|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3332/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới bãi bỏ lĩnh vực đo đạc bản đồ Thanh Hoá
Số hiệu:
|
3332/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3332/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1000/TTr-STNMT ngày 26/8/2015 và Giám đốc
Sở Tư pháp tại Công văn số 1422/STP-KSTTHC ngày 13/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành; 02 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở
Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Tuấn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐO
ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ
quan trung ương của các tổ chức chính
trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề
nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng
Chính phủ quyết định thành lập).
|
2
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của
các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức
xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập).
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa
Stt
|
Số hồ sơ của
TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ.
|
1
|
T-THA-195607-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
- Điều 36, Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ
- Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
T-THA-195608-TT
|
Cấp bổ
sung nội dung gấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội -
nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết
định thành lập).
|
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1 . Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật đã được công khai.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp
nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số
14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày làm
việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ thứ 7 và Chủ nhật, các ngày lễ, Tết).
c. Trình tự tiếp nhận:
Công chức Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, việc yêu cầu, tổ chức cá nhân
bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần.
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp, vào sổ theo dõi quá trình giải quyết.
Bước
3. Xử lý hồ sơ:
a. Công chức bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lập phiếu giao - nhận
hồ sơ và chuyển 01 bộ hồ sơ về phòng Đo đạc Bản đồ - Sở
Tài nguyên và Môi trường.
b. Phòng Đo đạc Bản đồ:
- Thẩm định hồ sơ.
- Lập biên bản thẩm định, trình Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt.
- Gửi biên bản
thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ
Việt Nam.
c. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam:
- Cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện; Trường hợp không đủ
điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng
thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Trả kết quả
cho tổ chức.
Bước 4. Trả kết quả:
Địa điểm trả kết quả: Tại Cục Đo đạc
và Bản đồ Việt Nam - Bộ Tài nguyên và Môi trường (Đường
Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.
|
3. Hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (có mẫu).
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Quyết định
thành lập hoặc giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Bản sao kèm theo bản chính để
đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng, giấy tờ chứng minh
về việc đóng bảo hiểm, bản khai quá trình công tác, quyết
định bổ nhiệm của kỹ thuật trưởng.
- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo
đạc và bản đồ.
- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu giấy tờ về sở hữu thiết bị, công nghệ
đo đạc và bản đồ gồm chứng từ mua bán, thuê hoặc chuyển
giao thiết bị, công nghệ.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn giải quyết 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian chuyển hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi
trường Thanh Hóa đến Cục Đo đạc và
Bản đồ Việt Nam). Trong đó:
+ Trong thời hạn năm (05) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
+ Trong thời hạn ba (03) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản
đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý
do đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 1a: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ).
|
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức đề
nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ không thuộc đối tượng quy định
tại Điểm a Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh ngành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh doanh; có quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm
vụ hoạt động đo đạc và bản đồ đối với đơn vị sự nghiệp.
- Có lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản
đồ tối thiểu như sau:
+ Một (01) kỹ thuật trưởng có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành đào tạo về
đo đạc và bản đồ, có thực tế hoạt động đo đạc và bản đồ ít nhất ba (03) năm,
có hợp đồng lao động được đóng bảo hiểm từ một (01) năm trở lên, không được đồng thời là kỹ thuật trưởng của tổ chức hoạt động đo đạc
và bản đồ khác.
+ Bốn (04) nhân viên kỹ thuật có
trình độ trung cấp trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ.
- Có thiết bị công nghệ đo đạc và bản
đồ phù hợp với định mức thiết bị
quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản
đồ để thực hiện một (01) sản phẩm đo
đạc và bản đồ thuộc nội dung đề nghị cấp phép.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu số
1a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
..............,
ngày tháng năm ……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi:
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam,
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
PHẦN
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:..................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Quyết định thành lập:.......................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Trụ sở
chính:.................................................................................................................
Số điện thoại:........................................
Fax:...............................E-mail:......................
Căn cứ Nghị định
số ......./201.../NĐ-CP ngày tháng năm 201.... của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề
nghị cấp phép)
PHẦN
II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT
1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ
phân tích theo ngành nghề[1]
Đơn vị
tính: Người
TT
|
Ngành,
nghề
|
Đại học trở lên
|
Trung
cấp,
cao đẳng
|
Công
nhân
kỹ thuật
|
1
|
(Trắc địa)
|
05
|
02
|
0
|
2
|
(Địa chính)
|
...
|
...
|
...
|
2. Người chịu trách nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng
TT
|
Họ
và tên
|
Chức
vụ
|
Bằng
cấp
|
Thâm
niên
|
1
|
(Nguyễn Văn A)
|
Giám
đốc
|
............
|
.......
|
2
|
(Nguyễn Văn B)
|
Đội
trưởng
|
Kỹ
sư trắc địa
|
03
năm
|
3. Danh sách nhân lực kỹ thuật
đo đạc và bản đồ
TT
|
Họ và tên
|
Chức
vụ
|
Bằng
cấp
|
Thâm
niên
|
1
|
(Nguyễn Văn B)
|
Đội
trưởng
|
Kỹ
sư trắc địa
|
03
năm
|
2
|
(Nguyễn Văn C)
|
Nhân
viên
|
Trung
cấp địa chính
|
......
|
....
|
..........
|
..........
|
................
|
......
|
II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên,
mã hiệu của thiết bị,
công nghệ
|
Số
lượng
|
Tình
trạng
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Cam kết: ...................................
(tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về
toàn bộ nội dung kê khai này./.
|
Người chịu trách nhiệm theo pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Thủ tục hành chính: Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức
không thuộc: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung
ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và
các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ
quyết định thành lập).
|
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật đã được công khai.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường
Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày làm
việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ thứ 7, Chủ nhật
và các ngày lễ, Tết).
c. Trình tự tiếp nhận:
Công chức bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, việc
yêu cầu, tổ chức cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một
(01) lần.
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp
lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp, vào sổ
theo dõi quá trình giải quyết.
Bước
3. Xử lý hồ sơ:
a. Công chức bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả lập phiếu giao - nhận hồ sơ và chuyển 01 bộ hồ sơ về phòng Đo đạc Bản đồ - Sở Tài nguyên và Môi trường.
b. Phòng Đo đạc Bản đồ:
- Thẩm định hồ
sơ.
- Lập biên bản
thẩm định, trình Giám đốc Sở Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt.
- Gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
c. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam:
- Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện; Trường
hợp không đủ điều kiện cấp bổ sung nội dung giấy phép
thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng thời thông báo cho Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Trả kết quả
cho tổ chức.
Bước 4. Trả kết quả:
Địa điểm trả kết quả: Tại Cục Đo đạc
và Bản đồ Việt Nam - Bộ Tài nguyên và Môi trường (Đường
Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.
|
3. Hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình);
- Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (có mẫu).
- Bản sao kèm theo bản chính để
đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng
lao động hoặc quyết định tuyển dụng, giấy tờ chứng minh
về việc đóng bảo hiểm, bản khai quá trình công tác, quyết
định bổ nhiệm của kỹ thuật trưởng đối
với trường hợp thay đổi kỹ thuật trưởng so với thời điểm được cấp phép.
- Bản sao kèm
bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng
chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng
của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ được bổ sung
so với thời điểm được cấp phép.
- Bản sao kèm
bản chính để đối chiếu giấy tờ về sở hữu thiết bị, công
nghệ đo đạc và bản đồ được bổ sung so với thời điểm được
cấp phép gồm chứng từ mua bán, thuê hoặc chuyển giao thiết
bị, công nghệ.
- Giấy phép hoạt động đo đạc bản đồ
đã được cấp.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn giải quyết 08 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời
gian chuyển hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh
Hóa đến Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam).
Trong đó:
+ Trong thời hạn năm (05) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường Thanh Hóa có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập
biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và
Bản đồ Việt Nam.
+ Trong thời hạn ba (03) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và
Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ
điều kiện cấp bổ sung nội dung giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức
biết lý do đồng thời thông báo cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối
hợp (nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ
chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 1b: Đơn đề nghị cấp bổ sung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động
đo đạc và bản đồ).
|
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính:
Trong quá trình hoạt động đo đạc và
bản đồ, nếu tổ chức có nhu cầu và có đủ điều kiện mở rộng lĩnh vực hoạt động
thì được cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu số
1b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
..............., ngày tháng năm ......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ
SUNG NỘI DUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi:
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam,
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
PHẦN
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:
.................................................................................................................
Trụ sở
chính:.................................................................................................................
Số điện thoại:.................................
Fax:...................................... E-mail:.....................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Quyết định thành lập:.......................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ số ......., ngày .... tháng .... năm
..........
Báo cáo tóm tắt tình hình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp phép: (các công trình đo đạc và bản đồ đã thực hiện từ
năm .......... đến năm ..........):
Số
TT
|
Tên
Công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Thời gian thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
Căn cứ Nghị định số ...../201..../NĐ-CP ngày tháng
năm 201.... của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp
bổ sung các nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ sau:
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề
nghị cấp bổ sung).
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT
1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề[2]
Đơn vị
tính: người
TT
|
Ngành,
nghề
|
Đại
học trở lên
|
Trung
cấp, cao đẳng
|
Công
nhân kỹ thuật
|
Thay
đổi so với thời điểm được cấp phép (số lượng
tăng/giảm)
|
1
|
(Trắc
địa)
|
07
|
01
|
0
|
+ 02 đại học;
+ 01 Trung cấp.
|
2
|
…
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
2. Người chịu
trách nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng
TT
|
Họ và tên
|
Chức
vụ
|
Bằng
cấp
|
Ghi
chú
|
1
|
(Nguyễn
Văn A)
|
Giám
đốc
|
........
|
.........
|
2
|
(Nguyễn
Văn B)
|
Đội
trưởng
|
Kỹ
sư trắc địa
|
03
năm
|
II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên, mã hiệu của thiết bị công nghệ
|
Số
lượng
|
Tình
trạng
|
Thay
đổi so với thời điểm được cấp phép (số lượng tăng/giảm)
|
1
|
(Toàn
đạc điện tử)
|
03
|
|
+ 02
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Cam kết: ........... (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê
khai này./.
|
Người chịu trách nhiệm theo pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
[1] Kê khai theo văn bằng chuyên môn.
[2] Kê Khai theo văn bằng chuyên môn
Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3332/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
3.480
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|