STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
2
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
3
|
Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua
cấp tỉnh”
|
4
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động
xuất sắc”
|
5
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
6
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo
đợt hoặc chuyên đề
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
8
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh cho gia đình
|
9
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
10
|
Xét tặng huy hiệu “Vì sự nghiệp xây
dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk”
|
B
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
5
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
7
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
III
|
Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ
nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh
|
C
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
3
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
8
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
9
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
10
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
11
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
12
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư
|
14
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
15
|
Đảm bảo đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
16
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương
của Ban quản lý
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
|
17
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường (theo ủy quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
18
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường (theo ủy quyền của UBND TP Buôn Ma Thuột)
|
III
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Xây dựng
|
19
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
20
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
21
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương
|
22
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
23
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
24
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
V
|
Lĩnh vực Việc làm
|
25
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
26
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý lao động nước
ngoài
|
27
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
D
|
HUYỆN
LẮK
|
D1
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
2
|
Chuyển trường đối với học sinh Tiểu học
|
3
|
Chuyển trường
đối với học sinh Trung học cơ sở
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch và xây dựng
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tín ngưỡng và công trình phụ trợ (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
nhà ở riêng lẻ (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai
đoạn
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
10
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
cho công trình, nhà ở riêng lẻ (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo
giai đoạn và cho dự án)
|
12
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng trong trường hợp bị rách, nát hoặc mất
giấy phép xây dựng
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công
trình
|
14
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ
|
15
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
III
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
16
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
17
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động
tiên tiến”
|
18
|
Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ
sở”
|
19
|
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
20
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
21
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
IV
|
Lĩnh vực Môi trường
|
22
|
Xác nhận, đăng ký Đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
23
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
V
|
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh (do, mất, rách, nát)
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh
doanh
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
|
27
|
Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh
doanh
|
28
|
Thông báo chấm dứt kinh doanh của
hộ kinh doanh
|
VI
|
Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch
|
29
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
|
30
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
31
|
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
32
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
33
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
34
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
35
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
36
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
37
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
38
|
Cấp Giấy phép hoạt động chăm sóc
người cao tuổi
|
39
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt
động chăm sóc người cao tuổi
|
40
|
Cấp Giấy phép hoạt động chăm sóc
người khuyết tật
|
41
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt
động chăm sóc người khuyết tật
|
D2
|
TTHC CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch
|
1
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
2
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
4
|
Chứng thực di chúc
|
5
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
7
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
8
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt
Nam cư trú trong nước
|
9
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người dưới 14 tuổi cư trú ở trong nước
|
10
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
11
|
Đăng ký khai tử
|
12
|
Đăng ký lại khai tử
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
14
|
Đăng ký kết hôn
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
16
|
Đăng ký khai sinh
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ
rơi
|
19
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa
xác định được cha, mẹ
|
II
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất liệt sỹ
|
21
|
Giải quyết trợ cấp hàng tháng và
trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
22
|
Cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
23
|
Thực hiện xác định mức độ khuyết tật
|
24
|
Thực hiện xác định lại mức độ
khuyết tật
|
25
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng
|
26
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
|
27
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối
tượng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
28
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
|
29
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
|
30
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng
|