra đối với những đơn vị được kiểm tra tại trụ sở cơ quan: Báo cáo kèm theo hồ sơ liên quan đối với
những đơn vị được kiểm tra qua hồ sơ, báo cáo.
|
|
- Có hiệu lực và hiệu quả: 1
|
|
- Có hiệu lực nhưng chưa
có hiệu quả: 0,5
|
|
- Chưa có hiệu lực,
hiệu quả: 0
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện, thành
phố thực hiện đảm bảo có hiệu lực, hiệu quả trong việc triển khai ISO tại cơ
quan, đơn vị:
|
2
|
Kết quả
biên bản kiểm tra đối với những đơn vị được
kiểm tra tại trụ sở cơ quan: Báo
cáo kèm theo hồ sơ liên quan đối với
những đơn vị được kiểm tra qua hồ sơ, báo cáo.
|
|
- Trên 80 % số cơ quan, đơn vị: 2
|
|
- Từ 70 % - 80 % số cơ quan, đơn
vị: 1
|
|
- Từ 50 % - dưới 70 % số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
- Dưới 50 % số cơ quan, đơn vị:
0
|
|
Tổng điểm tự
đánh giá:
|
75
|
|
II. Cơ cấu tính
điểm:
Tổng điểm của Khối các đơn vị hành chính cấp huyện
tối đa là: 75 điểm
- Đạt loại Tốt: Số điểm sau thẩm định đạt từ 65 điểm trở lên;
- Đạt loại Khá: Số điểm sau thẩm định đạt từ 55 điểm đến dưới 65 điểm;
- Đạt loại Trung
bình: Số điểm sau thẩm định đạt từ 45 điểm đến dưới 55 điểm;
- Loại Yếu: Số điểm sau thẩm định đạt dưới
45 điểm.
Ghi chú: Xếp hạng theo thứ tự từ điểm số
cao đến điểm số thấp.
Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3378/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
653
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|